Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GAB1 toan 5 tuan 2 -2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.68 KB, 17 trang )



Thứ hai ngày tháng năm 2010
Chào cờ
Toán
Luyện tập
I .Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
+ Biết đọc, viết các PSTP trên một đoạn của tia số.
+ Chuyển một số PS thành PSTP.
II . đồ dùng:
- Các bài tập SGK.
III . Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Viết PSTP thích
hợp vào chỗ chấm dới
mỗi vạch của tia số.
Bài 2: Viết các PS sau
thành PSTP:
Bài 3: Viết thành PS có
MS là 100.
- Chấm VBTVN.
? Thế nào gọi là PSTP?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng ta
tiếp tục làm các bài tập luyện
tập.


- Vẽ tia số lên bảng.
- Lên bảng, lớp làm vở.
- Đọc các PS trên tia số.
- Nhận xét, cho điểm.
? Bài toán y/c gì?
? Muốn chuyển 1 PS thành 1
PSTP ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
? BT y/c gì?
- Làm vở.
- 3 HS nộp vở.
- 1 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- 1 HS lên bảng, lớp làm
- Vài HS đọc.
- Viết thành PSTP.
- Khi muốn chuyển 1 PS
thành 1 PSTP ta tìm 1 số
nhân với MS để có 10;
100; 1000 ... rồi lấy cả TS
và MS nhân với số đó để đ-
ợc PSTP. (Cũng có khi ta
rút gọn đợc PS đã cho
thành PSTP).


-Viết thành PS có MS 100.
Bài 4:
- 2 HS trình bày lên bảng.

- Nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài và cho biết bài toán
- Cả lớp làm vở.
- 2 HS thực hiện.
- Trả lời.
1
10
55
52
511
2
11
=
ì
ì
=
1005
375
254
2515
4
15
=
ì
ì
=
100
620
205
2031

5
31
=
ì
ì
=
100
24
25
6
=
Tuần 2
?
Bài 5:
Số HSG toán là:
30 ì
10
3
= 9 (học sinh)
Số HSG tiếng việt là:
30 ì
10
2
= 6 (học sinh).
Đáp số: 9 học sinh.
6 học sinh
III Củng cố dặn
dò:
y/c gì?
- 2 HS lên bảng.

- Nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài.
? Lớp học có bao nhiêu HS
? Số HS giỏi ntn so với HS cả
lớp?
? Em hiểu: Số HS giỏi Toán =
3/10 số HS cả lớp là ntn?
-Tìm số HSG toán?
- HD tìm số HSG TV tơng tự.
! Vở bài tập.
- Chấm 1 số vở.
? Muốn tìm số phần của 1 số
ta làm nh thế nào?
? Muốn chuyển 1 PS thành
PSTP ta làm nh thế nào?
- Nhận xét giờ học.
- Lớp làm.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- 1 HS đọc,
lớp đọc thầm.
- Nếu số HS cả lớp chia
làm 10 phần = nhau thì số
HSG là 3 phần
nh thế.
30 ì
10
3
30 ì

10
2
- Lớp làm VBT.
- Học sinh trả lời, bạn nhận
xét.
đ ạo đức
em là học sinh lớp 5( t2 ).
i. mục tiêu:
học xong bài này hs biết :
học xong bài này hs biết :
- Học sinh lớp 5 là học sinh lớn nhất trờng ,cần phải gơng mẫu cho các em học
sinh lớp dới noi theo
- Có ý thức học tập, rèn luyện là hs lớp 5..
- Vui và tự hào là hs lớp 5.
ii.Đồ dùng :
- Các bài hát về chủ đề trờng em.
- giấy, bút màu.
- các truyện nói về tấm gơng hs lơp 5 gơng mẫu.
iii. các hoạt động dạy học
Nội dung hoạt động của giáo viên hoạt đông của học sinh
1.kiểm tra : (5)
- gọi hs lên bảng trả lời
câu hỏi.
- nêu vị thế của hs lớp 5 ?
- trình bày bài làm ở nhà.
* nhận xét chung.
* nhận xét việc làm bài ở nhà
- hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- hs trả lời.
- hs nhận xét.

2
>
<
=
2.bài mới: ( 25)
a. gt bài:
b. nội dung:
hđ1:thảo luận về
kế hoạch
phấn đấu.
mt:rèn cho hs kĩ
năng đặt mục tiêu.
động viên hs có ý
thức phấn đấu vơn
lên về mọi mặt để
xứng đáng là hs
lớp 5.
hđ2:kể chuyện
về các tấm gơng
hs lớp 5 gơng
mẫu.
hđ3:hát, múa,
đọc thơ, giới thiệu
tranh vẽ về chủ đề
trờng em.
3.củng cố dặn
dò: ( 5)
của hs và gt bài.
* cho hs lập kế hoạch theo
nhóm nhỏ,về kế hoạch của

bản thân ?
- yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- mời hs trình bày trớc lớp.
* nhận xét rút kết luận :
- để xứng đáng là hs lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm
phấn đấu, rèn luyện một cách
có kế hoạch.
* yêu cầu 1 hs kể về 1 tấm g-
ơng mẫu ( trong lớp, trong tr-
ờng, qua báo chí )
* nêu yêu cầu : - các thể lựa
chọn các hình thức vẽ, hát, đọc
thơ có nội dung ca ngợi
trờng em.
-yêu cầu thảo luận theo nhóm,
các nhóm nào trình bày đợc
nhiều hình thức có chủ đề hay
đạt điểm cao.
-
-cho hs trình bày theo chủ đề :
tranh ảnh, đọc thơ, múa hát.
* nhận xét rút kết luận :
* yêu cầu hs nêu lại nd bài.
-liên hệ ở trờng trong tuần
thực hiện.
* lập kế hoạch cá nhânvề việc
làm:
- giúp đỡ bạn.
- học tập giỏi,...

- 3,4 hs trình bày trớc lớp.
* nhận xét rút kết luận.
+ 3,4 hs nêu lại kết luận
* một hs kể một câu chuyện về
tấm gơng ngời tốt ( tốt nhát là
ở trong lơp hoặc
trong trờng.
-lắng nghe ,kể lại hành vi tốt,
nhận xét cùng thực hiện.
-nêu những điều em rút ra từ
chuyện kể.
* lắng nghe kết luận của gv.
-3 ,4 hs nêu lại kết luận.
* thảo luận theo nhóm các chủ
đề.
-phân công theo nhóm lựa
chọn các hình thức thích hợp,
phù hợp với các thành viên
trong nhóm.
-đại diện các thành viên trình
bày theo các chủ đề.
* nêu các việc làm cụ thể của
các em đối với trờng, trách
nhiệm của các em.
* 3 ,4 hs nêu lại .
-thực hiện bằng việc làm
cụ thể.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
3
Toán

Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
I . Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai cùng mẫu, khác mẫu
II . đồ dùng:
- Các bài tập SGK.
III .Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mớ i
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Kiến thức:
- Khi muốn cộng hai ps
có cùng ms ta cộng các ts
với nhau và giữ nguyên
ms.
- Khi muốn trừ hai ps có
cùng ms ta trừ các ts với
nhau và giữ nguyên ms.
- Khi muốn cộng hoặc trừ
2 ps khác ms, ta quy đồng
ms hai ps đó rồi tính cộng
hoặc trừ nh với các ps
cùng ms.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
...
Bài 2: Tính:
- Chấm VBT.
? Muốn so sánh hai PS

khác mẫu số ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học này chúng
ta cùng ôn tập về phép
cộng và trừ hai ps.
- Gv viết bảng hai phép
tính, yêu cầu 2 hs
thực hiện
? Muốn cộng, trừ hai ps có
cùng mẫu số ta làm ntn?
- Gv viết tiếp 2 phép tính.
- 2 hs thực hiện.
? Khi muốn cộng hoặc trừ
hai ps khác ms ta làm ntn?
- Gv nhận xét, yêu cầu hs
nhắc lại kiến thức.
- Tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của
bạn. Gv nhận xét, cho
điểm
- Làm việc N2.
HD: Viết các stn dới dạng
ps có ms là 1, quy đồng.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- 2 hs thực hiện:
- 2 hs trả lời.
- 2hs thực hiện:

- 2 hs trả lời.
- Vài hs nhắc lại.
- 2 hs lên bảng, lớp làm vở
bài tập.
- 2 học sinh ngồi cạnh trao
đổi với nhau.
- Báo cáo. - Đại diện 3 nhóm trình bày.
Lớp làm vào vở bài tập.
4
56
83
56
35
56
48
8
5
7
6
=+=+
15
14
15
1
1)
3
1
5
2
(1

==+
Bài 3:
* Tóm tắt:
1 hộp bóng: (3 màu)
1/2 màu đỏ.
1/3 màu xanh.
? màu vàng.
Phân số chỉ số bóng màu
vàng là:
(sốbóng )
III Củng cố dặn dò:
- Nhận xét bài làm của bạn.
Gv nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài.
- Bài toán yêu cầu gì? Cho
biết gì?
? Tìm ps chỉ bóng màu
vàng ta làm nh thế nào?
- Gv chữa:
? Số bóng đỏ và số bóng
xanh chiếm bao nhiêu
phần hộp bóng? Em hiểu
5/6 hộp bóng nghĩa là
thế nào?
- Đọc ps chỉ toàn bộ số
bóng của cả hộp.
- Tìm phân số chỉ bóng
màu vàng.
- 1 hs nhận xét. Lớp theo dõi
và tự nhận xét bài làm

của mình.
- 1 hs đọc.
- Trả lời.

- Hộp bóng chia là 6 phần =
nhau, thì số bóng màu đỏ,
xanh chiếm 5 phần.
- 6/6.
- 6/6 5/6 = 1/6.
đ ịa lí
địa hình và khoáng sản
i.mục tiêu :
Sau bài học, hs có thể:
- Nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nớc ta: phần đất
liền của Việt Nam là đồi núi và diện tích là đồng bằng .
- Nêu đợc một số loại khoáng sản của nớc ta: than, sắt, a-pa- tít, dầu mỏ khí tự
nhiên .
- Chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ( lợc đồ):
Dãy Hoàng Liên Sơn,Trờng Sơn, đồng bằng Bắc Bộ ,đồng bằng nam Bộ,đồng bằng
duyên hải Miền trung .
- chỉ đợc một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ ( lợc đồ ): than ở Quảng
Ninh, Sắt ở Thái Nguyên ,â pa tít ở lào cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía Nam .
ii.đồ dùng
- bản đồ địa lí vn, lợc đồ địa lí vn, các hình minh hoạ, phiếu học tập của hs.
iii.các hoạt động dạy học

Nội dung Họat động giáo viên Hoạt động của học sinh
1.kiểm tra
- gọi 3 hs lên bảng yêu cầu hs trả - hs nối tiếp lên thực hiện yêu
5

6
1
)
3
1
2
1
(1
=+
bài cũ:
2.bài mới
gtb
hđ1:địa hình
vn
hđ2: khoáng
sản vn
hđ3:những ích
lợi do địa hình
và khoáng sản
mang lại cho n-
ớc ta.
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ
- nhận xét và ghi điểm hs.
-dẫn dắt và ghi tên bài.
- yêu cầu hs ngồi cạnh nhau cùng
quan sát lợc đồ địa hình vn và
thực hiện các nhiệm vụsau.
- chỉ vùng núi và vùng đồng bằng
nớc ta.
- so sánh diện tích của vùng đồi

núi và vùng đồng bằng của
nớc ta.
- nêu tên và chỉ trên lợc đồ các
đồng bằng và cao nguyên ở
nớc ta.
- gọi hs trình bày kết quả
nhận xét và giúp hs hoàn thiện
câu trả lời.
- treo lợc đồ một số khoáng
sảnvn:
+hãy đọc tên lợc đồ và cho biết l-
ợc đồ này dùng để làm gì?
dựa vào lợc đồ và kiến thức của
em, hãy nêu tên một số loại
khoáng sản ở nớc ta. loại khoáng
sản nào có nhiều nhất?
- Chỉ những nơi có mỏ than, sát,
a- pa- tít, bô xít, dầu mỏ.
-chia hs thành các nhóm nhỏ
phát cho mỗi nhóm một phiếu
học tập và yêu cầu hs cùng thảo
luận để hoàn thành phiếu.(tham
khảo sách thiết kế)
- yêu cầu đại diện nhóm lên trình
bày kết quả.
- nhận xét kết quả việc làm của
hs, tuyên dơng các nhóm
kl:đồng bằng nớc ta chủ yếu do
phù sa của sông ngòi bồi đắp, từ
hàng nghìn năm trớc nhân dân ta

cầu của gv.
- nhận xét.
- nghe, nhắc lại tên bài học.
- hs cùng nhau thực hiện
nhiệm vụ
- dùng que chỉ khoanh vào
từng vùng trên lợc đồ
-diện tích đồi núi lớn hơn
đồng bằng nhiều lần(gấp
khoảng 3 lần)
-các đồng bằng: bắc bộ, nam
bộ, duyên hải
miền trung
- các cao nguyên:
- 4 hs lần lợt lên bảng nhận
nhiệm vụ
- nghe.
- quan sát lợc đồ
lựơc đồ một số khoáng sản vn
giúp ta nhận xét về khoáng
sảnvn.
- Nớc ta có nhiều loại khoáng
sản nh dầu mỏ,khí tự nhiên,
than, sắt
than đá là loại khoáng sản có
nhiều nhất.
- 2-3 hs lên bảng chỉ.
- hs chia thành các nhóm, mỗi
nhóm 4 em nhận nhiệm vụ và
triển khai thảo luận hoàn thành

phiếu.
-2 nhóm lên bảng trình bày kết
quả.
- nghe.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×