Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TICH CUA VEC TO VOI MOT SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.36 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 19/9/20 Ngày dạy: 21/9/2010.
Tiết PP: 6 . Tuần: 6
BÀI 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I./ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa và tính chất của tích vectơ với một số.
- Nêu được tính chất trung điểm của đoạn thẳng và tính chất trọng tâm của tam giác.
2/ Kĩ năng:
- Xác định được vectơ
akb
=
khi cho trước số thực k và vectơ
a
.
- Vận dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải bài toán đơn giản.
-Diễn đạt được bằng vectơ: Trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
3/ Tư duy-thái độ: Biết quy lạ về quen. Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác, tự giác tích cực trong học tập.
III/ Phương pháp:
- Gợi mở vấn đáp kết hợp với hoạt động nhóm .
IV/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Thước kẻ, bảng phụ.
Học sinh: -Học bài cũ: Quy tắc cộng 2 vectơ (đặc biệt 2 vectơ cùng phương ). Đọc bài mới.
- Bảng phụ .
V/ Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp:
2/ Bài mới:
H§1: Đặt vấn đề và hình thành định nghĩa tích của vectơ với một số
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Cho vectơ
a
, vectơ


ac
=
.

a

c
? Xác định vectơ tổng
ca
+
.
? Nhận xét độ dài và hướng của
ca
+
với
a
HS: Lên bảng xác định vectơ tổng
ca
+


ca
+
A C
GV: Từ
ca
=
suy ra
=+
ca

?
HS: Trả lời theo cách hiểu của mình
GV: Củng cố
aaaca 2
=+=+
+ Độ dài:
aAC 2
=
+ Hướng:
ca
+
cùng hướng với
a
GV: Tương tự khi hệ số âm ta có:
+Hướng:
ca
+
ngược hướng với
a
.
+Độ dài:
aAC 2
=

Định nghĩa tích của vectơ với một số.
GV: Cho hs phát biểu lại cách hiểu của mình về
định nghĩa tích của vectơ với một số.
HS: Phát biểu lại định nghĩa tích của vectơ với
một số theo cách hiểu của mình.
GV: Củng cố định nghĩa và nhấn mạnh

hướng của vectơ
ak
phụ thuộc vào số k.
1. Định nghĩa:
GV: Ly vớ d v yờu cu hs tr li .
MNBC ....
=
.
BCMN ...
=
NMBC ....
=

CBMN ...
=
MBAB ....
=

CAAN ....
=

HS: c kt qu
GV: Cng c.
Cho s
0

k
v vect
0


a
, tớch ca vect
a
vi
s k l mt vect. Kớ hiu:
ak
.
Nu
0
>
k
thỡ
ak
v
a
cựng hng.
Nu
0
<
k
thỡ
ak
v
a
ngc hng.
di:
akak
=
.
Quy c:

00
=
a
,
00
=
k
.
- Ví dụ: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lợt là
trung điểm của AB và AC. Khi đó ta có:
M N

B C
a/
MNBC 2
=
;
BCMN
2
1
=
b/
NMBC 2
=
;
CBMN
2
1
=
c/

MBAB 2
=
;
CAAN
2
1
=
H2: Tớnh cht ca tớch ca vộc t vi mt s
GV: Nờu tớnh cht ca phộp nhõn hai s?
HS: Nờu tớnh cht ca phộp nhõn hai s.
GV: Nhn xột, hon ton tng t phộp nhõn vect
vi mt s ta cng cú cỏc tớnh cht sau.
GV: Treo bng ph cỏc tớnh cht tớch ca vect vi
mt s
HS: Quan sỏt v ghi chộp
GV: Cho hc sinh tho lun nhúm v lm vo bng
ph .
HS: Nghe hiu nhim v lm vo bng ph.
GV: Sa sai v cng c.
2. Tớnh cht :
Vi hai vect
a
v
b
bt kỡ, vi mi s k v h ,ta cú:

( )
bkakbak
+=+


( )
akahakh
+=+

( )
( )
ahkakh
=

aa
=
.1
;
( )
aa
=
1
.
Vớ d : Tỡm vect i ca vect :
a3
v
ba 43

.
Gii:
Vect i ca
a3
l -
a3
Vect i ca

ba 43

l:
( )
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
baba 41)3(1431
+=

ba 43
+=
.
H3: Tỡm hiu tớnh cht trung im ca on thng v trng tõm ca tam giỏc.
GV: ? I l trung im ca AB kt lun gỡ v
IBIA,
.
3. Trung im ca on thng, trng tõm ca tam
giỏc
A
? G là trọng tâm của tam giác ABC thì
=++
GCGBGA
GV: Cho hs độc lập tìm tòi cách chứng minh và
hướng dẫn khi cần thiết.
HS: Làm nháp lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét và củng cố.
- Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi
điểm M bất kì, ta có:
MIMBMA 2

=+
- Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi
điểm M, ta có:
MGMCMBMA 3
=++
Chứng minh:
• I là trung điểm của AB
0
=+⇔
IBIA
0
=+++⇔
MBIMMAIM
MIMBMA 2
=+⇔
.
• G là trọng tâm của tam giác ABC

=++
GCGBGA
0

0
=+++++
MCGMMBGMMAGM

MGMCMBMA 3
=++⇔
.
3/ Củng cố :

Bài 1: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho
ABAM
5
1
=
.
Tìm số k để
MBkMA
=
A/ k=
5
1
B/ k=
4
1
C/ k=
5
1

D/ k=
4
1

Bài 2: Cho vectơ
bau 62
+−=
. Vectơ đối của vectơ
u
là:
A/

bau 62
+=−
B/
bau 62
−−=−
C/
bau 62
−=−
D/
)62( bau
+−=−
4/ Dặn dò:
- Xác định vectơ
akb
=
khi cho trước số thực k và vectơ
a
.
- Tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
- Làm bài tập 1,4,5,6,7 (SGK).
- Đọc mục 4, 5 .
V/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×