1. VIÊM TỤY CẤP
- Δ: Viêm tụy cấp thể ___, nguyên nhân___, biến chứng ___
- Δ ≠:
+ Viêm loét DD – TT
+ Sỏi mật
+ NMCT
- CLSΔ
- CLSθ
+ Amylase máu
+ TBMNV
+ Amylase niệu
+ AST, ALT
+ Siêu âm bụng TQ có màu
+ LDH
+ CT bụng có cản quang
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ Canxi ion hóa
+ ECG
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ Troponin Ths
+ KMĐM
+ Bilirubin TT, TP máu
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 3 lít/ph
+ Nghỉ ngơi tại giường
+ Nhịn ăn
+ Đặt sonde dạ dày (nếu có nôn ói nhiều)
+ Hạ sốt (nếu có sốt)
+ Lập đường truyền và nuôi ăn hoàn toàn bằng đường tĩnh mạch
+ Ức chế tiết dịch tụy
+ Giảm đau
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
- Hướng xử trí nội khoa
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 3 lít/ph
+ Nghỉ ngơi tại giường
+ Nhịn ăn
+ Hạ sốt (nếu có sốt)
1
+ Nuôi ăn hoàn toàn bằng đường tĩnh mạch
+ Ức chế tiết dịch tụy
+ Giảm đau
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
- Toa thuốc
+ NaCl 0,9% 500ml 2 chai TTM XL g/ph
+ Glucose 5% 500ml 2 chai TTM XL g/ph
+ Dolargan 50mg 01 ống TB
+ Somatostatin 0,1mg 01 ống TDD
+ Pantoprazol 40mg 01 lọ TMC
2
2. XƠ GAN
-
Δ: Xơ gan còn bù/mất bù do (rượu/virus/KST) biến chứng…
- Δ ≠:
+ Phân biệt theo nguyên nhân
+ Sỏi mật
- CLSθ
- CLSΔ
+ Siêu âm bụng tổng quát có màu
+ TBMNV
+ Albumin máu
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ Bilirubin TT, TP máu
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ PT, INR
+ NH3 máu
+ Anti HCV, HbsAg
+ ALT, AST
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Khó thở => Oxy
+ Đau bụng => giảm đau
- Hướng xử trí nội khoa
+ Hỗ trợ TB gan
+ Điều trị cổ trướng (lợi tiểu)
+ Chế độ ăn lạt, giảm muối nước, giảm nước nhập
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
- Toa thuốc
+ Furosemide 40mg 01 viên (U)
+ Spironolacton 50mg 02 viên (U)
+ Sylimarin 01 viên x 2 (U)
+ Duphalac 01 gói x2 (U)
+ Vitamin 3B 01 viên x2 (U)
3
3. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
- Δ: Xuất huyết tiêu hóa trên/dưới mức độ… nghĩ do….
- Δ≠:
+ Phân biệt theo xuất huyết trên/dưới (loét DD => phân biệt với Vỡ giãn TMTQ)
- CLSΔ
- CLSθ
+ Nội soi
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ TBMNV
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ Nhóm máu: ABO, Rh
+ AST, ALT
+ APTT, PT, INR, Fibrinogen
+ Siêu âm bụng tổng quát có màu
+ Albumin máu
+ ECG
+ Bilirubin TT, TP máu
+ TPTNT
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Nằm đầu thấp
+ Thở Oxy qua sonde mũi 4l/phút
+ Lập 1 – 2 đường truyền tĩnh mạch (tùy thuộc vào lâm sàng)
+ Đặt sonde tiểu
Nếu loét DD – TT
Nếu vỡ giãn TMTQ
+ Đặt sonde dạ dày
+ Giảm áp lực TMC
+ Ức chế bơm Proton
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến
chứng
+ Băng niêm mạc dạ dày
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở,
HA, nước tiểu, SpO2
+ An thần
+ Nhịn ăn, điều trị triệu chứng, nguyên
nhân, biến chứng và bệnh kèm theo
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở,
HA, nước tiểu, SpO2
- Hướng xử trí nội khoa
+ Nằm đầu thấp
+ Thở Oxy qua sone mũi 4l/phút
4
Nếu loét DD – TT
Nếu vỡ giãn TMTQ
+ Ức chế bơm Proton
+ Thuốc giảm áp lực TMC
+ Băng niêm mạc dạ dày
+ An thần
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến
chứng
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến
chứng
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở,
HA, nước tiểu, SpO2
+ Dinh dưỡng phù hợp
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở,
HA, nước tiểu, SpO2
- Toa thuốc
Nếu loét DD – TT
+ NaCl 0,9% 01 chai (TTM) XL g/ph
Nếu vỡ giãn TMTQ
+ NaCl 0,9% 01 chai (TTM) XL g/ph
+ Omeprazol 40mg 02 lọ (TMC)
+ Octreotide 100mcg/1ml 01 ống TMC
+ Omeprazol 40mg 01 lọ pha NaCl 0,9% đủ
+ Octreotide 100mcg/1ml 01 ống pha với
NaCl 0,9% đủ 50ml TTM qua SE với liều
50ml TTM qua SE với liều 10ml/h
+ Nospa 40mg 01 ống (TB)
12,5ml/h (25mcg/h)
+ Phosphalugel 01 gói x2 (U)
+ Sulpiride 50mg 01 viên (U)
5
4. VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
- Δ: Viêm dạ dày - tá tràng
- Δ ≠:
+ Loét dạ dày – tá tràng
+ Viêm tụy cấp
+ NMCT
- CLSΔ
- CLSθ
+ Siêu âm bụng tổng quát có màu
+ TBMNV
+ Nội soi dạ dày – tá tràng
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ Amylase máu
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ ECG
+ TPTNT
+ Troponin Ths
+ Siêu âm Doppler màu tim
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Giảm co thắt dạ dày
+ Ức chế bơm proton
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
- Hướng xử trí nội khoa
+ Giảm co thắt dạ dày
+ Ức chế bơm proton
+ An thần
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
- Toa thuốc
+ Omeprazol 40mg 01 lọ (TMC)
+ Nospa 40mg 01 ống (TB)
+ Phosphalugel 01 gói x2 (U)
+ Sulpiride 50mg 01 viên (U)
6
5. ĐỢT CẤP COPD
- Δ: Đợt cấp COPD/COPD mạn tính, nghĩ do……, biến chứng…..
- Δ≠: Hen phế quản
Giãn phế quản
- CLSΔ
- CLSθ
+ Hô hấp ký
+ AST, ALT
+ Test dãn phế quản
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ X-quang ngực thẳng
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ TBMNV
+ Cấy đàm làm kháng sinh đồ
+ CRPhs
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ ECG
+ KMĐM
- Δ+: Đợt cấp COPD mức dộ/COPD nhóm (GOLD 2011), nghĩ do___, biến chứng___
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 2 lít/ph,
+ Lập đường truyền tĩnh mạch
+ Dãn phế quản
+ Kháng viêm
+ Kháng sinh
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
- Hướng xử trí tiếp theo
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 2 lít/ph,
+ Dãn phế quản (ngừa cơn)
+ Kháng viêm
+ Kháng sinh
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
7
+
TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
+ Tránh các yếu tố nguy cơ gây đợt cấp
- Toa thuốc
+ NaCl 0,9% 500ml 2 chai TTM XL giọt/phút
+ Moxifloxacin 400mg 01 chai TTM XL giọt/phút
+ Ceftazidim 1g 01 lọ x 3 (TMC) mỗi 8h.
+ Methylprednisolon (liều 1mg/kg/lần) x2 lần/ ngày 01 lọ x 2 (TMC)/12h
+ Combivent 2.5ml 1 tép x3 pha với NaCL 0,9% đủ 3ml (PKD) /20ph (cách nhau 8h đối
vơi liều duy trì)
8
6. HEN PHẾ QUẢN
- Δ: Cơn hen phế quản cấp, bậc___, mức độ___
- Δ ≠:
+ COPD
+ Dị vật đường thở
- CLSΔ
- CLSθ
+ Hô hấp ký
+ AST, ALT
+ Test dãn phế quản
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ X-quang ngực thẳng
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ TBMNV
+ Cấy đàm làm kháng sinh dồ (khi có
+ CRPhs
viêm phổi
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ ECG
+ KMĐM
- Δ+: Cơn hen phế quản cấp, bậc___, mức độ___, biến chứng___
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 2 lít/ph,
+ Lập đường truyền tĩnh mạch
+ Dãn phế quản
+ Kháng viêm
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
- Hướng xử trí tiếp theo
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 2 lít/ph,
+ Dãn phế quản (ngừa cơn)
+ Kháng viêm
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
+
TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
9
+ Tránh các yếu tố nguy cơ gây khởi phát cơn hen
- Toa thuốc
+ NaCl 0,9% 500ml 2 chai TTM XL g/ph
+ Methylprednisolon (liều 1mg/kg/lần) x2 lần/ ngày 01 lọ x 2 (TMC)/12h
+ Combivent 2.5ml 1 tép x3 pha với NaCL 0,9% đủ 3ml (PKD) /20ph (cách nhau 8h đối
vơi liều duy trì)
10
7. VIÊM PHỔI
- Δ: Viêm phổi cộng đồng/bệnh viện, nghĩ do___ biến chứng___
- Δ ≠:
+ Lao phổi
+ Nhồi máu phổi
- CLSΔ
- CLSθ
+ X-quang ngực thẳng
+ AST, ALT
+ TBMNV
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ CRPhs
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ Cấy đàm làm kháng sinh đồ
+ Nhuộm soi đàm trực tiếp tìm AFB
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ ECG
+ CT Scanner
+ KMĐM
- Δ+: Viêm phổi cộng đồng/bệnh viện, do___, biến chứng___
- Hướng xử trí cấp cứu (có biến chứng)
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 4 lít/ph.
+ Nghỉ ngơi tại giường
+ Lập đường truyền tĩnh mạch
+ Kháng sinh
+ Hạ sốt khi có sốt
+ Loãng đàm (khi có đàm)
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
- Hướng xử trí tiếp theo
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 4 lít/ph,
+ Kháng sinh
+ Hạ sốt khi có sốt
11
+ Loãng đàm (khi có đàm)
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo.
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
+
TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
- Toa thuốc
+ NaCl 0,9% 500ml 2 chai TTM XL g/ph
+ Ceftazidim 1g 01 lọ x 3 (TMC)/8h.
+ Levofloxacin 500mg 1,5v (U) ngày 1 lần sáng
+ Acetyl cystein 0,2g 1v x3 (U)
12
8. ÁP XE PHỔI
- Δ: Áp xe phổi bên___, nghĩ do___ biến chứng___
- Δ ≠:
+ Lao phổi
+ U phổi
- CLSΔ
- CLSθ
+ Chụp cắt lớp vi tính ngực 1-32 dãy
+ AST, ALT
không cản quan
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ TBMNV
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ CRPhs
+ Cấy đàm làm kháng sinh đồ
+ Nhuộm soi đàm trực tiếp tìm AFB
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ ECG
+ CT Scanner
+ KMĐM
- Δ+: Áp xe phổi bên___ do___, biến chứng___
- Hướng xử trí nội khoa
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 4 lít/ph,
+ Kháng sinh
+ Hạ sốt khi có sốt
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo.
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
+
TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
- Toa thuốc
+ NaCl 0,9% 500ml 2 chai TTM XL g/ph
+ Klamentin 1g ngày 3 lần (TMC)
+ Metronidazol 500mg/100ml ngày 2 lần x2 chai (TTM) XL giọt/ph
13
9. SUY TIM
- Δ:
+ Suy tim giai đoạn ____ (ACC/AHA) hoặc độ ____ (theo NYHA)/ nguyên nhân ____,
biến chứng ____
+ Đợt cấp suy tim mất bù/ Suy tim giai đoạn ___ (AHA/ACC)/ nguyên nhân/ bệnh nền.
- Δ ≠:
+ Bệnh có triệu chứng giống suy tim
+ Nguyên nhân gây suy tim
- CLSΔ
- CLSθ
+ FT3, FT4, TSH
+ TBMNV
+ BNP, NT - proBNP
+ Ure, Glucose, Creatinin, AST, ALT
+ Điện tâm đồ
+ Ion đồ (Na+, K+, Cl-) [máu]
+ X quang ngực thẳng
+ Siêu âm bụng tổng quát màu
+ Troponin
+ Tổng phân tích nước tiểu
+ Siêu âm tim qua thành ngực
-
+ Siêu âm Doppler màu tim
- Δ+:
+ Suy tim giai đoạn ____ (ACC/AHA) hoặc độ ____ (theo NYHA)/ nguyên nhân ____,
biến chứng ____
+ Đợt cấp suy tim mất bù/ Suy tim giai đoạn ___ (AHA/ACC)/ nguyên nhân/ bệnh nền.
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Đặt bệnh nhân tư thế thích hợp (shock – đầu thấp; phù phổi – đầu cao, chân thõng)
+ Đánh giá đường thở, thở Oxy qua sonde mũi 4l/phút
+ Đánh giá dấu hiệu sinh tồn (Mạch, huyết áp, nhịp thở, nhiệt độ, SpO2, nước tiểu)
+ Đặt đường truyền tĩnh mạch
+ Điều trị thuốc tùy theo huyết động và nguyên nhân
+ Dùng thuốc lợi tiểu, dãn mạch, tăng sức co bóp cơ tim.
- Hướng xử trí nội khoa
Không dùng thuốc:
+ Giảm dịch
+ Giảm muối
14
+ Hạn chế rượu
+ Giảm cân
Dùng thuốc:
+ Thở Oxy qua sonde mũi 4l/phút
+ Cải thiện triệu chứng
+ Theo dõi dấu hiệu sinh tồn (Mạch, huyết áp, nhịp thở, nhiệt độ, SpO2, nước tiểu)
+ Dinh dưỡng hợp lý
+ Điều trị nguyên nhân
+ Điều trị hỗ trợ
+ Theo dõi tác dụng phụ của thuốc
Tăng sức co bóp cơ tim:
+ HATT 70 – 100 không có shock:
Dobutamine 2 – 20mcg/kg/phút
+ HATT 70 – 100 có shock:
Dopamine 5 – 15 mcg/kg/phút
+ HATT < 70 có shock:
Norepinephrine 0,5 – 30 mcg/phút
+ Suy tim – phù phổi:
Dobutamin + Nitroglycerin
+ Suy tim – HoHL cấp/Suy tim – THA nặng:
Dobutamin + Nitroprusside
+ Tăng huyết áp nặng + OAP:
Lợi tiểu + Nitroglycerin
+ Tăng sức co bóp cơ tim, giãn mạch thận:
Dobutamin + Dopamin liều thấp
Phối hợp thuốc thì
dùng với chỉ định
này nè mấy cưng
15
- Toa thuốc
+ Furosemide 20mg 01 ống TMC.
+ Nitroglycerin 25mg/10ml 01 ống. Pha NaCl 0,9% đủ 50ml TTM qua SE liều (5 – 100
mcg/phút): mỗi 5mcg/phút ~ 0,6ml/h.
+ Dobutamin 250mg/10ml 01 ống. Pha NaCl 0,9% đủ 50ml TTM qua SE liều 3ml/h.
+ Furosemide + Spironolacton 20/50mg (quá tải thể tích) ngày 1 lần, mỗi lần 1viên uống
+ Enalapril 5mg 01 viên x2 uống
+ Bisoprolol 5mg (không có CCĐ, suy tim giai đoạn ổn định): 1/2 viên uống
+ Digoxin 0,25mg (suy tim EF < 40%) 01 viên uống
16
10. NHỒI MÁU CƠ TIM
- Δ: Nhồi máu cơ tim cấp giờ thứ ___, biến chứng ___
- Δ ≠:
+ Viêm cơ tim
+ Viêm màng ngoài tim
- CLSΔ
+ Điện tâm đồ
+ Troponin T-hs
+ CK – MB
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ Siêu âm tim qua thành ngực
+ Chụp mạch vành
- CLSθ
+ TBMNV
+ Ure, Glucose, Creatinin
+ Cholesterol, Triglyceride, HDL – C, LDL - C
+ Ion đồ (Na+, K+, Cl-) [máu]
+ Fibrinogen, PT, aPTT
+ X quang ngực thẳng
+ Siêu âm bụng tổng quát màu
+ Tổng phân tích nước tiểu
- Δ+:
+ Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên vùng ___, giờ thứ ___, Kilip ___, Biến chứng___/
bệnh nền
+ Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên giờ thứ ___, biến chứng___/ bệnh nền
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Đặt bệnh nhân tư thế thích hợp (shock – đầu thấp; phù phổi – đầu cao, chân thõng)
+ Thở Oxy qua sonde mũi 4l/phút
+ Đánh giá dấu hiệu sinh tồn (Mạch, huyết áp, nhịp thở, nhiệt độ, SpO2, nước tiểu)
+ Đặt đường truyền tĩnh mạch
+ Tái thông mạch vành (Tiêu sợi huyết/ Can thiệp mạch vành)
17
+ Kiểm soát nhịp
+ Kháng đông
+ Chống kết tập tiểu cầu
+ Statin
+ Điều trị biến chứng
- Hướng xử trí nội khoa
+ Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
+ Thở Oxy qua sonde mũi 4l/phút
+ Tư thế thích hợp
+ Theo dõi dấu hiệu sinh tồn (Mạch, huyết áp, nhịp thở, nhiệt độ, SpO2, nước tiểu)
+ Kiểm soát nhịp
+ Kháng đông
+ Chống kết tập tiểu cầu
+ Statin
+ Theo dõi tình trạng xuất huyết (nếu sử dụng thuốc tiêu sợi huyết)
+ Điều trị bệnh nền (Kiểm soát huyết áp, kiểm soát đường huyết)
+ Dinh dưỡng hợp lý
+ Điều trị nguyên nhân
+ Điều trị hỗ trợ
- Toa thuốc
(Nếu có shock tim sử dụng thuốc như trong suy tim mất bù)
+ Alteplase 50mg/50ml:
Bolus 15mg TMC; duy trì 0,75mg/kg/30 phút (tối đa 50mg); sau đó 0,5mg/kg/60 phút (tối da
35mg). Tổng liều không quá 100mg.
+ Lovenox 4000UI/0,4ml ~ 40mg/0,4ml.
Lấy 0,3ml bolus TM. Duy trì:
< 75 tuổi:
1mg/kg/12h (chức năng thận bình thường)
1mg/kg/24h (GFR < 30ml/phút/1,73m2 da)
≥ 75 tuổi:
0,75mg/kg/12h (chức năng thận bình thường)
1mg/kg/24h (GFR < 30ml/phút/1,73m2 da)
+ Aspirin 81mg 04 viên uống
+ Clopidogrel 75mg
04 viên uống (08 viên uống nếu có can thiệp)
18
+ Atorvastatin 10mg
04 viên uống
+ Captopril 25mg
1/2 viên x2 uống
+ Domintral 2,5mg
01 viên x2 uống
+ Omeprazol 20mg
01 viên uống
19
11. HẸP VAN 2 LÁ
- Δ: Biến chứng….., hẹp van 2 lá
Tiền sử: thấp tim, viêm họng, hẹp 2 lá
- Δ≠: Suy tim (T)
Tăng áp ĐM phổi nguyên phát
- CLSΔ
- CLSθ
+ X-quang ngực thẳng
+ PT, APTT, fibrinogen
+ TBMNV
+ AST, ALT
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ ECG
+ Glucose, Ure, Creatinine
- Δ+: Biến chứng….., hẹp van 2 lá, mức độ…(dựa trên siêu âm tim)
Mức độ hẹp van 2 lá
Nhẹ
Vừa
Khít
Áp lực ĐM phổi(mmHg)
<30
30-50
>50
S lỗ van 2 lá(cm2)
<1,5
1-1,5
>1
- Hướng xử trí nội khoa
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 4 lít/ph
+ Lợi tiểu (khi có sung huyết phổi)
+ Kháng đông
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo.
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu mỗi 8h.
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
+ Điều chỉnh lối sống, phòng ngừa thấp tim tái phát
+ Khi bệnh nhân ổn định trên lâm sàng thì chuyển sang ngoại khoa để điều trị triệt để
- Toa thuốc
+ Furosemid 20mg 1A (TMC)
+ Acenocoumarol 4mg 1/4v (U) tối
+ Penicilin V 250mg x2 (U)
+ Rung nhĩ đáp ứng thất nhanh(tần số thất>100l/ph): Bisoprolol 5mg 1/2v (U)
+ Suy tim: Digoxin 0,25mg 1/2v (U)
20
12. TĂNG HUYẾT ÁP
- Δ:
+ Biến chứng ___/ Tăng huyết áp vô căn giai đoạn___ theo JNC 7/ bệnh nền
+ Tăng huyết áp cấp cứu biến chứng___/ tăng huyết áp vô căn giai đoạn ___ theo JNC 7/
bệnh nền (HATT ≥ 180 mmHg và/hoặc HATTr ≥ 120 mmHg và có tổn thương cơ quan
đích)
+ Tăng huyết áp khẩn cấp/ Tăng huyết áp vô căn giai đoạn ___ theo JNC 7/ bệnh nền
(HATT ≥ 180 mmHg và/hoặc HATTr ≥ 120 mmHg và không có tổn thương cơ quan
đích)
+ Cơn tăng huyết áp/ bệnh nền (nếu không có tiền sử tăng huyết áp)
- Δ≠: Tăng huyết áp cấp cứu # tăng huyết áp khẩn cấp (?)
- CLSΔ
- CLSθ
+ X-quang ngực thẳng (OAP)
+ TBMNV
+ Chụp CLVT sọ não không cản quang
+ Ure, Glucose, Creatinin
1 – 32 dãy (Xuất huyết não)
+ AST, ALT
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ NT – Pro BNP, BNP
+ ECG
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ PT, APTT, fibrinogen
+ Chụp động mạch thận
- Δ+:
+ Biến chứng ___/ Tăng huyết áp vô căn giai đoạn___ theo JNC 7/ bệnh nền
+ Tăng huyết áp cấp cứu biến chứng___/ tăng huyết áp vô căn giai đoạn ___ theo JNC 7/
bệnh nền (HATT ≥ 180 mmHg và/hoặc HATTr ≥ 120 mmHg và có tổn thương cơ quan
đích)
+ Tăng huyết áp khẩn cấp/ Tăng huyết áp vô căn giai đoạn ___ theo JNC 7/ bệnh nền
(HATT ≥ 180 mmHg và/hoặc HATTr ≥ 120 mmHg và không có tổn thương cơ quan
đích)
+ Cơn tăng huyết áp/ bệnh nền (nếu không có tiền sử tăng huyết áp)
21
- Hướng xử trí cấp cứu:
+ Thở Oxy qua sonde mũi 4l/phút
+ Lập đường truyền tĩnh mạch
Nếu:
+ Phù phổi cấp => xử trí phù phổi cấp, kiểm soát huyết áp bằng đường tĩnh mạch (Trong
bài suy tim)
+ Xuất huyết não => Bệnh nhân xuất huyết não với HATT giữa 150- 220mmHg mà không
chống chỉ định điều trị hạ áp, hạ HA cấp đến 140mmHg là an toàn và có thể cải thiện
chức năng (dùng thuốc tĩnh mạch)
+ Tăng huyết áp sau nhồi máu não => chỉ hạ áp khi:
Có dùng tiêu sợi huyết/ can thiệp mạch não với HATT > 185 mmHg hoặc HATTr
>110 mmHg
HA tăng cao quá mức (HATT > 220 mmHg hoặc HATTr >120)
+ Tăng huyết áp cấp cứu: hạ áp 25% MAP trong 1 giờ, dùng thuốc truyền tĩnh mạch.
+ Tăng huyết áp khẩn cấp: hạ áp trong vòng 72 giờ, dùng thuốc đường uống.
+ Theo dõi tổn thương cơ quan đích
+ Theo dõi quá trình hạ áp
+ Theo dõi dấu hiệu sinh tồn (huyết áp, mạch, nhịp thở, nhiệt độ, SpO2, nước tiểu)
- Hướng xử trí nội khoa
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo.
+ Theo dõi dấu hiệu sinh tồn: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
+ Điều chỉnh lối sống, kiểm soát huyết áp chặt chẽ (HA mục tiêu < 140/90mmHg; <130/80
mmHg nếu có ĐTĐ):
Bệnh nhân < 65 tuổi: UCMC hoặc UCTT (kết hợp nhóm khác nếu không kiểm soát)
Bệnh nhân ≥ 65 tuổi: Chẹn kênh canxi (kết hợp nhóm khác nếu không kiểm soát)
+ Theo dõi biến chứng cơ quan đích (nếu có tổn thương)
- Toa thuốc
22
Thuốc đường tĩnh mạch:
Chỉ định
Thuốc
Liều
Nitroprusside
0.25 – 10 µg/kg/phút
Nicardipine
5 – 15 mg/giờ
Nitroglycerin
5 – 100 µg/phút
Chú ý tăng ALNS và tăng Ure máu
Hầu hết THA cấp cứu ngoại trừ suy tim,
cẩn trọng với TMCBCT
TMCBCT
20 – 80mg TM bolus/ phút.
0.5 – 2.0 mg/phút
Hầu hết THA cấp cứu ngoại trừ suy tim
cấp
250 – 500 µg/kg/phút bolus TM
Bóc tách động mạch chủ ngực, chu phẫu
Labetalol
Esmolol
Hầu hết THA cấp cứu
50 – 100 µg/kg/phút truyền TM.
Lặp lại bolus sau 5 phút hoặc
tăng truyền đến 300 µg/phút
Hydralazine
10 – 20 mg TM
Furosemide
20mg 01 ống. Có thể lặp lại
Co giật
Quá tải thể tích
Thuốc uống:
+ Chẹn kênh canxi:
Amlodipine 5mg 01 viên uống/24 giờ
Nifedipine LA (long-acting) 20mg 01 viên uống/24 giờ
+ Ức chế men chuyển:
Enalapril 5mg 01 viên x2 uống
Lisinopril 5mg 01 viên uống/24 giờ
+ Ức chế thụ thể:
Lorsartan 50mg 01 viên uống/ 24 giờ
Telmisartan 40mg 01 viên uống/ 24 giờ
+ Lợi tiểu:
Hydroclorothyazide 25mg 01 viên uống/24 giờ
23
13. NHỒI MÁU NÃO
- Δ: Nhồi máu não, nghĩ do___biến chứng___
- Δ≠: Xuất huyết não
- CLSΔ
- CLSθ
+ Chụp cắt lớp vi tính sọ não1-32 dãy
+ TBMNV
không cản quang.
+ PT, APTT, Fibrinogen
+ Chụp động mạch não (DSA)
+ AST, ALT
+ Siêu âm Doppler màu tim
+ Ion đồ (Na, K, Cl)
+ ECG
+ Glucose, Ure, Creatinine
+ D-dimer
- Δ+: Nhồi máu não thùy___, bên___, do___, biến chứng___
- Hướng xử trí cấp cứu
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 4 lít/ph
+ Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
+ Lập đường truyền tĩnh mạch
+ Chống phù não
+ Tiêu sợi huyết
+ Kháng đông
+ Chống kết tập tiểu cầu
+ Kiểm soát huyết áp
+ Tăng tuần hoàn não
+ Giảm đau
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng
+ Theo dõi tri giác, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu
- Hướng xử trí nội khoa
+ Nằm đầu cao 300
+ Thở Oxy qua Canulla mũi 4 lít/ph
+ Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
+ Chống phù não
+ Tiêu sợi huyết
24
+ Kháng đông
+ Chống kết tập tiểu cầu
+ Kiểm soát huyết áp, đường huyết, chống tăng thân nhiệt
+ Giảm mỡ máu
+ Tăng tuần hoàn não
+ An thần, giảm lo âu
+ Ức chế bơm proton
+ Giảm đau
+ Điều trị triệu chứng, nguyên nhân, biến chứng và bệnh kèm theo
+ TD sinh hiệu: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, HA, nước tiểu, SpO2
+ Dinh dưỡng hợp lý, chống táo bón
+ Tránh các yếu tố nguy cơ gây đột quỵ tái phát
- Toa thuốc
+ NaCl 0,9% 500ml 1 chai TTM XL g/ph
+ Aspirin 81mg 01 viên uống
+ Clopidogrel 75mg 01 viên uống
+ Enalapril 5mg 01 viên x 02 uống (khi có THA)
+ Atorvastatin 20mg 1 viên uống
+ Cerebrolysin 10ml 1 ống x 2 (TMC)
+ Piracetam 800mg 01 viên x 2 uống
+ Esomeprozole 40mg 1v(U)
+ Paracetamol kabi 1g/100ml 1chai XX giọt /ph
+ Mannitol 20% 50mg/250ml 1 chai (liều 0,25mg/kg) lấy….chai (TTM) C giọt/ph, ngày
4 lần
25