BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VÕ QUỐC TỒN
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC TẠI VNPT QUẢNG TRỊ
Chuyên Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Mã Số: 60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS PHAN KHOA CƯƠNG
Huế, 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tơi, với sự hướng dẫn
khoa học của TS. Phan Khoa Cương. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài
này là trung thực và chưa từng được công bố trước đây. Những số liệu trong các bảng
biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu thập từ
nhiều nguồn khác nhau. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực
hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn đã được
chỉ rõ nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm trước
Hội đồng, cũng như kết quả luận văn của mình.
Tác giả luận văn
Võ Quốc Tồn
i
LỜI CẢM ƠN
Luận văn là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu ở Nhà trường kết hợp với sự
nỗ lực cố gắng của bản thân. Đạt được kết quả này, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân
thành đến:
Quý Thầy, Cô giáo Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế đã truyền đạt kiến
thức, nhiệt tình giúp đỡ cho tôi trong 2 năm học vừa qua. Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lịng
biết ơn sâu sắc nhất đến Thầy giáo, TS. Phan Khoa Cương - người hướng dẫn khoa
học - đã dành nhiều thời gian quý báu để giúp đỡ tơi trong suốt q trình nghiên cứu,
thực hiện luận văn.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn cơ quan, gia đình, bạn bè đã động viên
giúp đỡ tơi trong q trình thực hiện luận văn này.
Xin gửi lời chúc sức khỏe và trân trọng cảm ơn!
Tác giả luận văn
Võ Quốc Toàn
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: VÕ QUỐC TOÀN
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh.
Khóa: 2015 - 2017
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHAN KHOA CƯƠNG
Tên đề tài: HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI VNPT QUẢNG TRỊ.
1. Tính cấp thiết của đề tài
Việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để khai thác và phát huy được tiềm
năng của đội ngũ cán bộ, lao động trong doanh nghiệp nhằm tạo ra năng suất lao động
cao, giành được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ trong điều kiện thị trường cạnh
tranh ngày càng khốc liệt là một nhiệm vụ hết sức quan trọng.Từ thực tế nêu trên, làm
thế nào để đưa công ty phát triển ngày càng lớn mạnh trên thị trường các doanh nghiệp
bưu chính ở địa bàn tỉnh Quảng Trị, tác giả đã chọn tên đề tài “Hồn thiện cơng tác
quản trị nguồn nhân lực tại VNPT Quảng Trị” làm đề tài luận văn thạc sỹ.
2. Phương pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu: phương pháp thu thập số liệu,
phương pháp phân tích và xử lý số liệu bằng SPSS và EXCEL.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp của luận văn
3.1. Kết quả
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị nguồn nhân lực.
- Phân tích, đánh giá thực trạng quản trị nguồn nhân lực tại VNPT Quảng Trị.
- Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại VNPT
Quảng Trị.
3.2. Đóng góp về giải pháp
Đề tài đã đề xuất các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản trị nguồn nhân lực
tại VNPT Quảng Trị.
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CBCNV
: Cán bộ công nhân viên
CNTT
: Công nghệ thông tin
DN
: Doanh nghiệp
KHKT
: Khoa học kỹ thuật
NNL
: Nguồn nhân lực
NSLĐ
: Năng suất lao động
QTNNL
: Quản trị nguồn nhân lực
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
VNPT
: Tập đồn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
VTQT
: Viễn Thông Quảng Trị
iv
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan ................................................................................................................... I
Lời Cảm Ơn ....................................................................................................................II
Tóm Lược Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Kinh Tế ....................................................... III
Danh Mục Từ Viết Tắt ................................................................................................. IV
Mục Lục..........................................................................................................................V
Danh Mục Các Bảng ................................................................................................. VIII
Danh Mục Hình, Biểu Đồ............................................................................................. XI
PHẦN 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI...............................................................................1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................................2
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................2
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................................................3
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN.....................................................................................6
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .........................................................................7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP ...................................................................7
1.1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ............................................7
1.1.1. Khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực..............................................................7
1.1.2. Khái niệm và vai trò của quản trị nguồn nhân lực ..............................................10
1.1.3. Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực [6] ...........................................................12
1.1.4. Nhân tố ảnh hưởng tới quản trị nguồn nhân lực..................................................12
1.1.5. NỘI DUNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ................................................15
1.2. KINH NGHIỆM VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Ở MỘT SỐ
DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC VÀ BÀI HỌC CHO VNPT QUẢNG TRỊ..........24
1.2.1. Kinh nghiệm quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Tin học viễn thông Đà
Nẵng..................................................................................................................... 24
1.2.2. Kinh nghiệm quản trị nguồn nhân lực tại VNPT Đà Nẵng ................................25
1.2.3. Bài học kinh nghiệm cho VNPT Quảng Trị........................................................25
v
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TẠI VNPT
QUẢNG TRỊ ................................................................................................................27
2.1. TỔNG QUAN VỀ VNPT QUẢNG TRỊ................................................................27
2.1.1. Giới thiệu về VNPT Quảng Trị ...........................................................................27
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của VNPT Quảng Trị ...................................................27
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của VNPT Quảng Trị .................................................................28
2.1.4 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của VNPT Quảng Trị.........................30
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI VNPT
QUẢNG TRỊ .................................................................................................................34
2.2.1. Cơ cấu nguồn nhân lực ........................................................................................34
2.2.2. Công tác tuyển dụng nguồn lao động ..................................................................37
2.2.3. Công tác tổ chức bố trí lao động .........................................................................38
2.2.4. Cơng tác đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực ..................................................40
2.2.5. Chế độ đãi ngộ và khuyến khích lao động ..........................................................42
2.3. ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC THÔNG QUA SỐ
LIỆU ĐIỀU TRA ...........................................................................................................49
2.3.1. Mô tả mẫu nghiên cứu .........................................................................................49
2.3.2. Đánh giá độ tin cậy của các thang đo thơng qua phân tích Cronbach’s Alpha ...53
2.3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................................59
2.3.4. Phân tích tương quan các nhân tố........................................................................65
2.3.5. Phân tích hồi quy .................................................................................................67
2.3.6. Phân tích T-Test và ANOVA các nhân tố Giới tính, độ tuổi, trình độ văn hóa,
cơng việc, hợp đồng lao động, thời gian công tác và chuyên ngành đào tạo đến Công
tác quản trị nguồn nhân lực ...........................................................................................74
2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
VNPT QUẢNG TRỊ......................................................................................................81
2.4.1. Những kết quả đạt được ......................................................................................81
2.4.2. Một số tồn tại và nguyên nhân ............................................................................81
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI VNPT QUẢNG TRỊ......................................................................86
vi
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA VNPT QUẢNG TRỊ ..................................86
3.1.1. Định hướng phát triển kinh doanh của VNPT.....................................................86
3.1.2 Mục tiêu phát triển kinh doanh VNPT .................................................................86
3.1.3 Định hướng quản trị nguồn nhân lực của VNPT Quảng Trị ................................86
3.1.4 Mục tiêu quản trị nguồn nhân lực của VNPT Quảng Trị .....................................87
3.2. GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
VNPT QUẢNG TRỊ......................................................................................................87
3.2.1 Nhóm giải pháp hồn thiện chức năng thu hút nguồn nhân lực...........................87
3.2.2 Nhóm giải pháp hồn thiện chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực: ....90
3.2.3 Nhóm giải pháp hồn thiện chức năng duy trì NNL ............................................93
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................96
1. KẾT LUẬN ...............................................................................................................96
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................................97
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................98
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1:
Tình hình trang thiết bị cơ sở vật chất của VNPT Quảng Trị ...............31
Bảng 2.2:
Một số chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại VNPT Quảng
Trị trong 3 năm 2013-2015 ...................................................................32
Bảng 2.3:
Cơ cấu Nguồn nhân lực theo độ tuổi từ năm 2013-2015 của VNPT
Quảng Trị...............................................................................................34
Bảng 2.4:
Cơ cấu Nguồn nhân lực theo trình độ đào tạo từ năm 2013-2015 của
VNPT Quảng Trị ...................................................................................35
Bảng 2.5:
Cơ cấu Nguồn nhân lực theo giới tính tính từ năm 2013-2015 của
VNPT Quảng Trị ...................................................................................36
Bảng 2.6:
Số lượng người lao động được tuyển dụng tại VNPT Quảng Trị từ năm
2013-2015..............................................................................................38
Bảng 2.7:
Xếp loại năng suất chất lượng các đơn vị quản lý và SXKD VNPT
Quảng Trị năm 2015..............................................................................39
Bảng 2.8:
Một số chỉ tiêu về công tác đào tạo của VNPT Quảng Trị ...................41
Bảng 2.9:
Một số khóa đào tạo của VNPT Quảng Trị từ năm 2013-2015 ............41
Bảng 2.11:
Các sự kiện khuyến khích tinh thần làm việc của nhân viên VNPT
Quảng Trị giai đoạn 2013-2015 ............................................................48
Bảng 2.12:
Kinh phí chi cho BHLĐ giai đoạn 2013-2015 của VNPT Quảng Trị...48
Bảng 2.13:
Thống kê các đối tượng khảo sát của VNPT Quảng Trị .......................49
Bảng 2.14:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Phân tích và thiết kế cơng việc lần 1 ...54
Bảng 2.15:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Phân tích và thiết kế cơng việc lần 2 ...54
Bảng 2.16:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Lập kế hoạch nguồn nhân lực ..............55
Bảng 2.17:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Thu hút và tuyển dụng nguồn
nhân lực lần 1 ........................................................................................55
Bảng 2.18:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Thu hút và tuyển dụng nguồn nhân lực
lần 2 .......................................................................................................56
Bảng 2.19:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ..56
Bảng 2.20:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Đánh giá năng lực thực hiện công việc57
viii
Bảng 2.21:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Trả công và đãi ngộ lao động...............58
Bảng 2.22:
Kết quả thống kê tổng nhân tố Công tác quản trị nguồn nhân lực ........58
Bảng 2.23:
Tổng hợp các nhân tố sau khi hoàn thành phân tích Cronbach’s Alpha
...............................................................................................................59
Bảng 2.24:
Kiểm định KMO các biến thuộc nhân tố độc lập ..................................60
Bảng 2.25:
Kết quả phân tích phương s Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích nhân tố các biến thuộc nhân tố phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.698
Adequacy.
Bartlett's Test of
Approx. Chi-Square
Sphericity
df
237.868
3
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Comp
onent
Total
Extraction Sums of Squared Loadings
% of
Cumulative
Variance
%
Total
1
2.143
71.428
71.428
2
.502
16.740
88.168
3
.355
11.832
100.000
117
2.143
% of
Cumulative
Variance
%
71.428
71.428
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Comp
onent
Total
Extraction Sums of Squared Loadings
% of
Cumulative
Variance
%
Total
1
2.143
71.428
71.428
2
.502
16.740
88.168
2.143
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component
Matrixa
Component
1
QT2
.870
QT3
.856
QT1
.808
Extraction Method:
Principal
Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
118
% of
Cumulative
Variance
%
71.428
71.428
4. Kết quả phân tích tương quan
Correlations
PTTKtb
PTTKtb Pearson Correlation
1
Sig. (2-tailed)
LKHtb
DNtb
QTtb
.027
.009
.404**
-.060
-.111
.669
.674
.890
.000
.341
.081
.003
250
250
250
250
250
250
250
Pearson Correlation
.027
1
.039
-.034
.545**
.542**
.584**
Sig. (2-tailed)
.674
.541
.596
.000
.000
.000
N
250
250
250
250
250
250
250
.009
.039
1
.073
.100
.053
.175**
Sig. (2-tailed)
.890
.541
.252
.114
.405
.006
N
250
250
250
250
250
250
250
.404**
-.034
.073
1
-.003
.007
.208
Sig. (2-tailed)
.000
.596
.252
.963
.907
.007
N
250
250
250
250
250
250
250
-.060
.545**
.100
-.003
1
.732**
.611**
Sig. (2-tailed)
.341
.000
.114
.963
.000
.000
N
250
250
250
250
250
250
250
-.111
.542**
.053
.007
.732**
1
.537**
Sig. (2-tailed)
.081
.000
.405
.907
.000
N
250
250
250
250
250
250
250
Pearson Correlation
.669
.584**
.175**
.208
.611**
.537**
1
Sig. (2-tailed)
.003
.000
.006
.007
.000
.000
N
250
250
250
250
250
250
DTPTtb Pearson Correlation
DGCVtb Pearson Correlation
QTtb
THTDtb DTPTtb DGCVtb
N
THTDtb Pearson Correlation
DNtb
LKHtb
Pearson Correlation
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
119
.000
250
5. Kết quả mơ hình
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
Cơng tác quản trị NNL
3.7015
.77709
250
Phân tích và thiết kế cơng việc
4.1445
.91266
250
Lập kế hoạch NNL
3.6146
.90299
250
Thu hút và tuyển dụng NNL
3.8189
.66723
250
Đào tạo và phát triển NNL
4.0736
.73053
250
Đánh giá năng lực thực hiện công việc
3.8336
.70306
250
Trả công và đãi ngộ lao động
3.7720
.74334
250
Variables Entered/Removedb
Model
1
Variables Entered
Variables Removed Method
Trả công và đãi ngộ
lao động, Đào tạo và
phát triển NNL, Thu
hút và tuyển dụng
NNL, Phân tích và
. Enter
thiết kế cơng việc,
Lập kế hoạch NNL,
Đánh giá năng lực
thực hiện công việca
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Công tác quản trị NNL
120
Model Summaryb
Change Statistics
Std. Error
R
Model
1
R
Adjusted
of the
Square R Square Estimate
.828a
.685
.677
.56427
R Square
Change
Sig. F
F Change
.685
df1
Durbin-
df2 Change Watson
38.208
6 243
.000
1.966
a. Predictors: (Constant), Trả công và đãi ngộ lao động, Đào tạo và phát triển NNL, Thu hút và tuyển
dụng NNL, Phân tích và thiết kế cơng việc, Lập kế hoạch NNL, Đánh giá năng lực thực hiện công việc
b. Dependent Variable: Công tác quản trị NNL
ANOVAb
Sum of
Model
1
Squares
df
Mean Square
Regression
72.993
6
12.165
Residual
77.370
243
.318
150.363
249
Total
F
Sig.
38.208
.000a
a. Predictors: (Constant), Trả công và đãi ngộ lao động, Đào tạo và phát triển
NNL, Thu hút và tuyển dụng NNL, Phân tích và thiết kế cơng việc, Lập kế
hoạch NNL, Đánh giá năng lực thực hiện công việc
b. Dependent Variable: Công tác quản trị NNL
121
Coefficientsa
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
Correlations
Collinearity Statistics
ZeroModel
1
B
(Constant)
Phân tích và thiết kế
cơng việc
Lập kế hoạch NNL
Thu hút và tuyển dụng
NNL
Đào tạo và phát triển
NNL
Đánh giá năng lực thực
hiện công việc
Trả công và đãi ngộ lao
động
Std. Error
.318
.355
.059
.031
.303
Beta
t
Sig.
order
Partial
Part
Tolerance
VIF
.896
.004
.069
1.934
.002
.067
.086
.062
.809
1.236
.049
.352
6.153
.000
.584
.367
.283
.647
1.546
.139
.054
.078
2.571
.011
.175
.163
.118
.983
1.017
.056
.003
.052
1.903
.000
.021
.066
.047
.822
1.216
.301
.061
.344
4.903
.000
.611
.300
.226
.430
2.325
.184
.101
.080
1.814
.003
.537
.073
.052
.426
2.348
a. Dependent Variable: Công tác quản trị NNL
122
6. Kết quả T-Test và ANOA
Giới tính
Group Statistics
Giới
tính
Cơng tác quản trị
Nam
NNL
Nữ
N
Mean
Std.
Std. Error
Deviation
Mean
153
3.7563
.77245
.06245
97
3.6151
.78052
.07925
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Công tác
Equal
quản trị
variances
NNL
assumed
assumed
Mean
Std. Error
Difference
F
Sig.
t
df
tailed)
Difference
Difference
Lower
Upper
.284
.006
1.403
248
.000
.14122
.10066
-.05704
.33948
.000
.14122
.10090
-.05772
.34017
Equal
variances not
Sig. (2-
1.400
202.84
0
123
Độ tuổi
Descriptives
Công tác quản trị NNL
95% Confidence Interval for Mean
Std.
N
Dưới 25 tuổi
Mean
Deviation
Std. Error
Lower Bound
Upper Bound
Minimum
Maximum
19
3.5237
.72301
.16587
3.4752
4.1722
2.33
5.00
Từ 25 đến 40 tuổi
131
3.6719
.82916
.07244
3.5286
3.8152
1.67
5.00
Từ 41 đến 55 tuổi
83
3.7553
.73250
.08040
3.5954
3.9152
2.67
5.00
Trên 55 tuổi
17
3.8300
.63456
.15390
3.2037
3.8563
2.67
4.67
250
3.7015
.77709
.04915
3.6047
3.7983
1.67
5.00
Total
Test of Homogeneity of Variances
Công tác quản trị NNL
Levene
Statistic
df1
2.361
df2
3
Sig.
246
.002
ANOVA
Công tác quản trị NNL
Sum of
Squares
Between
df
Mean Square
1.139
3
.380
Within Groups
149.224
246
.607
Total
150.363
249
Groups
124
F
.626
Sig.
.001
Trình độ học vấn
Descriptives
Cơng tác quản
trị NNL
95% Confidence Interval for
Mean
Std.
N
Đại học và trên
Mean Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
141 3.7046
.76442
.06438
3.5773
3.8319
1.67
5.00
Cao đẳng
41 3.6263
.83713
.13074
3.3621
3.8906
1.67
5.00
Trung cấp
27 3.5807
.80900
.15569
3.2607
3.9008
2.33
5.00
Sơ cấp
28 3.4286
.79855
.15091
3.6189
4.2382
2.33
5.00
Khác
13 3.4117
.59193
.16417
3.3085
4.0239
2.67
4.33
Total
250 3.7015
.77709
.04915
3.6047
3.7983
1.67
5.00
đại học
Test of Homogeneity of Variances
Công tác quản trị NNL
Levene
Statistic
df1
.642
df2
4
Sig.
245
.000
ANOVA
Công tác quản trị NNL
Sum of
Squares
Between
Groups
Within Groups
df
Mean Square
2.087
4
.522
148.276
245
.605
125
F
.862
Sig.
.000
ANOVA
Công tác quản trị NNL
Sum of
Squares
Between
df
Mean Square
2.087
4
.522
Within Groups
148.276
245
.605
Total
150.363
249
Groups
F
Sig.
.862
.000
Công việc
Group Statistics
Công việc
N
Công tác quản trị
Lao động gián
NNL
tiếp
Lao động trực
tiếp
Mean
Std.
Std. Error
Deviation
Mean
30
3.8330
.77190
.14093
220
3.6835
.77782
.05244
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2-
F
Sig.
t
df
tailed)
Mean
Std. Error
Difference Difference
Difference
Lower
Upper
Công tác Equal
quản trị
variances
NNL
assumed
.149
.000 .988
248
126
.000
.14945
.15125
-.14844 .44735
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2-
F
Sig.
t
df
tailed)
Mean
Std. Error
Difference Difference
Difference
Lower
Upper
Công tác Equal
quản trị
variances
NNL
assumed
.149
.000 .988
248
.000
.14945
.15125
-.14844 .44735
.994 37.492
.000
.14945
.15037
-.15509 .45400
Equal
variances
not
assumed
Hợp đồng lao động
Group Statistics
Hợp đồng lao động
Công tác quản trị
Hợp đồng ngắn hạn
NNL
Hợp đồng dài hạn
N
127
Mean
Std.
Std. Error
Deviation
Mean
2
4.5000
.70711
.50000
248
3.6950
.77558
.04925
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2-
F
Công
Equal variances
tác
assumed
Sig.
.309
t
df
.000 1.462
quản trị Equal variances
NNL not assumed
Mean
Std. Error
tailed) Difference Difference
Difference
Lower
248
.000
.80496
.55044
-.27917
1.602 1.019
.000
.80496
.50242 -5.29748
Upper
1.889
09
6.907
40
Thời gian công tác
Descriptives
Công tác quản trị
NNL
95% Confidence Interval for
Mean
Std.
N
Dưới 5 năm
Từ 5 đến 10
năm
Từ 11 đến
15 năm
Trên 15 năm
Total
Mean Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
86 3.6828
.79997
.08626
3.5113
3.8543
1.67
5.00
33 3.7073
.76311
.13284
3.4367
3.9779
2.33
5.00
107 3.7288
.78794
.07617
3.5778
3.8798
1.67
5.00
24 3.7388
.70146
.14318
3.3425
3.9350
2.33
5.00
250 3.7015
.77709
.04915
3.6047
3.7983
1.67
5.00
128
Test of Homogeneity of Variances
Công tác quản trị NNL
Levene
Statistic
df1
.680
df2
3
Sig.
246
.006
ANOVA
Công tác quản trị NNL
Sum of
Squares
Between
df
Mean Square
.205
3
.068
Within Groups
150.158
246
.610
Total
150.363
249
Groups
F
.112
Sig.
.010
Chuyên ngành đào tạo
Descriptives
Công tác quản trị
NNL
95% Confidence Interval for
Mean
Std.
N
Công nghệ
Mean Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
125 3.7173
.75164
.06723
3.5842
3.8503
2.00
5.00
87 3.6059
.81216
.08707
3.4328
3.7790
1.67
5.00
Khác
38 3.8684
.76575
.12422
3.6167
4.1201
2.33
5.00
Total
250 3.7015
.77709
.04915
3.6047
3.7983
1.67
5.00
thông tin
Tài chính, kế
tốn
129
Test of Homogeneity of Variances
Công tác quản trị NNL
Levene
Statistic
df1
.441
df2
2
Sig.
247
.006
ANOVA
Công tác quản trị NNL
Sum of
Squares
Between
df
Mean Square
1.886
2
.943
Within Groups
148.477
247
.601
Total
150.363
249
Groups
130
F
1.568
Sig.
.000