Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Phát Triển Đội Ngũ Cán Bộ Quản Lý Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên Cấp Huyện Của Tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 115 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

TRẦN QUỐC PHƢƠNG

PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ TRUNG TÂM
GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN CỦA TỈNH PHÚ THỌ
GIAI ĐOẠN HIỆN NAY

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI - 2020


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

TRẦN QUỐC PHƢƠNG

PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ TRUNG TÂM
GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN CỦA TỈNH PHÚ THỌ
GIAI ĐOẠN HIỆN NAY

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
MÃ SỐ: 8.140114

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN HIỆU

HÀ NỘI - 2020



LỜI CẢM ƠN
Qua 2 năm học tập, nghiên cứu tại Khoa Quản lý Giáo dục- Trường Đại
học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội khoá QH-2016-S tôi đã được các
Thầy giáo, Cô giáo tận tâm giảng dạy, trang bị cho tôi những kiến thức quý
báu để phục vụ cho công tác của mình. Tôi xin gửi tới các Thầy Cô lời cảm
ơn chân thành nhất.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Thầy giáo PGS.TS
Nguyễn Hiệu, người Thầy đã trực tiếp giúp đỡ, tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi
trong quá trình nghiên cứu, thực hiện và hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin cảm ơn Ban Chủ nhiệm khoa, các Thầy Cô giáo Khoa Quản lý
giáo dục Trường Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia Hà Nội đã quan tâm,
giúp đỡ và tạo mọi điều kiện tốt cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành
luân văn này.
Xin cảm ơn Lãnh đạo Phòng Đào tạo Bồi dưỡng Sở Giáo dục và Đào
tạo Phú Thọ, các đồng chí Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp
huyện của tỉnh Phú Thọ, gia đình, bạn bè… đã động viên, giúp đỡ, tạo mọi
điều kiện thuận lợi tôi thực hiện được luận văn.
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng luận văn không tránh khỏi những
thiếu sót và hạn chế nhất định. Tôi mong nhận được những góp ý, chỉ dẫn của
Thầy Cô và bạn bè, đồng nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
Phú Thọ, tháng 10 năm 2019
Tác giả

Trần Quốc Phƣơng

i



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTTHCS

Bổ túc trung học cơ sở

BTTHPT

Bổ túc trung học phổ thông

BTVH

Bổ túc văn hóa

CB-GV-NV

Cán bộ, giáo viên, nhân viên

CBQL

Cán bộ quản lý

CNH-HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

CSVC

Cơ sở vật chất

CV


Chuyên viên

ĐN

Đội ngũ

ĐTBD

Đào tạo bồi dưỡng

GD

Giáo dục



Giám đốc

GDCMN

Giáo dục cho mọi người

GDCQ

Giáo dục chính quy

GDĐT

Giáo dục và Đào tạo


GDKCQ

Giáo dục không chính quy

GDPCQ

Giáo dục phi chính quy

GDTX

Giáo dục thường xuyên

GV

Giáo viên

HTCĐ

Học tập cộng đồng

KT- VH- XH

Kinh tế, văn hoá, xã hội

QL

Quản lý

QLGD


Quản lý giáo dục

TBGD

Thiết bị giáo dục

TT GDTX

Trung tâm giáo dục thường xuyên

XHHT

Xã hội học tập

XMC

Xóa mù chữ
ii


MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn ......................................................................................................... i
Danh mục các từ viết tắt.................................................................................... ii
Danh mục các bảng .......................................................................................... vi
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG
XUYÊN CẤP HUYỆN CỦA TỈNH PHÚ THỌ ........................................... 6

1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ................................................................. 6
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài ........................................................ 8
1.2.1. Phát triển......................................................................................... 8
1.2.2. Biện pháp ........................................................................................ 8
1.2.3. Quản lý ............................................................................................ 9
1.2.4. Quản lý giáo dục ........................................................................... 11
1.2.5. Đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục .................................................. 13
1.2.6. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý TT GDTX ................................ 13
1.3. Vị trí, vai trò, chức năng và nhiệm vụ của TT GDTX........................ 15
1.3.1. Vị trí, vai trò của TT GDTX trong hệ thống giáo dục quốc dân .. 16
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của TT GDTX ............................................. 18
1.4. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục TT GDTX cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ ........................................................................................... 19
1.4.1. Đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục .................................................. 19
1.4.2. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục TT GDTX cấp
huyện của tỉnh Phú Thọ .......................................................................... 19
Tiểu Kết Chƣơng 1 ........................................................................................ 30
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN
LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN CỦA
TỈNH PHÚ THỌ .............................................................................................................31

iii


2.1. Giới thiệu chung về điều kiện tự nhiên kinh tế, xã hội tỉnh Phú Thọ ... 31
2.1.1. Về điều kiện tự nhiên ..................................................................... 31
2.1.2. Về kinh tế xã hội ............................................................................ 32
2.2. Quá trình phát triển sự nghiệp Giáo dục tỉnh Phú Thọ ..................... 36
2.3. Giáo dục thƣờng xuyên của tỉnh Phú Thọ trong những năm qua .... 41
2.4. Thực trạng về đội ngũ cán bộ quản lý của các TT GDTX cấp

huyện tỉnh Phú Thọ ....................................................................................... 43
2.4.1. Phân cấp quản lý và tổ chức bộ máy ............................................ 43
2.4.2. Số các đơn vị phòng, tổ và cán bộ quản lý TT GDTX .................. 51
2.4.3. Số lượng, chất lượng Ban Giám đốc các TT GDTX cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ ..................................................................................... 52
2.4.4. Phẩm chất và năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý TT GDTX
cấp huyện của tỉnh Phú Thọ .................................................................... 52
2.4.5. Đánh giá chung về đội ngũ quản lý các TT GDTX cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ ..................................................................................... 55
2.5. Thực trạng phát triển đội ngũ cán bộ quản lý TT GDTX các
huyện của tỉnh Phú Thọ................................................................................ 57
2.5.1. Nhận thức về xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý các TT GDTX .... 57
2.5.2. Công tác quy hoạch, bổ nhiệm, bãi nhiệm, luân chuyển .............. 58
2.5.3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng ........................................................ 60
2.5.4. Cơ cấu tổ chức và bộ máy ............................................................. 60
2.5.5. Chế độ chính sách đối với đội ngũ cán bộ quản lý ....................... 61
Tiểu kết chƣơng 2 .......................................................................................... 64
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN
LÝ CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN
CỦA TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN HIỆN NAY ..................................... 66
3.1. Định hƣớng phát triển giáo dục trong giai đoạn mới ......................... 66
3.2. Nguyên tắc chọn lựa biện pháp ............................................................. 71
3.2.1. Đảm bảo tính kế thừa .................................................................... 71

iv


3.2.2. Đảm bảo tính thực tiễn.................................................................. 72
3.2.3. Đảm bảo tính đồng bộ................................................................... 73
3.3. Các biện pháp đề xuất............................................................................ 73

3.3.1. Nâng cao nhận thức của các cơ quan quản lý Nhà nước và
của chính đội ngũ cán bộ quản lý về tầm quan trọng của đội ngũ và
phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ........................................................... 74
3.3.2. Đảm bảo số lượng cán bộ quản lý thích ứng với chiến lược và
quy hoạch phát triển đề ra ...................................................................... 77
3.3.3. Đảm bảo chất lượng đội ngũ phù hợp với nhiệm vụ chính trị
của TT GDTX ......................................................................................... 79
3.3.4. Chăm lo cải thiện đời sống, hoàn thiện chính sách đãi ngộ ......... 84
3.3.5. Cải tiến cơ chế quản lý, thực hiện sự thống nhất giữa ngành và
lãnh thổ .................................................................................................... 85
3.4. Mối liên quan của các biện pháp .......................................................... 86
3.5. Khảo nghiệm tính cấp thiết, tính khả thi ............................................. 87
Tiểu kết chƣơng 3 .......................................................................................... 88
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 92
PHỤ LỤC

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.

Quy mô số trường, số học sinh các cấp học của tỉnh Phú Thọ ...... 40

Bảng 2.2.

Tổng hợp số liệu ĐN CBQL, giáo viên, nhân viên TT
GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ ........................................... 44


Bảng 2.3.

Bảng tổng hợp trình độ Ban giám đốc trung tâm cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ ......................................................................... 46

Bảng 2.4.

Bảng tổng hợp độ tuổi CBQL TT GDTX Phú Thọ cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ ......................................................................... 47

Bảng 2.5.

Bảng quy mô người học, học viên năm học 2017- 2018 ........... 48

Bảng 2.6.

Cơ sở vật chất, thiết bị, phòng học của trung tâm cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ ......................................................................... 49

Bảng 2.7.

Số đơn vị (phòng, tổ) tại TT GDTX cấp huyện tỉnh của Phú Thọ ... 51

Bảng 2.8.

Bảng thống kê trình độ và thâm niên quản lý của Ban giám đốc ..... 52

Bảng 3.1.

Kết quả khảo nghiệm về tính cấp thiết và tính khả thi của

các biện pháp .............................................................................. 87

vi


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ở Việt Nam, Trung tâm Giáo dục thường xuyên giữ vai trò then chốt
trong hệ thống Giáo dục thường xuyên (GDTX). Ra đời từ những năm 60 của
thế kỷ XX, ngành học GDTX ngày càng khẳng định vị thế của nó trong việc
xây dựng xã hội học tập, nhất là giai đoạn hiện nay, những chuyển biến mạnh
mẽ và sâu sắc về kinh tế- xã hội trên quy mô thế giới, xu hướng toàn cầu hoá
đòi hỏi nền giáo dục nước ta phải thực hiện được sứ mệnh: Xây dựng nền
kinh tế tri thức, phát triển được nguồn vốn con người cho sự nghiệp công
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
Năm 1972, UNESCO đã có tuyên ngôn 21 điểm, trong đó có 9 điểm
phát triển GDTX; Điểm 1 và điểm 2 có ghi: “GDTX phải là nét chủ đạo trong
mọi chính sách giáo dục”; “GDTX qua mọi lứa tuổi trong suốt cuộc đời.
Giáo dục phải thực sự trở thành phong trào quần chúng”.
Nhưng trên thực tế những năm qua, nguồn lực cho GDTX chưa
được quan tâm đúng mức, không tương xứng với vai trò, nhiệm vụ và vị
trí chiến lược của nó, làm ảnh hưởng đến phát triển quy mô và nâng cao
chất lượng giáo dục.
Với hoạt động mang tính xã hội cao, với những chức năng nhiệm vụ
đa dạng, linh hoạt thay đổi theo sự phát triển của xã hội, Trung tâm Giáo dục
thường xuyên (TT GDTX) với hoạt động của mình, tạo ảnh hưởng quan
trọng đối với xã hội. Chuyển từ mô hình trường Bổ túc Văn hoá (BTVH)
sang loại hình TT GDTX, sự đầu tư trên các phương diện cho GDTX - trong
đó có đầu tư về đội ngũ cán bộ quản lý, còn nhiều hạn chế. Các đơn vị
GDTX được giao các nhiệm vụ đa dạng nhưng sự đầu tư để có một đội ngũ

đủ mạnh và cơ sở vật chất, điều kiện khác đảm bảo cho việc thực hiện hiệu
quả các nhiệm vụ thì chưa có.
Ở trung tâm GDTX các huyện của tỉnh Phú Thọ hiện nay, điều kiện về

1


đội ngũ, cơ sở vật chất được tăng cường cơ bản đáp ứng tốt nhu cầu học tập
của nhân dân. Hoạt động của trung tâm đi vào ổn định theo mô hình một
trung tâm thực hiện nhiều nhiệm vụ, tạo điều kiện thuận lợi cho ngành học
GDTX của tỉnh tiếp tục phát triển. Tuy nhiên, hoạt động của các trung tâm
GDTX hiện còn gặp một số khó khăn: Chất lượng học sinh đầu vào còn thấp,
không đồng đều khiến cho công tác quản lý và thực hiện các chương trình
giáo dục gặp trở ngại. Một số trung tâm mất cân đối về cơ cấu giữa giáo viên
dạy văn hóa và dạy nghề. Đối với những trung tâm không có trung tâm dạy
nghề sáp nhập mà chỉ là đổi tên thì thiếu giáo viên, thiếu cơ sở vật chất phục
vụ cho công tác dạy nghề.
Xác nhận nhân lực giữ vai trò then chốt trong hệ thống, đội ngũ lãnh
đạo như đầu tàu mà đoàn tàu chạy nhanh hay chậm là do sức lực của đầu
máy. Muốn thay đổi chất lượng hệ thống GDTX thì phải quan tâm đến việc
xây dựng đội ngũ, tăng sức khỏe cho động cơ; Và vì vậy, chú trọng xây dựng
đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục vừa có căn cứ lí luận, vừa xuất phát từ nhu
cầu thực tế của nền giáo dục Việt Nam trong thời đại ngày nay.
Chọn đề tài: “Phát triển đội ngũ cán bô quản lý trung tâm Giáo dục
thường xuyên cấp huyện của tỉnh Phú Thọ giai đoạn hiện nay”, tác giả, với
mong muốn tìm ra những nguyên nhân thành công, những bất cập yếu kém
trong phẩm chất và năng lực của ĐN CBQL các TT GDTX, từ đó tìm ra những
điều kiện cần cho việc phát triển ĐN CBQL các TT GDTX; Đề xuất các giải
pháp nhằm xây dựng ĐN CBQL cho hệ thống các TT GDTX. Tuy nhiên, do
điều kiện khảo sát hạn chế, luận văn chỉ giới hạn trong nghiên cứu biện pháp

phát triển đội ngũ Ban Giám đốc các TT GDTX các huyện của tỉnh Phú Thọ.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu đề tài này có mục đích chỉ ra thực trạng phát triển đội ngũ
cán bộ quản lý tại các TT GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ. Những năm
qua; Ưu điểm và tồn tại. Trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao
chất lượng để phát triển đội ngũ cán bộ quản lý TT GDTX các huyện của tỉnh
2


Phú Thọ, góp phần tạo nên chuyển biến chất lượng đội ngũ, đáp ứng nhiệm
vụ ngành học GDTX trong giai đoạn hiện nay.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Đội ngũ cán bộ quản lý các TT GDTX
GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Đội ngũ cán bộ quản lý TT GDTX cấp
huyện của tỉnh Phú Thọ.
4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
4.1. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu các biện pháp tổ chức hoạt động của cán bộ
quản lí các TT GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ
4.2. Giới hạn về đối tượng khảo sát
Đề tài khảo sát lấy ý kiến 3 nhóm đối tượng: CBQL TT GDTX cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ, giáo viên, chuyên viên Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ
- Khảo sát thực trạng năng lực của cán bộ quản lí TT GDTX cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ.
- Khảo sát tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp tổ của cán bộ
quản lí TT GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ
4.3. Giới hạn về địa bàn nghiên cứu
Đề tài luận văn nghiên cứu hoạt động của các TT GDTX ở 13 huyện,
thị, thành phố của tỉnh Phú Thọ, gồm: Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ,

các huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba, Hạ Hòa,
Đoan Hùng, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn.
Do điều kiện khảo sát còn hạn chế, luận văn chỉ giới hạn trong nghiên
cứu biện pháp phát triển ĐN CBQL là Ban Giám đốc TT GDTX cấp huyện
của tỉnh Phú Thọ.
5. Câu hỏi nghiên cứu
Cần có các biện pháp phát triển ĐN CBQL là Ban Giám đốc TT GDTX cấp
huyện của tỉnh Phú Thọ.trong giai đoạn hiện nay.
3


6. Giả thuyết khoa học
Cán bộ quản lý TT GDTX các huyện thuộc tỉnh Phú Thọ những năm
qua đã nỗ lực điều hành đơn vị hoạt động, đóng góp vào kết quả của ngành
học GDTX Phú Thọ. Tuy nhiên, do những điều kiện khách quan và chủ quan
còn hạn chế, khiến sự điều hành quản lý chưa đạt được kết quả cao. Nếu chỉ
ra được những bất cập đó, đồng thời đề xuất được các biện pháp bổ sung,
khắc phục thì sự điều hành chỉ đạo của đội ngũ cán bộ quản lý các TT
GDTX các huyện của tỉnh Phú Thọ được thay đổi, đáp ứng được nhiệm vụ
đặt ra cho ngành học, góp phần thúc đẩy tiến bộ kinh tế xã hội của tỉnh Phú
Thọ và đất nước.
7. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Đề tài có các nhiệm vụ nghiên cứu sau:
7.1 Nghiên cứu những vấn đề lý luận phát triển đội ngũ cán bộ quản
lý TT GDTX
7.2. Khảo sát, phân tích, đánh giá thực trạng quản lý điều hành của các
TT GDTX các huyện của tỉnh Phú Thọ
7.3. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng quản lý tại TT
GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ
8. Phƣơng pháp nghiên cứu

Để thực hiện các nội dung nghiên cứu của đề tài luận văn, các phương
pháp nghiên cứu sau được sử dụng:
- Phương pháp tổng hợp, phân tích tài liệu: Phân tích, tổng hợp, phân
loại, hệ thống hóa các tài liệu khoa học có liên quan đến vấn đề nghiên cứu
nhằm xác định cơ sở lý luận của đề tài.
- Phương pháp khảo sát thực tiễn và tham vấn ý kiến chuyên gia
- Phương pháp đối sánh
- Điều tra xã hội học bằng phỏng vấn, bộ phiếu hỏi: lập biểu khảo sát
đánh giá, đối tượng đánh giá là Ban Giám đốc, Bí thư chi bộ, Chủ tịch công
đoàn, tổ trưởng chuyên môn, cán bộ giáo viên, lãnh đạo một số đơn vị có hoạt
4


động phối hợp với TT GDTX. Từ đó làm sáng tỏ được thực trạng quản lý
điều hành của các TT GDTX của tỉnh Phú Thọ. Qua kết quả khảo sát, nghiên
cứu về thực trạng, trên cơ sở khoa học và thực tiễn về phát triển đội ngũ
CBQL đề xuất những giải pháp phù hợp, khả thi để nâng cao chất lượng hoạt
động quản lý tại TT GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ được thể hiện ở bộ
phiếu hỏi phần Phujh lục 2.
- Phương pháp bổ trợ
- Xử lý số liệu bằng phương pháp thống kê, nhằm thu thập và xử lý kết
quả nghiên cứu, kiểm chứng tính cần thiết, khả thi của các biện pháp đề xuất.
9. Đóng góp mới của đề tài
9.1. Ý nghĩa lý luận
Hệ thống hóa được những vấn đề lí luận về phát triển đội ngũ cán bộ
quản lí trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp huyện của tỉnh Phú Thọ giai
đoạn hiện nay
9.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả nghiên cứu của đề tài có thể được áp dụng cho việc phát triển
đội ngũ cán bộ quản lí trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp huyện của tỉnh

Phú Thọ giai đoạn hiện nay
10. Cấu trúc của luận văn
Luận văn ngoài phần mở đầu có cấu trúc 3 chương.
Chương 1: Cơ sở lý luận của vấn đề phát triển đội ngũ cán bộ quản lý
TT GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ giai đoạn hiện nay.
Chương 2: Thực trạng hoạt động của đội ngũ cán bộ quản lý TT GDTX
cấp huyện của tỉnh Phú Thọ giai đoạn hiện nay.
Chương 3: Đề xuất biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý TT
GDTX cấp huyện của tỉnh Phú Thọ giai đoạn hiện nay.
Kết luận và khuyến nghị.
Cuối luận văn có phụ lục, tài liệu tham khảo.

5


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN
CỦA TỈNH PHÚ THỌ
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Trong xu thế hội nhập, Việt Nam đã quan hệ với hơn 500 tổ chức phi
chính phủ, thiết lập quan hệ ngoại giao với khoảng 185 quốc gia trên thế giới;
Gia nhập các tổ chức quốc tế như ASEAN, WTO, APEC, CPTPP... Trong bối
cảnh đó, Việt Nam cần nỗ lực vượt lên để xây dựng và phát triển trong các
mối quan hệ bình đẳng với các quốc gia đó.
Mục tiêu đổi mới để phát triển, đổi mới giáo dục được coi là công cụ
khi nó nhắm đích vào con người - chủ thể của mọi hoạt động. Quản lý giáo
dục, đổi mới tư duy và cách thức quản lý để thực sự có được chất lượng giáo
dục mới đã và đang là sự quan tâm trăn trở của các cấp lãnh đạo, các nhà
quản lý giáo dục bởi nó có ý nghĩa vô cùng to lớn, then chốt, quyết định sự

thành bại của công cuộc cải cách giáo dục nước nhà. Các nghiên cứu về quản
lý giáo dục, xây dựng đội ngũ cán bộ quản lế, hoạt CB, CV Sở GDĐT
động có hiệu quả

15

9

7

4.26

20

11

6

6

2

5

4.08

CBQL
Trung thực, thẳng
thắn, khiêm tốn, giản GV T.tâm
dị trong công tác

CB, CV Sở GDĐT

14

3

2

4.45

21

9

8

7

2

4

4.23

CBQL
Sống nhân ái, thương
yêu anh em đồng GV T. tâm
nghiệp
CB, CV Sở GDĐT


1

8

5

4.42

22

8

9

7

3

3

4.31

Yêu dân tộc mình và CBQL

21

8

2


4.61

CBQL
Chấp hành đường lối
chủ trương của Đảng GV Trung tâm
và Nhà nước
CB, CV Sở GDĐT

3

ĐTB

5

CBQL
2

Mức độ tự đánh giá,
2

1
4.64

2

1

1

3


2

1

4.45

4.40

4.45

4.20

4.23

4.28


có tinh thần quốc tế GV T. tâm
trong sáng
CB, CV Sở GDĐT

8

CBQL
Cần kiệm, chống tham
nhũng, quan liêu, lãng GV T. tâm
phí.
CB, CV Sở GDĐT
CBQL


9

10

Luôn có tinh thần học
GV Trung tâm
hỏi, cầu tiến bộ
CB, CV Sở GDĐT
CBQL
Yêu nghề,yêu công
việc và có trách nhiệm GV Trung tâm
với công việc đang làm
CB, CV Sở GDĐT

23

10

6

1

4.38

7

3

3


4.31

21

7

3

4.58

25

9

5

7

2

4

4.23

20

9

2


4.58

24

10

5

7

2

4

4.23

19

9

3

4.52

25

7

6


7

3

3

1

4.45

1

4.43

2

4.38
4.31

Bảng 2b: Đánh giá, tự đánh giá phẩm chất về năng lực
Các tiêu chí về
TT đánh giá chính trị,
tƣ tƣởng, đạo đức

1

2

3


4

Giỏi chuyên môn

Năng lực
thành viên

hiểu

Mức độ tự đánh giá,
Nhóm đối tƣợng
đánh giá

đánh giá

ĐTB

5

4

3

2

CBQL

13


5

2

1

4.19

GV Trung tâm

18

11

7

4

4.07

CB, CV Sở GDĐT

5

3

3

2


3.84

CBQL

12

6

3

GV Trung tâm

19

8

9

CB, CV Sở GDĐT

5

3

5

4.00

CBQL


9

8

4

4.09

15

11

11

4

4

5

3.92

8

6

5

4.03


Năng lực đánh giá
GV Trung tâm
đúng bản thân
CB, CV Sở GDĐT
Năng lực phát hiện CBQL

1

4.22
4

3

4.05

3.95


tiềm năng cá nhân GV Trung tâm
trong việc thực
CB, CV Sở GDĐT
hiện công việc

5

6

7

14


13

10

4

4

5

3.92

8

7

6

4.12

14

12

9

4

4


5

3.92

CBQL
Năng lực đánh giá
công bằng khách GV Trung tâm
quan
CB, CV Sở GDĐT

12

5

4

4.06

13

12

8

3

5

5


Trình độ cơ bản về CBQL
ngoại ngữ, tin học
GV Trung tâm
và ứng dụng được
trong công tác của
CB, CV Sở GDĐT
bản thân

3

5

8

5

8

10

13

7

2

2

4


5

CBQL
Năng lực thuyết
phục mọi người GV Trung tâm
làm việc tích cực
CB, CV Sở GDĐT

3

3.95

5

3.87

5

3.92
3.84
3.45
2

3.37
3.07

Bảng 2c: Đánh giá, tự đánh giá phẩm chất, tâm lý đặc thù đối với hoạt động
Các tiêu chí về
TT đánh giá chính trị,

tƣ tƣởng, đạo đức

Mức độ tự đánh giá,
Nhóm đối tƣợng
đánh giá
CBQL

1

2

3

Tư duy độc lập,
GV Trung tâm
sáng tạo
CB, CV Sở GDĐT
CBQL
Óc tưởng tượng
phong phú và thực GV Trung tâm
tế
CB, CV Sở GDĐT
Khả năng đón đầu CBQL
hiệu quả sự thay
GV Trung tâm
đổi do khách quan
CB, CV Sở GDĐT
đem lại

đánh giá


ĐTB

5

4

3

2

1

9

5

4

3

13

10

12

4

3


3

5

2

3.53

8

5

4

4

3.90

14

11

12

2

3

4


4

2

3.61

6

5

6

4

3.87

13

10

13

3

3

4

4


2

3.83
1

1

1

3.75

3.88

3.78
3.61


CBQL
4

5

6

Chủ động thay đổi
GV Trung tâm
khi cần thiết
CB, CV Sở GDĐT
Khả năng hợp tác CBQL

tốt trong ĐN CBQL
GV Trung tâm
khi thực hiện các
nhiệm
vụ
của
CB, CV Sở GDĐT
Trung tâm
Khả năng hợp tác CBQL
tốt với nhân dân và
GV Trung tâm
cán bộ địa phương
trong việc thực
hiện nhiệm vụ của CB, CV Sở GDĐT
Trung tâm
CBQL

7

Tạo được uy tín cá
GV Trung tâm
nhân
CB, CV Sở GDĐT

12

4

3


2

3.90

12

11

13

2

4

3

4

2

3.69

9

4

6

3


3.93

12

11

9

8

3.67

3

3

6

1

3.61

6

5

3

3


3.64

11

11

9

7

3

3

4

2

12

5

4

14

12

11


1

3.83

5

4

3

1

4.00

2

2

3.73

3.55

3.31

4.10


Phụ lục 3
Bảng 3: Đánh giá, tự đánh giá về những yêu cầu đối với Giám đốc
Các tiêu chí về đánh giá

TT
chính trị, tƣ tƣởng, đạo đức

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhóm đối tƣợng
đánh giá

Mức độ tự đánh
giá, đánh giá

ĐTB

5

4


3

2

1

Am hiểu sâu sắc về đặc điểm, GĐ Trung tâm
3
nhiệm vụ của Trung tâm và
mối quan hệ giữa Trung tâm CB, CV Sở GDĐT 4
với người học

2

2

1

0

3.88

4

2

3

0


3.69

Nâng cao chất lượng, hiệu GĐ Trung tâm
3
quả các chương trình GD ở
CB, CV Sở GDĐT 3
Trung tâm

1

2

2

0

3.63

3

5

2

0

3.54

Am hiểu sâu sắc về nhu cầu, GĐ Trung tâm

2
nguyện vọng học tập của mọi
đối tượng xã hội và của nhân CB, CV Sở GDĐT 3
dân địa phương

2

3

1

0

3.63

3

4

3

0

3.46

Khả năng phối hợp với địa GĐ Trung tâm
3
phương, các tổ chức chính trị,
xã hội và cộng đồng để thực CB, CV Sở GDĐT 4
hiện nhiệm vụ


2

2

1

0

3.87

3

4

2

0

3.69

Biết chủ động mở rộng các GĐ Trung tâm
2
quan hệ với các trường ĐH,
CĐ, TCCN để thống nhất kế
CB, CV Sở GDĐT 3
hoạch liên kết đào tạo

2


3

1

0

3.62

4

3

3

0

3.53

Tổ chức văn hoá mới trong GĐ Trung tâm
4
cơ quan, bình đẳng, dân chủ,
CB, CV Sở GDĐT 6
là hạt nhân của sự đoàn kết.

3

1

0


0

3.37

5

2

0

0

4.30

Xây dựng các giá trị tốt đẹp GĐ Trung tâm
4
trong cơ quan, trong tập thể
CB, CV Sở GDĐT 5

2

2

0

0

4.25

5


3

0

0

4.15

Tự tin, quyết đoán nhưng GĐ Trung tâm
phải mề dẻo và linh hoạt
CB, CV Sở GDĐT

3

2

2

1

0

3.88

4

4

3


2

0

3.77


Các tiêu chí về đánh giá
TT
chính trị, tƣ tƣởng, đạo đức

9

10

Nhóm đối tƣợng
đánh giá

Có khả năng bao quát, dự báo,
GĐ Trung tâm
thu nhận, xử lý nhanh, các
thông tin liên quan đến điều
kiện thị trường có tác động CB, CV Sở GDĐT
đến mọi hoạt động của TT
Biết kích thích, động viên, GĐ Trung tâm
tạo động lực làm việc trong
CB, CV Sở GDĐT
nội bộ cơ quan


Mức độ tự đánh
giá, đánh giá

ĐTB

5

4

3

2

1

2

3

2

1

0

3.75

3

3


4

3

0

3.46

3

3

2

0

0

4.12

4

4

4

1

0


3.84


Phụ lục 4
Bảng 4a. Các chỉ tiêu thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dƣỡng để nâng cao chất lƣợng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giai
đoạn 2015-2020

Cấp học
ngành
học

Mầm
non
Tiểu học
THCS

THPT

GDTX

Trình độ
chuyên môn
Đối tƣợng

Trình độ
nghiệp vụ

Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ % Tỷ lệ
% đạt % trên chưa có % có

chuẩn chuẩn chứng chứng
chỉ
chỉ

Trình độ lý luận
chính trị
Tỷ lệ
% sơ
cấp

Trình độ ngoại ngữ

Tỷ lệ % Tỷ lệ Tỷ lệ
trung
%
% đạt
cấp
cao trình
cấp độ A

Tỷ lệ
% đạt
trình
độ B

Trình độ tin học

Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
% đạt % đạt
%

% đạt
trình
trình
đạt
trình
độ C
độ A trình độ C
trở lên
độ B trở lên

CB quản lý

100

100

0

100

0

99

1

80

10


10

40

50

10

Giáo viên

100

70

0

100

95

5

0

70

20

10


70

22

8

CB quản lý
Giáo viên
CB quản lý

100
100
100

100
95
100

0
0
0

100
100
100

0
95
0


95
5
95

5
0
5

70
44
65

20
36
20

10
20
15

30
50
30

50
40
50

20
10

20

Giáo viên

100

80

0

100

90

9,9

0,1

75

15

10

55

30

15


CB quản lý

100

50

0

100

0

20

35

30

35

65

25

10

Giáo viên

100


20

0

100

81

80
15
(quy
hoach)

4

70

15

15

80

10

10

CB quản lý
Giáo viên


100
100

50
10

0
0

100
100

0
82

100
15

40
3

60
40

30
40

10
20


30
60

50
40

20
15


Bảng 4b: Thống kê chỉ tiêu nâng chuẩn cán bộ quản lý các cấp học
của Sở Giáo dục tỉnh Phú Thọ.
Cấp học

Năm 2015

Chỉ tiêu đến 2020

Mầm non

Cán bộ quản lý đạt 84%

Cán bộ quản lý đạt 100%

Tiểu học

Cán bộ quản lý đạt 89,4%

Cán bộ quản lý đạt 100%


THCS

Cán bộ quản lý đạt 90,4%

Cán bộ quản lý đạt 100%

THPT

Cán bộ quản lý đạt 92,7%

Cán bộ quản lý đạt 100%

GDTX

Cán bộ quản lý đạt 90,1

Cán bộ quản lý đạt 100%


Phụ lục 5
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho CBQL, giáo viên)
Để nâng cao phát triển đội ngũ cán bộ quản lí các trung tâm giáo dục thường
xuyên , xin Thầy/ Cô vui lòng cho biết ý kiến và đánh giá của mình bằng cách trả lời
hoặc đánh dấu “X” vào vào ô phù hợp với ý kiến của mình về những vấn đề sau:
Câu 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp
Mức độ đạt đƣợc
TT

Năng lực dạy học

Tốt

1

Phẩm chất chính trị
Yêu Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, vì lợi
ích dân tộc, vì hạnh phúc nhân dân, trung thành
với Đảng Cộng sản Việt Nam;
Hiểu biết và chấp hành chủ trương, đường lối của
Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước; quy
chế, quy định của ngành, của địa phương
Tích cực tham gia các hoạt động chính trị - xã
hội, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ công dân;
Tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống
tham nhũng, quan liêu, lãng phí; thực hành tiết
kiệm

2

Đạo đức nghề nghiệp
Rèn luyện và giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín
của nhà giáo;
Trung thực, thẳng thắn, tâm huyết với nghề
nghiệp và có trách nhiệm trong quản lý trung tâm;
Ngăn ngừa và kiên quyết đấu tranh chống những
biểu hiện tiêu cực, không lợi dụng chức vụ vì mục
đích cá nhân;

Khá TB Yếu



3

Lối sống, tác phong
Có lối sống lành mạnh, phù hợp với bản sắc văn
hoá dân tộc;
Có tác phong làm việc khoa học, sư phạm, năng
động, linh hoạt và sáng tạo
Giao tiếp và ứng xử đúng mực, có hiệu quả;
Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới.

Câu 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm

TT

Năng lực dạy học

Mức độ đạt đƣợc
Tốt Khá TB Yếu

1

Hiểu biết chƣơng trình giáo dục thƣờng
xuyên
Hiểu biết mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương
pháp giáo dục trong các chương trình giáo dục
thường xuyên theo quy định;
Hiểu biết về vị trí, vai trò và xu thế phát triển
của giáo dục thường xuyên trong bối cảnh chung
của phát triển giáo dục và đào tạo

Hiểu biết về phương pháp xây dựng và phát triển
chương trình đáp ứng nhu cầu người học.

2

Trình độ chuyên môn
Đạt trình độ chuẩn được đào tạo của nhà giáo
theo quy định hiện hành
Có kiến thức vững vàng về môn học đã và đang
đảm nhận giảng dạy; có hiểu biết về các môn học


khác đáp ứng yêu cầu quản lý giáo dục
Am hiểu lý luận, nghiệp vụ quản lý giáo dục
thường xuyên trong cơ chế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa
3

Nghiệp vụ sƣ phạm
Có khả năng tổ chức, chỉ đạo thực hiện hiệu quả
các phương pháp dạy học và giáo dục tích cực
phù hợp với người học
Hỗ trợ đồng nghiệp hiểu và thực hiện phương
pháp dạy học tích cực cho người học

4

Tự học và sáng tạo
Có tinh thần tự học, có kế hoạch tự học, tự bồi
dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ

Xây dựng tập thể sư phạm của trung tâm thành tổ
chức học tập, sáng tạo

5

Năng lực ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ
thông tin
Sử dụng được một ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
thiểu số (đối với giám đốc trung tâm công tác ở
vùng dân tộc thiểu số) trong công việc;
Sử dụng máy tính và ứng dụng được công nghệ
thông tin trong công việc.
Câu 3:Năng lực lãnh đạo, quản lý trung tâm

TT

Năng lực dạy học

Mức độ đạt đƣợc
Tốt Khá TB Yếu

1

Tầm nhìn chiến lược
Hiểu biết tình hình kinh tế, chính trị, xã hội, giáo
dục của địa phương, đất nước, một số quốc gia


trong khu vực và trên thế giới
Đánh giá, phân tích, dự báo được tình hình phát

triển của trung tâm
Tổ chức xây dựng định hướng chiến lược của
trung tâm hướng tới sự phát triển của người học,
mở rộng cơ hội tiếp cận, nâng cao chất lượng và
hiệu quả giáo dục của trung tâm;
Tuyên truyền và quảng bá định hướng chiến lược
của trung tâm, công khai hóa các mục tiêu, hoạt
động, chương trình giáo dục, kết quả đánh giá
chất lượng giáo dục, hệ thống văn bằng, chứng
chỉ và các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
của trung tâm, tạo được sự đồng thuận và ủng hộ
nhằm phát triển trung tâm
2

Thiết kế và định hƣớng triển khai
Xác định được mục tiêu ưu tiên dài hạn, trung hạn
và ngắn hạn của trung tâm
Thiết kế và định hướng các chương trình hành
động, có quyết định đúng đắn, kịp thời nhằm đạt
các mục tiêu phát triển trung tâm

3

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt
động
Tổ chức xây dựng kế hoạch hoạt động của trung
tâm, phù hợp với các mục tiêu, chiến lược giáo
dục và định hướng phát triển của địa phương
Tổ chức triển khai và giám sát, đánh giá việc thực
hiện kế hoạch của trung tâm



×