Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.68 KB, 15 trang )

Tr ng TH MA NOI _ LOP: 5A2 GV:TRAN THI HUYEN

Tuần 18
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 1
CHàO Cờ
______________________________
Tit 2: Toán
Diện tích hình tam giác
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
2 hình tam giác bằng nhau, kéo, giấy bìa.
III. Các hoạt động dạy học:
.
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? bài tập 3.
3. Bài mới:Giới thiệu bài a) Cắt hình tam giác:
- Hớng dẫn học sinh cắt hình tam giác.
? Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau.
? Vẽ đờng cao lên hình tam giác đó.
? Cắt theo đờng cao, đợc 2 mảnh tam giác 1 và 2.
b) Ghép thành hình chữ nhật.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh ghép 1 và 2 vào
hình tam giác còn lại để thành hình chữ nhật
ABCD.
- Vẽ đờng cao EH.
c) So sánh các yếu tố hình học trong hình vừa
ghép.
? Học sinh suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên nhận xét.


-2 học sinh làm
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh thực hành cắt theo hớng dẫn của giáo
viên.
- Trong hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC
bằng độ dài đáy DC của tam giác EDC.
- Hình chữ nhật AD bằng hiều cao EH của tam
giác EDC
- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện
tích tam giác EDC.
S
ABCD
= DC x AD = DC x EH
Lớp 5
1
Tr ng TH MA NOI _ LOP: 5A2 GV:TRAN THI HUYEN
d) Hình thành quy tắc, công thức tính di tích tam
giác.
? Tính diện tich hình chữ nhật ABCD.
? Diện tích tam giác EDC = ?
c) Thực hành
bài 1: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Hớng dẫn học sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xét.
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
5. Dặn dò: - Học bài

2

EHDC
EDC
S
ì
=
- Quy tắc, công thức:
2
ha
S
ì
=

hoặc S = a x h : 2
S: là diện tích. a: độ dài đáy.h: chiều cao.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
a) Diện tích hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm
2
)
b) Diện tích hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm
2
)
Đáp số: a) 24 cm
2
b) 1,38 dm
2
- Học sinh thảo luận:
a) Đổi 5 m = 50 dm
Diện tích hình tam giác là:

50 x 24 : 2 = 600 (dm
2
)
b) Diện tích hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m
2
)
Đáp số: 600 dm
2
110,5 m
2

***********************************************************
Tiết 3 tập đọc
ôn tap cuối học kì (tiet 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn
thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, bài văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập đợc bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy màu xanh theo yêu cầu BT2
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết nội dung từng bài.
- Phiếu kẻ bảng thống kê bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới Giới thiệu bài.
a) Giáo viên kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
1/5 số học sinh.

? Gọi học sinh lên bốc thăm.
? Giáo viên nêu câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: - Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh quan sát nêu nhiệm vụ kiểm tra.
- Học sinh lên bốc thăm chọn bài sau đó về chỗ
chuẩn bị 2- 3 phút.
- Học sinh lên trình bày nội dung mình đã bốc thăm.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh yêu cầu bài 2. Thảo luận lmà bài ra
phiếu, trình bày, nhận xét.
STT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuyện một khu vờn nhỏ Vân Long Văn
Lớp 5
2
Tr ng TH MA NOI _ LOP: 5A2 GV:TRAN THI HUYEN
2
3
4
5
6
Tiếng vọng
Mùa thảo quả
Hành trình của bầy ong
Ngời gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn.
Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu

Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
? Nêu nhận xét về bạn nhỏ và tìm dẫn chứng minh
hoạ cho nhận xét của em.
4. Củng cố: -Cho nhắc lại nội dung cốt chuyện
ýnghĩa cốt chuyện.
5. Dặn dò:Về học bài kiểm tra.
Hớng dẫn chuẩn bị bài sau.
- Học sinh trình bày cá nhân.
- Học sinh nêu nhận xét về bạn nhỏ (trong truyện
Ngời gác rừng tí hon)
- Lớp quan sát nhận xét.

Tiết 3 Địa lý
Kiểm tra định kì cuối học kì i
(Đề trờng ra)
*********************************
Mĩ thuật
Bài 18: Vẽ trang trí
Trang trí hình chữ nhật
*******************************************************
Tiết 1 THể DụC
GIáO VIÊN CHUYÊN SOạN
__________________________

Tiết 2 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diên tích hình tam giác vuông biết độ dài 2 cạnh góc vuông
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài 2 giờ trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.
3.3. Hoạt động 2:
- Hớng dẫn học sinh quan sát hình tam giác vuông
chỉ ra đáy và đờng cao tơng ứng.
3.4. Hoạt động 3:
- Hớng dẫn học sinh quan sát tam giác vuông:
+ Gọi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB là
chiều cao tơng ứng.
+ Diện tích tam giác BC bằng độ dài đáy x chiều
cao rồi chia 2.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Lớp làm vào vở.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm
2
)

b) 16 dm = 1,6 m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m
2
)
Bài 2:
Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB là đờng cao
tơng ứng.
Bài 3:
S
ABC
=
2
ABBC
ì
Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam giác vuông,
ta lấy tích độ dài 2 cạnh góc vuông rồi chia cho 2.
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
Lớp 5
3
Tr ng TH MA NOI _ LOP: 5A2 GV:TRAN THI HUYEN
- Nhận xét cho điểm.
3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Chấm vở.
- Gọi học sinh lên bảng chia.
- Nhận xét.
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,6 (cm

2
)
Đáp số: a) 6 cm
2
b) 7,5 cm
2
Bài 4: Đọc yêu cầu bài 4.
a) Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
b) Diện tóch hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 cm
Diện tích hình tam giác MQN là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm
2
)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình
tam giác NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 6 = 6 (cm
2
)

4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Luyện từ và câu
ôn tập ( Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tền từng bài tập đọc và học thuộc lòng
- Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để học sinh học nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và hoc thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp)
Bài 1:
- Giáo viên tiếp tục kiểm tra học sinh các bài tập độc và học thuộc lòng bài đã học.
Bài 2:
- Giáo viên giải thích rõ thêm các từ sinh
quyển, thủy quyển, khí quyển.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng lên trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
tổng kết vốn từ về môi trờng
Sinh quyển
(môi trờng động, thực vật)
Thuỷ quyển
(Môi trờng nớc)
Khí quyển

(môi trờng không khí)
Các sự vật
trong môi tr-
ờng.
Rừng, con ngời, thú (hổ, báo,
cáo, ) chim (cò, vạc, bồ nông, sấu
) cây ăn quả, cây rau, cỏ,
Sông, suối, ao, hồ, biển,
đại dơng, khe, thác, kênh,
rạch, mơng, ngòi,
Bầu trời, vũ trụ , mây,
không khí, ánh sáng,
khí hậu,
Những hành
động bảo vệ
môi trờng
Trồng cây gây rừng, phủ xanh
đồi trọc, chống đốt nơng.
Giữ sạch nguồn nớc, xây
dung nhà máy nớc, lọc n-
ớc thải công nghiệp.
Lọc khói công nghiệp,
xử lí rác thải chống ô
nhiễm bầu không khí
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Lớp 5
4
Tr ng TH MA NOI _ LOP: 5A2 GV:TRAN THI HUYEN

- Giao bài về nhà.
___________________________
Tiết 2 Kể chuyện
ôn tập ( Tiết 4)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Nghe- viết đúng bài CT, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nớc ngoài và các từ ngữ dễ viết sai,
trình bày đúng bài chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của học sinh.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- Nêu các chủ điểm đã học ở học kì I?
- Các bài kể chuyện đã học từng chủ điểm?
- Giáo viên giao phiếu làm nhóm.
- Giáo viên nhận xét và kết luận.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh làm nhóm.
+ (Mỗi nhóm 1 chủ điểm do giáo viên chọn)
+ Đại diện mỗi nhóm lên kể và nêu ý nghĩa của
câu chuyện đó.
+ Lớp nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra.

Tiết 5 Khoa học
Sự chuyển thể của chất
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh trang 73 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức.
- Chia lớp làm 2 đợt.
Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia.
- Mỗi đội viên sẽ nhúp phiếu và dán vào cột tơng
ứng cử tiếp tục.
2.3. Hoạt động 2: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng?
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Giáo viên đọc câu hỏi.
Phân biệt 3 thể của chất
Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Cát trắng
Đờng
Nhôm
Nớc đá
Nớc
Cồn
Dầu ăn
Nớc
Xăng

Hơi nớc
Ôxi
Nitơ
Lớp 5
5
Tr ng TH MA NOI _ LOP: 5A2 GV:TRAN THI HUYEN
- Nhận xét giữa các đội.
2.3. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trang 73 sgk và
nói về sự chuyển thể của nớc.
Giảng: Khi thay đổi nhiệt độ, các chất có thể
chuyển từ thể này sang thể khác, sự chuyển thể
này là một dạng biến đổi lí học.
3.5 Hoạt động 4: Ai nhanh, Ai đúng
Chi lớp làm 4 nhóm phát phiếu cho các nhóm.
+ Kể tên những chất ở thể rắn, lỏng, khí.
? Kể tên các chất cơ thể chuyển từ thể rắn sang thể
lỏng, lỏng sang khí.
- Nhận xét.
- Thảo luận ghi đáp án vào bảng con.
Nhóm nào lắc chuông trớc đợc trả lời.
1- b 2- c 3- a
H1: Nớc ở thể lỏng
H2: Nớc đá chuyển từ thể lỏng trong điều kiện
nhiệt độ bình thờng.
H3: Nớc bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở
nhiệt độ cao.
- Trong cùng thời gian nhóm nào kể đợc nhiều tên
các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác là
thắng.

- Đại diện lên dán phiếu lên bảng.
- Nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
**********************************************************
Tiết 4 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Biết:
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Làm các phép tính với số thập phân
- Viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 5 + sgk toán 5.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Phần 1: Hãy khoanh vào trớc những câu trả lời
đúng.
Bài 1: Cho học sinh tự làm.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
Bài 2: Cho học sinh tự làm
Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự làm
Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài rồi chữa có thể trình bày miệng
chữ số 3 trọng số thập phân 72, 364 có giá trị là: B

10
3
- Học sinh làm bà rồi trả lời miệng.
Tỉ số % của cá chép và cá trong bể là:
C 80%
- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng 2800g bằng:
C. 2,8 kg
Lớp 5
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×