Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hiệu quả ứng dụng laser hồng ngoại điều trị đau điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.91 KB, 10 trang )

TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

HIU QU NG DNG LASER HNG NGOI IU TR AU IM
Trn Quang Khang*, Lng Anh Th*, Nguyn Tin Tớnh*,
Nguyn Th Thu*, Nguyn Tng Duy*
TểM TT
Mc tiờu: ỏnh giỏ hiu qu gim au ca laser hng ngoi trong iu tr au im.
i tng v phng phỏp: 107 bnh nhõn au im iu tr ti khoa PHCN Bnh
vin Quõn y 175 bao gm 25 bnh nhõn au khp thỏi dng hm, 27 bnh nhõn au
mm chõm tr / chõm quay, 55 bnh nhõn au mm li cu / mm rũng rc. Bnh nhõn
c chia lm 2 nhúm: Nhúm nghiờn cu (n = 57) iu tr bng in xung, siờu õm kt
hp chiu laser; nhúm chng (n = 50) khụng iu tr laser. ỏnh giỏ au theo thang im
VAS. So sỏnh mc v t l gim au trc v sau iu tr v so sỏnh kt qu gia hai
nhúm.
Kt qu v bn lun: Mc gim im VAS nhúm iu tr laser nhiu hn nhúm
chng (4,35 im so vi 3,43 im), tỏc dng ca LASER trờn au khp TDH nhiu
hn. Khụng thy s liờn quan gia tỏc dng ca Laser vi tui, gii v thi gian mc
bnh. Khụng cú tỏc dng ph v tai bin trong iu tr.
Kt lun: Laser hng ngoi cụng sut thp cú hiu qu tt trong iu tr au im.
T khúa: au im, laser cụng sut thp, vt lý tr liu, im VAS.
SUMMARY
EFFECTIVENESS OF PAIN CONTROL OF INFRARED LASER FOR
TREATING TRIGGER POINTS
Objective: To assess the effectiveness of pain control of infrared laser for treating
trigger points.
Methods: 107 patients with trigger point to be treated at Rehabilitation department
of Hospital 175 in which there are 25 patients with temporomandibular joint (TMJ)
pain, 27 patients with rotator cuff pain and 55 patients with tennis elbow pain. The patients have been devided into two groups: Study group (n=57) treated with ultrasound
and electrocurrent combination of a local laser irradiation and the other group (n=50)
treated without laser. Using visual analog scale for assessing pain and comparing the
results before and after the treatment or comparing the results between the two groups.


Results and discussions: Pain control level of laser group is better than control one
* Bnh vin Quõn y 175
Ngi phn hi (Corresponding): Trn Quang Khang (email: )
Ngy gi bi: 15/9/2015. Ngy phn bin ỏnh giỏ: 01/10/2015

5


TẠP CHÍ Y DƯC THỰC HÀNH 175 - SỐ 4 - 12/2015

(4.35 points compared to 3.43 points) and the best pain relief effectiveness is on TMJ
group. It has not found any links between laser irradiation and the age or sex as well as
the diseased time. There is no side-effect or any accident during therapy.
Conclusions: Infrared laser has had a satisfactory effectiveness for treating trigger
points.
Key words: trigger point, infrared laser, physiotherapy, Visual Analog Scale.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đau là ngun nhân phổ biến nhất
khiến người bệnh tìm đến các cơ sở điều
trị và phục hồi. Số liệu của Hội Đau Mỹ
và Hội nghiên cứu đau quốc tế cho thấy
hơn 80% bệnh nhân tìm đến bác sĩ vì
đau. Nhiều bệnh nhân khiếm khuyết thần
kinh hoặc vận động cũng thường bị đau;
trong đó phần lớn xem kiểm sốt đau là
mục đích điều trị căn bản. Đau gia tăng
khiếm khuyết thực thể, hạn chế khả năng
lao động, sinh hoạt và giải trí, do đó ảnh
hưởng nghiêm trọng tới chất lượng sống.
Điều trị đau bao gồm tất cả các phương

pháp dùng thuốc và khơng dùng thuốc
nhằm làm giảm hoặc mất cảm giác đau
cho người bệnh. Các phương pháp điều
trị đau chủ yếu bao gồm: thuốc giảm đau,
y học cổ truyền, vật lý trị liệu… Các tác
nhân vật lý tuy tác dụng giảm đau khơng
mạnh như dùng thuốc, nhưng hầu như ít có
tác dụng phụ, độ an tồn cao, phù hợp cho
những đau mạn tính kéo dài, hay các bệnh
nhân đã có tai biến do dùng thuốc giảm
đau. Hiện nay điều trị đau bằng các laser
cơng suất thấp đang được thế giới quan
tâm nghiên cứu và ứng dụng rộng rãi, tuy
nhiên ở Việt Nam nghiên cứu đánh giá tác
dụng của Laser trong điều trị đau chưa có
nhiều tài liệu cơng bố. Vì vậy chúng tơi
tiến hành nghiên cứu đề tài với mục tiêu:
- Đánh giá hiệu quả giảm đau của
laser hồng ngoại trong điều trị đau điểm.
6

- Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu
quả của laser trong điều trị đau.
ĐỐI TƯƠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng nghiên cứu
Gồm 107 bệnh nhân đau điểm điều trị
tại Khoa Phục hồi chức năng Bệnh viện
Qn y 175 từ tháng 1/2012 đến tháng
8/2014. Các dạng đau gồm: Đau mỏm lồi

cầu ngồi, mỏm trên ròng rọc, đau mỏm
châm quay, châm trụ, đau khớp thái dương
hàm. Bệnh nhân đồng ý tham gia nghiên
cứu. Bệnh nhân được chia thành hai nhóm:
- Nhóm điều trị laser: điều trị theo
phác đồ thơng thường kết hợp chiếu laser.
- Nhóm chứng: chỉ điều trị theo phác
đồ thơng thường, khơng chiếu Laser.
2. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu: nghiên cứu tiến
cứu, mơ tả cắt ngang có đối chứng.
Phương pháp tiến hành:
- Bệnh nhân được làm bệnh án nghiên
cứu theo mẫu. Cả hai nhóm đều được điều
trị bằng phác đồ nền bao gồm: điện xung
và siêu âm.
- Nhóm nghiên cứu được kết hợp
chiếu tại chỗ laser hồng ngoại cơng suất
thấp theo quy cách: máy Laser Diot model
TR1-HP của Hãng Cosmogama Italia sản
xuất năm 2010, bước sóng 795nm tia màu
đỏ, chiếu thẳng góc với khoảng cách chiếu
20cm tới vị trí đau, cơng suất 10mW, thời


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

gian chiu do mỏy t ng iu chnh,
chiu mi ngy 1 ln.


- ỏnh giỏ cỏc ch s lõm sng trc
v sau iu tr. So sỏnh kt qu iu tr
gia hai nhúm.

Hỡnh 2.1. Mỏy Laser diot Model TR1-HP bc súng 795nm
3. ỏnh giỏ kt qu iu tr
- ỏnh giỏ au theo thang im VAS, gm 10 im c chia lm 5 mc : Khụng
au (0 im), au nh (1-2 im), au va (3-5 im), au nhiu (6-8 im), rt au (910 im).

- ỏnh giỏ tin trin au:
im VAS gim = im VAS trc T - im VAS sau T.
T l im VAS gim = im VAS gim / im VAS trc T x 100.
KT QU NGHIấN CU
1. c im chung
1.1. c im v tui
Thp nht 11 tui, cao nht 82 tui. Tui trung bỡnh 49,06 16,19.

7


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

Bng 3.1 Phõn b theo nhúm tui
Nhúm NC
Tui

KHễNG T
LASER

T LASER


p

Tng cng
n

%

10
< 20
5 (10%)
5 (8.8%)
9.3
12
21 30
6 (12%)
6 (10.5%)
11.2
6
31 40
3 (6%)
3 (5.3%)
5.6
0.993
20
41 50
10 (20%)
10 (17.5%)
18.7
35

51 60
16 (32%)
19 (33.3%)
32.7
24
>60
10 (20%)
14 (24.6%)
22.4
Tng cng
50 (100%)
57 (100%)
107
100%
Nhn xột: La tui trờn 40 gp nhiu nht (tng t l 73,9%). Khụng cú s khỏc bit
v phõn b nhúm tui gia hai nhúm (p=0,993).
1.2. c im v gii

Biu 3.1: c im v gii
Nhn xột: Nam 56 (52,3%), n 51 (47,7%). T l nam / n l 1,1 ln.
3.1.3. c im theo v trớ au
Bng 3.2. Phõn b theo v trớ au
Nhúm NC
Khụng iu tr laser
Tng cng
iu tr laser
Chn oỏn
au khp TDH
11
14

25 (23,4%)
au mm chõm quay,
12
15
27 (25,2%)
chõm tr
au mm li cu,
27
28
55 (51,4%)
mm rũng rc
Tng cng
50
57
107 (100%)
p
0,88
Nhn xột: V trớ au mm trờn li cu, mm rũng rc gp nhiu nht (51,4%), cỏc v
trớ khỏc t l ớt hn. Khụng cú s khỏc bit gia hai nhúm (p= 0,88).
8


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

1.4. c im theo thi gian b bnh
Bng 3.3. Phõn b theo thi gian mc bnh
Thi gian

< 1 tun


1 - 4 tun

> 4 tun

Tng cng

5 (9.8%)

37 (72.5%) 9 (17.6%)

51 (100.0%)

T LASER

4 (7.1%)

40 (71.4%) 12 (21.4%) 56 (100.0%)

Cng

9 (8.4%)

77 (72.0%) 21 (19.6%) 107 (100.0%)

Nhúm NC
Khụng T LASER

p
0,809


Nhn xột: Ch yu mc bnh giai on 1- 4 tun (72%) v trờn 4 tun (19,6%), ớt
nht l giai on di 1 tun (8,4%). Khụng cú s khỏc bit gia hai nhúm.
2. Kt qu iu tr:
2.1. S ln iu tr ca hai nhúm
Bng 3.4. So sỏnh s ln iu tr gia hai nhúm
Nhúm NC
S ln iu tr TB
p
Khụng iu tr LASER (N=50)
10,923,24
0.953
iu tr LASER (N=57)
10,752,39
Chung 2 nhúm
10,832,81
Nhn xột: S ln iu tr trung bỡnh hai nhúm l 10,832,81 ln. Khụng cú s khỏc
bit v s ln iu tr gia hai nhúm (p=0,953).
2.2. Mc au trc khi iu tr v kt qu gim au gia hai nhúm
Bng 3.5. im au VAS gia 2 nhúm trc v sau khi iu tr
Nhúm NC
Khụng iu tr
LASER (N=50)
iu tr LASER
(N=57)
p

im VAS

im VAS


trc iu tr

sau iu tr

p

im VAS
gim

T l VAS
gim (%)

5,681,12

2,251,14

0,006

3,430,96

61,54 16,89

5,631,21

1,280,94

0,0001

4,351,23


77,69 16,71

0,83

0,0001

0,0001

0,0001

Nhn xột: Trc iu tr au trờn mc va (trờn 5 im). Khụng cú s khỏc bit
im VAS gia hai nhúm (p=0,83). Sau iu tr im VAS c hai nhúm u gim cú ý
ngha thng kờ: nhúm laser gim 4,351,23 im, nhúm chng gim 3,430,96 tng
ng t l gim au 77,6916,71% nhúm laser v 61,54 16,89% nhúm chng. S thay
i v mc gim au gia hai nhúm cú ý ngha thng kờ vi p<0,001.

9


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

2.3. So sỏnh im VAS trc v sau iu tr theo phõn b v trớ au
Bng 3.6. im VAS trc v sau iu tr khp TDH
Nhúm NC
im au VAS

Khụng LASER
(N=11)

p


LASER (N=14)

Trc T
5.821.25
5.570.85
0.563
Sau iu tr
2.231.21
1.140.54
0.006
im gim
3.591.16
4.430.76
0.039
T l gim
63.4219.95
79.818.97
0.011
Nhn xột: Mc au khp TDH hai nhúm trc iu tr nh nhau (p=0,563).
Sau iu tr au gim c hai nhúm, trong ú nhúm iu tr laser gim rừ rt hn nhúm
chng c v im au v t l gim au (4.430.76 im so vi 3.591.16 im v
79.818.97% so vi 63.4219.95%). S khỏc bit v gim au gia hai nhúm cú ý ngha
thng kờ (p<0,05).
Bng 3.7. im VAS trc v sau iu tr au mm chõm quay, chõm tr
Nhúm NC
im au VAS

Khụng LASER
(N=12)


p

LASER (N=15)

5.250.75
5.930.8
0.067
Trc T
1.830.39
1.270.96
0.033
Sau iu tr
3.420.67
4.671.45
0.011
im gim
64.867.77
77.4317.61
0.031
T l gim
Nhn xột: Mc au mm chõm quay, chõm tr hai nhúm trc iu tr nh nhau
(p=0,067). Sau iu tr au gim c hai nhúm, trong ú nhúm iu tr laser gim rừ rt
hn nhúm chng c v im au v t l gim au (4.671.45 im so vi 3.420.67
im v 77.4317.61% so vi 64.867.77%). S khỏc bit v gim au gia hai nhúm
cú ý ngha thng kờ (p<0,05).
Bng 3.8. im VAS trc v sau iu tr au mm LCN, mm rũng rc
Nhúm NC

Khụng LASER

(N=27)

LASER (N=28)

p

5.821.18

5.51.50

0.392

Sau iu tr

2.441.31

1.361.1

0.002

im gim

3.371.01

4.141.30

0.017

T l gim


59.2918.63

76.7619.40

0.001

au
Trc T

Nhn xột: Mc au mm LCN, mm rũng rc hai nhúm trc iu tr nh nhau
10


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

(p=0,392). Sau iu tr au gim c hai nhúm, trong ú nhúm iu tr laser gim rừ rt
hn nhúm chng c v im au v t l gim au (4.141.30 im so vi 3.371.01
im v 76.7619.40% so vi 59.2918.63%). S khỏc bit v gim au gia hai nhúm
cú ý ngha thng kờ (p<0,05).
Bng 3.9. So sỏnh thay i im VAS theo v trớ au nhúm iu tr laser
Chn oỏn

au mm LCN,
mm rũng rc
(N=28)

p

im VAS
Trc iu tr


(N=14)

au mm chõm
quay, chõm tr
(N=15)

5.580.85

5.930.8

5.51.50

0.528

Sau iu tr

1.140.54

1.270.96

1.361.1

0,789

im gim

4.430.76

4.671.45


4.141.3

0,41

T l % gim

79.818.97

77.4317.61

76.7619.40

0,86

au khp TDH

Nhn xột: Sau iu tr au u gim rừ c ba v trớ c v im au v t l gim
au, trong ú t l gim au ca khp thỏi dng hm t cao nht (79.818.97%), tuy
nhiờn cha cú s khỏc bit v thng kờ (p=0,86).
2.4. ỏnh giỏ tỏc dng gim au ca LASER theo gii tớnh nam v n
Bng 3.10. Tỏc dng gim au theo gii tớnh
Gii tớnh

au im VAS trc
iu tr

im VAS sau iu tr

im VAS


Nam (N=31)

5,391,09

1,261,03

gim (%)
76,8419,6

N (N=26)
Tng cng (N=57)
P

5,921,29

1,310,84

78,712,58

5,631,2

1,280,94

77,6916,71

0,095

0,845


0,678

Nhn xột: Khụng cú s khỏc bit v gim au gia nam v n (p>0,05).

11


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

2.5. ỏnh giỏ tỏc dng gim au hai nhúm theo thi gian b au
Bng 3.11. T l gim au theo thi gian b au gia hai nhúm
Mc gim au (%)
Thi gian mc bnh

Chung 2 nhúm
(N=107)

Khụng T Laser
(N=50)

iu tr Laser
(N=57)

p

<1 tun (N=9)

54.8115.71

46,1110,62


72.2224,81

0,006

1 - 4 tun (N=77)

72.3118.95

63,4618,01

79.6916,56

0,0001

>4 tun (N=21)

68,7415,44

64,349,71

72.0418,36

0,264

P

0,024

0,054


0,323

Nhn xột: Kt qu iu tr chung
(n=107) nhúm b bnh 1-4 tun cú t l
gim au nhiu nht (72.3118.95%).
S khỏc bit gim au theo thi gian cú
ý ngha thng kờ chung cho c hai nhúm
(p=0,024). Tuy nhiờn, khụng cú s khỏc
bit v gim au theo thi gian trong tng
nhúm iu tr laser hay khụng iu tr laser
(p>0,05).
BN LUN
Nhn xột v c im i tng
nghiờn cu chỳng tụi nhn thy tui trung
bỡnh 49,0616,19 tui, trong ú nhúm tui
51-60 t l nhiu nht (32,7%). T l nam
nhiu hn n 1,1 ln. a s bnh nhõn mc
bnh giai on bỏn cp (1-4 tun chim
72%). V trớ au li cu ngoi v mm
rũng rc chim t l nhiu nht (51,4%),
au khp thỏi dng hm v mm chõm
quay ớt hn (bng 3.1 3.2; biu 3.1).
Theo dừi kt qu iu tr hai nhúm
chỳng tụi nhn thy hiu qu gim au t
c ca nhúm laser tt hn hn so vi
nhúm chng khụng c iu tr laser c
v im gim au VAS cng nh t l gim
au, kt qu ny c th hin rừ trong
bng 3.5 dự thi gian iu tr hai nhúm

l tng ng nhau vi s ln trung bỡnh
12

l 10,832,81 ln (p=0,953).
Tỏc dng ca laser tuy khụng gõy
nờn cỏc bin i v cu trỳc v hỡnh thỏi,
nhng ngun nng lng ca photon cú
tỏc dng kớch thớch hot tớnh t bo bng
cỏc hiu ng sinh hc dn ti lm n nh
ni mụi ca t chc c th, n nh tớnh
thm mng t bo (yu t duy trỡ ỏp sut
thy tnh thm thu trong v ngoi t
bo) tng tng hp collagen, tng to tõn
mch do ú gim phự n, gim viờm (gim
cỏc cht trung gian gõy viờm nh kinin,
histamine v Prostaglandin) v cui cựng
l gim au. Nhiu tỏc gi nghiờn cu v
laser thy rng chiu laser liu nh cú tỏc
dng lm gim rừ rt tc dn truyn
ca thn kinh cm giỏc v do ú lm gim
au. c bit, laser cụng sut thp l mt
phng phỏp iu tr khụng xõm ln, an
ton, ớt gõy bin chng v t ra cú hiu
qu rừ rt vi iu tr au im thuc h
c xng khp, nht l cỏc au khp do
viờm vụ khun.
ỏnh giỏ v gim au theo v trớ au
chỳng tụi nhn thy au u gim rừ rt
hn nhúm iu tr laser so vi nhúm
chng c v tiờu chớ im VAS cng nh

t l gim im au vi s khỏc bit cú ý
ngha thng kờ (trong cỏc bng 3.6 3.7


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

3.8); trong ú t l gim au khp thỏi
dng hm cao hn cỏc v trớ khỏc (khp
TDH 79.818.97% so vi 77.4317.61%
mm chõm quay v 76.7619.40%
mm li cu ngoi). Tuy nhiờn, s khỏc
bit v t l gim au theo v trớ trong
nhúm iu tr laser l cha tht s rừ rt,
vi p=0,86 (bng 3.9) cú th do s lng
bnh nhõn trong cỏc phõn nhúm cha
nhiu (nhúm au TDH 14 bnh nhõn;
au mm chõm quay 15 bnh nhõn; au
LCN 28 bnh nhõn), vỡ vy nờn cú nhng
nghiờn cu tip theo c kho sỏt trờn c
mu nhiu hn, rng hn cú th ỏnh
giỏ c khỏch quan hn na.
Ngoi ra, khi nghiờn cu v nh
hng ca laser i vi cỏc yu t tui,
gii v thi gian b au chỳng tụi cng
cha nhn thy cú s liờn quan rừ rt gia
hiu qu tỏc dng ca laser vi cỏc yu t
ny, mc dự khi ỏnh giỏ tng hp chung
c hai nhúm (n=107) thỡ thy l s bnh
nhõn mc bnh 1-4 tun cú t l gim au
nhiu hn vi p=0,024 (bng 3.11). Mt

s tỏc gi trờn th gii cng cho thy hiu
qu gim au ca laser i vi au cp tt
hn so vi au mn, tuy nhiờn cng cn
lu ý ti mt s khớa cnh k thut nh
bc súng laser, liu lng chiu, vn
kt hp iu tr v tp luyn vn ng i
vi khp au
Chỳng tụi cng khụng ghi nhn cú bt
k phn ng ph hay tai bin tai nn trong
quỏ trỡnh iu tr laser.
KT LUN
Kt qu nghiờn cu ca chỳng tụi trờn
107 bnh nhõn nhn thy:
1. c im lõm sng bnh nhõn:
Tui cao nht 82, thp nht 11; trung

bỡnh 49,0616,19; nhúm tui 51-60 t l
nhiu nht (32,7%). T l nam v n l
52,3% v 47,7%.
V trớ au li cu ngoi, mm rũng rc
chim t l nhiu nht (51,4%), au khp
thỏi dng hm 23,4% v au mm chõm
quay, chõm tr 25,2%.
a s bnh nhõn b au giai on bỏn
cp, t 1-4 tun (72%) mi iu tr.
2. Kt qu iu tr au im bng
laser:
ln.

- S ln iu tr trung bỡnh 10,832,81


- Mc gim im VAS nhúm iu tr
laser nhiu hn so vi nhúm chng, tng
ng 4,351,23 im so vi 3,430,96
im (77,6916,71% v 61,5416,89%),
p<0,001.
- T l gim au ca laser trờn khp
thỏi dng hm cao hn so vi cỏc v trớ
khỏc (79,818,97% so vi 77,4317,61%
v 76,7619,40%); tuy nhiờn s khỏc bit
khụng cú ý ngha thng kờ, p>0,05.
- Khụng thy s liờn quan gia hiu
qu ca laser vi tui, gii v thi gian
mc bnh.
- Khụng cú tỏc dng ph v tai bin
trong quỏ trỡnh iu tr.
TI LIU THAM KHO
1.
Chang WD, Wu JH, Yang
WJ,Jiang JA (2010), Therapeutic effects
of low-level laser on lateral epicondylitis
from differential interventions of ChineseWestern medicine: systematic review.
Photomed Laser Surg.2010 Jun;28(3):32736. doi: 10.1089/pho.2009.2558.
2. Ide Y (2009), Phototherapy for
chronic pain treatment.Masui. 2009 Nov;
13


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015


58(11) pp: 1401-1406.
3. Jang H1, Lee H. (2012),
Meta-analysis of pain relief effects
by laser irradiation on joint areas.
PhotomedLaserSurg.2012Aug;30(8):405417. doi: 10.1089/ pho.2012.3240. Epub
2012 Jun 29.
4.
Maia ML, Bonjardim LR,
Quintans Jde S, Ribeiro MA, Maia LG,
Conti PC (2012), Effect of low-level
laser therapy on pain levels in patients
with temporomandibular disorders: a
systematic review..J Appl Oral Sci. 2012
Nov-Dec; 20(6):594-602.
5. Mazzetto MO, Hotta TH, Pizzo RC
(2010), Measurements of jaw movements
and TMJ pain intensity in patients treated

14

with GaAlAs laser. Braz Dent J. 2010;
21(4):356-60.
6. Salmos-Brito JA, de Menezes RF,
Teixeira CE, Gonzaga RK, Rodrigues BH,
Braz R, Bessa-Nogueira RV, Gerbi ME,
(2013, 2012), Evaluation of low-level
laser therapy in patients with acute and
chronic temporomandibular disorders.
Lasers Med Sci. 2013 Jan; 28(1)pp:57-64.
Epub 2012 Feb 25.

7. Tumilty S, Munn J, McDonough
S, Hurley DA, Basford JR, Baxter GD.
(2014), Low level laser treatment
of tendinopathy: a systematic review
with meta-analysis. Photomed Laser
Surg.2010 Feb;28(1):3-16. doi: 10.1089/
pho.2008.2470.



×