Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TOAN 11 minhduc THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.57 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm có 2 trang )
Họ và tên học sinh : ……………………………………………………………………………………………
Lớp: …………………………………. SBD: ………………………………………………………………….

Câu I: ( 3,2 điểm ) Tính đạo hàm của các hàm số sau :
1. y 

1 4
x  2 x2  5x .
4

2. y  4sin x  2cos x  3cot x .

3. y  ( x 2  x) cos x .

5. y 

4. y 

x2  2x  1
.
2x 1

x 1
.
2x  1

6. y  2 x 3  4 2  x .



7. y  sin 3 x  4sin 3x  1 .

8. y 

1
x x.
x

Câu II: (0,8 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại
C có AB  a 5, AC  2 BC . Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 .
1. Tính diện tích tam giác ABC theo a.
2. Tính độ dài chiều cao SA theo a.

Câu III: ( 0,8 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  4 cm, AC  2 5 cm . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 .
1. Tính diện hình chữ nhật ABCD.
2. Tính độ dài chiều cao SA.

Câu IV: (0,4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

2x  1
tại điểm có tung độ y  3 .
x 1

Câu V: (0,4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2  3x tại điểm có hoành độ x0 ,
biết y ''( x0 )  8 .

Đề thi học kỳ II – Khối 11 - năm học 2018 – 2019


Trang 1


Câu VI: (3,2 điểm ) Tính giới hạn của các hàm số sau :
2  7x
.
x � � 4 x  5

2 x2  3x  5
.
x � � x 2  x  4

2. lim

4x2  x  2
.
x � �
2x  3

2
4. lim 16 x  3 x  2 .
x ��
4x  1

1. lim

3. lim

5. lim


x2  5x  4
.
x 1

7. lim

x 1  3
.
x 8

x �1

x �8

2 x3  6 x  4
.
x � 2
x2  4

6. lim

12 �
�1
 3
8. lim

�.
x �2 x  2
x 8�



Câu VII: (0,4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3 x 2  4 x  5 , biết tiếp tuyến có hệ số góc
bằng 2.

Câu VIII: (0,4 điểm ) Tiếp tuyến của parabol (P) : y  4  x 2 tại điểm M (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam
giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông đó.

Câu IX: (0,4 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy ABCD là hình vuông và

SA  2a . Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính diện tích hình vuông ABCD theo a.

….….………..….….……. Hết ……………..…..………….

Đề thi học kỳ II – Khối 11 - năm học 2018 – 2019

Trang 2


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – LỚP 11 NĂM HỌC 2018 – 2019

Câu I: ( 3,2 điểm ) Tính đạo hàm của các hàm số sau :
1. y 

1 4
x  2 x 2  5 x . ( 0,4 điểm )
4

� y '  x3  4 x  5

2. y  4sin x  2cos x  3cot x .( 0,4 điểm )

� y '  4cos x  2sin x 

3
sin 2 x

3. y  ( x 2  x) cos x . ( 0,4 điểm )

4. y 

x 1
. ( 0,4 điểm )
2x  1

� y '  (2 x  1) cos x  ( x 2  x)sin x

� y' 

3
(2 x  1) 2

5. y 

x2  2x  1
. ( 0,4 điểm )
2x 1

6. y  2 x 3  4 2  x . ( 0,4 điểm )

� y' 


2x2  2 x
(2 x  1) 2

� y '  6 x2 

2
2 x

7. y  sin 3 x  4sin 3x  1 . ( 0,4 điểm )

8. y 

1
 x x . ( 0,4 điểm )
x

� y '  3sin 2 x cos x  12cos3 x

� y' 

1 3 x

x2
2

Câu II: (0,8 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đáy ABC là tam giác vuông
tại C có AB  a 5, AC  2 BC . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 .
1. Tính diện tích tam giác ABC theo a.
+) Ta có AB 2  AC 2  BC 2 nên BC  a và AC  2a .( 0,2 điểm )
+) Ta có S 


1
AC. BC  a 2 .( 0,2 điểm )
2

2. Tính độ dài chiều cao SA theo a.
�S � A
�  600 .( 0,2 điểm )
+) Ta có �
nên SC � AC vậy SCA
C �C

+) Ta có SA  AC.tan 600  2a 3 .( 0,2 điểm )

Đề thi học kỳ II – Khối 11 - năm học 2018 – 2019

Trang 3


Câu III: ( 0,8 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  4 cm, AC  2 5 cm . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 .
1. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
+) Ta có AC 2  AB 2  BC 2 nên AB  2 và BC  4 .( 0,2 điểm )
+) Ta có S ABCD  AB. BC  8 .( 0,2 điểm )
2. Tính độ dài chiều cao SA.
�BC  AB
�  300 .( 0,2 điểm )
+) Ta có �
nên SBA
BC


SB

+) Ta có SA  AB.tan 300 

2 3
.( 0,2 điểm )
3

Câu IV: (0,4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

2x  1
tại điểm có tung độ y  3 .
x 1

+) Ta có y0  3 � x0  2, y '( x0 )  1 .( 0,2 điểm )
+) PTTT : y  x  5 .( 0,2 điểm )

Câu V: (0,4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2  3x tại điểm có hoành độ x0 ,
biết y ''( x0 )  8 .
+) Ta có y ''( x0 )   8 � x0  2, y0   6, y '( x0 )   7 .( 0,2 điểm )
+) PTTT : y  7 x  8 .( 0,2 điểm )

Câu VI: (3,2 điểm ) Tính giới hạn của các hàm số sau :
2 x2  3x  5
.
x � � x 2  x  4

1. lim


( 0,4 điểm )

3 5

x x2  2
 lim
x � �
1 4
1  2
x x

x � �

2  7x
. ( 0,4 điểm )
4x  5

2
7
7
 lim x

x � �
5
4
4
x

2


4x2  x  2
. ( 0,4 điểm )
x � �
2x  3

3. lim

2. lim

2
4. lim 16 x  3 x  2 . ( 0,4 điểm )
x ��
4x  1

Đề thi học kỳ II – Khối 11 - năm học 2018 – 2019

Trang 4


� 1 2�
x �4   2 �
x x �
 lim �
 �
x � �
3
2
x

5. lim

x �1

x2  5x  4
. ( 0,4 điểm )
x 1

x �8

x 1  3
.
x 8

x � �

2 x3  6 x  4
. ( 0,4 điểm )
x � 2
x2  4

6. lim

( x  2)(2 x 2  4 x  2)
9

x � 2
( x  )( x  2)
2

( x  1)( x  4)
 lim

 3
x �1
x 1
7. lim

 lim

3 2

x x2  1
1
4
x

16 

 lim

( 0,4 điểm )

x 8
1

x �8 ( x  8)( x  1  3)
6

 lim

12 �
�1

 3
8. lim

�. ( 0,4 điểm )
x �2 x  2
x
8�

( x  2)( x  4)
1

2
x �2 ( x  2)( x  2 x  4)
2

 lim

Câu VII: (0,4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3 x 2  4 x  5 , biết tiếp tuyến có hệ số góc
bằng 2.
+) Ta có y '( x0 )  2 � x0  1, y0  4 .( 0,2 điểm )
+) PTTT : y  2 x  2 .( 0,2 điểm )

Câu VIII: (0,4 điểm ) Tiếp tuyến của parabol (P) : y  4  x 2 tại điểm M (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam
giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông đó.
5
+) Ta có PTTT : y  2 x  5 cắt Ox tại A( ; 0) và cắt Oy tại B (0; 5) .( 0,2 điểm )
2
5
1
25

+) Ta có độ dài OA  , OB  5 .Vậy SOAB  OA. OB 
( 0,2 điểm )
2
2
4

Câu IX: (0,4 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy ABCD là hình vuông và

SA  2a . Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính diện tích hình vuông ABCD theo a.
�  450 và OA 
+) Gọi O  AC �BD ta có SOA

SA
 2a .( 0,2 điểm )
tan 450

+) Ta có AC  2OA  4a � AB  2a 2 . Vậy S ABCD  AB 2  8a 2 ( 0,2 điểm )

….….………..….….……. Hết ……………..…..………….
Đề thi học kỳ II – Khối 11 - năm học 2018 – 2019

Trang 5


Đề thi học kỳ II – Khối 11 - năm học 2018 – 2019

Trang 6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×