Tải bản đầy đủ (.pdf) (183 trang)

thực trạng quản lý, thu gom phân loại rác tại nguồn ở Bình Duơng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 183 trang )

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C BÌNH D NGƯỜ Ạ Ọ ƯƠ
KHOA XÃ H I H CỘ Ọ
Tên Đ tài: Tìm hi u v nh n th c, thái đ và hành vi c a ng i dân v ôề ể ề ậ ứ ộ ủ ườ ề
nhi m môi tr ng trong vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t.ễ ườ ệ ạ ử ả ạ
(Tr ng h p nghiên c u: ph ng Phú Th - Th Xã Th D u M t - T nh Bìnhườ ợ ứ ườ ọ ị ủ ầ ộ ỉ
D ng)ươ
Nhóm SVTH: GVHD:
Nguy n Th Tuy tễ ị ế ThS: Nguy n Thễ ị
Kim Loan
Nguy n Th H ngễ ị ằ
Nguy n Th Uyênễ ị
Vũ H u Maiậ
1
Bùi Th Thu Baị
Bình D ng ngày 22/11/2009ươ
Tóm T t Đ Tàiắ ề
“Môi tr ng bao g m các y u t t nhiên và y u t v t ch t nhân t o quan hườ ồ ế ố ự ế ố ậ ấ ạ ệ
m t thi t v i nhau bao quanh con ng i có nh h ng t i đ i s ng, s n xu t, sậ ế ớ ườ ả ưở ớ ờ ố ả ấ ự
t n t i, phát tri n c a con ng i và thiên nhiên”. Trong nh ng năm g n đây, v nồ ạ ể ủ ườ ữ ầ ấ
đ ô nhi m môi tr ng luôn là m i quan tâm c a toàn xã h i. Có r t nhi u nguyênề ễ ườ ố ủ ộ ấ ề
nhân d n đ n tình tr ng ô nhi m môi tr ng; Trong đó, rác th i sinh ho t ch aẫ ế ạ ễ ườ ả ạ ư
đ c phân lo i, thu gom và x lý thích h p c a ng i dân và chính quy n đ aượ ạ ử ợ ủ ườ ề ị
ph ng là m t trong nh ng nguyên nhân ch y u d n đ n ô nhi m môi tr ng.ươ ộ ữ ủ ế ẫ ế ễ ườ
Nghiên c u cho th y, r t nhi u ng i dân quan tâm đ n v n đ môiứ ấ ấ ề ườ ế ấ ề
tr ng và nh n th c đ c t m quan tr ng c a môi tr ng đ i v i đ i s ng hàngườ ậ ứ ượ ầ ọ ủ ườ ố ớ ờ ố
ngày. Tuy nhiên, đa s ng i dân t i ph ng Phú Th ch a th t s chú ý đ n vi cố ườ ạ ườ ọ ư ậ ự ế ệ
phân lo i, thu gom rác th i sinh ho t và vi c x lý rác c a chính quy n đ aạ ả ạ ệ ử ủ ề ị
ph ng. Bên c nh đó, vi c tuyên truy n, ph bi n và t p hu n cho ng i dân v nươ ạ ệ ề ổ ế ậ ấ ườ ẫ
ch a đ c các c quan qu n lý c a ph ng chú tr ng.ư ượ ơ ả ủ ườ ọ
C n thi t ph i có các bi n pháp tuyên truy n, h ng d n nh m nâng caoầ ế ả ệ ề ướ ẫ ằ


nh n th c c a ng i dân v t m quan tr ng c a vi c phân lo i, thu gom và x lýậ ứ ủ ườ ề ầ ọ ủ ệ ạ ử
rác th i sinh ho t t đó thay đ i hành vi c a ng i dân trong vi c b o v môiả ạ ừ ổ ủ ườ ệ ả ệ
tr ng.ườ
Rác th i sinh ho t là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô nhi m môiả ạ ộ ữ ễ
tr ng đ t, n c, không khí và nh h ng đ n m quan đô th .ườ ấ ướ ả ưở ế ỹ ị
Vi c gi i quy t rác th i sinh ho t (thu gom, phân lo i và x lý) là m t yêuệ ả ế ả ạ ạ ử ộ
c u b c thi t, quan tr ng c n s tham gia c a t t c m i ng i, đ ng th i c n sầ ứ ế ọ ầ ự ủ ấ ả ọ ườ ồ ờ ầ ự
2
ph i h p c a c quan ch c năng (s giao thông công chánh, s tài nguyên môiố ợ ủ ơ ứ ở ở
tr ng…).ườ
K t qu nghiên c u cho th y, v n đ môi tr ng r t đ c ng i dân quanế ả ứ ấ ấ ề ườ ấ ượ ườ
tâm. Đa s ng i dân có nh n th c t t v vi c ô nhi m môi tr ng do rác th iố ườ ậ ứ ố ề ệ ễ ườ ả
sinh ho t nh ng thái đ và hành vi còn ch a đúng. Đ c bi t trong vi c phân lo i,ạ ư ộ ư ặ ệ ệ ạ
thu gom và x lý rác th i sinh ho t.ử ả ạ
Chính quy n đã c g ng gi i quy t v n đ rác th i nh ng ch a tri t đ vàề ố ắ ả ế ấ ề ả ư ư ệ ể
ch a tri n khai t t các bi n pháp tuyên truy n…cho ng i dân.ư ể ố ệ ề ườ
Ng i dân c n thay đ i nh n th c, thái đ và hành vi đ phù h p v i cu cườ ầ ổ ậ ứ ộ ể ợ ớ ộ
s ng đô th .ố ị
3
L I C M NỜ Ả Ơ
Nhóm tác gi xin chân thành c m n khoa Xã H i H c Tr ng Đ i h c Bìnhả ả ơ ộ ọ ườ ạ ọ
D ng đã t o m i đi u ki n thu n l i cho nhóm hoàn thành bài báo cáo này. ươ ạ ọ ề ệ ậ ợ
Chúng tôi xin c m n giáo viên h ng d n ThS. Nguy n Th Kim Loan và các th yả ơ ướ ẫ ễ ị ầ
cô đã t n tình h ng d n chúng em trong su t quá trình th c hi n đ tài. ậ ướ ẫ ố ự ệ ề
Chúng tôi cũng xin chân thành c m n UBND và ng i dân ph ng Phú Th đãả ơ ườ ườ ọ
giúp đ chúng tôi trong th i gian nghiên c u t i th c đ a.ỡ ờ ứ ạ ự ị
Nhóm tác gi cũng chân thành c m n các b n trong l p đã nhi t tình trao đ i kinhả ả ơ ạ ớ ệ ổ
nghi m và góp ý ki n giúp cho đ tài c a chúng tôi đ c hoàn thi n h n.ệ ế ề ủ ượ ệ ơ
Do l n đ u tiên làm đ tài nên không th tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch ,ầ ầ ề ể ỏ ữ ế ạ ế
r t mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng góp t phía th y cô và các b n đ đ tàiấ ậ ượ ữ ế ừ ầ ạ ể ề

đ c hoàn thi n h n.ượ ệ ơ
4
CÁC T , C M T VI T T TỪ Ụ Ừ Ế Ắ
Phó giáo sư PGS
Ti n sế ỹ TS
Th c Sạ ỹ ThS
C nhânử CN
K Sỹ ư KS
Thành phố Tp
Thành ph H Chí Minhố ồ Tp HCM
Khoa h c và Công ngh ọ ệ KH & CN
Nhà xu t b nấ ả NXB
Ngh đ nhị ị NĐ
Quy t đ nhế ị QĐ
Chính phủ CP
B o v môi tr ngả ệ ườ BVMT
Thông tư TT
5
6
M C L C Ụ Ụ
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
1.1 Lý do ch n đ tài.ọ ề
1.2 Đ i t ng, khách th , ph m vi nghiên c u.ố ượ ể ạ ứ
1.3 M c tiêu, nhi m v nghiên c u.ụ ệ ụ ứ
1.4 Mô t v m u.ả ề ẫ
1.5 Mô t đ a bàn nghiên c u.ả ị ứ
1.6 Ph ng pháp nghiên c u.ươ ứ
1.7 Ý nghĩa lý lu n và ý nghĩa th c ti n c a đ tài.ậ ự ễ ủ ề
1.8 K t c u đ tài. ế ấ ề
N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ

Ch ng 1: C s lý lu nươ ơ ở ậ
1.1.T ng quan tình hình nghiên c u.ổ ứ
1.1.1.V lĩnh v c môi tr ng.ề ự ườ
1.1.2. V lĩnh v c thu gom, phân lo i và x lý rác th i.ề ự ạ ử ả
1.2. Lý thuy t áp d ng.ế ụ
1.3. Các khái ni m.ệ
1.4 Khung phân tích và gi thuy t.ả ế
1.4.1 Mô hình khung phân tích.
1.4.2. Gi thuy t nghiên c u.ả ế ứ
Ch ng 2: Th c tr ng vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t c aươ ự ạ ệ ạ ử ả ạ ủ
ng i dân và chính quy n ph ng Phú Th - Th xã Th D u M t – Bìnhườ ề ườ ọ ị ủ ầ ộ
D ng.ươ
2.1 Th c tr ng vi c phân lo i, thu gom rác th i sinh ho t c a ng i dân ph ngự ạ ệ ạ ả ạ ủ ườ ườ
Phú Th .ọ
7
2.2 Th c tr ng vi c x lý rác th i sinh ho t c a ng i dân và chính quy nự ạ ệ ử ả ạ ủ ườ ề
ph ng Phú Th .ườ ọ
Ch ng 3: Nh n th c, thái đ c a ng i dân ph ng Phú Th trong vi cươ ậ ứ ộ ủ ườ ườ ọ ệ
phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t.ạ ử ả ạ
3.1 Nh n th c, thái đ c a ng i dân trong vi c phân lo i, thu gom và x lý rácậ ứ ộ ủ ườ ệ ạ ử
th i sinh ho t.ả ạ
Ch ng 4. Vai trò c a các c quan qu n lý trong vi c h ng d n và qu n lýươ ủ ơ ả ệ ướ ẫ ả
ng i dân phân lo i, thu gom và x lý rác. ườ ạ ử
4.1 Tìm hi u v ch c năng nhi m v c a các c quan qu n lý.ể ề ứ ệ ụ ủ ơ ả
4.2 Các ch ng trình v n đ ng s tham gia c a ng i dân.ươ ậ ộ ự ủ ườ
4.3 S tham gia c a ng i dân ph ng Phú Th trong các ch ng trình, ho tự ủ ườ ườ ọ ươ ạ
đ ng b o v môi tr ng c a chính quy n đ a ph ng.ộ ả ệ ườ ủ ề ị ươ
4.4 H ng d n và giám sát c a các c quan qu n lý.ướ ẫ ủ ơ ả
Ch ng 5: Gi i pháp.ươ ả
PH N K T LU N VÀ KHUY N NGHẦ Ế Ậ Ế Ị

8
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
9
1.1 Lý do ch n đ tàiọ ề
Môi tr ng luôn đóng vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng con ng i. Nóườ ấ ọ ờ ố ườ
đ m nh n 3 ch c năng chính: Cung c p tài nguyên, cung c p không gian s ng và làả ậ ứ ấ ấ ố
n i ch a đ ng rác th i. Môi tr ng xanh s ch không ch đ n thu n t o nên v mơ ứ ự ả ườ ạ ỉ ơ ầ ạ ẻ ỹ
quan cho xã h i mà còn nh h ng tích c c đ n s c kh e c a con ng i. Tuyộ ả ưở ự ế ứ ỏ ủ ườ
nhiên, trong ho t đ ng s ng th ng ngày con ng i đã th i ra môi tr ng m tạ ộ ố ườ ườ ả ườ ộ
kh i l ng rác r t l n và ngày càng nhi u. Đi u này đã làm cho môi tr ng b ôố ượ ấ ớ ề ề ườ ị
nhi m nghiêm tr ng.ễ ọ
Theo th ng kê m i nh t c a H i th o xây d ng chi n l c ki m soát ôố ớ ấ ủ ộ ả ự ế ượ ể
nhi m Vi t Nam vào tháng 12 năm 2004, trung bình t ng l ng ch t th i hàngễ ở ệ ổ ượ ấ ả
năm trên 49 ngàn t n thì trong đó có 55% ch t th i công nghi p, 1% ch t th i y tấ ấ ả ệ ấ ả ế
và 44% ch t th i gia cấ ả ư
i
. Bên c nh đó, Đô th trong c n c s ch t th i r nạ ở ị ả ướ ố ấ ả ắ
m i năm là 9.939.103 t n rác th i r n, trong đó có t i 76,31% là ch t th i r n sinhỗ ấ ả ắ ớ ấ ả ắ
ho t t các khu dân cạ ừ ư
ii
. Đi u này cho th y, ngoài tình tr ng ô nhi m môi tr ngề ấ ạ ễ ườ
do rác th i t các khu công nghi p, nhà máy, khu ch xu t thì m t v n đ đángả ừ ệ ế ấ ộ ấ ề
báo đ ng hi n nay là tình tr ng ô nhi m môi tr ng do rác th i sinh ho t ch aộ ệ ạ ễ ườ ả ạ ư
đ c phân lo i, thu gom và x lý theo đúng quy đ nh. Đây là m t trong nh ngượ ạ ử ị ộ ữ
nguyên nhân ch y u d n đ n tình tr ng ô nhi m môi tr ng các khu dân c ,ủ ế ẫ ế ạ ễ ườ ở ư
khu đô th . ị
Nh ng năm g n đây, Bình D ng là m t trong nh ng t nh thu c khu v cữ ầ ươ ộ ữ ỉ ộ ự
phía Nam đi đ u trong vi c phát tri n công nghi p, cùng v i quá trình tăng tr ngầ ệ ể ệ ớ ưở
10
kinh t , xu h ng đô th hóa đang ngày càng di n ra m nh m , t l dân c gia tăngế ướ ị ễ ạ ẽ ỉ ệ ư

làm tăng l ng rác th i sinh ho t, t o khó khăn cho công tác thu gom và x lý.ượ ả ạ ạ ử
Theo th ng kê c a S Tài nguyên Môi tr ng t nh Bình D ng thì : M i ngày trênố ủ ở ườ ỉ ươ ỗ
đ a bàn t nh có kho ng 800 t n ch t th i các lo i, tuy nhiên trong s này thì ch cóị ỉ ả ấ ấ ả ạ ố ỉ
70% – 75% đ c thu gom và x lý, s còn l i thì không th ki m soát đ c. Thượ ử ố ạ ể ể ượ Ở ị
xã Th D u M t, trung bình m i ngày có 20%( kho ng 20 t n) l ng rác th iủ ầ ộ ỗ ả ấ ượ ả
ch a đ c x lý, thu gom. T i m t s vùng trong t nh, do ý th c b o v môiư ượ ử ạ ộ ố ỉ ứ ả ệ
tr ng c a ng i dân ch a cao, vi c phân lo i rác ch a đ c th c hi n và hành viườ ủ ườ ư ệ ạ ư ượ ự ệ
v t rác b a bãi không đúng n i quy đ nh đã gây r t nhi u khó khăn trong vi c thuứ ừ ơ ị ấ ề ệ
gom c a đ i ngũ nhân viên môi tr ng.ủ ộ ườ
Ô nhi m môi tr ng t rác th i sinh ho t không ph i là m t đ tài m iễ ườ ừ ả ạ ả ộ ề ớ
đ c nêu ra đ gây s chú ý cho xã h i, mà nó đã là m t v n đ r t nghiêm tr ngượ ể ự ộ ộ ấ ề ấ ọ
c n đ c s quan tâm c a c c ng đ ng. Không c n các ph ng ti n k thu t đầ ượ ự ủ ả ộ ồ ầ ươ ệ ỹ ậ ể
đo l ng hay các nhà chuyên môn mà ngay c ng i dân cũng nh n th y đ c tìnhườ ả ườ ậ ấ ượ
tr ng ô nhi m đang ngày càng tr m tr ng h n. Chính vì v y, nhóm chúng tôi ch nạ ễ ầ ọ ơ ậ ọ
đ tài :ề
“Tìm hi u nh n th c, thái đ và hành vi c a ng i dân v ô nhi m môi tr ngể ậ ứ ộ ủ ườ ề ễ ườ
trong vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t”.ệ ạ ử ả ạ
Đ tài t p trung vào “ề ậ tìm hi u v thái đ , nh n th c và hành vi c aể ề ộ ậ ứ ủ
ng i dân trong vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t”ườ ệ ạ ử ả ạ , t đó đừ ề
xu t các bi n pháp nh m nâng cao nh n th c c a ng i dân, đ ng th i, t ng b cấ ệ ằ ậ ứ ủ ườ ồ ờ ừ ướ
thay đ i thái đ , hành vi c a ng i dân trong vi c thu gom, phân lo i và x lý rácổ ộ ủ ườ ệ ạ ử
th i sinh ho t hàng ngày góp ph n b o v môi tr ng đ t, n c và không khí t iả ạ ầ ả ệ ườ ấ ướ ạ
ph ng Phú Th , Th xã Th D u M t, Bình D ng. Trên c s nghiên c u, nhómườ ọ ị ủ ầ ộ ươ ơ ở ứ
tác gi có th đ a ra m t b c tranh chung v nh n th c, thái đ và hành vi c aả ể ư ộ ứ ề ậ ứ ộ ủ
ng i dân trong v n đ môi tr ng.ườ ấ ề ườ
11
1.2. Đ i t ng, khách th , ph m vi nghiên c u.ố ượ ể ạ ứ
Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ
Nh n th c, thái đ và hành vi c a ng i dân v v n đ phân lo i, thu gom và xậ ứ ộ ủ ườ ề ấ ề ạ ử
lý rác th i sinh ho t. ả ạ

Khách th nghiên c u:ể ứ
Ng i dân đang s ng ph ng Phú Th , Th xã Th D u M t, t nh Bình D ng.ườ ố ở ườ ọ ị ủ ầ ộ ỉ ươ
Ph m vi nghiên c u:ạ ứ
Đ tài ch d ng l i vi c kh o sát và đánh giá thái đ , nh n th c c a ng i dânề ỉ ừ ạ ở ệ ả ộ ậ ứ ủ ườ
ph ng Phú Th – Th xã Th D u M t- t nh Bình D ng trong vi c phân lo i,ườ ọ ị ủ ầ ộ ỉ ươ ệ ạ
thu gom và x lý rác th i sinh ho t.ử ả ạ
Qua đó nhóm tác gi mu n ch ng minh vi c nâng cao nh n th c c a ng i dânả ố ứ ệ ậ ứ ủ ườ
đ i v i v n đ phân lo i, thu gom và x lý rác th i là m t đi u r t c n thi t vàố ớ ấ ề ạ ử ả ộ ề ấ ầ ế
c p bách.ấ
Do h n ch v th i gian và kinh nghi m nhóm tác gi ch a th nghiên c u sâuạ ế ề ờ ệ ả ư ể ứ
vào nhi u khía c nh c a ô nhi m môi tr ng mà ch có th nghiên c u m t m ngề ạ ủ ễ ườ ỉ ể ứ ộ ả
nh . V i mong mu n đ tài này s đ c m r ng h n trong t ng lai.ỏ ớ ố ề ẽ ượ ở ộ ơ ươ
1.3. M c tiêu, nhi m v nghiên c uụ ệ ụ ứ
M c tiêu:ụ
Đ tài t p trung ch y u vào vi c tìm hi u nh n th c và thái đ c a ng i dânề ậ ủ ế ệ ể ậ ứ ộ ủ ườ
trong v n đ phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t, trên c s đó làm rõấ ề ạ ử ả ạ ơ ở
vai trò c a các c quan ch c năng, c quan truy n thông ủ ơ ứ ơ ề trong vi c qu n lý môiệ ả
tr ng.ườ
Đ ra nh ng gi i pháp nh m góp ph n nâng cao nh n th c t đó góp ph n thayề ữ ả ằ ầ ậ ứ ừ ầ
đ i hành vi c a ng i dân.ổ ủ ườ
12
Nhi m v nghiên c u:ệ ụ ứ
- Tìm hi u thái đ nh n th c c a ng i dân trong vi c phân lo i, thu gom và x lýể ộ ậ ứ ủ ườ ệ ạ ử
rác th i sinh ho t.ả ạ
- Th c tr ng phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t c a ng i dân.ự ạ ạ ử ả ạ ủ ườ
- Tìm hi u nh ng thu n l i và khó khăn trong vi c phân lo i, thu gom và x lý rácể ữ ậ ợ ệ ạ ử
th i c a ng i dân.ả ủ ườ
- Đ xu t nh ng gi i pháp nh m nâng cao nh n th c c a c ng đ ng trong vi cề ấ ữ ả ằ ậ ứ ủ ộ ồ ệ
phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t ph ng Phú Th .ạ ử ả ạ ở ườ ọ
1.4 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ

Ph ng pháp nghiên c u xã h i h c, c th là:ươ ứ ộ ọ ụ ể
Ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng và ph ng pháp nghiên c u đ nh tính.ươ ứ ị ượ ươ ứ ị
- Ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng:ươ ứ ị ượ
Ph ng pháp đi u tra b ng b ng h i. Đây là ph ng pháp s d ng b ng câu h iươ ề ằ ả ỏ ươ ử ụ ả ỏ
d i d ng vi t và các câu tr l i t ng ng. ướ ạ ế ả ờ ươ ứ
X lý s li u b ng ph n m m SPSS 11.5 v i 2 lo i câu h i là câu h i m và câuử ố ệ ằ ầ ề ớ ạ ỏ ỏ ở
h i đóng th hi n qua hai d ng b ng ch y u là b ng mô t và b ng k t h p ỏ ể ệ ạ ả ủ ế ả ả ả ế ợ
- Ph ng pháp nghiên c u đ nh tính:ươ ứ ị
Ph ng pháp chính đ c s d ng trong nghiên c u đ nh tính là ph ng phápươ ượ ử ụ ứ ị ươ
ph ng v n sâu, ph ng pháp này s d ng b ng câu h i mang tính ch t g i m .ỏ ấ ươ ử ụ ả ỏ ấ ợ ở
Nh n vào mô t th c tr ng c a vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t,ấ ả ự ạ ủ ệ ạ ử ả ạ
b i c nh nghiên c u cho th y đ c đ c tr ng c a c ng đ ng mà nhóm nghiên c uố ả ứ ấ ượ ặ ư ủ ộ ồ ứ
quan tâm.
Nhóm ti n hành ph ng v n m t s đ i t ng là cán b và ng i dân trong ph ngế ỏ ấ ộ ố ố ượ ộ ườ ườ
nh m tìm hi u v th c tr ng phân lo i, thu gom và x lý rác c a ng i dân.ằ ể ề ự ạ ạ ử ủ ườ
Ph ng pháp ph ng v n sâu đ c k t h p v i ph ng pháp đi u tra b ng b ngươ ỏ ấ ượ ế ợ ớ ươ ề ằ ả
h i trong nghiên c u đ nh l ng đ b sung và lý gi i cho nh ng con s màỏ ứ ị ượ ể ổ ả ữ ố
13
ph ng pháp đi u tra b ng b ng h i thu th p đ c, t đó th y đ c th c tr ngươ ề ằ ả ỏ ậ ượ ừ ấ ượ ự ạ
x lý và phân lo i rác th i sinh ho t đ đ a ra nh ng đ xu t phù h p.ử ạ ả ạ ể ư ữ ề ấ ợ
- Ph ng pháp thu th p d li u th c p:ươ ậ ữ ệ ứ ấ
Nghiên c u và phân tích các tài li u có s n liên quan đ n đ tài. D li u th c pứ ệ ẵ ế ề ữ ệ ứ ấ
đ c thu th p t các ngu n chính sau: Các báo cáo và công trình nghiên c u tr cượ ậ ừ ồ ứ ướ
đây và các tài li u có s n đ c đăng t i trên báo, t p chí (Báo Tu i Tr , Báoệ ẵ ượ ả ạ ổ ẻ
Thanh Niên, t p chí Xã H i H c,Vietnam.net, và nh ng công trình có liên quan)ạ ộ ọ ữ
- Ph ng pháp quan sát:ươ
Quan sát đ a bàn và các khu ph thu c khu v c ph ng Phú Th nh m tìm hi u vị ố ộ ự ườ ọ ằ ể ề
vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t c a các h gia đình.ệ ạ ử ả ạ ủ ộ
Ngoài ra, đ tài còn s d ng m t s ph ng pháp liên ngành khác nh : Ph ngề ử ụ ộ ố ươ ư ươ
pháp phân tích t ng h p, ph ng pháp di n d ch, quy n p…ổ ợ ươ ễ ị ạ

1.5. Mô t v m uả ề ẫ
- Nguyên t c ch n m u đ nh l ng:ắ ọ ẫ ị ượ
Bi n s đ c l p: Tu i, gi i tính, h c v n, ngh nghi p, tôn giáo c a ng i tr l iế ố ộ ậ ổ ớ ọ ấ ề ệ ủ ườ ả ờ
và thu nh p gia đình. ậ
Bi n s ph thu c: Nh ng bi u hi n v nh n th c, thái đ , hành vi và tình hìnhế ố ụ ộ ữ ể ệ ề ậ ứ ộ
phân lo i, thu gom rác trong gia đình c a ng i tr l i th hi n trong n i dungạ ủ ườ ả ờ ể ệ ộ
nghiên c u. ứ
Nguyên t c ch n m u đ nh tính : Ch n m u phi xác su t theo ch tiêu.ắ ọ ẫ ị ọ ẫ ấ ỉ
T đó các m u đ c ch n nh sau:ừ ẫ ượ ọ ư
- M u chính : 44 h gia đìnhẫ ộ
- M u ph : 10 h gia đìnhẫ ụ ộ
- Đ tài kh o sát 4 khu ph : khu ph 3; khu ph 2; khu ph 7 và khu ph 8 c aề ả ố ố ố ố ố ủ
ph ng Phú Th , Th xã Th D u M t - T nh Bình D ng.ườ ọ ị ủ ầ ộ ỉ ươ
14
M i khu ph ch n 14 h gia đình (trong đó 11 h thu c m u chính và 3 hỗ ố ọ ộ ộ ộ ẫ ộ
thu c m u ph ) ộ ẫ ụ
Theo các tiêu chí sau:
 Gia đình công nhân viên ch c( làm trong các công ty, t ch c…) 4 hứ ổ ứ ộ
 Gia đình trí th c: 4 hứ ộ
 Gia đình làm ngh t do: 4 hề ự ộ
 Gia đình h u trí: 2 h ư ộ
 V ph ng v n sâu: Ch n ng u nhiên trong 4 khu ph : ề ỏ ấ ọ ẫ ố
1 cán b môi tr ng; ộ ườ
2 nhân viên v sinh môi tr ng (là nhân viên thu gom rác do Ph ngệ ườ ườ
thuê);
3 h gia đình trong đó: 1 h là công nhân viên ch c(trí th c), 1 h làmộ ộ ứ ứ ộ
kinh t t do, 1 h gia đình công nhân.ế ự ộ
2 tr ng khu ph .ưở ố
 Nh v y s l ng m u đ c kh o sát trong 4 khu ph c a ph ngư ậ ố ượ ẫ ượ ả ố ủ ườ
Phú Th - Th xã Th D u M t là : 54 m u ; ph ng v n sâu : 8 m u ọ ị ủ ầ ộ ẫ ỏ ấ ẫ

Đ tìm hi u v nh n th c, thái đ c a ng i dân v vi c phân lo i, thu gom vàể ể ề ậ ứ ộ ủ ườ ề ệ ạ
x lý rác th i sinh ho t t i ph ng Phú Th - Th xã Th D u M t – Bình D ng,ử ả ạ ạ ườ ọ ị ủ ầ ộ ươ
nhóm tác gi ch gi i h n nghiên c u trong 4 khu ph bao g m: khu ph 2, khuả ỉ ớ ạ ứ ố ồ ố
ph 3, khu ph 7 và khu ph 8. Trong đó, tác gi đ tài ch n ng u nhiên 49 h giaố ố ố ả ề ọ ẫ ộ
đình đ làm m u nghiên c u, nh ng h trong m u nghiên c u c a nhóm tác giể ẫ ứ ữ ộ ẫ ứ ủ ả
đ c l a ch n d a trên các đ c đi m v ngh nghi p. ượ ự ọ ự ặ ể ề ề ệ
S li u trong b ng d i đây là đ c đi m c a m u nghiên c u trong đ tài c aố ệ ả ướ ặ ể ủ ẫ ứ ề ủ
nhóm tác gi :ả
B ng 1.1 : Gi i tính c a ng i tham gia ph ng v nả ớ ủ ườ ỏ ấ
Gi i tính ớ N T l ỷ ệ
15
Nam 23 46.9
Nữ 26 53.1
T ngổ 49 100.0
B ng 1.2: Đ tu i c a ng i tham gia ph ng v nả ộ ổ ủ ườ ỏ ấ
Đ tu iộ ổ N T l %ỷ ệ
T 20- 30ừ 8 18.2
T 31 – 40ừ 12 27.3
T 41 – 50ừ 15 34.1
T 51 – 60ừ 9 20.5
T ngổ 44 100.0
B ng 1.3: Trình đ h c v n c a ng i tham gia ph ng v nả ộ ọ ấ ủ ườ ỏ ấ
Trình đ h c v nộ ọ ấ N T l %ỷ ệ
Bi t đ c, bi t vi tế ọ ế ế 2 4.2
Ti u h cể ọ 2 4.1
Trung h c c sọ ơ ở 15 31.3
Trung h c ph thôngọ ổ 12 25.0
Trung c p/ cao đ ngấ ẳ 8 16.7
Đ i h c/ trên đ i h cạ ọ ạ ọ 9 18.8
T ngổ 48 100.0

B ng 1.4: Ngh nghi p c a ng i tham gia ph ng v nả ề ệ ủ ườ ỏ ấ
Ngh nghi pề ệ N T l %ỷ ệ
Cán b , công viên ch c nhà n cộ ứ ướ 19 38.8
Ti u th công nghi pể ủ ệ 2 4.1
Ngh t doề ự 20 40.8
v h u, già y u, không làm vi cề ư ế ệ 8 16.3
T ngổ 49 100.0
(k t qu đi u tra c a nhóm tác gi , th c hi n tháng 9/2009ế ả ề ủ ả ự ệ )
1.6 Mô t đ a bàn nghiên c uả ị ứ
Bình D ng là t nh thu c vùng Mi n Đông Nam B , đ c tách ra t t nhươ ỉ ộ ề ộ ượ ừ ỉ
Sông Bé (cũ) n m v trí chuy n ti p gi a Nam Tr ng S n, gi a các t nh nhằ ở ị ể ế ữ ườ ơ ữ ỉ ư
16
Tây Ninh, Bình Ph c, Đ ng Nai v i các t nh còn l i c a Nam b . Là m t trongướ ồ ớ ỉ ạ ủ ộ ộ
các t nh đi đ u v phát tri n kinh t . Trung tâm t nh – Th xã Th D u M t cáchỉ ầ ề ể ế ỉ ị ủ ầ ộ
TP. HCM 30km, n m trên qu c l 13 n i vào qu c l 14 đi Tây Nguyên và các t nhằ ố ộ ố ố ộ ỉ
Mi n Trung.[Th D u M t – Bình D ng đ t lành chim đ u, tr.7; 29]ề ủ ầ ộ ươ ấ ậ
T i Th xã Th D u M t có ạ ị ủ ầ ộ 14 đ n v hành chínhơ ị , g m 3 xã (ồ Tân An,
Chánh M , T ng Bình Hi pỹ ươ ệ ) và 11 ph ng ườ (Phú C ng, Hi p Thành, Chánhườ ệ
Nghĩa, Phú Th , Phú Hòa, Phú L i, Phú ọ ợ Mỹ, Đ nh Hòa, Hi p An, Hòa Phú, Phúị ệ
Tân). Trong đó ph ng Phú Th n m phía Nam Th xã Th D u M t có di n tíchườ ọ ằ ị ủ ầ ộ ệ
t nhiên là 475,04ha. Ph ng Phú Th đ c chia thành 7 khu ph (khuự ườ ọ ượ ố
2,3,4,5,6,7,8), t ng s h 4.763 h v i 16.423 ng i.ổ ố ộ ộ ớ ườ
Hi n nay, h u h t rác sinh ho t t i đ a bàn th xã nói chung và ph ngệ ầ ế ạ ạ ị ị ườ
Phú Th nói riêng, do phòng Qu n Lý Đô Th ph i h p v i công ty Công Trình Đôọ ả ị ố ợ ớ
Th t nh Bình D ng thu gom. Trong t nh có m t bãi trung chuy n Truông B ngị ỉ ươ ỉ ộ ể ồ
Bông Chánh Phú Hòa – Bình D ng. Sau khi rác th i sinh ho t đ c đ a đ n bãiở ươ ả ạ ượ ư ế
trung chuy n thì vi c x lý đ c giao l i cho Công ty C p Thoát N c – Môiể ệ ử ượ ạ ấ ướ
Tr ng c a t nh.ườ ủ ỉ
17
Hình 1: Bãi rác trung chuy n Truông B ng Bôngể ồ

1.7 Ý nghĩa lý lu n và ý nghĩa th c ti n c a đ tài.ậ ự ễ ủ ề
- Ý nghĩa lí lu n:ậ
Vi c nghiên c u ệ ứ “Tìm hi u nh n th c, thái đ và hành vi c a ng i dân v ôể ậ ứ ộ ủ ườ ề
nhi m môi tr ng trong vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t”.ễ ườ ệ ạ ử ả ạ
Tr ng h p nghiên c u ph ng Phú Th , Th xã Th D u M t, t nh Bình D ng,ườ ợ ứ ườ ọ ị ủ ầ ộ ỉ ươ
Trong b i c nh kinh t cũng nh xã h i ngày càng phát tri n, mong mu n c aố ả ế ư ộ ể ố ủ
nhóm sinh viên th c hi n:ự ệ
H c đ c ph ng pháp nghiên c u, cách nêu v n đ và gi i quy t v n đ theoọ ượ ươ ứ ấ ề ả ế ấ ề
cách hi u.ể
Thông qua nh ng khía c nh nghiên c u vi c th c hi n đ tài nh m thu th p nh ngữ ạ ứ ệ ự ệ ề ằ ậ ữ
thông tin đ nh tính và đ nh l ng v nh n th c và thái đ c a ng i dân trong vi cị ị ượ ề ậ ứ ộ ủ ườ ệ
phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t. Đóng góp m t ph n nào đó cho hạ ử ả ạ ộ ầ ệ
th ng lí lu n và ph ng pháp lu n v nh n th c, thái đ và hành vi trong vi cố ậ ươ ậ ề ậ ứ ộ ệ
phân lo i, thu gom và x lý rác c a ng i dân đ i v i môi tr ng.ạ ử ủ ườ ố ớ ườ
Qua các s li u thu th p t cu c kh o sát th c t c a nhóm tác gi thông qua vi cố ệ ậ ừ ộ ả ự ế ủ ả ệ
s d ng các công c nh : B ng h i, ph ng v n sâu…Thông qua vi c x lý vàử ụ ụ ư ả ỏ ỏ ấ ệ ử
phân tích d a trên s li u thu th p đ c cho th y th c tr ng vi c x lý, thu gomự ố ệ ậ ượ ấ ự ạ ệ ử
và phân lo i rác th i sinh ho t c a ng i dân hi n nay. T đó phát huy nh ng m tạ ả ạ ủ ườ ệ ừ ữ ặ
tích c c và h n ch nh ng m t tiêu c c c a ng i dân trong vi c phân lo i, thuự ạ ế ữ ặ ự ủ ườ ệ ạ
gom và x lý rác th i sinh ho t. Cho th y đ c ý th c c ng đ ng c a ng i dânử ả ạ ấ ượ ứ ộ ồ ủ ườ
hi n nay qua nh n th c, thái đ và hành vi c a ng i dân v vi c phân lo i, thuệ ậ ứ ộ ủ ườ ề ệ ạ
gom và x lý rác th i sinh ho t nói chung.ử ả ạ
Thông qua các s li u đã thu th p đ c giúp cho ng i dân nói chung và các cố ệ ậ ượ ườ ơ
quan nhà n c nói riêng có nh ng ch nh đ n k p th i phù h p hoàn c nh đ t n cướ ữ ỉ ố ị ờ ợ ả ấ ướ
hi n nay.ệ
18
- Ý nghĩa th c ti n:ự ễ
Vi c nghiên c u đ tài là m t c h i đ nhóm tác gi đ c th c t p và hi u rõệ ứ ề ộ ơ ộ ể ả ượ ự ậ ể
h n v ph ng pháp nghiên c u xã h i h c. Đ tài này cho th y rõ thái đ , nh nơ ề ươ ứ ộ ọ ề ấ ộ ậ
th c c a ng i dân trong vi c b o v môi tr ng thông qua vi c phân lo i, thuứ ủ ườ ệ ả ệ ườ ệ ạ

gom và x lý rác th i. Cung c p nh ng thông tin và gi i pháp nh m nâng cao h nử ả ấ ữ ả ằ ơ
n a nh n th c c a ng i dân trong vi c b o v môi tr ng.ữ ậ ứ ủ ườ ệ ả ệ ườ
Đ tài mang tính ch t thăm dò nh n th c và thái đ c a ng i dân v v n đ ôề ấ ậ ứ ộ ủ ườ ề ấ ề
nhi m môi tr ng thông qua vi c phân lo i, thu gom rác th i sinh ho t hàng ngàyễ ườ ệ ạ ả ạ
và qua công tác x lý rác th i sinh ho t. ử ả ạ
Đ tài cũng có th làm tài li u tham kh o cho nh ng ai mu n tìm hi u v n đ nàyề ể ệ ả ữ ố ể ấ ề
sâu h n và cho các sinh viên khoá sau.ơ
Qua đ tài nhóm tác gi cũng đ ra nh ng bi n pháp giúp đ a ph ng tham kh oề ả ề ữ ệ ị ươ ả
trong vi c qu n lý và h ng d n ng i dân trong vi c phân lo i, thu gom và x lýệ ả ướ ẫ ườ ệ ạ ử
rác th i.Và đi u quan tr ng nh t là thông qua đ tài này nhóm tác gi có thêmả ề ọ ấ ề ả
đ c nhi u kinh nghi m cho mình đ ph c v cho các cu c nghiên c u sau.ượ ề ệ ể ụ ụ ộ ứ
Qua đó cũng đ xu t m t s khuy n ngh đ đ a ph ng t o đi u ki n và cungề ấ ộ ố ế ị ể ị ươ ạ ề ệ
c p m t s ki n th c v môi tr ng giúp cho ng i dân nâng cao nh n th c, cóấ ộ ố ế ứ ề ườ ườ ậ ứ
trách nhi m v i môi tr ng qua nh ng hành đ ng c th .ệ ớ ườ ữ ộ ụ ể
1.8. K t c u c a đ tàiế ấ ủ ề
Đ tài g m 3 ph n: m đ u, n i dung và k t lu n.ề ồ ầ ở ầ ộ ế ậ
Ph n m đ uầ ở ầ , bao g m các n i dung: Lý do ch n đ tài, m c tiêu và nhi m vồ ộ ọ ề ụ ệ ụ
nghiên c u, đ i t ng – khách th và ph m vi nghiên c u, ph ng pháp nghiênứ ố ượ ể ạ ứ ươ
c u, ý nghĩa lý lu n và ý nghĩa th c ti n.ứ ậ ự ễ
Ph n n i dung chínhầ ộ g m 5 ch ng, có k t c u nh sau:ồ ươ ế ấ ư
19
Ch ng 1: C s lý lu n. Ch ng này có 4 m c. N i dung c a ch ng này: T ngươ ơ ở ậ ươ ụ ộ ủ ươ ổ
quan nghiên c u, cách ti p c n, các khái ni m, mô hình khung phân tích và các giứ ế ậ ệ ả
thuy t.ế
Ch ng 2: Th c tr ng vi c phân lo i và x lý rác th i sinh ho t c a ng i dânươ ự ạ ệ ạ ử ả ạ ủ ườ
ph ng Phú Th - Th xã Th D u M t – Bình D ng. Ch ng này có 2 m c baoườ ọ ị ủ ầ ộ ươ ươ ụ
g m các n i dung: Th c tr ng vi c phân lo i rác th i sinh ho t c a ng i dânồ ộ ự ạ ệ ạ ả ạ ủ ườ
ph ng Phú Th ; Th c tr ng vi c x lý rác th i sinh ho t c a ng i dân ph ngườ ọ ự ạ ệ ử ả ạ ủ ườ ườ
Phú Th .ọ
Ch ng 3: Nh n th c, thái đ c a ng i dân ph ng Phú Th trong vi c phânươ ậ ứ ộ ủ ườ ườ ọ ệ

lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho t. ạ ử ả ạ
Ch ng 4: Vai trò c a các c quan qu n lý trong vi c h ng d n và qu n lý ng iươ ủ ơ ả ệ ướ ẫ ả ườ
dân phân lo i, thu gom và x lý rác. Ch ng này có 4 m c bao g m các n i dung:ạ ử ươ ụ ồ ộ
Tìm hi u v ch c năng nhi m v c a các c quan qu n lý; Các ch ng trình v nể ề ứ ệ ụ ủ ơ ả ươ ậ
đ ng s tham gia c a ng i dân; ộ ự ủ ườ S tham gia c a ng i dân ph ng Phú Thự ủ ườ ườ ọ
trong các ch ng trình, ho t đ ng b o v môi tr ng c a chính quy n đ aươ ạ ộ ả ệ ườ ủ ề ị
ph ngươ ; H ng d n và giám sát c a các c quan qu n lý.ướ ẫ ủ ơ ả
Ch ng 5: Gi i pháp.ươ ả
Ph n K t lu n và khuy n ngh .ầ ế ậ ế ị
Ngoài 3 ph n chính đ tài có thêm các ph n ph nh danh m c các b ng bi u vàầ ề ầ ụ ư ụ ả ể
ph n ph l c (các công c thu th p thông tin và hình nh minh h a)ầ ụ ụ ụ ậ ả ọ
20
21
PH N N I DUNG NGHIÊN C UẦ Ộ Ứ
Ch ng 1:ươ C s lý lu n:ơ ở ậ
1.1. T ng quan tình hình nghiên c uổ ứ
1.1.1 V lĩnh v c môi tr ngề ự ườ
1.1.2 V lĩnh v c thu gom, phân lo i và x lý rác th iề ự ạ ử ả
1.2 . Lý thuy t áp d ng trong nghiên c uế ụ ứ
1.2.1 Lý thuy t hành đ ng xã h i ế ộ ộ
1.2.2 Lý thuy t l i s ng ế ố ố
1.2.3 Lý thuy t ki m soát xã h iế ể ộ
1.3. Các khái ni m ệ
1.3.1/ Nh n th cậ ứ
1.3.2/ Thái độ
1.3.3/ Ý th cứ
22
1.3.4/ Hành vi
1.3.5/ Đô thị
1.3.6/ Môi tr ngườ

1.3.7/ Ô nhi m ễ Môi tr ng ườ
1.3.7.1/ Ô nhi m không khíễ
1.3.7.2/ Ô nhi m môi tr ng đ t ễ ườ ấ
1.3.7.3/ Ô nhi m n c ễ ướ
1.3.8/ Rác th i( ch t th i)ả ấ ả
1.3.9/ Qu n lý rác th i ả ả
1.3.10/V sinhệ
1.3.11/Tiêu chu n môi tr ngẩ ườ
1.3.12/Vi ph m tiêu chu n môi tr ngạ ẩ ườ
1.3.13/Qu n lí môi tr ngả ườ
1.4. Mô hình khung phân tích và Gi thuy t nghiên c u.ả ế ứ
1.4.1 Mô hình khung phân tích.
1.4.2 Gi thuy t nghiên c u.ả ế ứ
23
1.1. T ng quan tình hình nghiên c uổ ứ
1.1.1.V lĩnh v c môi tr ng:ề ự ườ
Trong nh ng năm v a qua, môi tr ng luôn là v n đ đ c nhi u cá nhân,ữ ừ ườ ấ ề ượ ề
t ch c quan tâm, nghiên c u, tìm hi u; nhi u cu c h i th o và nhi u công trìnhổ ứ ứ ể ề ộ ộ ả ề
khoa h c đ c công b . Cho đ n th i đi m này có th k m t s công trình sau:ọ ượ ố ế ờ ể ể ể ộ ố
Tác gi Nguy n Th Ph ng, Khoa Ph n h c đ i h c m TPHCM.khoá 3ả ễ ị ươ ụ ữ ọ ạ ọ ở
năm 1994-1998, trong đ tài ề “Môi tr ng TP Quy Nh n và các ho t đ ng b o vườ ơ ạ ộ ả ệ
môi tr ng c a ph n Quy Nh n”ườ ủ ụ ữ ơ
Các v n đ môi tr ng (báo cáo khoa h c t i h i th o các v n đ môi tr ng nămấ ề ườ ọ ạ ộ ả ấ ề ườ
1982)
24
Tác gi Lê Văn Khoa trong tác ph m “ả ẩ Môi Tr ng và Ô Nhi mườ ễ ”, Nhà xu tấ
b n giáo d c, năm 1995.ả ụ
Tác ph m “ẩ Ô nhi m môi tr ng - s c nh báoễ ườ ự ả ”, Nhà xu t b n ph n .ấ ả ụ ữ
Tác gi Hoàng H ng và tác gi Nguy n Th Kim Loan trong tác ph m “ả ư ả ễ ị ẩ Con
ng i Môi tr ngườ ườ ”, Nhà xu t b n Đ i H c Qu c Gia Thành Ph H Chí Minhấ ả ạ ọ ố ố ồ

1.1.2. V lĩnh v c thu gom, phân lo i và x lý rác th i:ề ự ạ ử ả
Tác gi Đinh Xuân Th ng, Vi n Môi Tr ng và Tài Nguyên thu c tr ngả ắ ệ ườ ộ ườ
Đ i h c Qu c gia TP.HCM v i đ tài “ạ ọ ố ớ ề D án thu gom, phân lo i và x lý ch t r nự ạ ử ấ ắ
t i ngu nạ ồ ”. Đ tài đ c th c hi n t i hai đ a bàn : Ph ng 3, Th xã B n Tre và xãề ượ ự ệ ạ ị ườ ị ế
Tân Tr ch, huy n Châu Thành. Trong đ tài, tác gi đã đánh giá hi n tr ng phânạ ệ ề ả ệ ạ
lo i, thu gom ch t th i r n trên 2 đ a bàn nghiên c u, cho th y r ng tình tr ng ôạ ấ ả ắ ị ứ ấ ằ ạ
nhi m do rác th i sinh ho t còn nhi u ph c t p, nh h ng x u đ n s c kh eễ ả ạ ề ứ ạ ả ưở ấ ế ứ ỏ
c ng đ ng. Nh ng ch a có bi n pháp x lý h u hi u, nh t là nh ng khu v cộ ồ ư ư ệ ử ữ ệ ấ ở ữ ự
đông dân c , ch , th tr n. Vi c thu gom, phân lo i, x lý ch t r n t i ngu n cònư ợ ị ấ ệ ạ ử ấ ắ ạ ồ
nhi u b t c p, khó khăn do ý th c ng i dân còn th p, kinh phí đ u t còn ít.ề ấ ậ ứ ườ ấ ầ ư
Thông qua ph ng pháp nghiên c u lý thuy t thu th p thông tin, d báo, thamươ ứ ế ậ ự
kh o ý ki n các chuyên gia k t h p v i ph ng pháp nghiên c u th c nghi m nhả ế ế ợ ớ ươ ứ ự ệ ư
tìm hi u th c đ a, tham v n c ng đ ng, liên doanh, liên k t t p h p l c l ng vàể ự ị ấ ộ ồ ế ậ ợ ự ượ
phân tích t ng h p, x lý s li u. Đ ng th i, đ xu t 3 mô hình thu gom, phânổ ợ ử ố ệ ồ ờ ề ấ
lo i, x lý rác sinh ho t t i ngu n; x lý ch t th i r n t i u cho c p th xã, c pạ ử ạ ạ ồ ử ấ ả ắ ố ư ấ ị ấ
huy n, c s y t và mô hình thu gom, rác thành phân h u c cho h gia đình, cệ ơ ở ế ủ ữ ơ ộ ơ
s s n xu t kinh doanh. Trong đó tác gi nh n m nh bi n pháp nâng cao nh nở ả ấ ả ấ ạ ệ ậ
th c c a ng i dân trong v n đ b o v môi tr ng. ứ ủ ườ ấ ề ả ệ ườ
ThS. Hoàng Th Kim Chi cùng nhóm tác gi : KS. Đào Th H ng Hoa, Ths.ị ả ị ồ
Tr n Phi Hùng, Ths.Võ Th Thanh H ng, CN.Tr n Nh t Nguyên, Ths.Lê Vănầ ị ươ ầ ậ
Thành, CN. Nguy n Th T ng Vân trong đ tài “ễ ị ườ ề Các hình th c thu gom rác sinhứ
25

×