Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên đối với công ty cổ phần công trình đô thị bến tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 109 trang )


3= Bình thường
4= Đồng ý
5 = Rất đồng ý
VĂN HÓA TỔ CHỨC
Sự hỗ trợ, phối hợp của các đơn vị phòng ban trong công ty

Mức độ đồng ý
1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2



3

4

5

1

2

3

4

5

Anh/chị thực hiện rất tốt
Các nhà lãnh đạo của chúng tôi hành động và thông tin với sự
toàn vẹn mọi lúc
Công ty Anh/chị thường xuyên tổ chức tiệc liên hoan vào
những dịp lễ để nhân viên trong tổ chức gặp gỡ giao lưu và
nâng cao tình cảm
Những thay đổi ảnh hưởng đến nhân viên được truyền đạt
nhanh chóng và hiệu quả.


THU NHẬP

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

Tiền lương mà Anh/Chị nhận được tương xứng với kết quả làm 1
việc của Anh/Chị
Anh/Chị được trả lương cao so với mặt bằng lương chung của 1
thị trường
1
Tiền lương được trả công bằng giữa nhân viên trong công ty

2

3

4

5

2

3

4


5

2

3

4

5

Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào mức lương từ công ty

PHÚC LỢI

Mức độ đồng ý

Công ty thực hiện đúng và đầy đủ chế độ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

1

2

3

4

5


Công ty có chế độ nghỉ lễ, nghỉ phép hợp lý

1

2

3

4

5

Các chương trình phúc lợi của công ty rất đa dạng, hấp dẫn

1

2

3

4

5

Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo của công ty
đối với nhân viên

1

2


3

4

5

Anh/Chị đánh giá rất cao các chương trình phúc lợi của công ty

1

2

3

4

5

ĐỒNG NGHIỆP

Mức độ đồng ý

Đồng nghiệp của Anh/Chị luôn phối hợp tốt với nhau để hoàn
thành công việc được giao

1

2


3

4

5

Đồng nghiệp của Anh/Chị luôn lắng nghe những vấn đề liên
quan đến công việc của anh/chị

1

2

3

4

5

Đồng nghiệp của Anh/Chị thường xuyên cho lời khuyên khi cần
thiết

1

2

3

4


5

Đồng nghiệp của Anh/Chị là người đáng tin cậy

1

2

3

4

5

Đồng nghiệp của Anh/Chị luôn phối hợp tốt với nhau để hoàn
thành công việc được giao

1

2

3

4

5

LÃNH ĐẠO

Mức độ đồng ý


Lãnh đạo luôn quan tâm công tác đánh giá và phát triển nhân
viên

1

2

3

4

5

Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên khi có vấn đề xảy ra

1

2

3

4

5

Cấp trên của Anh/Chị luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên

1


2

3

4

5


Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt

1

2

3

4

5

Lãnh đạo có tác phong lịch sự, thân thiện và dễ tiếp cận

1

2

3

4


5

Anh/chị thường xuyên nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn, tư
vấn của cấp quản lý khi cần thiết
Cấp quản lý luôn khéo léo, tế nhị khi cần phê bình anh/chị

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN

Mức độ đồng ý


Anh/Chị biết rõ những điều kiện để được đào tạo và thăng tiến

1

2

3

4

5

Anh/Chị được hỗ trợ về thời gian và chi phí đi học nâng cao
trình độ tay nghề

1

2

3

4

5

Anh/Chị được định hướng và huấn luyện các kỹ năng phù hợp
với công việc đảm nhận

1


2

3

4

5

Công ty luôn tạo nhiều cơ hội thăng tiến thuận lợi, phát triển cá
nhân cho Anh/Chị

1

2

3

4

5

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

Mức độ đồng ý

Nơi Anh/Chị làm việc rất an toàn, sạch sẽ và thoáng mát

1


2

3

4

5

Anh/Chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công
việc của Anh/Chị

1

2

3

4

5

Anh/Chị hài lòng với giờ giấc làm việc và chế độ kiểm soát thời
gian làm việc của công ty

1

2

3


4

5

Anh/Chị hài lòng với quá trình trao đổi, cung cấp thông tin nội
bộ tại công ty

1

2

3

4

5

Phần II: Sự gắn bó của nhân viên đối với tổ chức
SỰ GẮN BÓ CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Mức độ đồng ý

Anh/chị luôn cố gắng cao nhất để hoàn thành nhiệm vụ được giao

1

2

3


4

5

Anh/chị tự nguyện nỗ lực nâng cao kỹ năng để có thể cống

1

2

3

4

5

Anh/chị yêu thích và tự hào vì được làm việc ở công ty này

1

2

3

4

5

Anh/chị sẽ giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ của công ty là thứ


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

hiến nhiều hơn cho công ty

tốt nhất mà khách hàng có thể mua
Anh/chị có ý định ở lại lâu dài cùng công ty


Phần III: Thông tin cá nhân
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
1. Giới tính:


 Nam

 Nữ

2. Tuổi:

 từ 18-30 tuổi
 Từ 31 – 50 tuổi

 Trên 50 tuổi

3. Vị trí công tác của Anh/Chị là:
Nhân viên ở các bộ phận
Cán bộ quản lý ở các bộ phận
4. Thâm niên công tác của anh chị:
Dưới 1 năm

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm

5. Trình độ học vấn của Anh/Chị :
Phổ thông

Trung cấp, Cao đẳng,

Đại học
6.Thu nhập trung bình/tháng của Anh/Chị:
dưới 4 triệu đồng
Từ 4 -6 triệu đồng


Trên 6 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
--------------------------


PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA

1/ Văn hóa tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,970

5

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted

Scale Variance if Item
Deleted

Corrected Item-Total
Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

VH1

15,4724

9,235

,911

,967

VH2

15,5669

8,200

,967

,954

VH3

15,5827

7,690

,950


,959

VH4

15,6772

7,760

,909

,967

2/ Thu nhập
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,955

4
Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted

Scale Variance if Item
Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if
Item Deleted

TN1

11,0551

6,719

,916

,933

TN2

11,2677

6,721

,831

,959

TN3

11,0157

6,809


,948

,925

TN4

11,1417

6,726

,873

,946

- Chạy TN lần 2 loại biến TN2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
,959

N of Items
3


Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted

Scale Variance if Item
Deleted


Corrected Item-Total
Correlation

Cronbach's Alpha if
Item Deleted

TN1

7,4961

3,014

,925

,932

TN3

7,4567

3,123

,938

,924

TN4

7,5827


3,007

,881

,952

3/ Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,978

5

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted

Scale Variance if Item
Deleted

Corrected Item-Total
Correlation

Cronbach's Alpha if
Item Deleted


PL1

15,1496

11,700

,924

,975

PL2

15,2520

11,603

,949

,971

PL3

15,1890

11,885

,953

,971


PL4

15,1654

11,901

,948

,971

PL5

15,1496

11,716

,910

,977

4/ Đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,981

4
Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total

Cronbach's Alpha if

Deleted

Deleted

Correlation

Item Deleted

DN1

12,2047

2,577

,959

,972

DN2

12,1890


2,694

,944

,977

DN3

12,1969

2,731

,932

,980

DN4

12,2126

2,581

,970

,969


5/ Lãnh đạo
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,987

7

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted

Scale Variance if Item
Deleted

Corrected Item-Total
Correlation

Cronbach's Alpha if
Item Deleted

LD1

22,9291

25,781

,899

,988


LD2

22,8346

25,552

,938

,985

LD3

22,8583

24,996

,953

,984

LD4

22,9213

25,232

,952

,984


LD5

22,9055

24,785

,971

,983

LD6

22,8425

25,769

,968

,984

LD7

22,8661

24,974

,964

,984


Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,988

6
Item-Total Statistics

Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total

Cronbach's Alpha if

Deleted

Deleted

Correlation

Item Deleted

LD2


19,0709

18,193

,944

,986

LD3

19,0945

17,753

,955

,985

LD4

19,1575

17,975

,949

,986

LD5


19,1417

17,599

,969

,984

LD6

19,0787

18,422

,967

,985

LD7

19,1024

17,743

,964

,985


6./ Đào tạo và thăng tiến

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,944

4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total

Cronbach's Alpha if

Deleted

Deleted

Correlation

Item Deleted

DT1

11,3937


6,606

,829

,938

DT2

11,6693

6,112

,822

,943

DT3

11,5276

6,029

,938

,904

DT4

11,5197


6,347

,885

,922

7./ Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,934

4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total

Cronbach's Alpha if

Deleted

Deleted

Correlation


Item Deleted

DKLV1

11,8504

3,700

,851

,916

DKLV2

11,8583

3,313

,862

,908

DKLV3

11,9055

3,197

,816


,928

DKLV4

11,8189

3,467

,877

,905


8/ Sự gắn bó
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items

,916

5

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item

Scale Variance if Item

Corrected Item-Total


Cronbach's Alpha if

Deleted

Deleted

Correlation

Item Deleted

GB1

15,3386

8,480

,812

,892

GB2

15,4016

8,972

,759

,903


GB3

15,6614

8,432

,770

,901

GB4

15,6850

8,313

,779

,899

GB5

15,6142

8,302

,811

,892



PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
1. Phân tích EFA cho các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity

,916

Approx. Chi-Square

7305,639

df

435

Sig.

,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues
% of
Cumulative
Total

Variance
%

1
2
3
4
5
6

18,597
3,873
2,403
1,241
1,220
,443

61,990
12,908
8,011
4,138
4,066
1,478

61,990
74,898
82,909
87,047
91,114
92,591


7

,350

1,166

93,757

8

,231

,770

94,528

9

,203

,678

95,206

10

,187

,624


95,830

11

,164

,546

96,376

12

,161

,537

96,913

13

,133

,443

97,356

14

,111


,369

97,726

15

,093

,310

98,036

16

,086

,286

98,322

17

,073

,245

98,567

18


,068

,227

98,794

19

,057

,189

98,983

20

,052

,172

99,155

21

,045

,150

99,305


22

,041

,136

99,440

23

,037

,125

99,565

24

,034

,114

99,678

25

,027

,089


99,767

26

,025

,084

99,851

27

,019

,062

99,913

28

,011

,038

99,951

29

,008


,028

99,979

30

,006

,021

100,000

Extraction Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total
Variance
%

18,597
3,873
2,403
1,241
1,220

Extraction Method: Principal Component Analysis.

61,990

12,908
8,011
4,138
4,066

61,990
74,898
82,909
87,047
91,114

Rotation Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total
Variance
%

9,302
7,549
4,068
3,314
3,102

31,006
25,162
13,560
11,046
10,339


31,006
56,169
69,729
80,775
91,114


Rotated Component Matrix

a

Component
1

2

VH1

,951

VH2

,900

LD4

,894

LD6


,882

LD2

,881

LD3

,880

VH3

,874

LD5

,870

LD7

,865

VH4

,851

3

PL3


,891

PL4

,865

PL1

,857

PL2

,857

TN3

,842

TN4

,835

TN1

,835

PL5

,829


4

DN2

,895

DN3

,869

DN4

,860

DN1

,836

5

DKLV1

,844

DKLV4

,826

DKLV2


,717

DKLV3

,691

DT1

,758

DT2

,737

DT4

,731

DT3

,728

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.


Component Transformation Matrix
Component


1

2

3

4

5

1

,613

,549

,347

,313

,324

2

-,759

,534

,102


,347

,087

3

-,149

-,538

,785

,241

,119

4

,155

,027

,022

,504

-,849

5


,043

-,351

-,503

,685

,391

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

2. Phân tích EFA cho biến phụ thuộc – Sự gắn bó với tổ chức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity

,893

Approx. Chi-Square

420,116

df

10

Sig.


,000

Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Total

% of Variance

Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %

3,751

75,029

75,029

,399

7,981

83,011

,330

6,592

89,602


,267

5,344

94,946

,253

5,054

100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total
3,751

% of Variance
75,029

Cumulative %
75,029


Component Matrix

a

Component
1

GB1

,885

GB5

,883

GB4

,861

GB3

,854

GB2

,847

Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.


PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
b

Model Summary

Model
1

R
,871

a

R Square
,759

Adjusted R Square
,749

Std. Error of the
Estimate
,50050659

a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 3, REGR factor score 4 for
analysis 3, REGR factor score 3 for analysis 3, REGR factor score 2 for analysis 3,
REGR factor score 1 for analysis 3
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

Unstandardized
Coefficients
Model
(Constant)

B
Std. Error

-1,006E,044
16
,420
,045

Coefficients
Standardize
d
Coefficients
Beta

REGR factor score
,420
1 for analysis 3
REGR factor score
,356
,045
,356
2 for analysis 3
REGR factor score
,471
,045
,471
3 for analysis 3
REGR factor score
,377
,045
,377
4 for analysis 3
REGR factor score

,303
,045
,303
5 for analysis 3
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

a

Correlations
t

Sig.

Zeroorder

Partial

Part

,000

1,000

9,424

,000

,420

,651


,420

7,994

,000

,356

,588

,356

10,557

,000

,471

,692

,471

8,456

,000

,377

,609


,377

6,806

,000

,303

,526

,303


PHỤ LỤC 6: THỐNG KÊ MÔ TẢ
GioiTinh

Valid

Nam
Nu
Total

Frequency
133
68

Percent
66.2
33.8


Valid Percent
66.2
33.8

188

100.0

100.0

Cumulative
Percent
66.2
100.0

Tuoi
Frequency
Valid

18-30

35

Percent
18.6

Valid Percent
18.6


Cumulative
Percent
18.6

31-50

98

52.1

52.1

70.7

Tren 50

55

29.3

29.3

100.0

188

100

100


Total

Vi tri cong tac
Percent
70.7

Valid Percent
70.7

Cumulative
Percent
70.7

55

29.3

29.3

100.0

188

100.0

100.0

Frequency
Valid


Nhan vien
CB quan ly
Total

133

Tham nien cong tac
Cumulative
Frequency
Valid

Duoi 1 nam

85

Percent
45.2

Valid Percent
45.2

Tu 1 den 5 nam

63

33.5

33.5

78.7


Tren 5 nam

40

21.3

21.3

100.0

188

100.0

100

Total

Percent
45.2


Trinh do hoc van
Cumulative
Frequency
Valid

Pho thong


112

Percent
59.6

Valid Percent
59.6

Percent
59.6

Trung cap cao dang

58

30.9

30.9

90.4

Dai hoc

18

9.6

9.6

100.0


188

100.0

100.0

Total

Thu nhap trung binh thang
Cumulative
Frequency
sValid

Duoi 4 trieu
4-6 trieu
tren 6 trieu
Total

Percent

Valid Percent

Percent

0

0

0


125

66.5

66.5

66.5

63

33.5

33.5

100.0

188

100.0

100

0



×