Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án l3 Tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.97 KB, 25 trang )

Tun 11
Ngày soạn : 6/11/2010
Ngày ging: : Thứ 2 /8 / 11 /2010
Tit 1 Cho c

Tit 2+3 Tp c K chuyn:
quý đất, Đấtyêu
I .Mc tiờu :
T: B c u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li nhõn vt .
-Hiu ý ngha :t aiT quc l th thiờng liờng ,cao quý nht .(tr li c
cỏc cõu hi trong SGK).
KC: Bit sp xp cỏc tranh (sgk) theo ỳng trỡnh t v k li c tng on cõu
chuyn da vo tranh minh ho .
HS khỏ,gii k li c ton b cõu chuyn .
-GD HS tình yêu quê hơng.
II. dựng dy hc
-Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK
-Bảng ghi phụ câu dài cần luyện đọc.
-Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
III.Cỏc hot ng dy hc
Tập đọc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc bài: Th gửi bà và trả
lời các câu hỏi:
GV nhận xét, ghi điểm.
2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong sách giáo khoa.
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề.
2 Luyện đọc


a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài.
Theo dõi GV đọc và đọc thầm theo.
b) H ớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
*Đọc từng câu
Luyện đọc nối tiếp câu.
Luyện phát âm từ khó.
Luyện đọc nối tiếp câu đến hết bài
Luyện đọc các từ khó: Ê-ti-ô-pi-a,
thiêng liêng,vật quý
*Đọc từng đoạn tr ớc lớp
GV theo dõi và hớng dẫn HS luyện đọc
GV kết hợp giải nghĩa một số từ ở phần chú
giải.
HS đọc nối tiếp đoạn 2 lần
Luyện đọc câu, đoạn (bảng phụ) :
Ông sai ngời cạo sạch đất ở đế giày
của khách / rồi mới để họ xuống tàu trở
về nớc.//
1
Tại sao ông phải làm nh vậy? (cao
giọng ở từ dùng để hỏi)
Đặt câu với từ khâm phục? HS giải nghĩa các từ: Ê-ti-ô-pi-a, cung
điện, khâm phục,khách du lịch..
*Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
Luyện đọc nhóm 3
Các nhóm thi đọc trớc lớp
Gọi thi đọc giữa các nhóm Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay tuyên

dơng.
*Đọc đồng thanh 3 tổ đọc đồng thanh 3 đoạn.
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1, và trả lời
. Hai ngời khách đợc vua Ê-ti-ô-pi-a đón
tiếp nh thế nào?
Vua mời vào cung, mở tiệc đón tiếp,
tặng vật quý- tỏ ý mến khách.
1 học sinh đọc đoạn 2.
- Khi sắp xuống tàu có điều gì bất ngờ xảy
ra?
Viên quan bảo họ dừng lại cởi giày để
họ cạo sạch đất ở đế giày.
Vì sao ngời Ê-ti-ô-pi-a không để khách mang
đi, dù chỉ là một hạt cát nhỏ?
Vì sao ngời Ê-ti-ô-pi-a coi đất của quê
hơng họ là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
Gọi HS đọc lại bài 1 HS đọc to, lớp đọc thầm..
Theo em phong tục trên nói lên tình cảm của
ngời Ê-ti-ô-pi-a với quê hơng nh thế nào?
HS thảo luận theo nhóm đôi để trả lời
Ngời Ê-ti-ô-pi-a rất yêu quý và trân
trọng mảnh đất quê hơng./ Coi đất đai
của Tổ quốc là tài sản quý giá thiêng
liêng
4. Luyện đọc lại
GV đọc diễn cảm đoạn 2.
Hớng dẫn HS thi đọc đoạn 2
GV nhận xét, tuyên dơng
Thi đọc toàn truyện theo vai: Đọc

phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời
nhân vật.
Bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt.
Kể chuyện
1. Giao nhiệm vụ
Gọi HS đọc đề.
Đề yêu cầu gì?
2 HS đọc đề.
Sắp xếp tranh, dựa vào tranh kể lại câu
chuyện
2. H ớng dẫn kể chuyện
Bài tập 1: HS đọc đề:GV Tranh vẽ
những gì?
Sắp xếp vào giấy: 3 1 4 - 2
Tranh vẽ những gì?
HS trả lời sau đó sắp xếp các tranh theo đúng
thứ tự câu chuyện.
4 HS nêu nội dung từng tranh.
Bài tập 2: Dựa vào tranh kể lại câu
chuyện
1 HS kể mẫu một đoạn theo tranh. .
GV nhận xét Cả lớp rút kinh nghiệm.
HS kể theo nhóm 4 Các nhóm nhìn tranh, tập kể
Thi kể chuyện 4 HS nối tiếp nhau kể trớc lớp theo 4 tranh.
2
Thi kể trớc lớp toàn bộ câu chuyện
Cả lớp bình chọn ngời kể chuyện hay nhất,
hấp dẫn nhất.
C.Cng c dn dũ
Đặt tên khác cho chuyện? HS suy nghĩ trả lời.

GV nhận xét giờ học.
Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.
Tit 4 Toỏn:
bài toán giải bằng hai phép tính (TT)
I .Mc tiờu :
-Bc u bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn bng hai phộp tớnh .
-Lm bi tp :bi1,2,3(dũng 2).
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.
II. dựng dy hc
Các tranh vẽ nh SGK. Bảng phụ ghi đề bài toán.
III.Cỏc hot ng dy hc
3
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng giải bài 3.
GV nhận xét ghi điểm.
2 HS lên bảng giải.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. H ớng dẫn giả i
Bài toán: Gọi HS đọc đề bài HS đọc đề bài ở bảng phụ
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
GV gợi ý giúp HS nêu các bớc giải
Muốn tính số xe bán trong 2 ngày, ta phải
tính số xe bán trong ngày chủ nhật, sau đó ta
tính số xe trong 2 ngày thứ bảy và chủ nhật.
Thứ 7 bán 6 xe, chủ nhật bán gấp 2 lần
ngày thứ 7.

Hỏi cả hai ngày bán đợc mấy xe?
HS tính số xe bán trong ngày chủ nhật.
Gọi 2 HS lên bảng tốm tắt và giải.
Cả lớp giải vào nháp.
Bài giải:
Số xe bán trong ngày chủ nhật là:


6 xe
Thứ 7:
? xe
Chủ nhật:
6 x 2 = 12 (xe)
Số xe bán cả hai ngày là:
6 + 12 = 18 (xe)
Đáp số: 18 xe
3. Luyện tập
Bài 1: HS tóm tắt và giải vào vở, chữa bài
Muốn tìm quãng đờng từ nhà đến bu điện
Tỉnh ta phải biết gì trớc tiên?
Quảng đờng từ chợ huyện và từ
huyện bu điện tỉnh.

Hs giảI bài toán vào vở.
tìm quãng đờng từ huyện đến bu
điện tỉnh. Rồi tìm quãng đờng từ nhà
đến bu điện Tỉnh .
5 km
nhà huyện
nhà BĐ tỉnh

? km
GV theo dõi nhận xét và chấm vở HS.
GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Giải tơng tự bài 1.
2 HS đọc đề bài.
HS làm vào nháp 1 HS lên bảng giải, cả lớp nhận xét.
GV đánh giá ghi điểm.p Số lít lấy ra: 24 : 3 = 8 (l)
Số lít còn lại: 24 8 = 16 (l)
Bài 3: Trình bày miệng, GV nhận xét HS nối tiếp trình bày miệng
C.Cng c dn dũ
5 x 3 + 5 = 15 + 5
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
tiếp theo: Luyện tập
= 18.
4
Tit 5 m nhc:
ễN BI HT: LP CHNG TA ON KT
C Lc dy
.
Ngày soạn: 7/11/2010
Ngy ging : Th ba /9 /11/2010
Ti t 1 Toỏn:
luyện tập
I .Mc tiờu :
-Bit gii bi toỏn bng hai phộp tớnh .
-Lm bi tp :bi 1,3, 4 (a,b).
- Giáo dục các tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và giải toán.
II. dựng dy hc
Thớc thẳng HS và thớc mét

III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A.Kiểm tra bài cũ
Gọi HS làm bài tập 3.
GV nhận xét ghi điểm.
HS lên bảng làm bài tập 3.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. Luyện tập Cách 1:- Tìm số ô tô còn lại sau khi 18 ô
tô rời bến:
45 18 = 27 (ô tô)
Bài 1: GV hớng dẫn HS giải 1 trong 2
cách trên:
Yêu cầu HS giải vào nháp,2 HS lên giải
- Tìm số ô tô còn lại sau khi 17 ô tô rời
bến: 27 17 = 10 (ô tô)
Đáp số:10 ô tô.
2 cách. GV đánh giá nhận xét. Cách 2: Tìm số ôtô rời bến 2 lần
Tìm số ô tô còn lại;
Bài giải:
Số xe rời bến trong hai lần là:
18 + 17 = 35 (xe)

GV nhận xét, ghi điểm
Số xe còn lại là:
45 35 = 10 (xe)
Đáp số: 10 xe.
Bài 3: Dựa vào tóm tắt nêu bài toán
Bài trên thuộc dạng toán gì?
Giải bài toán theo 2 bớc.

HS làm theo nhóm, trình bày:
Nối tiếp nêu đề toán và trình bày cách
giải. 14 + 8 = 22 (bạn)
14 + 22 = 36 (bạn)
Bài 4: Tính theo mẫu 2 HS đọc đề bài.
5
Gấp số lần ta làm tính gì?
Thêm, bớt đơn vị ta làm tính gì?
HS làm miệng, cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hớng dẫn HS làm theo các bớc.
a) 12 gấp 6 lần: 12 x 6 = 72, rồi bớt đi
25: 72 25 = 47..
b) 56 giảm đi 7 lần ,rồi bớt đi 5 đơn vị.
C,Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài tiếp theo: Bảng nhân 8

Tit 2 Th dc:
NG TC BNG CA BI TH DC PHT TRIN CHUNG
C Khờ dy
Tit 3 Tp c:
Vẽ quê hơng
I .Mc tiờu :
- Bc u bit c ỳng nhp th v bục l nim vui qua ging c .
-Hiu ni dung :Ca ngi v p ca quờ hng v th hin tỡnh yờu quờ hng
tha thit ca ngi bn nh .(tr li c cỏc cõu hi trong SGK;thuc 2kh th
trong bi ).
-HS khỏ ,gii thuc c bi th .
- GD các em tình yêu quê hơng, đất nớc.

II. dựng dy hc
Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK
Bảng ghi phụ các câu thơ cần luyện đọc.
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A . Kiểm tra bài cũ
Gọi HS: Kể câu chuyện Đất quý, đất
yêu.
GV nhận xét, ghi điểm.

4 HS kể, HS 4 Trả lời: Vì sao ngời Ê-
ti-ô-pi-a không để khách mang đi, dù chỉ là
một hạt cát nhỏ?Theo em phong tục trên
nói lên tình cảm của ngời dân Ê-ti-ô-pi-a
với quê hơng nh thế nào?
B. Dạy học bài mới
1.Giới thiệu bài: Ghi đề HS lắng nghe. Quan sát tranh sgk.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài.
giọng vui.
HS theo dõi và đọc thầm theo.
b) H ớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.
*Đọc từng dòng thơ
Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
HS nối tiếp đọc 2 câu thơ từ đầu cho đến
hết bài.
6
dòng thơ. Phát hiện các từ khó để
luyện phát âm lại.

* Đọc đoạn tr ớc lớp
Kết hợp giải nghĩa các từ

Luyện đọc các từ khó, : xanh tơi, lợn
quanh, vẽ quê hơng,giữa trời xanh
4 HS nối tiếp đọc bốn khổ thơ. Ngắt nhịp
ở cuối các câu thơ.
A, nắng lên rồi//
Mặt trời đỏ chót/
Lá cờ Tổ Quốc /
Bay giữa trời xanh.//
Giải nghĩa các từ: sông máng, cây
gạo(Cây bóng mát,thờng có ở Miền Bắc
ra hoa vào khoảng tháng ba âm lịch hoa có
màu đỏ.)
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn
*Đọc đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
Luyện đọc nhóm 4 HS
Các nhóm thi đọc trớc lớp
Gọi thi đọc giữa các nhóm
Cả lớp tuyên dơng nhóm đọc hay
*HS đọc đồng thanh toàn bộ bài Đọc giọng vui hồn nhiên.
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi
. Kể tên các cảnh vật đợc tả trong bài
thơ?
Tre, lúa, sông máng, nhà ở, ngói mới, tr-
ờng học, lá cờ Tổ quốc
. Cảnh vật quê hơng đợc tả bằng

nhiều màu sắc. Hãy kể tên những màu
sắc ấy?
Tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát,
trời mây xanh ngắt, ngói mới đỏ tơi, tr-
ờng học, mặt trời đ ỏ chót
. Gọi HS đọcâu hỏi 3.
Vì sao bức tranh quê hơng rất đẹp?
HS trao đổi nhóm và trình bày: Câu C
đúng nhất. Vì yêu quê hơng nên bạn nhỏ
thấy quê hơng rất đẹp.
4. Học thuộc lòng bài thơ
GV hớng dẫn HS học thuộc lòng bài
thơ.
GV nhận xét, ghi điểm.
HS học thuộc lòng
Thi đọc thuộc lòng từng đoạn và cả bài
thơ.
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học. Dặn dò về học
thuộc bài thơ.Đọc trớc bài hôm sau.
Tit 4 Chớnh t(Nghe vit)
tiếng hò trên sông
I .Mc tiờu :
-Nghe -vit ỳng bi CT ;trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .
-Lm ỳng bi tp in ting cú vn ong /o ong (BT2).
-Lm ỳng bi tp 3 a.
7
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc
Bảng lớp chép nội dung bài tập 2, phiếu to.

III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con. GV nhận xét ghi điểm.
Viết: quả xoài, nớc xoáy, buồn bã
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hng dẫn HS nghe- viết
a. H ớng dẫn chuẩn bị
GV đọc đoạn sẽ viết thong thả,rõ
ràng.HD HS nắm nội dung bài viết.
Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi
cho tác giả nhớ những gì?
2 HS đọc lại
Tác giả nghĩ đến quê hơng với hình ảnh
cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và qua con
sông Thu Bồn.
Đoạn văn có mấy câu? Có 4 câu
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên
riêng.Gái,Thu Bồn..
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai?
HS viết từ khó vào vở nháp: trên sông, gió
chiều, chèo thuyền,chảy lại.
b. HS nghe- viết
GV c li bi vit
GV đọc mỗi câu 2-3 lần
GV đọc lần cuối HS dò bài
HS đổi vở dò bài, ghi số lỗi ra lề vở

c. Chấm, chữa bài
GV chấm 7 bài , chữa một số lỗi sai phổ
biến.
HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV nhận xét.
Điền vào chỗ trống ?
HS làm miệng, cả lớp nhận xét, chốt lời
giải đúng: kính coong, vẽ đờng cong, làm
xong, cái xoong.
Bài tập 3a) HS làm phiếu

HS làm theo nhóm.
Các nhóm trình bày: a)Từ chỉ sự vật có
tiếng bắt đầu bằng S: sông, suối, sen,.:
b)Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất:
xiên, xa xa, xôn xao,
C .Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ
đã viết sai.
8
---------------------------------------------------
Ngy son: 8/11/2010
Ngy ging: Th 4/10/11/2010
Tit 1 Th cụng:
cắt dán chữ i, t (T1)
Tit 2 Toỏn:
Bảng nhân 8

I. M c tiờu :
-Bc u thuc bng nhõn 8 v vn dng c phộp nhõn 8 trong gii toỏn.
-Lm bi tp :bi 1,2,3.
- Giáo dục HS cẩn thận, chăm chỉ, trong học tập và thực hành toán.
II dựng dy hc :
Bộ đồ dùng học toán
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A.Kiểm tra bài cũ
Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3.câu a bài 4
Nhận xét ghi điểm
HS lên bảng giải
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn lập bảng nhân 8
Gv cho Hs nêu 1
88

,....
5687

Vậy 8
81

,sau đó Gv hớng dẫn:
8 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng 8 chấm tròn.
HS nêu
8
81


,8
162

,.....8
167

8 đợc lấy 1 lần bằng 8, viết nh thế nào?
8
81

,
8 chấm tròn đợc lấy 2 lần viết thành phép
nhân nh thế nào?
8
162

Vì sao bàng 16? HS: 8 x 2 = 8 + 8 =16
Làm thế nào để tìm đợc 8 x 3; 8 x 4
Hs lập phép nhân dựa trên bộ đồ dùng.
HS lập các công thức còn lại thành bảnh
nhân 8.HS nêu .
GV củng cố ý nghĩa của phép nhân: Phép
nhân là cách viết ngắn gọn của
8
81

,8
243

8

162

,8
324

,8
8010

Một tổng các số hạng bằng nhau. HS học thuộc bảng nhân 8, theo cá
nhân, nhóm, lớp.
3. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu đề Tính nhẩm
HS tự nhẩm nêu kết quả.
Củng cố bảng nhân 8 HS trình bày nối tiếp.
Bài 2: HS nêu bài toán
Bài toán cho biết gì? Mỗi can có 8 lít dầu
Bài toán hỏi gì?
Hỏi 6 can nh thế có mấy lít dầu?
9
Gh R
Muốn biết 6 can nh thế có mấy lít dầu ta làm
nh thế nào?
Ta làm tính nhân
1 HS lên bảng giải
HS giải vào vở. GV chấm Bài giải:
Bài 3: HS nêu đề
GV hớng dẫn giúp HS biết: Trong dãy số
này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trớc nó
cộng thêm 8, hay bằng số đứng ngay sau nó
trừ đi 8

Đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp vào
ô trống.
HS trình bày miệng.
HS đoc xuôi, đọc ngợc dãy số vừa tìm
đợc
C.Cng c dn dũ
Đọc thuộc bảng nhân 8
Về nhà ôn lại bảng nhân 8 và chuẩn bị bài
sau: Luyện tập.
Tit 3: Tp vit
ôn Chữ hoa G (TT)
I. Mc tiờu :
-Vit ỳng ch hoa G (1dũng ch Gh),R,(1dũng ) ;vit ỳng tờn riờng Ghnh
Rỏng (1dũng ) v cõu ng dng :Ai v ....Loa Thnh Thc Vng (1ln)bng ch c
nh .
-Bổ sung: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ
II. dựng dy hc
Mẫu chữ cái G (Gh) hoa đặt trong khung chữ. Vở tập viết 3, tập 1.
Mẫu từ ứng dụng Ghềnh Ráng, và câu ứng dụng trong dòng kẻ ô li.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS viết bảng con, chữ Ông
Gióng
2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn viết bảng con .
a. Luyện viết chữ hoa.

Trong bài có những chữ hoa nào?
Có các chữ hoa G (Gh), R, A, Đ, L,
T, V
GV đa mẫu chữ Gh, R hoa HS nhắc lại độ cao, các nét.
GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết. HS lắng nghe và quan sát.
HS luyện viết bảng con
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×