Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Kế họach giảng dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.01 KB, 81 trang )

Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Môn
TIẾNG VIỆT
GV: Đào Thị Liễu 1
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
TUẦN
CHỦ
ĐIỂM
KIẾN THỨC CƠ BẢN PP
CHUẨN BỊ
KQ cần đạt
Ghi
chú
GV HS
( 1 ) ( 2) ( 3 ) ( 4 ) ( 5 ) ( 6 ) ( 7 ) ( 8 )
Bài 1: e
- Học sinh làm quen và nhận biết
được chữ e.
- Nhận biết được mối liên hệ
giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự
vật.
- Phát triển là lời nói tự nhiên
theo nội dunGV: Trẻ em với loài
vật.
Bảng phụ
ghi chữ e,
sợi dây,
tranh
minh họa
bảng
con,


vở tập
viết
- Nhận biết được
chữ và âm e.
- Trả lời 2 -3 câu
hỏi đơn giản về
các bức tranh
trong SGK.
Học
sinh
khá,
giỏi
luyệ
n nói
4 -5
câu
xoay
quan
h
chủ
đề
học
tập
qua
các
bức
tran
h
tron
g

SGK
.
GV: Đào Thị Liễu 2
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 2: b
- Học sinh làm quen và
nhận biết chữ b và âm b
– ghép được chữ be.
- Nhận thức mối liên hệ
giữa chữ với tiếng chỉ
đồ, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề trẻ em với
con vật.
Bảng phụ,
tranh
minh họa
bảng
con, vở
tập viết
- Nhận biết được
chữ và âm b.
- Đọc được: be.
- Trả lời 2 -3 câu
hỏi đơn giản về
các bức tranh
trong SGK.
Bài 3: Dấu sắc
- Học sinh nhận biết dấu
và thanh Sắc, ghép được

tiếng bé.
- Biết được dấu Sắc và
thanh Sắc chỉ đồ vật, sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề các hoạt
động khác của trẻ.
Bảng phụ
– Tranh
minh họa
Vở tập
viết – Bộ
ghép
chữ.
- Nhận biết được
dấu sắc và thanh
sắc.
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2 -3 câu
hỏi đơn giản về
các bức tranh
trong SGK.
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không

GV: Đào Thị Liễu 3
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 4: Dấu hỏi, Dấu nặng
- Học sinh nhận biết được
dấu ?, . biết ghép tiến bẻ,
bẹ.
- Biết được dấu thanh chỉ
đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề, hoạt động
bẻ của bài.
Bảng phụ,
tranh vẽ
SGK
bộ ghép
chữ
Tiếng
Việt
- Nhận biết được
dấu hỏi và
thanh hỏi.
- Đọc được: bẻ,
bẹ.
- Trả lời 2 -3 câu
hỏi đơn giản về
các bức tranh
trong SGK.
Từ
tuần
2 - 3

trở
đi,
giáo
viên
cần
lưu
ý
rèn

thế
đọc
đún
g
cho
học
sinh
.
Bài 5: Dấu huyền, Dấu ngã
- Nhận biết dấu huyền, ngã, ghép
được tiếng bè, bẻ.
- Biết được dấu huyền, ngã ở
tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: nói
về bè( bè gỗ, bè tre nứa) và tác
dụng của nó trong cuốc sống.
Bảng kẻ ô
li, Tranh
minh
họa( mẫu
vật) các

tiếnGV:
dừa, mèo,
gà, cò, vẽ,
gỗ, võ,
võng.
Tranh
luyện
nói( SGK).
bộ ghép
chữ
Tiếng
Việt
- Nhận biết được
dấu huyền và
thanh huyền, dấu
ngã và thanh
ngã.
- Đọc được: bè,
bẽ.
- Trả lời 2 -3 câu
hỏi đơn giản về
các bức tranh
trong SGK.
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- HS nhận biết được các âm và
chữ e, b và các dấu
thanh( ngang, huyền, ngã, hỏi,
nặng)
- Biết ghép e với b và be với các
dấu thanh thành tiếng có nghĩa.

- Phát triển lời nói tự nhiên:
Phân biệt các sự vật, việc, người
qua sự thể hiện khác nhau về dấu
thanh.
Bảng ôn,
Tranh
minh
họa…
bộ ghép
chữ
Tiếng
Việt
- Nhận biết được
các âm, chữ e, b
và dấu thanh:
dấu sắc/dấu
hỏi/dấu
nặng/dấu
huyền/dấu ngã.
- Đọc được tiếng
be kết hợp với
các dấu thanh:
be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ.
- Tô được e, b,
bé và các dấu
thanh.
GV: Đào Thị Liễu 4
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 7: ê, v

- Học sinh đọc và viết
được: ê, v, bê, ve
- Đọc được câu ứng dụng
bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề : bế bé
Bảng phụ,
tranh
minh họa.
bộ ghép
chữ
Tiếng
Việt
- Đọc được: ê, v,
bê, ve; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: ê, v,
bê, ve (viết được
1/2 số dòng qui
định trong vở
Tập viết 1, tập
một).
- Luyện nói từ 2
- 3 câu theo chủ
đề: bế bé.
Học
sinh
khá,
giỏi
bướ

c
đầu
nhậ
n
biết
nghĩ
a
một
số
từ
ngữ
thôn
g
dụn
g
qua
tran
h
min
h
hoạ

SG
K;
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g

qui
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
GV: Đào Thị Liễu 5
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Tập viết tuần 1: Tô các nét cơ
bản
- Biết tô đúng mẫu chữ.
- Tô nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu chữ Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết.
Tô được các nét
cơ bản theo vở
Tập viết 1, tập
một.
Học
sinh
khá,

giỏi

thể
viết
đượ
c
các
nét

bản.
Tập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé
- Biết tô đúng mẫu chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu chữ,
bảng phụ
Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết.
Tô và viết được
các chữ: e, b, bé
theo vở Tập viết
1, tập một.
Không
Không
GV: Đào Thị Liễu 6

Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 8: l, h
- Học sinh đọc và viết
được: l, h, lê, hè
- Đọc được câu ứng dụng
ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề : le le
Bảng phụ,
tranh
minh họa(
SGK).
Các từ
khóa
Vở tập
viết. Bộ
ghép
chữ.
- Đọc được: l, h,
lê, hè; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: l, h,
lê, hè (viết được
1/2 số dòng quy
định trong vở
Tập viết 1, tập
một).
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: le le

Học
sinh
khá,
giỏi
bước
đầu
nhận
biết
nghĩ
a
một
số từ
ngữ
thôn
g
dụng
qua
tran
h
min
h
hoạ

SGK
; viết
được
đủ
số
dòng
qui

định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
Bài 9: o, c
- Học sinh đọc và viết
được: o, c, bò, cỏ
- Đọc được câu ứng dụng
bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề : vó bè
Bảng phụ,
tranh
minh họa(
SGK).
Các từ
khóa
Vở tập
viết. Bộ
ghép
chữ.
- Đọc được: o, c,
bò, cỏ; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: o, c,
bò, cỏ.

- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: vó, bè.
GV: Đào Thị Liễu 7
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 10: ô, ơ
Học sinh đọc viết được ô, ơ, cô,
cờ.
- Đọc câu ứng dụng “Bé có vở
vẽ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề bờ hồ.
Bảng phụ,
tranh
minh họa(
SGK).
Các từ
khóa
Vở tập
viết. Bộ
ghép
chữ.
- Đọc được: ô,
ơ, cô, cờ; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: ô,
ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: bờ hồ.

Bài 11: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ vừa học.
- Đọc đúng từ ngữ và âm ứng
dụng.
- Nghe, hiểu kể lại theo tranh
truyện kể về hổ.
Bảng phụ,
tranh
minh họa(
SGK).
Các từ
khóa
Vở tập
viết. Bộ
ghép
chữ.
- Đọc được: ê, v,
l, h, o, c, ô, ơ;
các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài
7 đến 11.
- Viết được: ê, v,
l, h, o, c, ô, ơ;
các từ ngữ ứng
dụng từ bài 7
đến bài 11.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện theo

tranh truyện kể:
hổ.
Bài 12: i, a
- Học sinh đọc và viết được i – a,
bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng “Bé
Hà có vở ô ly”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề lá cờ.
Bảng phụ,
tranh
minh họa(
SGK).
Các từ
khóa
Vở tập
viết. Bộ
ghép
chữ.
- Đọc được: i, a,
bi, cá; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: i, a,
bi, cá.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: lá cờ.
Không
Không
Không

Không
Bài 13: n, m
- Học sinh đọc và viết được n,
m, nơ, me.
- Đọc đúng câu ứng dụng “bò bê
có cỏ, bò bê no nê”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề bố mẹ, ba má.
- Đọc được: n,
m, nơ, me; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: n,
m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: bố mẹ, ba
má.
Từ
tuần
4 trở
đi,
HS
khá,
giỏi
biết
đọc
trơn.
GV: Đào Thị Liễu 8
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 14: d, đ

-Học sinh đọc và viết d, đ, dê,
đò.
-Đọc được câu ứng dụng dì na đi
đò, bé và mẹ đi bộ
-Phát triển lời tự nhiên theo chủ
đề dế, cá, cờ, bi ve, lá đa.
Bảng phụ,
tranh
minh họa(
SGK).
Các từ
khóa
Vở tập
viết. Bộ
ghép
chữ.
- Đọc được: d, đ,
dê, đò; từ và câu
ứng.
- Viết được: d,
đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: dế, cá cờ, bi
ve, lá đa.
Bài 15: t, th
-Học sinh đọc và viết được t, th,
tổ, thỏ.
-Đọc được câu ứng dụng “bố thả
cá mè, bé thả cá cờ”.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề ở tổ.
Bảng phụ,
tranh
minh họa(
SGK).
Các từ
khóa
Vở tập
viết. Bộ
ghép
chữ.
- Đọc được: t,
th, tổ, thỏ.
- Viết được: t,
th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: ổ, tổ.
Bài 16: Ôn tập
-Học sinh đọc viết một cách chắc
chắn âm và chữ đã học i, a, n, m,
d, đ, t, th.
-Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng.
-Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể cò đi lò dò.
Bảng ôn,
sử dụng
tranh Sgk

Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: i, a,
n, m, d, đ, t, th;
các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài
12 đến bài 16.
- Viết được: i, a,
n, m, d, đ, t, th;
các từ ngữ ứng
dụng từ bài 12
đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể
được một đoạn
truyện theo tranh
truyện kể: cò đi lò
dò.
HS
khá,
giỏi
kể
đượ
c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran

h.
Tập viết tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ,

Viết đúng các
chữ: lễ, cọ, bờ,
hổ, bi ve kiểu
chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
GV: Đào Thị Liễu 9
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2

Tập viết tuần 4: mơ, do, ta,
thơ…
Viết đúng các
chữ: mơ, do, ta,
thơ, thợ mỏ kiểu
chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
Không
Không
Bài 17: u, ư

-Học sinh đọc và viết được u, ư,
nụ, thư.
-Đọc được câu ứng dụng thứ tư
bé hà thi vẽ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề thủ đô.
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: u,
ư, nụ, thư; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: u,
ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: thủ đô.
Bài 18: x, ch
- Học sinh đọc viết được x , xe ,
ch , chó
- Đọc câu ứng dụng “Xe ô tô chở
cá về thị xã”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: xe bò, xe lu
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ

ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
Đọc được: x,
ch, xe, chó; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: x,
ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: xe bò, xe lu,
xe ô tô.
Bài 19: s, r
- Học sinh đọc và viết được s, rm
sẻ, rễ.
- Đọc được câu ứng dụng “Bé tô
cho rõ chữ và số”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề rổ rá.
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: s, r,
sẻ, rễ; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: s, r,
sẻ, rễ.

- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: rổ, rá.
GV: Đào Thị Liễu 10
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 20: k, kh
- Học sinh đọc và viết được k –
kẻ, kh – khế
- Đọc được câu ứng dụng “Chị
Kha kẻ vở cho bé Hà vè bé kể”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đềeuf ù, vo vo, vù vù, ro ro,
tu tu.
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: k,
kh, kẻ, khế; từ
và câu ứng
dụng.
- Viết được: k,
kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: ù ù, vo vo,
vù vù, ro, ro, tu
tu.

Không
Không
Không
Không
Không
Không
Bài 21: Ôn tập
- Học sinh, viết một cách chắc
chắn âm và chữ vừa học u, ư, x,
ch, s, r.
- Đọc đúng các từ ngữ và các
câu ứng dụng.
- Nghe hiểu kể lại theo tranh
chuyện thỏ và sư tử.
Bảng ôn,
sử dụng
tranh Sgk
- Đọc được: u, ư,
x, ch, s, r, k, kh;
các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài
17 đến 21.
- Viết được: u, ư,
x, ch, s, r, k, kh
các từ ngữ ứng
dụng từ bài 17
đến 21.
- Nghe hiểu và kể
được một đoạn
truyện theo tranh

truyện kể: thỏ và
sư tử.
HS
khá,
giỏi
kể
đượ
c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran
h.
Bài 22: p-ph, nh
- Học sinh đọc và viết được ph,
phố xá, nh, nhà lá
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: Chợ, phố, thị xã
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: p,
ph, nh, phố xá,

nhà lá; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: p,
ph, nh, phố xá,
nhà lá.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: chợ, phố, thị
xã.
GV: Đào Thị Liễu 11
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 23: g, gh
- Học sinh đọc và viết được g,
gà, gh, ghế
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: gà ri, gà gô
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: g,
gh, gà ri, ghế gỗ;
từ và câu ứng
dụng.
- Viết được: g,
gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-

3 câu theo chủ
đề: gà ri, gà gô.
Bài 24: q-qu, gi
- Học sinh đọc và viết được q,
qu, quê, gi, già,
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: quà quê
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: q,
qu, gi, chợ quê,
cụ già; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: q,
qu, gi, chợ quê,
cụ già.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: quà quê.
Bài 25: ng, ngh
- Học sinh đọc và viết được ng,
ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: bê, nghe, bé

Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ng,
ngh, cá ngừ, củ
nghệ; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: ng,
ngh, cá ngừ, củ
nghệ.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: bê, nghé, bé.
Bài 26: y, tr
- Học sinh đọc và viết được y, y
tá, tr, tre, tre ngà.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: nhà trẻ
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: y,
tr, y tá, tre ngà;

từ và câu ứng
dụng.
- Viết được: y,
tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: nhà trẻ.
Không .
Không
GV: Đào Thị Liễu 12
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 27: Ôn tập
-Học sinh đọc viết một cách chắc
chắn âm và chữ đã học ph, nh,…
-Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụnGV: Quê bé Hà có nghề xẻ
gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò.
-Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Thánh Gióng
Bảng ôn,
sử dụng
tranh Sgk
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: p,
ph, nh, g, gh, q,
qu, gi, ng, ngh,
y, tr; các từ ngữ
và câu ứng dụng
từ bài 22 đến 27.

- Viết được: p,
ph, nh, g, gh, q,
qu, gi, ng, ngh,
y, tr các từ ngữ
ứng dụng.
- Nghe hiểu và
kể được một
đoạn truyện theo
tranh truyện kể:
tre ngà.
HS
khá,
giỏi
kể
đượ
c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran
h.
Bài 28: Chữ thường, chữ hoa
- Học sinh biết được chữ in hoa,
làm quen chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc chữ in hoa
trong câu ứng dụng, đọc được
câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: ba vì
Bảng chữ
cái hoa,
chữ
thường.
Bảng con
Bộ ghép
chữ.
- Bước đầu nhận
diện được chữ in
hoa.
- Đọc được câu
ứng dụng và các
chữ in hoa trong
câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Ba Vì.
Bài 29: ia
- Học sinh đọc và viết được ia, lá
tía tô.
- Đọc được câu ứng dụng “Bé
Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá”.
- Phát triển lời nói tự nhiên chủ
đề chia quà.
Sử dụng
tranh vẽ,
cây tía tô.
Bộ ghép

chữ.
- Đọc được: ia,
lá tía tô; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: ia,
lá tía tô.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Chia quà.
GV: Đào Thị Liễu 13
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Tập viết tuần 5: cử tạ, thợ xẻ,

- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu chữ,
bảng phụ
Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết.
Viết đúng các
chữ: cử tạ, thợ
xẻ, chữ số, cá rô,
phá cỗ kiểu chữ

viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập
viết 1, tập một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
Tập viết tuần 6: nho khô, nghé
ọ,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu chữ,
bảng phụ

Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết. Viết đúng các
chữ: nho khô,
nghé ọ, chú ý, cá
trê, lá mía kiểu
chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập

một.
Không
Không
Không
Không
GV: Đào Thị Liễu 14
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 30: ua, ưa
- Học sinh đọc và viết được ua,
cua bể, ưa, ngựa gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng “Mẹ đi
chợ mua khế, mía, dừa, thị cho
bé”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề giữa trưa.
Sử dụng
tranh vẽ
(Sgk) bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ua,
ưa, cua bể, ngựa
gỗ; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: ua,
ưa, cua bể, ngựa
gỗ.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ

đề: Giữa trưa.
Bài 31: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn vần đã học ia, ua, ưa.
- Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ.
- Nghe kể lại theo tranh chuyện
Khỉ và Rùa.
Bảng ôn,
sử dụng
tranh Sgk
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ia,
ua, ưa; các từ
ngữ và câu ứng
dụng từ bài 28
đến 31.
- Viết được: ia,
ua, ưa; các từ
ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và
kể lại một đoạn
truyện theo tranh
truyện kể: Khỉ
và Rùa.
HS
khá,
giỏi
kể
đượ

c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran
h.
Bài 32: oi, ai
- Học sinh đọc và viết được oi –
ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được câu ứng dụnGV:
“Chú bói cá nghĩ gì thế / Chú
nghĩ về bữa trưa”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: sẻ, ri, bói cá.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: oi,
ai, nhà ngói, bé
gái; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được: oi,
ai, nhà ngói, bé
gái.

- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Sẻ, ri, bói cá,
le le.
Bài 33: ôi, ơi
- Học sinh đọc và viết được ôi,
trái ổi, ơi, bơi lội
- Đọc được câu ứng dụnGV: Bé
trai, bé gái đi chơi phố với bố,
mẹ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: Lễ hội.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ôi,
ơi, trái ổi, bơi
lội; từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được: ôi,
ơi, trái ổi, bơi
lội.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Lễ hội.
GV: Đào Thị Liễu 15
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2

Bài 34: ui, ưi
- Học sinh đọc và viết được: ui,
đồi núi, ưi, gửi thư
- Đọc được câu ứng dụng “Dì
Na vừa gửi thư về cả nhà vui
quá”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: đồi núi
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ui,
ưi, đồi núi, gửi
thư; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được: ui,
ưi, đồi núi, gửi
thư.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Đồi núi.
Không
Không
Không
Không
Bài 35: uôi, ươi
- Học sinh đọc và viết được: uôi,

nải chuối, ươi, múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng “Buổi
tối chị Kha rủ bé đi chơi trò đố
chữ ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: uôi,
ươi, nải chuối,
múi bưởi; từ và
các câu ứng dụng.
- Viết được: uôi,
ươi, nải chuối,
múi bưởi.
- Luyện nói từ 2-3
câu theo chủ đề:
Chuối, bưởi, vú
sữa.
Bài 36: ay, â-ây
- Học sinh đọc và viết được: ay,
ây. nhảy dây, máy bay
- Đọc được câu ứng dụng “giờ
ra chơi bé trai thi chạy, bé gái
thi nhảy dây ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo

chủ đề: chạy, đi bộ, đi xe
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ay, â,
ây, mây bay, nhảy
dây; từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được: ay, â,
ây, mây bay, nhảy
dây.
- Luyện nói từ 2-3
câu theo chủ đề:
Chạy, bay, đi bộ,
đi xe.
GV: Đào Thị Liễu 16
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 37: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn các vần kết thúc bằng
i, y
- Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Cây khế
Bảng ôn,
sử dụng
tranh Sgk

Bộ ghép
chữ.
- Đọc được các
vần có kết thúc
bằng i/y; từ ngữ,
câu ứng dụng từ
bài 32 đến 37.
- Viết được các
vần, từ ngữ ứng
dụng từ bài 32
đến 37.
- Nghe hiểu và kể
lại một đoạn
truyện theo tranh
truyện kể: Cây
khế.
HS
khá,
giỏi
kể
đượ
c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran
h.

Bài 38: eo, ao
- Học sinh đọc và viết được: eo,
ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được câu thơ ứng dụng
“Suối chảy rì rào
Gió reo lao sao
Bé ngồi thổi sáo ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: eo,
ao, chú mèo,
ngôi sao; từ và
đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được: eo,
ao, chú mèo,
ngôi sao.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Gió, mây,
mưa, bão, lũ.
Tập viết tuần 7: xưa kia, mùa
dưa,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ

chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu
chữ, bảng
phụ
Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết. Viết đúng các
chữ: xưa kia,
mùa dưa, ngà
voi, gà mái,...
kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết
1, tập một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy

định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
GV: Đào Thị Liễu 17
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Tập viết tuần 8: đồ chơi, tươi
cười,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu
chữ, bảng
phụ
Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết. Viết đúng các
chữ: đồ chơi,
tươi cười, ngày
hội, vui vẻ,...
kiểu chữ viết

thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết
1, tập một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
Không
Không
Bài 39: au, âu
- Học sinh đọc và viết được au,
âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng “Chào
mào có áo màu nâu; Cứ mùa ổi
tới từ đâu bay về”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo

chủ đề bà cháu
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: au,
âu, cây cau, cái
cầu; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được: au,
âu, cây cau, cái
cầu.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Bà cháu.
Bài 40: iu, êu
- Học sinh đọc đúng iu – êu, lưỡi
rìu, cái phễu.
- Đọc từ và câu ứng dụnGV:
“Cây bưởi, cây táo nhà bà đều
sai trĩu quả”.
- Phát triển theo chủ đề: ai chịu
khó
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép

chữ.
- Đọc được: iu,
êu, lưỡi rìu, cái
phễu; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được: iu,
êu, lưỡi rìu, cái
phễu.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Ai chịu khó?
GV: Đào Thị Liễu 18
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ đã học kết
thúc bằng u, o
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụnGV: Nhà sáo sậu ở sau dãy
núi. Sáo ưa nơi kho ráo có nhiều
châu cháu cào cào.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Sói và cừu
Bảng ôn,
sử dụng
tranh Sgk
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được các
âm, vần, các từ,

câu ứng dụng từ
bài 1 đến 40.
- Viết được các
âm, vần, các từ
ứng dụng từ bài
1 đến 40.
- Nói được từ 2-
3 câu theo các
chủ đề đã học.
HS
khá,
giỏi
kể
đượ
c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran
h.
Ôn tập
- Giúp HS đọc đúng âm vần,
tiếng, từ đã học
- Rèn kỹ năng phát âm đúng, rõ
ràng
- Có ý thức học tập tốt
Bảng phụ,

SGK, Bộ
ghép chữ
Bộ ghép
chữ
- Đọc được các
âm, vần, các từ,
câu ứng dụng từ
bài 1 đến 40, tốc
độ 15 tiếng/phút.
- Viết được các
âm, vần, các từ
ứng dụng từ bài
1 đến 40, tốc độ
15 chữ/phút.
Kiểm tra giữa HK I
Bài 41: iêu, yêu
- Giúp học sinh đọc viết được
iêu – diều sáo, yêu – yêu quý.
- Đọc đúng câu “Tu hú kêu, báo
hiệu mùa vải thiều đã về”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “Bé tự giới thiệu”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: iêu,
yêu, diều sáo,

yêu quý; từ và
câu ứng dụng.
- Viết được: iêu,
yêu, diều sáo,
yêu quý.
- Luyện nói từ 2-
3 câu theo chủ
đề: Bé tự giới
thiệu.
Từ
bài
41
(nửa
cuối
HK
I) số
câu
luyệ
n
nói
tăng
từ
2-4
câu.
GV: Đào Thị Liễu 19
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Không
Không
Không
Không

Bài 42: ưu, ươu
- Giúp học sinh đọc viết đúng từ
ngữ: ưu – trái lựu, ươu – hươu
sao.
- Đọc đúng câu ứng dụnGV:
“Buổi trưa Cừu chạy theo mẹ ra
bờ suối”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề hổ, báo, gấu, hươu sao
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ưu,
ươu, trái lựu,
hươu sao; từ và
các câu ứng
dụng.
- Viết được: ưu,
ươu, trái lựu,
hươu sao.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Hổ, báo, gấu,
hươu, nai, voi.
Bài 43: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn âm và chữ đã học kết

thúc bằng u, o
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụnGV: Nhà sáo sậu ở sau dãy
núi. Sáo ưa nơi kho ráo có
nhiều châu cháu cào cào.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Sói và cừu
Bảng ôn,
Bộ ghép
chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được các
vần có kết thúc
bằng u/o, các từ
ngữ, câu ứng
dụng từ bài 38
đến 43.
- Viết được các
vần, các từ ngữ
ứng dụng từ bài
38 đến 43.
- Nghe hiểu và kể
được một đoạn
truyện theo tranh
truyện kể: Sói và
cừu.
HS
khá,
giỏi

kể
đượ
c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran
h.
Bài 44: on, an
- Giúp học sinh đọc viết được:
0n, mẹ con, an, nhà sàn
- Đọc đúng câu “ Gấu mẹ dạy
con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy
con nhảy múa”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “Bé và bạn bè”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: on,
an, mẹ con, nhà
sàn; từ và các câu
ứng dụng.
- Viết được: on,

an, mẹ con, nhà
sàn.
- Luyện nói từ 2-4
câu theo chủ đề:
Bé và bạn bè.
GV: Đào Thị Liễu 20
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 45: ân, ă-ăn
- Giúp học sinh đọc viết được:
ân, ăn, cái cân, con trăn
- Đọc đúng câu: “ Bé chơi thân
với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ
lặn”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Nặn đồ chơi ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ân, ă,
ăn, cái cân, con
trăn; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: ân, ă,
ăn, cái cân, con
trăn.
- Luyện nói từ 2-4
câu theo chủ đề:

Nặn đồ chơi.
Khô
ng
Tập viết tuần 9: cái kéo, trái
đào,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu chữ,
bảng phụ
Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết
Viết đúng các
chữ: cái kéo, trái
đào, sáo sậu, líu
lo,... kiểu chữ
viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập
viết 1, tập một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ

c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
Tập viết tuần 10: chú cừu, rau
non,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp
Mẫu chữ,
bảng phụ
Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết Viết đúng các
chữ: chú cừu,
rau non, thợ hàn,

dặn dò,... kiểu
chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
Không
Không
GV: Đào Thị Liễu 21
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 46: ôn, ơn
- Giúp học sinh đọc viết được:
ôn, chồn, ơn, sơn ca

- Đọc đúng câu: “ Sau cơn mưa
cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Mai sau khôn lớn ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ôn,
ôn, con chồn,
sơn ca; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: ôn,
ôn, con chồn,
sơn ca.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Mai sau
khôn lớn.
Bài 47: en, ên
- Giúp học sinh đọc viết được:
en, lá sen, ên, con nhện
- Đọc đúng câu: “ Nhà dế mèn ở
gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì
ở ngay trên tàu lá chuối”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Bên phải, bên trái, bên
trên, bên dưới ”.

Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: en,
ên, lá sen, con
nhện; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được: en,
ên, lá sen, con
nhện.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Bên phải,
bên trái, bên
trên, bên dưới.
Bài 48: in, un
- Giúp học sinh đọc viết được:
in, đèn pin. un, con giun
- Đọc đúng câu: “ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Nói lời xin lỗi ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ

(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: in,
un, đèn pin, con
giun; từ và đoạn
thơ ứng dụng.
- Viết được: in,
un, đèn pin, con
giun.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Nói lời xin
lỗi.
Bài 49: iên, yên
- Giúp học sinh đọc viết được:
iên, đèn điện, yên, con yến
- Đọc đúng câu: “ Sau cơn bão,
kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên
nhẫn chở lá khô về tổ mới”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Biển cả ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: iên,
yên, đèn điện,

con yến; từ và
các câu ứng
dụng.
- Viết được: iên,
yên, đèn điện,
con yến.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Biển cả.
GV: Đào Thị Liễu 22
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 50: uôn, ươn
- Giúp học sinh đọc viết được:
uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai
- Đọc đúng câu: “ Mùa thu bầu
trời như cao hơn. Trên giàn thiên
lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay
lượn”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Chuồn chuồn, châu
chấu, cào cào ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: uôn,
ươn, chuồn
chuồn, vươn vai;

từ và các câu ứng
dụng.
- Viết được: uôn,
ươn, chuồn
chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2-4
câu theo chủ đề:
Chuồn chuồn,
châu chấu, cào
cào.
Không
Không
Không
Không
Bài 51: Ôn tập
- Học sinh đọc viết một cách
chắc chắn các vần kết thúc bằng
n
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên
chuyện kể: Chia phần
Bảng ôn,
Bộ ghép
chữ
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được các
vần có kết thúc
bằng n, các từ

ngữ, câu ứng
dụng từ bài 44
đến 51.
- Viết được các
vần, các từ ngữ
ứng dụng từ bài
44 đến 51.
- Nghe hiểu và kể
được một đoạn
truyện theo tranh
truyện kể: Chia
phần.
HS
khá,
giỏi
kể
đượ
c 2-
3
đoạ
n
truy
ện
theo
tran
h.
Bài 52: ong, ông
- Giúp học sinh đọc viết được:
ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc đúng các câu:

“ Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Đá bóng ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ong,
ông, cái võng,
dòng sông; từ và
đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được: ong,
ông, cái võng,
dòng sông.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Đá bóng.
GV: Đào Thị Liễu 23
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2
Bài 53: ăng, âng
- Giúp học sinh đọc viết được:
ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Đọc đúng câu: “ Vầng trăng
hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.

Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Vâng lời cha mẹ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ăng,
âng, măng tre,
nhà tầng; từ và
các câu ứng dụng.
- Viết được: ăng,
âng, măng tre,
nhà tầng.
- Luyện nói từ 2-4
câu theo chủ đề:
Vâng lời cha mẹ.
Bài 54: ung, ưng
- Giúp học sinh đọc viết được:
ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Đọc đúng câu:
“ Không son mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Rừng, thung lũng, suối,
đèo ”.
Sử dụng

tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được: ung,
ưng, bông súng,
sừng hươu; từ và
đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được: ung,
ưng, bông súng,
sừng hươu.
- Luyện nói từ 2-4
câu theo chủ đề:
Rừng, thung lũng,
suối đèo.
Tập viết tuần 11: nền nhà, nhà
in,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn dây
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu chữ,
bảng phụ
Bảng
con,
phấn.

Khăn lau
bảng, vở
tập viết. Viết đúng các
chữ: nền nhà,
nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn
dây,... kiểu chữ
viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập
viết 1, tập một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ
c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
GV: Đào Thị Liễu 24
Trường tiểu học Nhơn Thành 2 KHGD Môn Tiếng Việt 2

Tập viết tuần 12: con ông, cây
thông,…
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ
chữ: Con ong, cây thông, vầng
trăng, cây sung, củ gừng.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch
đẹp.
Mẫu chữ,
bảng phụ
Bảng
con,
phấn.
Khăn lau
bảng, vở
tập viết.
Viết đúng các
chữ: con ong,
cây thông, vầng
trăng, cây sung,
củ gừng,... kiểu
chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập
một.
HS
khá,
giỏi
viết
đượ

c đủ
số
dòn
g
quy
định
tron
g vở
Tập
viết
1,
tập
một.
Không
Không
Bài 55: eng, iêng
- Giúp học sinh đọc viết được:
eng, iêng, lưỡi xẻng, trống,
chiêng
- Đọc đúng các câu: “ Dù ai nói
ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn
vững như kiềng ba chân”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Ao, hồ, giếng ”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép

chữ.
- Đọc được: eng,
iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng; từ
và các câu ứng
dụng.
- Viết được: eng,
iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Ao, hồ,
giếng.
Bài 56: uông, ương
- Giúp học sinh đọc viết được:
uông, quả chuông, ương, con
đường.
- Đọc đúng câu: “ Nắng đã lên.
Lúa trên nương chín vàng.
Trai gái bản mường cùng vui
vào hội”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề “ Đồng ruộng”.
Sử dụng
tranh
minh hoạ
(Sgk)
Bộ ghép
chữ.
- Đọc được:

uông, ương, quả
chuông, con
đường; từ và các
câu ứng dụng.
- Viết được:
uông, ương, quả
chuông, con
đường.
- Luyện nói từ 2-
4 câu theo chủ
đề: Đồng ruộng.
GV: Đào Thị Liễu 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×