Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1tiet so hoc 6 - tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.63 KB, 2 trang )

Trường THCS Tân Tiến ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:…………………………………… Môn: Số học 6
Họ và Tên: …………………………………………………………… Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê
Đề bài:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp đúng nhất trong các câu sau: (1.5đ)
1. Kết quả của phép tính: 4
5
. 4
4
=
A. 4
9
B. 4
1
C. 4
20
D. 16
9
2. Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng:
A. 0 B. 5 C. 0 và 5 D. Tổng các chữ số chia hết cho 5.
3. Với a

9 thì
A. a là ước của 9 B. a là bội của 9 C. a đồng thời là ước và bội của 9.
Câu 2: Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau:(1.5đ)
Câu Đúng Sai
1. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
2. Nếu trong một tổng có 3 số hạng trong đó có 2 số
hạng chi hết cho 6 và 1 số hạng không chia hết cho 6 mà


tổng đó vẫn chia hết cho 6.
3. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
II. Tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính. (2đ)
a) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7
b) 12:
{
390:
)(
[ ]
7.35125500
+−
}
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a) 219 – 7.(x + 1) = 100
b) (3x – 6) . 3 = 3
8
: 3
4
Câu 3: Học sinh lớp 6E khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết
số học sinh lớp đó trong khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6E.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ma Trận:
Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:
1. A
2. C
3. B
Câu 2:
1. Đ
2. S
3. Đ
II. Tự luận:
Câu 1:
a) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 = 120 + 36 – 35 = 121
b) 12:
{
390:
)(
[ ]
7.35125500
+−
}

= 12:
{
390:
)
[ ]
245125(500
+−
}
= 12:
{
390:
[ ]
370500

}
= 12:
{
390: 130
}
= 12 : 3 = 4
Câu 2:
a) 219 – 7.(x + 1) = 100
7.(x + 1) = 219 – 100
7.(x + 1) = 119
(x + 1) = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 3
8
: 3

4
(3x – 6) . 3 = 3
4
(3x – 6) . 3 = 81
3x – 6 = 81 : 3
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3 = 11
Câu 3:
Gọi số học sinh lớp 6E là a (hs).
Theo đề bài ta có: a = BC( 2,3,4,8 ) và 35

a

60
Ta có: BCNN(2,3,4,8) = 24

BC( 2,3,4,8 ) = B (24) =
{
0; 24; 48; 72; …
}
Do 35

a

60 nên a = 48.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×