Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA lớp 2 tuần 14 ( 3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.38 KB, 25 trang )

Tuần 14:

Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010

To¸n TIẾT 66 : 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9
I/ M ụ c tiªu : Giúp HS :
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ (số bị trừ là số có hai chữ số, số trừ là số có
một chữ số).
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Củng cố cánh vẽ hình theo mẫu.
II/ Đồ dùng d ạy – học :
- Bảng phụ
- §/C :
III/ Các hoạt động d ạy – học chủ yếu :
Néi dung-TL Các hoạt động dạy Các hoạt động học
1. Bài cũ : 5’
2. Giới thiệu bài :2’
3. Phép trừ 35 – 8 : 7'
Có 35 que tính, bớt đi
8 que tính. Hỏi còn
bao nhiêu que tính ?
4. Phép tính 56 – 7 ;
37 – 8 ; 68 – 9 8'
- Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 –
7 ; 17 – 9 ; 18 - 9.
- Nhẩm nhanh kết quả của một
vài phép tính thuộc dạng 15 – 8 ;
16 – 7 ; 17 – 9 ; 18 - 9
- Nhận xét cho điểm.
Trong giờ học hơm nay các em
sẽ học các phép trừ có nhớ dạng


35 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9.
Ghi đầu bài.
- GV nêu bài tốn
- Muốn biết còn bao nhiêu que
tính ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính 34 – 8. HS
làm bài vào bảng con.
- Nêu cách làm .
- Gọi HS nhắc lại cách thực
hiện.
- Tiến hành tương tự như trên để
rút ra cách thực hiện các phép
trừ 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9. u
cầu HS khơng sử dụng que tính.
- 3HS thực hiện u cầu
kiểm tra.
- Lắng nghe, nhắc lại và tự
phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép trừ 35 – 8
*Viết 35 rồi viết 8 xuống
dưới
thẳng cột với 5, viết dấu trừ
và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 5
khơng trừ được 8, lấy 15
trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- 3HS nhắc lại cách thực
hiện.

*Viết 56 rồi viết 7 xuống
dưới
thẳng cột với 6, viết dấu
trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 6
khơng trừ được 7, lấy 16
trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1.
1
Néi dung-TL Các hoạt động dạy Các hoạt động học
5. Luyện tập : 20'
a, Bài 1 : Tính
b, Bài 2 : Tìm x
c, Bài 3 : Vẽ hình
theo mẫu
6. Củng cố, d ặn d ò :
3’
- Gọi HS nhắc lại cách thực
hiện.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách thực hiện 87 – 9 ; 35
– 7 ; 36 – 8
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8
= 46
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Muốn tìm số hạng chưa biết
trong một tổng ta làm thế nào ?
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Hĩnh vẽ gồm có những hình
nào ? Nêu đặt điểm của mỗi
hình ?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính dạng 35 – 8, 56 – 7, 37
– 8, 68 - 9
- Muốn tìm số hạng chưa biết
trong một tổng ta làm thế nào ?
- Nhận xét tiết học .
5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
* Viết 37 rồi viết 8 xuống
dưới
thẳng cột với 7, viết dấu
trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 7
không trừ được 8, lấy 17
trừ 8 bằng 9, viết 9, nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
* Viết 68 rồi viết 9 xuống
dưới thẳng cột với 8, viết
dấu trừ và kẻ vạch
ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 8
không trừ được 9, lấy 18
trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1.
6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
- 3HS nhắc lại cách thực
hiện.

- HS làm bài, 3HS lên bảng
làm.
-NX bài bạn làm đúng / sai.
- 3 HS lên bảng làm bài trả
lời.
- 1HS đọc đề bài .
- HS làm bài, 3HS lên bảng
làm .
- NX bài bạn làm đúng /
sai.
- 3 HS lên bảng làm bài trả
lời.
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng
làm.

- 2HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- 3HS đọc.
2
TP C: CU CHUYN Bể A
I. Mc tiêu :
1. Rốn k nng c thnh ting:
- c trn ton bi.
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t di..
2. Rốn k nng c- hiu:
- Hiu ngha cỏc t mi: chia l, hp li, ựm bc, on kt..
- Hiu ý ngha cõu chuyn : on kt s to nờn sc mnh. Anh ch em trong
nh phi on kt, thng yờu nhau..
II. dựng dy hc:

Tranh minh ho bi c trong SGK
III. Cỏc hot ng dy - hc chủ yếu:
Nội dung
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
1. Kim tra bi c: 5'
2.Giới thiệu bài
3. Luyn c:
c trn ton bi.
Bit ngt ngh hi ỳng
sau cỏc du cõu, gia cỏc
cm t di..
30'
- Gọi HS đọc và TLCH
- Nhn xột.
. Gii thiu bi: - Ghi bi.
. GV c mu.
. Hng dn HS luyn c kt hp
gii ngha t ng:
+ ọc nối đoạn kết hợp luyện đọc
đúng:
- Hng dn c ỳng: bun phin,
b góy, on kt...
- GV c.
b) c tng on trc lp kết
hợp giải nghĩa từ:
- Hng dn c ỳng, ngt ngh
hi ỳng:
- Mt hụm, / ụng t mt bú a
v mt tỳi tin trờn bn,/ ri gi cỏc
con, c trai, / gỏi,/ dõu, / r li v

bo://
-Ngi cha ci bú a ra, /ri
thong th / b gy tng chic mt
cỏch d dng. //
- GV giỳp HS hiu ngha cỏc t
mi.
- 2 HS c li truyn Qu ca
b v tr li cõu hi..
- HS ni tip nhau c
- HSđọc từ khó.
- HS ni tip nhau c tng
on trong bi.
- HS c t chỳ gii trong SGK.
i din nhúm c: tng on,
c bi) .
3
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
TIẾT 2
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
4. Hướng dẫn tìm
hiểu bài:
20'
5. Luyện đọc lại: 10'
6. Củng cố - Dặn dò:
5'
1) Câu chuyện này có những
nhân vật nào?
Thấy các con không thương yêu
nhau, ông cụ làm gì?

2) Tại sao bốn người con không
ai bẻ gảy được bó đũa?
3)Người cha bẻ gảy bó đũa bằng
cách nào?
4)Một chiếc đũa được ngầm so
sánh với gì?
-Cả bó đũa được ngầm so sánh
với ai?
5)Người cha muốn khuyên các
con điều gì?
Hướng dẫn HS đọc truyện theo
phân vai
.
Yêu cầu HS đặt tên khác thể
hiện ý nghĩa truyện.
Nhận xét dặn dò.
- HS đọc đoạn 1
- Có 5 nhân vật: Ông cụ và
bốn người con.
- Ông cụ rất buồn phiền,
bèn tìm cách dạy bảo các
co: ông đặtmột túi tiền, một
bó đũa lên bàn, gọi các con
lại và nói sẽ thưởng túi
tiền cho ai bẻ được bó đũa.
HS đọc đoạn 2
- Vì họ cầm cả bó đũa mà
bẻ..
- HS đọc đoạn 3
- Người cha cởi bó đũa ra,

thong thả bẻ gãy từng
chiếc.
- Với từng người con.
- Với từng người con.
-Anh em phải đoàn kết,
thương yêu, đùm bọc nhau.
- Các nhóm HS tự phân vai
thi đọc toàn chuyện.
- HS nhận xét .
Đoàn kết là sức mạnh.
Sức mạnh đoàn kết.
Anh em phải thương yêu
nhau.
4
Thứ ba ngày 2 3 tháng 11 năm 2010
Đạo đức :
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T1)
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được : Biểu hiện của việc giữ gìn trường
lớp sach đẹp . Sự cần thiết phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
2.Thái độ , tình cảm : Đồng tình , noi gương những việc làm đúng để giữ gìn trường lớp
sach đẹp Không đồng tình , ủng hộ với những việc làm ảnh hưởng xấu đến trường lớp .
3. Hành vi : Thực hiện một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
- Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm môi
trường thêm sạch đẹp,góp phần BVMT.
II .Chuẩn bò : Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1 tiết 1 .
III .Lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Khởi động:
2.Bài mới:

* Hoạt động 1: Tham quan trường lớp .
- Dẫn các em đi tham quan sân trường , vườn
trường các lớp học .
- Yc lớp làm phiếu học tập sau khi tham quan
- Em thấy vườn trường sân trường và các lớp học
của mình như thế nào ?
- Mời ý kiến em khác .
* Kết luận : Các em cần giữ gìn trường lớp cho
sạch đẹp ..
* Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp .
- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi ghi ra giấy các
việc làm cần thiết để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Hết thời gian mời học sinh lên dán phiếu của
nhóm lên bảng .
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học sinh và
đưa ra kết luận chung cho các nhóm .
*Kết luận : Muốn giữ trường lớp sạch đẹp chúng
ta càn thực hiện : Không vứt rác ra lớp , không
bôi bẩn , vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường , luôn
kê bàn ghế ngay ngắn , Xả rác đúng qui đònh ,
thường xuyên quét dọn lớp học ...
* Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh trường lớp
- Cho lớp thực hành quét dọn , lau chùi bàn ghế ,
kê lại bàn ghế ngay ngắn ,...
3. Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- HS hát
-Tham quan sân trường , vườn
trường , các lớp học ghi chép

những điều về vệ sinh mà em quan
sát được .
- Điền vào ô trống trước các ý
trong phiếu
- Sạch , đẹp , thoáng mát. Dơ bẩn ,
mất vệ sinh
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .

- Các nhóm thảo luận .
-Lần lượt cử đại diện lên dán tờ phiếu
lớn của nhóm mình lên bảng lớp .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
-Lớp thực hành làm vệ sinh trưưòng lớp
sạch đẹp .
5
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học
-Về nhà tự xem xét lại việc làm biểu
hiện giữ vệ sinh trường lớp của em
trong thời gian qua
KỂ CHUYỆN: CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA
I. Mục tiªu :
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ, 5tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh, kể lại được từng đoạn
câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết
thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
. 2. Rèn kĩ năng nghe:
Lắng nghe bạn kể chuyện, đánh giá được lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
- §/C : Bá kĨ l¹i toµn bé c©u chun
III. Các hoạt động dạy - học chđ u :
Néi dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
5'
2.Giíi thiƯu 2’
3.Hướng dẫn kể
chuyện:
25
- Gäi HS kĨ nèi tiÕp chun :
B«ng hoa niỊm vui
- Nhận xét.
. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài
. Kể từng đoạn theo tranh
- Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi
- Gäi 1 HS kh¸ giái nªu néi dung
tãm t¾t tõng tranh
- Cho 1 HS kh¸ giái kĨ mÉu
- 2 HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện Bơng hoa niềm vui .
- Lắng nghe.
1HS đọc u cầu
Cả lớp quan sát 5 tranh, 1HS khá
giỏi nói vắn tắt nội dung từng
tranh.
-Tranh 1: Vợ chồng người anh và
vợ chồng người em cãi nhau.
Ơng cụ thấy cảnh ấy rất đau
buồn.

-Tranh 2:Ơng cụ lấy chuyện bẻ
bó đũa dạy các con.
-Tranh 3: Hai anh em ra sức bẻ
6
.Phân vai, dựng lại
câu chuyện.
4.Củng cố - Dặn dò:
5’
-Kể trong nhóm.
-Kể trước lớp
GV nhận xét

- Yªu cÇu c¸c nhãm tù ph©n vai
kÓ l¹i c©u chuyÖn
- GV nhận xét, góp ý.
-Bình chọn cá nhân, nhóm kể hay
nhất
- Nhận xét biểu dương cho điểm
những em kể tốt, nhóm kể tốt.
- Dặn HS về nhà kể cho người
thân nghe.
bó đũa mà không nổi.
-Tranh 4: Ông cụ bẻ gảy từng
chiếc đũa rất dễ dàng.
-Tranh 5: Những người con đã
hiểu ra lời khuyên của cha.
1HS kể mẫu theo tranh.
HS kể chuyện trong nhóm
Các nhóm cử đại diện thi kể.
Lớp nhận xét

Các nhóm tự phân vai dựng lại
câu chuyện.
- Lớp nhận xét, góp ý.
Toán TIẾT 67 : 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
I/ Mục tiªu : Giúp HS :
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ là số có hai chữ số, số trừ
cũng là số có hai chữ số.
- Biết cách thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán
có lời văn.
II/ Đồ dùng dạy – học :
- Bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ BT
- §/C : Gi¶m bµi 2 cét 2
III/ Các hoạt động dạy – học :
Néi dung Các hoạt động dạy Các hoạt động học
1. Bài cũ :5’
2. Giới thiệu bài :2’
- Đặt tính và tính : 55 – 8 ; 66 – 7 ;
47 – 8 ; 88 - 9. Nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính
- Nhận xét cho điểm.
Trong giờ học hôm nay các em
sẽ học các phép trừ có nhớ dạng 65
– 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29. Ghi
đầu bài.
- 2HS thực hiện yêu cầu kiểm
tra.
- Lắng nghe, nhắc lại và tự
7
Néi dung Các hoạt động dạy Các hoạt động học
3.Phép trừ 65 – 38 :

35’
4. Phép tính 46 – 17
; 57 – 28 ; 78 – 29
5. Luyện tập :
a, Bài 1 : Tính
b, Bài 2 : Số ?
c, Bài 3 : Giải toán
- Có 65 que tính, bớt đi 38 que
tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính 34 – 8. HS làm bài
vào bảng con.
- Nêu cách làm .
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
- Tiến hành tương tự như trên để
rút ra cách thực hiện các phép trừ
46 – 17, 57 – 28, 78 - 29. Yêu cầu
HS không sử dụng que tính.
- Gọi HS nhắc lại cách thực
hiện.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách thực hiện 87 – 39 ; 45 –
37 ; 96 – 48
phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 65 – 38
• Viết 65 rồi viết 38 xuống
dưới sao cho đơn vị thẳng cột

đơn vị chục thẳng cột chục,
ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 5
không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1
bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
- 3HS nhắc lại cách thực hiện.
* Viết 46 rồi viết 17 xuống d-
ưới sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị chục thẳng cột chục,
ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 6
không trừ được 7, lấy 16 trừ 7
bằng 9, viết 9, nhớ 1. 1 thêm 1
bằng 2, 4 trừ 4 bằng 2, viết 2.
* Viết 57 rồi viết 28 xuống d-
ưới sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị chục thẳng cột chục,
ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 7
không trừ được 8, lấy 17 trừ 8
bằng 9, viết 9, nhớ 1. 2 thêm 1
bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.
* Viết 78 rồi viết 29 xuống d-
ưới sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị chục thẳng cột chục,
ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 8
không trừ được 9, lấy 18 trừ 9
bằng 9, viết 9, nhớ 1. 2 thêm 1

bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
- 3HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS làm bài, 3HS lên bảng
làm.
- NhËn xÐt bµi bạn làm đúng /
sai.
- 3 HS lên bảng làm bài trả lời.
- 1HS đọc đề bài .
- HS làm bài, 3HS lên bảng
làm .
- NhËn xÐt bài bạn làm đúng /
sai.
8
Nội dung Cỏc hot ng dy Cỏc hot ng hc
5. Cng c, dn dũ :
3
- Gi HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Gi HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Bi toỏn ny thuc dng toỏn no ?
- Nờu cỏch t tớnh v thc hin
phộp tớnh dng 65 38, 46 17, 57
28, 78 - 29
- Nhn xột tit hc .
- 1HS c bi.
- HS lm bi, 1HS lờn bng
lm.


- Bi toỏn v ớt hn.
- 2 HS tr li.
Tự nhiên xã hội : phòng tránh ngộ độc khi ở nhà

I. Mục tiêu : Sau bài HS có thể
- Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc
- phát hiện đợc một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn uống
- ý thức đợc những việc bản thân và ngời lớn trong gia đình có thể làm để phòng
tránh ngộ độc cho mình và cho mọi ngời
- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc ngời nhà bị ngộ độc
II. Đồ dùng
-Hình vẽ sgk, vài vỏ hộp thuốc tây
- Đ/c
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ
2. Giới thiệu bài
3. Quan sát tranhvà
thảo luận những
thứ có thể gây ngộ
độc
- Biết đợc một số
thứ trong gđ có thể
gây ngộ độc
-Phát hiện một số lí
do khiến ngộ
độcqua ăn uống
Nêu việc làm để giữ gìn môi tr-
ờng xq sạch sẽ

Động não: Kể tên những thứ có
thể gây ngộ độc qua ăn uống
Những thứ các em kể thì thứ
nào thờng cất trong nhà?
- Yêu cầu các nhóm quan sát
hình 1,2,3 sgk và tìm ra các lí
do khiến ta có thể bị ngộ độc
H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp
ngô thì điều gì có thể xảy ra?
Tại sao?
H2: Trên bàn có những gì?
Nếu em bé lấy lọ thuốc và t-
ởng kẹo thì điều gì có thể xảy
ra?
H3: Nơi góc nhà để những thứ
-2 Hs trả lời, lớp nhận xét
- HS kể
- Quan sát hình sgk thảo
luận
- Đại diện trình bầy
- HS nhận xét bổ sung
9
4. Quan sát hình vẽ
và thảo luận cần
làm gì để phòng
tránh ngộ độc
-ý thức đợc những
việc bản thân và
ngời lớn có thể làm
để phòng tránh ngộ

độc
5. Đóng vai
Biết cách ứng xử
khi bản thân hoặc
ngời khác bị ngộ
độc
gì?
Nếu để lẫn lộn dầu hoả, thuốc
trừ sâu,..với nớc mắm, dầu
ăn...thì điều gì có thể xảy ra?
- Gọi đại diện nhóm trình bầy,
nhóm khác bổ sung
GV kết luận:Một số thứ trong
nhà có thể gây ngộ độc:thuốc
trừ sâu,
dầu hoả,thuốc tây,thức ăn ôi
thiu, hay có ruồi đậu ..
Một số ngời có thể bị ngộ độc
do: +Uống nhầm dầu hoả...do
chai không nhãn,để lẫn với thứ
ăn uống
+ăn thức ăn ôi thiu hoặc T/ăn
dán chuột...đụng vào
+ăn uống thuốc tây quá liềuvì t-
ởng kẹo
Yêu cầu HS quan sát H4,5,6 và
TLCH
Chỉ và nói mọi ngời đang làm

Nêu tác dụng của việc làm đó.

Cho HS khác nhận xét bổ sung
Gọi HS nóivề những thứ có thể
gây ngộ độc và chúng đang đợc
cất ở đâu trong nhà
Các HS kghác góp ý xem để
nh vậy đã đảm bảo cha và
những thứ đó nên cất ở đâu là
tốt nhất.
GV kết luận: Đề phòng ngộ
độc trong nhà ta cần:
+Sắp xếp gọn gàng những thứ
thờng dùng. Thuốc men để đúng
nơi quy định, xa tầm tay trẻ...
+Thức ăn không nên để lẫn các
chất tẩy hoặc hoá chất
+Xem xét trong nhà và liệt
kênhững thứ nếu ăn uống nhầm
sẽ ngộ độcvà chúng cất ở đâu
+Không nên ăn thức ăn ôi
thiu.Rửa sạch khi chế
biến,không để dán ...đụng vào...
+Các loại phân bón ,thuốc trừ
sâu...cần đợc cẩtiêng và có
nhãnđể tránh sử dụng nhầm
Yêu cầu các nhóm đa ra tình
- HS quan sát H4,5,6 và
TLCH
- HS nhận xét bổ sung
- HS trao đổi nhóm tập ứng
xử

-Đại diện trình bầy, các
nhóm khác thảo luận
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×