chào mừng ngày 20-11-2010
trọn bộ hoá 9 chuẩn kiến thức kỹ năng 2010-2011 cả
năm
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 1 ễN TP đầu năm
1. Mc tiờu
a. Kiến thức:
- Giỳp HS h thng li cỏc kin thc c bn ó c hc lp 8, rốn luyn k
nng vit PTP, k nng lp cụng thc.
- ễn li cỏc bi toỏn v tớnh theo theo cụng thc húa hc v tớnh theo phng trỡnh
Húa hc, cỏc khỏi nim v dung dch, tan, nng dung dch.
b. Kĩ năng:
- Rốn luyn cỏc k nng lm cỏc bi toỏn v nng dung dch.
2. Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
b. Chun b ca hc sinh
3. Hoạt động dạy học
a. Kiểm tra bài cũ:
b. Bài mới:
Hot ng ca GV Hot ng của HS Ni dung
HĐ1: ễn tp cỏc khỏi nim v cỏc ni dung lý thuyt c bn lp 8
- Gv h thng li cỏc khỏi nim
v cỏc ni dung lý thuyt c bn
lp 8
- Chỳng ta s luyn tp li mt
s dng bi tp vn dng c bn
ó hc lp 8
* BT1: Vit CTHH v phõn loi
cỏc hp cht cú tờn sau:
Kalicacbonat, ng(II) oxit, lu
hunh tri oxit, axit sunfuric,
magie nitrat, natri hiroxit.
- lm c cỏc bi tp trờn
chỳng ta cn phi s dng nhng
kin thc no?
- Yờu cu HS nhc li cỏc khỏi
nim
- Cỏc thao tỏc lp CTHH
- Nờu cụng thc chung ca 4 loi
Nghe
HS lp bng
Quy tc húa tr, thuc
KHHH, cụng thc gc
axit, khỏi nim oxit
axit, baz, mui, cụng
thc chung ca cỏc hp
cht ú
Oxit: R
x
O
y
, Axit: H
n
A,
I. ễn tp cỏc khỏi nim v
cỏc ni dung lý thuyt c
bn lp 8
Bi tp 1
TT Tờn
gi
Cụng
thc
Phõn
loại
1
2
3
4
5
hp cht vụ c?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong
cụng thc?
baz: M(OH)
n
, Mui:
M
n
A
m
Hot ng 2: Bi tp 2
Hon thnh cỏc phng trỡnh phn
ng sau:
P + O
2
?
Fe + O
2
?
Zn + ? ? + H
2
Na + ? ? + H
2
? + ? H
2
O
P
2
O
5
+ ? H
3
PO
4
CuO + ? Cu + ?
H
2
O ? + ?
- Cỏc ni dung cn lm bi tp
2?
- chn cht thớch hp cn lu ý
nhng iu gỡ?
Chn cht thớch hp
Cõn bng phng
trỡnh v ghi iu kin.
Tớnh cht húa hc
ca cỏc cht: oxi, hiro,
nc. iu kin p xy
ra
Cỏc nhúm lm bi
tp 2
Bi tp 2:
4P + 5O
2
o
t
2P
2
O
5
3Fe + 2O
2
o
t
Fe
3
O
4
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2H
2
+ O
2
o
t
2H
2
O
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
CuO + H
2
o
t
Cu + H
2
O
2H
2
O
dP
2H
2
+ O
2
Hot ng 3: ễn li cỏc cụng thc thng dựng
- Yờu cu cỏc nhúm h thng li
cỏc cụng thc thng dựng lm
toỏn?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong cụng
thc?
1 học sinh lên bảng viết
HS
HS giải thích
II. ễn li cỏc cụng thc
thng dựng
1.
n
m
MMnm
M
m
n
===
.
n
khớ
4,22.
4,22
nV
V
==
2.
29
2
/
2
/
2
A
kkA
AA
HA
M
d
M
H
M
d
=
==
3.
%100.%
dd
ct
M
m
m
C
V
n
C
==
Hot ng 4: ễn li cỏc dng bi tp c bn
HD HS giải 1 số bài tập
1. Tớnh thnh phn % cỏc nguyờn
t NH
4
NO
3
- Cỏc bc lm bi toỏn tớnh theo
CTHH?
2. Hp cht A cú khi lng mol
l 142g. Thnh phn % cỏc
nguyờn t cú trong A l: %Na =
32,39%, %S = 22,54%, cũn li l
oxi. Xỏc nh cụng thc ca A?
- HS nờu cỏc bc lm bi?
HS giải bài theo nhóm
Tính M
nh4no3
Tính% các nguyên tố
- Tớnh khi lng mol
- Tớnh % cỏc nguyờn t
Cỏc nhúm lm bi
tp 1
HS tr li- HS khác
III. ễn li mt s dng bi
tp c bn lp 8
a. Bi tp tớnh theo CTHH
1.
gM
NONH
80
34
=
%35%100.
80
28
%
==
N
%5%100.
80
4
%
==
H
% O = 100% - 40% = 60%
2. Cụng thc chung ca A:
Na
x
S
y
O
z
%Na=23x/142.100=32,39
x =
3. Hũa tan 2,8g st bng dung dch
HCl 2M va .
a. Tớnh th tớch dung dch HCl?
b. Tớnh th tớch khớ sinh ra ktc
c. Nng mol ca dung dch sau
phn ng( th tớch dung dch
khụng thay i)
- Nhc li cỏc bc gii bi toỏn
tớnh theo PTHH?
- Dng bi tp?
- Đa bài tập
4. Hũa tan m
1
g Zn cn dựng va
vi m
2
g dd HCl 14,6%. Phn
ng kt thỳc thu c 0,896 lít khớ
(ktc).
a. Tớnh m
1
, m
2
b. Tớnh C% ca dung dch thu
c sau phn ng
nhận xét bổ sung
- 1 Học sinh lên giải -
HS khác nhận xét bổ
sung
Tng t
42
4
1
SONa
z
y
=
=
b. bi tp tớnh theo phng
trỡnh hú hc
)(05,0
56
8,2
moln
Fe
==
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
a) Theo phng trỡnh:
l
C
n
V
V
n
C
molnn
M
ddHClM
FeHCl
05,0
2
1,0
)(1,02
====
==
b) Theo phng trỡnh
)(12,14,22.05,04,22.
)(05,0
2
2
lnV
molnn
H
FeH
==
==
c) dd sau phn ng FeCl
2
M
V
n
C
lVV
molnn
M
ddHClH
FeFeCl
dd
1
05,0
05,0
)(05,0
)(05,0
2
===
==
==
d. H ớng dẫn học ở nhà
HS ôn li bi
*******************************************************************
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Chng I: CC LOI HP CHT Vễ C
Tit 2 TNH CHT HểA HC CA OXIT- KHI QUT
V S PHN LOI OXIT
1. Mc tiờu
a. Kiến thức:
-HS bit c nhng tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit v dn ra c nhng
phng trỡnh húa hc tng ng vi mi tớnh cht.
-HS hiu c c s phõn loi oxit baz v oxit axit l da vo nhng tớnh cht
húa hc ca chỳng.
-Vn dng c nhng tớnh cht húa hc ca oxit gii cỏc bi tp nh tớnh v
nh lng
b. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết tên, CTHH, PTHH ; kĩ năng làm thí nghiệm ,kĩ
năng giải bài tập
2. Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
+Thớ nghim cho 6 nhúm
- Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, ng hỳt, cc thy tinh
- Húa cht: CuO, Dung dch HCl
+ Phiu hc tp cho 6 nhúm
b. Chun b ca hc sinh
Cùng GV chuyển dụng cụ thí nghiệm
3. Tin trỡnh bi ging
a. Kiểm tra bài cũ: Kt hp vi bi mi
b. Bài mới:
Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng ca HS Ni dung
Hot ng 1: I Tớnh cht húa hc ca oxit(30ph)
- Yờu cu HS nhc li
khỏi nim oxit, oxit
axit, oxit baz; nờu vớ
d?
- Vy oxit axit v oxit
baz cú nhng tớnh
cht húa hc no?
Ghi phn 1
- Yờu cu HS vit 2
PTHH oxit baz tỏc
2 HS tr li
2 HS nờu vớ d
2 HS lờn bng
vit, HS di lp t
ghi vo v
I. Tớnh cht húa hc ca oxit
1. Tớnh cht húa hc ca oxit baz
a. Tỏc dng vi nc
BaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ba(OH)
2(dd)
dụng với nước? → Ghi
phần a
- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
loại hợp chất nào?
* Một số oxit bazơ tác
dụng với nước: K
2
O,
Na
2
O, CaO, BaO....
- Kết luận về tính chất
a?
- HS các nhóm làm
thínghiệm: Cho vào
ống nghiệm mọt ít bột
CuO, thêm 2 ml dung
dịch HCl vào → Quan
sát hiện tượng, nhận
xét?
- Màu xanh lam là màu
của dung dịch Đồng
(II) clorua.
- Các em vừa làm thí
nghiệm nghiện cứu
tính chất hóa học nào
của oxit bazơ? →Ghi
phần b
- HS viết PTHH
* Với các oxit bazơ
khác như: FeO, CaO...
cũng xảy ra những
phản ứng hóa học tơng
tự.
- Sản phẩm của phản
ứng thuộc loại chất
nào?
- Kết luận về tính chất
b?
- Bắng thí nghiệm
người ta chứng minh
được rằng một số oxit
bazơ như : CaO, Na
2
O,
BaO... tác dụng được
với oxit axit → Muối.
→ Ghi phần c
- HS viết PTHH
- HS nêu kết luận?
→ Barihiđroxit,
Bazơ
→ HS trả lời
→ Các nhóm làm
thí TN
→ Bột CuO màu
đen bị hòa tan tạo
thành dung dịch
màu xanh lam
→ Oxit bazơ tác
dụng với axit
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi
vào vở
→ HS viết PTPƯ:
CaO + HCl →
→ Muối + nước
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi
vào vở
→ HS trả lời
→ 2 HS lên bảng
viết, HS dưới lớ tự
ghi vào vở
→ Axit photphoric,
axit
b. Tác dụng với axit
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit axit
BaO
(r)
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)
2. Tính chất hóa học của oxit axit
a. Tác dụng với nước
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
→ 2H
3
PO
4(dd)
1 sè oxit Baz¬ + Nước → dd Baz¬
(kiềm)
Oxit B + Axit → Muối + nước
Một số oxit B + Oxit A → Muối
Nhiều oxit A +Nước → Axit
- Các em vừa nghiên
cứu tính chất hóa học
của bazơ vậy oxit axit
có những tính chất hóa
học nào? → Ghi phần
2
- Yêu cầu các nhóm
HS viết 2 PTPƯ oxit
axit tác dụng với nước?
→ Ghi phần a
- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
loại hợp chất gì?
* Với các oxits khác
như: SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
...
cũng thu được dung
dịch axit tương ứng
* HS biết được các gốc
axit tương ứng.
- Kết luận về tính chất
a?
- Ta biết oxit bazơ tác
dụng được với oxt axit
→ Vậy oxit axit tác
dụng được với oxit
bazơ → Ghi phần b
- Gọi HS liện hệ đến
phản ứng của khí CO
2
với dung dịch Ca(OH)
2
→ Hướng dẫn HS viết
PTHH?
- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
lọai nào?
* NÕu thay CO
2
bằng
những oxit axit khác
như: SO
2
, P
2
O
5
... cũng
xảy ra phản ứng tương
tự
- HS nêu kết luận?
- HS nêu kết luận?
- Các em hãy so sánh
tính chất hóa học của
oxit axit và oxit bazơ?
- Phát phiếu học tập →
GV gợi ý
→ HS viết pư:
SO
3
+ H
2
O
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi
vào vở
→ Muối
Canxicacbonat
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS thảo luận
nhóm rồi trả lời
→ HS thảo luận và
làm BT vào vở.
b. Tác dụng với bazơ
CO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)dư
→CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự
phần 1.c)
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit
Oxit A +Bazơ → Muối + Nước
Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối
- Tớnh cht húa hc c
bn ca oxit axit v
oxit baz l tỏc dng
vi dd baz, dd axit
Muối v nc. Da
trờn tớnh cht húa hc
c bn ny phõn
loi oxit thnh 4 loi
-Yờu cu HS c phn
ghi nh
HS nờu tng
loi, cho vớ d
II. Khỏi quỏt v s phõn loi oxit
1.Oxit baz: CaO, Na
2
O....
2.Oxit axit: SO
2
, P
2
O
5
...
3.Oxit lng tớnh: Al
2
O
3
, ZnO...
4.Oxit trung tớnh:CO, NO...
4. Củng cố, luyện tập: (5 Phỳt): Yờu cu HS làm bài tập sau:
Bi 1: oxit no di õy c lm cht hỳt m trong PTN?
A. SO
2
B
.
SO
3
C
.
N
2
O
5
D. P
2
O
5
Bi 2:kh hon ton 6,4 g hn hp CuO v Fe
2
O
3
bng H
2
to ra 1,8 g H
2
O.Khi
lng hn hp kim loi thu c l:
A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g
d. H ớng dẫn học ở nhà : - Bi tp SGK trang 6. Bi tp SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Son bi
2 phn A
*Hớng dẫn bài6/t
6
: Lập phơng trình
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
- Tính số mol CuO
- Tính số mol H
2
SO
4
- Dựa vào PTHH tính lợng chất tham gia phản ứng d, tính lợng CuSO
4
tạo thành
- Tính C%=
dd
ct
m
m
* Phiu hc tp: Cho cỏc oxit sau: Na
2
O, Fe
2
O
3
, SO
3
, CO
2
a. Gi tờn phõn loi cỏc oxit trờn theo thnh phn
b. Trong cỏc oxit trờn cht no tỏc dng c vi
- Nc - Dung dch H
2
SO
4
loóng
- Dung dch NaOH
* Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra?