Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIÁO án lớp 4 TUẨN 5 năm 2020 CHUẨN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.72 KB, 24 trang )

Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Thứ hai ngày 8 thỏng 10 năm 2012
Tiết 1:
Hoạt động tập thể
----------------------------------------------Tiết 2:
Toán
Luyện tập
I - Mục tiờu:
- Biết số ngày của từng thỏng trong năm, của năm nhuận, năm khụng nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phỳt, giõy.
- Xỏc định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. Bài 1,2 3
II- Đồ dựng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ: Bài 1/ sgk
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1:
a) Hỏi + nhắc lại cỏch nhớ số ngày trong
thỏng trờn bàn tay.
b) Giới thiệu năm nhuận, năm khụng nhuận.
Năm nhuận thỏng 2 = 29 ngày, năm khụng
nhuận thỏng 2 = 28 ngày
- Nhận xột, bổ sung
Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
- Học sinh nờu yờu cầu
- Giỏo viờn hướng dẫn


* 3 ngày = … giờ.
Vỡ 1 ngày = 24 giờ
nờn 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.
1
2

* phỳt … giõy (như trờn)
* 3giờ 10 phỳt = … phỳt. (như trờn)
Bài 3:
- Y/cầu + h.dẫn nh.xột, bổ sung
- Nh.xột, điểm
Bài 4: Y/cầu hs
- Hướng dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
4. Củng cố - Dặn dũ:

Hoạt động của học sinh

- Vài HS làm bảng -lớp nh.xột
- Theo.dừi, nh.xột
- Đọc y/cầu
- vài hs trả lời
- Thỏng cú 31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Thỏng cú 30 ngày: 4, 6, 9, 11
- Thỏng 28 hoặc 29 ngày: là thỏng 2
- Năm nhuận cú 366 ngày,.....
- Đọc đề
- Vài HS làm bảng - lớp vở + nh.xột
3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phỳt

8 phỳt = 480 giõy;
3 giờ 10 phỳt = 190phỳt
2 phỳt 5 giõy = 125 giõy
4 phỳt 20 giõy = 260 giõy
- Đọc đề, thầm
- 2hs làm bảng
- lớp vở nh/xột, bổ sung.
a,QuangTrung...năm1789....th.kỉ XVIII
b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm
1980. Như vậy... năm 1380... th.kỉ XIV.
- Đọc y/cầu bài tập,phõn tớch bài toỏn
- 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xột
1/4 phỳt = 15 giõy
1/5 phỳt = 12 giõy
Ta cú: 12 giõy < 15 giõy
Vậy: Bỡnh chạy nhanh hơn và nhanh
hơn là: 15 – 12 = 3 (giõy)
Đỏp số: 3 giõy


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Nh.xột tiết học
Tiết 3:

Tập đọc
Những hạt thúc giống

I - Mục tiờu :
- Biết đọc với giọng kể chậm rói, phõn biệt lời cỏc nhõn vật với lời kể chuyện.

- Hiểu ND cõu chuyện: Ca ngợi chỳ bộ Chụm trung thực, dũng cảm, dỏm núi lờn sự thật ( trả
lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3 )
II - Đồ dựng dạy - học: Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

2. Bài cũ:
- Kiểm tra đọc thuộc lũng bài “Cõy tre Việt
Nam”+ trả lời c/hỏi
- Nh.xột, điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài
- 1 hs đọc - lớp thầm sgk
- Phõn 4 đoạn
- 4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn - lớp thầm
- Luyện đọc từ khú ,cõu hỏi, cõu cảm
- 4 hs nối tiếp đọc lại 4 đoạn - thầm
- Vài hs đọc chỳ giải, hướng dẫn giải nghĩa từ
- L.đọc bài theo cặp
- Vài hs đọc bài - lúp nh.xột, b.dương
- GV đọc diễn cảm, giọng chậm rói.
b) Tỡm hiểu bài:
+ Nhà vua chọn người như thế nào để truyền
ngụi ?
+ Nhà vua làm cỏch nào để tỡm được người như
thế?

- 2 h/sđọc thuộc lũng bài: Cõy tre Việt

Nam.
- Trả lời cõu hỏi 2 và nội dung bài.
- Th.dừi, nhận xột.
- Quan sỏt tranh, th.dừi

- Thúc luộc chớn cú cũn nảy mầm khụng?
- Theo lệnh vua, chỳ bộ Chụm đó làm gỡ? kết
quả ra sao?
- Đến kỡ phải nộp thúc cho vua, mọi người làm
gỡ? Chụm làm gỡ?

- Hành động của chỳ bộ Chụm cú gỡ khỏc mọi
người
- Thỏi độ của mọi người thế nào khi nghe lời núi
thật của Chụm?

- Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp, trả
lời
- Vua muốn chọn một người trung
thực để truyền ngụi.
- Phỏt cho mỗi người dõn 1thỳng thúc
giống đó luộc kĩ.........trừng phạt
- Thúc luộc chớn khụng nảy mầm
được.
- Chụm đó gieo trồng, dốc cụng chăm
súc nhưng thúc khụng nảy mầm
- Mọi người nụ nức chở thúc về kinh
thành nộp cho vua, Chụm khụng cú
thúc, thành thật tõu với vua: Tõu Bệ
hạ con khụng làm sao cho thúc nảy

mầm được
- Chụm dũng cảm dỏm núi sự thật,
khụng sợ bị trừng phạt
- Mọi người sững sờ, ngạc nhiờn, sợ
hói thay cho Chụm.
- Người trung thực bao giờ cũng núi
thật, khụng vỡ lợi ớch của mỡnh.,
thớch nghe núi thật nờn làm được


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
-Vỡ sao người trung thực là người đỏng quý

nhiều việc cú lợi cho dõn, cho nước,
dỏm bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt
- 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tỡm
giọng đọc đỳng của bài, diễn cảm
- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cỏch phõn
vai- lớp nh.xột, bỡnh chọn
- Th.dừi, biểu dương
- Ca ngợi chỳ bộ Chụm trung thực,
dũng cảm, dỏm núi lờn sự thật.
-Th.dừi, thực hiện
- Th.dừi, biểu dương.

c) Đọc diễn cảm: Y/cầu
- Đớnh b.phụ, đọc mẩu + h/dẫn l.đọc
- Hướng dẫn luyện đọcdiễn cảm
- H.dẫn nh.xột, bỡnh chọn.

- Nh.xột, biểu dương
4 Củng cố, dặn dũ:
- Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ?
- Nhận xột giờ học,biểu dương
------------------------------------------------------------------Tiết 4:
Khoa học
Sử dụng hợp lớ cỏc chất bộo và muối ăn

I - Mục tiờu:
- Biết dược cần ăn phối hợp chất bộo cú nguồn gốc động vật và chất bộo cú nguồn gốc thực
vật.
- Núi về ớch lợi của muối i- ốt ( giỳp cơ thể phỏt triển về thể lực và trớ tuệ), tỏc hại của thúi
quen ăn mặn ( dễ gõy bệnh huyết ỏp cao )
- Nờu tỏc hại của thúi quen ăn mặn.
II - Đồ dựng dạy - học:
- Hỡnh 20, 21 SGK. Sưu tầm cỏc tranh ảnh, thụng tin, nhón mỏc quảng cỏo về cỏc thực phẩm
cú chứa i-ốt và vai trũ của i-ốt đối với sức khoẻ.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
-Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và
đạm thực vật? Tại sao ta nờn ăn nhiều cỏ ?
3. Bài mới:
.Giới thiệu bài, ghiđề
. HĐ1: Trũ chơi thi kể tờn cỏc mún ăn cung
cấp nhiều chất bộo.
* Nờu tờn trũ chơi+ cỏch chơi
- H.dẫn chơi

- H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, đỏnh giỏ, biểu dương
- Chốt lại
. HĐ2: Thảo luận về cỏch ăn phối hợp chất
bộo cú nguồn gốc động vật và chất bộo cú
nguồn gốc thực vật
-Kể tờn cỏc thức ăn chứa nhiều chất bộo
-Thức ăn nào chứa chất bộo động vật, th.ăn

Hoạt động của học sinh

-Vài HS trả lời-Lớp th.dừi, nh.xột, biểu dưong.

- Chia ra hai đội, th.dừi cỏchchơi.
- HS mỗi đội tiếp sức viết lại tờn thức ăn
theo y/cầu
-Lớp nh.xột, bổ sung
-Th.dừi
- Lần lượt thi nhau kể tờn cỏc mún ăn
chứa nhiều chất bộo (5’)
- Chỉ ra mún ăn nào vừa chứa chất bộo


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
nào chứa chất bộo thực vật.Thức ăn nào chứa
vừa chứa chất bộo động vật và thực vật
- Tại sao ta nờn ăn phối hợp chất bộo động
vật và chất bộo thực vật?
-H.dẫn nhận xột, bổ sung.

- Nh.xột, chốt lại
3. HĐ3:Thảo luận về ớch lợi của muối i- ốt
và tỏc hại của ăn mặn
-Giới thiệu cỏc tranh ảnhvề ớch lợi của muối
i-ốt đối với sức khoẻ con người..
-Muối i-ốt cú ớch lợi gỡ cho con người?

động vật , vừa chứa chất bộo thực vật
- Vỡ trong chất bộo động vật cú chứa axớt bộo no, khú tiờu.Trong chất bộo thực
vật cú nhiều a-xớt bộo khụng no, dễ
tiờu.Vậy ta nờn ăn phối hợp chỳng để đủ
dinh dưỡng và trỏnh cỏc bệnh tim mạch.
-Quan sỏt, th.dừi
- ...dựng để nấu ăn hàng ngày,ăn muối iốt để trỏnh bệnh bướu cổ, phỏt triển về
thị lực, trớ lực.
-Nếu thiếu muối i- ốt nhiều chức năng
trong cơ thể sẽ bị rối loạn, trẻ em kộm
ph.triển về thể lực và trớ tuệ
-Th.dừi,trả lời
-.ăn mặn sẽ khỏt nước,bị ỏphuyết cao.
-Th.dừi, lắng nghe
-Th.dừi, thực hiện

-Nh. xột, bổ sung+ chốt
- Nờu tỏc hại của việc thiếu muụi i-ốt.
-H.dẫn nh.xột, bổ sung.
-Nh.xột, chốt
+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt ?
+ Tại sao khụng nờn ăn mặn ?
- Chốt lại bài + Giỏo dục hs

- Th.dừi, biểu dương
4. Củng cố-Dặn dũ: Về nhà học bài, xem
BCBị :Ăn nhiều rau và quả chớn....../sgk
- Nhận xột giờ học, biểu dương.
---------------------------------------------Tiết 1:
Đạo đức
Biết bày tỏ ý kiến
I - Mục tiờu:
- Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề cú liờn quan đến trẻ em.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thõn và lắng nghe, tụn trọng ý kiến của người khỏc.
II – Đồ dùng dạy học:
- Một vài bức tranh dựng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.
- Mỗi em cú 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’

30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước.
- Nh.xột, đỏnh giỏ.
3. Bài mới:
a) Khởi động: Trũ chơi diễn tả.
- Nờu y/cầu,cỏch chơi + h.dẫn chơi:
-* Thảo luận: í kiến của cả nhúm về đồ vật

bức tranh cú giống nhau khụng ?
* Kết luận: Mỗi người đều cú thể cú ý
kiến, nhận xột khỏc nhau về cựng một sự
vật.

Hoạt động của học sinh

- Hai em đọc ghi nhớ
- Lớp th.dừi, nh.xột.

- Ngồi thành vũng trũn, cầm đồ vật hoặc
bức tranh quan sỏt, và nờu nhận xột.


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Giới thiệu bài , ghiđề
- Th.dừi
b) HĐ1: Thảo luận nhúm (cõu 1 và 2 trang 9 - Thảo luận, đại diện trỡnh bày, cỏc
SGK).
nhúm khỏc bổ sung.
- Chia thành nhúm nhỏ giao nhiệm vụ.
- Kết luận.
c) HĐ2: Thảo luận theo nhúm đụi
( Bài tập1).
- Nờu yờu cầu bài tập, thảo luận nhúm
- Kết luận.
đụi, trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột.
d) HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2).
- Biểu lộ thỏi độ theo cỏch đó quy ước.

- Phổ biến học sinh cỏch bày tỏ thỏi độ
thụng qua cỏc thẻ.
- Thảo luận chung cả lớp.
- Nờu từng ý.
- Giải thớch lớ do.
- 2 em đọc ghi nhớ.
- Kết luận: Cỏc ý kiến (a), (b), (c), (d)
là đỳng. í kiến (đ) là sai
- Th.dừi, biểu dương
4’
4. Củng cố, dặn dũ:
- Dặn dũ: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2)
- Nh.xột tiết học, biểu dương.
---------------------------------------------Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Tiết 1:
Toỏn
Tỡm số trung bỡnh cộng
I - Mục tiờu:
- Bước đầu hiểu biết về số trung bỡnh cộng của nhiều số.
- Biết tỡm số trung bỡnh cộng của 2,3,4 số.
bài tập 1a,b,c bài 2
II - Đồ dựng dạy học: hỡnh vẽ SGK.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’

30’

Hoạt động của giỏo viờn


Hoạt động của học sinh

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 1/ sgk
- Vài HS trả lời- lớp nh.xột, b.dương
-Nh.xột, điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
- HS lắng nghe giới thiệu bài
- Nờu cõu hỏi để học sinh trả và nờu được - Đọc thầm bài toỏn 1 và quan sỏt hỡnh
nhận xột như (SGK).
vẽ túm tắt nội dung bài toỏn nờu cỏch
- Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.
giải bài toỏn.
- Muốn tỡm trung bỡnh cộng của hai số ta - Nờu cỏch tỡm số trung bỡnh cộng của
làm thế nào ?
hai số 4 và 6.
- Hướng dẫn giải bài toỏn 2 tương tự như - Phỏt biểu.
trờn.
- Đưa ra vớ dụ tỡm trung bỡnh cộng của
b) Thực hành:
hai, ba, bốn số.
Bài 1: Y/cầu hs
- Đọc đề, thầm
-Y/cầu + h.dẫn nh.xột, bổ sung
- Lớp làm vào vở -3 hs làm ở bảng.
-Nh.xột, điểm
- Lớp nh.xột, chữa



Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Nh.xột, điểm
Bài 2: H.dẫn ph.tớch bài toỏn
- Y/cầu + h.dẫn nhận xột.
- Nh.xột, điểm

-Th.dừi, nh.xột
- Đọc đề +phõn tớch bài toỏn
- 1 hs làm bảng -lớp vở
Bài giải:
Cả bốn em cõn nặng là.
36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).
Trung bỡnh mỗi em cõn nặng là:
148 : 4 = 37 (kg).
Đỏp số: 37 kg.
- Vài hs nờu lại ghi nhớ
- Th.dừi, biểu dương.

Bài 3:
- Nh.xột , điểm
4. Củng cố, dặn dũ:
4’ - Y/cầu + chốt lai bài
- Nh.xột tiết học, biểu dương.
--------------------------------------------------------Tiết 2:
Tập đọc
Gà Trống và Cỏo
I - Mục tiờu:
- Đọc rành mạch, trụi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bỏt với giọng vui, dớ

dỏm.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngụn: Khuyờn con người hóy cảnh giỏc, thụng minh như Gà Trống,
chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu như Cỏo.( trả lời được cỏc cõu hỏi, thuộc được đoạn
thơ khoảng 10 dũng)
II - Đồ dựng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.Bảngphụ viết sẵn phần h.dẫn l.đọc ngắt nghỉ, diễn cảm
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’

30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra đọc bài “Những hạt thúc giống”
kết hợp trả lời cõu hỏi.
- Nh.xột, điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (treo tranh )
- Ghi đầu bại Gà Trống và Cỏo
Luyện đọc và tỡm hiểu nội dung bài:
a) Luyện đọc: Gọi1hs
- Nh.xột, nờu cỏch đọc bài
- Phõn 3 đoạn
- Y/cầu +th.dừi
- H.dẫn L.đọc từ khú
-Y/cầu

- H.dẫn giải nghĩa từ ngữ

Hoạt động của học sinh

- Vài HS đọc + trả lời
- Lớp th.dừi, nh.xột, b.dương

- HS quan sỏt tranh lắng nghe giới thiệu
bài
- 1hs đọc - lớp thầm sgk/trang50
- Th.dừi, thầm sgk
- Th.dừi
- 3hs nối tiếp đọc 3 đoạn - lớp thầm
- L.đọc từ khú: Vắt vẻo, lừi đời, đon đả,
hồn lạc phỏch bay, Quắp đuụi,
- 3hs nối tiếp đọc lại 3đoan - lớp thầm
- Giải nghĩa : Từ rày (từ nay)
Thiệt hơn (tớnh toỏn xemlợi /hại, tốt /
xấu)
- Th.dừi, l.đọc


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Bảng phụ + h.dẫn L. đọc ngắt nghỉ
- Y/cầu
- H.d nh.xột,bỡnhchọn + Nh.xột,b.dương
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tỡm hiểu bài:
- Y/cầu hs

+ Gà Trống đứng ở đõu? Cỏo đứng ở đõu?
+ Cỏo đó làm gỡ để dụ Gà Trống xuống
đất?

4’

- L.đọc bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc- lớp nh.xột, biểu dương
- Th.dừi ,thầm sgk

- Đọc thầm đoạn, bài-th.luận cặp + trả lời
* Gà Trống đậu vắt vẽo trờn một cành
cõy cao, Cỏo đứng dưới đất.
* Cỏo đon đó mời gà xuống đất, Gà hóy
xuống để Cỏo hụn Gà bày tỏ tỡnh thõn.
* Là tin Cỏo bịa ra để dụ Gà xuống đất để
+ Tin tức Cỏo thụng bỏo là sự thật hay bịa ăn thịt.
đặt?
* Những lời núi ngọt ngào chứa đầy
- Cựng lớp nhận xột, rỳt ý chớnh:
mưu mụ của Cỏo
* Vỡ Cỏo núi ngon ngọt để muốn ăn thịt
+ Vỡ sao Gà khụng nghe lời Cỏo?
Gà.
+ Gà tung tin cú cặp chú săn chạy đến để * Cỏo rất sợ chú săn, nhằm làm cho Cỏo
làm gỡ?
khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ mưu gian.
* Sự khụn ngoan, tinh nhanh của Gà
- Cựng lớp nhận xột, rỳt ý chớnh:
* Cỏo khiếp sợ, hồn lạc phỏch bay, quắp

+ Thỏi độ của Cỏo như thế nào khi nghe lời đuụi, co cẳng bỏ chạy.
Gà núi?
* Gà khoỏi chớ cười, vỡ Cỏo chẳng làm
+ Thấy Cỏo bỏ chạy thỏi độ của Gà ra sao? gỡ được mỡnh, bị gà lừa lại khiếp sợ
* Gà khụng bốc trần mưu gian của Cỏo
+ Theo em Gà thụng minh ở điểm nào?
mà giả bộ tin lời Cỏo rồi cho Cỏo biết cú
chú săn chạy đến để Cỏo sợ…
- Hướng dẫn trả lời cõu hỏi 4.
* Khuyờn người ta đừng vội tin những
- Chốt lại: .
lời ngọt ngào
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài
thơ: Y/cầu
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài thơ.
- Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn - 3 em đọc (người dẫn chuyện, Gà, Cỏo)
cảm đoạn 1, 2 theo cỏch phõn vai.
- Nhẩm thuộc lũng và thi HTL từng đoạn,
- Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dũng)
cả bài thơ.
- Nh.xột, điểm
- Th.dừi nh.xột bỡnh chọn, b.dương
- C.cố : Em hóy nhận xột về Cỏo và Gà - Cỏo: Gian trỏ, xảo quyệt, núi lời ngon
Trống.
ngọt nhưng õm mưu muốn ăn thịt Gà.
- H.dẫn hs rỳt ra nội dung bài học
- Gà Trống : thụng minh, mưu trớ làm
Giỏo dục :Cỏc em phải sống thật thà, trung cho Cỏo khiếp sợ phải bỏ chạy
thực, song cũng phải biết xử trớ thụng minh Khuyờn con người hóy cảnh giỏc và
trước hành động xấu của bọn lừa đảo. thụng minh như Gà Trống, chớ tin

Chỳng ta cần phải cảnh giỏc với những lời những lời mờ hoặc ngọt ngào của
núi ngon ngọt của kẻ xấu, đừng bị mắc mưu những kẻ xấu xa như Cỏo
kẻ xấu.
- Th.dừi, thực hiện
4. Củng cố-Dặn dũ:
- Th.dừi, biểu dương
- Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau : Nỗi
dằn vặt của An-đrõy –ca.


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Nh.xột tiết học, biểu dương.
------------------------------------------------------Tiết 3:
Luyện từ và cõu
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
I - Mục tiờu :
- Biết thờm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hỏn Việt thụng dụng) về chủ điểm
Trung thực - Tự trọng.(BT4); tỡm được 1,2 từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa với từ trung thực và đặt
cõu với 1 từ tỡm được (BT1,BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3).
- Giỏo dục hs lũng trung thực, tự trọng.
II - Đồ dựng dạy học:
- 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’

30’


Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Nờu y/cầu, gọi hs
- Nh.xột, điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Mở rộng vốntừ: Trung thực - Tự trọng
. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Y/cầu
- Phỏt phiếu từng cặp làm bài.
- H.dẫn nh.xột, bổ sung
- Nhận xột, chốt lại.

Hoạt động của học sinh

- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3.
- Th.dừi, nh.xột

- Đọc yờu cầu và mẫu - Thảo luận
cặp, làm phiếu - Trỡnh bày, nhận xột,
bổ sung
+ Cựng nghĩa: thật thà, thành thật,
ngay thật, chõn thật, ngay thẳng,
thật tỡnh,…
Bài 2:
Trỏi nghĩa: gian dối, dối trỏ, gian
- Mỗi em đặt 1 cõu với 1 từ cựng nghĩa với lận, lừa bịp,…
trung thực, 1 cõu trỏi nghĩa với trung thực.
- Nờu yờu cầu bài.

- Nhận xột nhanh.
- Vài hs bảng - lớp làm vào vở
Bài 3
- Tiếp nối đọc những cõu đó đặt.
- H.dẫn nhận xột, bổ sung+ chốt lại
- Đọc yờu cầu, trao đổi từng cặp.
- 1em lờn làm bảng - lớp vở
Bài 4:
- Nhận xột, bổ sung
- Nhận xột+ chốt lại
- Đọc yờu cầu , trao đổi cặp + trả lời.
4. Củng cố- Dặn dũ:
- Nh.xột ,bổ sung.
4’
- Về nhà làm lại BT+ học thuộc cỏc thành ngữ, - Trung thực : a,c,d
tục ngữ, xem BCBị: Danh từ/sgk-52
- Lũng tự trọng :b,e.
- Nh.xột tiết học, biểu dương.
- Th.dừi, thực hiện
---------------------------------------------Tiết 4:
Lịch sử
Nước ta dưới ỏch đụ hộ của cỏc triều đại phong kiến phương Bắc.
I - Mục tiờu:
- Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179 TCN đến
năm 938.


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Nờu đụi nột về đời sống cực nhục của nh.dõn ta dưới ỏch đo hộ của cỏc triều đại phong kiến

phương Bắc ( một vài điểm chớnh, sơ giản về việc nh..dõn ta phải cống nạp những sản vật quý,
đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hỏn) :
+ Nh.dõn phải cống nạp sản vật quý.
+ Bọn người Hỏn đưa người sang ở lẫn với dõn ta, bắt nh.dõn ta phải học chữ Hỏn, sống theo
phong tục của người Hỏn.
- HSKG nhân dân ta không chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên đánh đuổi quân xâm lược, giữ gỡn
nền độc lập.
- Giỏo dục hs lũng yờu nước, tinh thần dõn tộc.
II - Đồ dựng dạy học: Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’

30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trước )
- Nh.xột, điểm
3.Bài mới: Giới thiệu bài:
Hoạt động dạy học:
- Giải thớch cỏc khỏi niệm: chủ quyền, văn
hoỏ.
HĐ1: H.dẫn hs làm việc nhúm đụi
để so sỏnh tỡnh hỡnh nước ta trước và sau
khi bị cỏc triều đại phong kiến phương Bắc
đụ hộ.

Thời gian
Cỏc mặt

Trước năm 179
TCN

Từ năm 179 TCN
đến năm 938

Hoạt động của học sinh

- Vài hs đọc ghi nhớ bài học.
- Th.dừi, nh.xột, b.dương
- Lắng nghe giới thiệu bài
- HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật
phỏp của người Hỏn. Thảo luận cặp (3’)
- Điền vào phiếu HT dưới đõy.
- Bỏo cỏo kết quả -lớp nh.xột,bổ sung
Thời
gian

Trước năm
179 TCN

Từ năm 179
TCN
đến năm 938

Chủ
quyền


Là một nước
độc lập

Trở thành
quận huyện
của phong kiến
phương Bắc

Kinh tế

Độc lập và tự
chủ

Bị phụ thuộc

Cú phong tục
tập quỏn
riờng

Phải theo
phong tục
người Hỏn,
nhưng nhõn
dõn ta vẫn giữ
gỡn bản sắc
dõn tộc

Cỏc mặt


- Nh.xột, chốt lại nội dung
HĐ2:
H.dẫn hs làm việc nhúm đụi.
- Điền vào bảng thống kờ (phiếu ht )

Văn hoỏ

- Th.dừi
- Đọc đoạn cũn lại + thảo luận cặp
- Điền nội dung vào bảng
- Bỏo cỏo kết quả- lớp nh.xột, bổ sung.


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Thời gian
Năm 40
Năm 248
Năm 542
Năm 550
Năm 722
Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938

Cỏc cuộc khởi nghĩa

Thời gian
Năm 40

Năm 248
Năm 542
Năm 550
Năm 722
Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938

Cỏc cuộc khởi nghĩa
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Khởi nghĩa Bà Triệu
Khởi nghĩa Lý Bớ
K /n Triệu Quang Phục
Khởi nghĩa Mai Thỳc Loan
Khởi nghĩa Phựng Hưng
Khởi nghĩa Khỳc Thừa Dụ
K/n Dương Đỡnh Nghệ
Chiến thắng Bạch Đằng

Hỏi:Việc nhõn.dõn ta liờn tục khởi nghĩa *HS khỏ, giỏi :
chống lại ỏch đụ hộ của cỏc triều đại phong -...nhõn dõn ta khụng cam chịu làm nụ
kiến phương Bắc núi lờn điều gỡ?
lệ, khụng chịu mất nước, muốn giữ gỡn
4.Củng cố, dặn dũ:
nền độc lập
4’
- Dặn dũ : ễn lại bài, chuẩn bị bài sau :
-Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trờn
- Nhận xột giờ học., biểu dương.

- Th.dừi, trả lời
-----------------------------------------------Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012
Tiết 1:
Toỏn
Luyện tập
I - Mục tiờu:
- Tớnh được trung bỡnh cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải bài toỏn về số trung bỡnh cộng.
- bài 1,2,3
II - Chuẩn bị:
- Phiếu học tập
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’
30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài , ghi đề
. Luyện tập :
Bài 1: Y/cầu
- H.dẫn nhận xột, bổ sung
- Nh.xột, điểm.
Bài 2: H.dẫn ph.tớch bài toỏn
-Y/cầu, h.dẫn nh.xột, bổ sung
- Nh.xột, điểm


Hoạt động của học sinh

- Th.dừi
- Đọc đề bài
- 2 hs giải ở bảng - lớp vở
- HS nhận xột, bổ sung
a, Số TBC của 96;121;143 là :
( 96+ 121 +143) : 3 = 120; .....
- Nờu đề bài + ph.tớch bài toỏn
- 1 hs làm bảng- lớp vở
- HS nhận xột, bổ sung
- Tổng số người tăng thờm trong 3 năm
là:
96 + 82 + 71 = 249 (người )
- TB mỗi năm số dõn của xó tăng thờm
là: 249 : 3=83 (người)


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Bài 3: Thực hiện tương tự

Đỏp số : 83 người
- Đọc đề toỏn, ph.tớchđề.
- 1 hs giải bảng - lớp vở.
- HS nhận xột, bổ sung

Bài 4:Thực hiện tương tự


- Đọc đề bài, tỡm hiểu đề +nờu cỏch giải
- 1hs giải trờn ở bảng nhúm
- Cựng lớp nhận xột.
- HS nhận xột, bổ sung
- Đọc đề toỏn, tỡm hiểu kĩ đề toỏn, giải .
- HS nhận xột, bổ sung
Bài 5: H.dẫn tỡm hiểu, ph.tớch đề
Bài giải:
- H.dẫn nh.xột, bổ sung
a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18
- Nh.xột ,điểm
Số cần tỡm là: 18 – 12 = 6
4’
4. Củng cố- Dặn dũ:
b) Làm tương tự cõu a).
- Nhận xột giờ học, biểu dương..
- Th.dừi, biểu dương.
--------------------------------------------------Tiết 2:
Chớng tả (nghe-viết)
Những hạt thúc giống
I - Mục tiờu:
- Nghe - viết đỳng và trỡnh bày bài chớnh tả sạch sẽ; biết trỡnh bày đoạn văn cú lời nhõn
vật,khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
- Làm đỳng cỏc bài tập 2b,3b.
HSKG Tự giải được câu đố ở bt 3
-Giỏo dục hs tớnh thẩm mĩ, cú tinh thần trỏch nhiệm với bài viết.
II - Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. Vở Chớnh tả.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG

1’
5’

30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Bài cũ:
- GV đọc+ y/cầu
- Nh.xột, b.dương
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: + ghi đề
Hướng dẫn học sinh nghe - viết:
- Đọc bài chớnh tả.
- Tỡm hiểu nội dung
- Luyện viết từ khú
- Hướng dẫn cỏch trỡnh bày bài viết
- Đọc lần lượt + quỏn xuyến, nhắc nhở
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xột chung.
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 b:
- H.dẫn nhận xột, bổ sung .

Hoạt động của học sinh

- 3 em viết trờn bảng, lớp làm vào
nhỏp cỏc từ ngũ bắt đầu r / d / gi.


- Theo dừi và đọc thầm.
- Th.dừi h.dẫn trỡnh bày
- Nghe - viết chớnh tả.
- Đổi vở soỏt lỗi cho nhau.

- Đọc yờu cầu, đọc thầm, tự làm
vở
- 1 hs làm bảng- lớp nh.xột, bổ


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Nh.xột, chốt lại
sung
Bài 3:
- Nờu yờu cầu, đọc cỏc cõu thơ,
- Cựng lớp nhận xột, chữa bài.
suy nghĩ + giải đỏp cõu đố
4’
3. Củng cố -Dặn dũ:
- Th.dừi nh.xột, bổ sung.
- Học thuộc hai cõu đố.
a,.....Con nũng nọc
- Nh.xột tiết học.
b,....Chim ộn
-----------------------------------------------------Tiết 3:
Địa lớ
Trung Du - Bắc Bộ
I - Mục tiờu:
- Nờu dược một số đặt điểm tiờu biểu về địa hỡnh của trung du Bắc Bộ: vựng đồi với đỉnh trũn,

sườn thoải, xếp cạnh nhau như bỏt ỳp.
- Nờu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dõn ở trung du Bắc Bộ:
+ Trồng chố và cõy ăn quả là những thế mạnh của vựng Trung du.
+ Trồng rừng được đẩy mạnh.
- Nờu tỏc dụng của việc trồng rừng ở Trung du Bắc Bộ : che phủ đồi, ngăn cản tỡnh trạng đất
đang bị xấu đi.
- Cú ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cõy.
- HS khá, giỏi: Nêu được quy trỡnh chế biến chố.
II - Đồ dựng dạy - học:
- Bản đồ hành chớnh, tự nhiờn Việt Nam.
- Tranh, ảnh vựng trung du Bắc Bộ.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Tg
1’
5’

30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Nờu y/cầu, gọi hs
-Nhận xột, điểm
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài: Trung du Bắc Bộ
. Dạy bài mớ:
a. Vựng đồi với đỉnh trũn, hỡnh thoải:
* Hoạt động 1: Làm việc nhúm đụi.
- Treo biểu tượng về vựng trung du Bắc Bộ

+ Vựng trung du là vựng nỳi, vựng đồi hay
vựng đồng bằng?
+ Cỏc đồi ở đõy như thế nào?
+ Mô tả sơ lược vùng trung du?
+ Nờu những nột riờng biệt của vựng trung du
Bắc Bộ?
b.Chố và cõy ăn quả ở trung du:
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm.
- Y/cầu hs
+ Trung du Bắc Bộ thớch hợp cho việc trồng
những loại cõy gỡ?

Hoạt động của học sinh

- Vài HS đọc kết luận bài học trước.

-Th.luận cặp (3’)- đọc mục 1 và quan
sỏt tranh để trả lời cõu hỏi
-Trỡnh bày kết quả thảo luận, bổ sung.
- Vựng đồi.
-Vựng đồi, đỉnh trũn, sườn thoải, xếp
cạnh nhau như bỏt ỳp
-Chỉ cỏc tỉnh Phỳ Thọ, Thỏi Nguyờn,
Vĩnh Phỳc, Bắc Giang trờn bản đồnhững tỉnh cú vựng đồi trung du.
-Hs th.luận nhúm đụi(3’)dựa vào kờnh
hỡnh, kờnh chữ ở mục 2 SGK, thảo
luận + trả lời .
-Chố, cõy ăn quả như vói thiều…
-Chố



Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
+ Hỡnh 1, 2 cho biết những cõy nào cú trồng - Hai HS lờn chỉ trờn bản đồ
ở Thỏi Nguyờn và Bắc Giang ?
- Rất ngon
+ Xỏc định vị trớ của hai địa phương này trờn -Trồng rừng như Keo, Trẩu, Sở…Cõy
bản đồ?
ăn quả…
+ Em biết gỡ về chố Thỏi Nguyờn? +Trong
những năm gần đõy, ở trung du Bắc Bộ đó -Hỏi chố – Phõn loại chố – Vũ, sấy khụ
xuất hiện trang trại chuyờn trồng loại cõy gỡ? – Thành phẩm chố
+ Quan sỏt hỡnh 3 nờu quy trỡnh chế biến -Th.dừi ,bổ sung
chố?
- Nhận xột, sửa chữa.
c. Hoạt động trồng rừng và cõy cụng nghiệp:
* Hoạt động 3: Thực hiện nhúm.
- Thảo luận nhúm 2(3’)
+ Vỡ sao ở trung du Bắc Bộ lại cú những nơi - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
đất trống, đồi trọc?
- Lớp nh.xột, bổ sung bổ sung.
+ Để khắc phục tỡnh trạng này, người dõn nơi - HS lắng nghe
đõy đó trồng những loại cõy gỡ?
Cựng lớp nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ thực tế giỏo dục học sinh ý thức bảo
4’
vệ rừng và tham gia trồng cõy.
- Th.dừi, trả lời
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nh.xột tiết học, biểu dương

-------------------------------------------------Tiết 4:
Thể dục
Đồng chí Khải dạy
------------------------------------------------Thứ năm ngày 11 thỏng 10 năm 2012
Tiết 1:
Toỏn
Biểu đồ ( tiết 1)
I - Mục tiờu:
- Bước đầu cú hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thụng tin trờn biểu đồ tranh.
Bài 1, 2(a,b)
II - Đồ dựng dạy - học:
- Hai hỡnh vẽ trong SGG .
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’
30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
.Giới thiệu bài: BIỂU ĐỒ
.Dạy học bài mới
a) Làm quen với biểu đồ tranh.
- H.dón hs quan sỏt biểu đồ: Bằng hệ thống
cõu hỏi
- Biểu đồ trờn cú mấy cột


Hoạt động của học sinh

- HS lắng nghe
- Quan sỏt biểu đồ “cỏc con của năm gia
đỡnh”.+ trả lời
* Biểu đồ trờn cú hai cột


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Cột bờn trỏi biểu thị gỡ?
- Cột bờn phải biểu thị gỡ?

+ .... ghi tờn của năm gia đỡnh: Cụ Mai,
cụ Lan, cụ Hồng, cụ Đào và cụ Cỳc.
+ Cột bờn phải núi về số con trai con gỏi
của năm gia đỡnh.
* Biểu đồ trờn cú năm hàng:
- Gia đỡnh cụ Mai cú hai con gỏi.
- Gia đỡnh cụ Lan cú một con trai.
- Gia đỡnh cụ Hồng cú một con trai và
một con gỏi.
- Đọc đề- thầm
- Quan sỏt biểu đồ, trả lời

- Biểu đồ trờn cú mấy hàng?
+ Nhỡn vào hàng thứ nhất em biết gỡ?
+ Hàng thứ hai cho biết gỡ?
+ Hàng thứ ba cho biết gỡ?

- Nh.xột + chốt lại
b) Thực hành:
Bài1: Y/cầu hs
- Hướng dẫn HS quan sỏt biểu đồ+ trả lời
- Nờu một số cõu khỏc nhằm phỏt huy trớ - Lớp 4A, 4B, 4C
lực của học sinh.
- 4 mụm thể thao, bơi lội, nhảy dõy, cờ
+ Lớp nào được nờu tờn trong biểu đồ?
vua, đỏ cầu.
+ Khối lớp 4 tham gia mấy mụn thể thao? - Cú hai lớp tham gia, lớp 4A, 4C
gồm những mụn nào?
+ Mụn bơi cú mấy lớp tham gia, là những - Mụn cờ vua
lớp nào?
- 3 mụn, bơi, nhóy dõy, đỏ cầu
+ Mụn nào cú ớt lớp tham gia nhất?
- Cựng tham gia: đỏ cầu
+ Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy mụn?
Hai lớp đú cựng tham gia những mụn thể - Đọc, quan sỏt biểu đồ tỡm hiểu yờu cầu
thao nào?
của bài, trả lời cõu hỏi.
Bài2:
- 5 tấn thúc (50 tạ)
- H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời cõu hỏi:
a, Năm 2002 gia đỡnh bỏc Hà thu hoạch - 10 tạ thúc
được mấy tấn thúc?
b, Năm 2002…thu nhiều hơn năm 2000 bao * HSkhỏ, giỏi làm them cõu c
nhiờu tạ thúc?
- 120 tạ thúc, năm 2002 thu nhiều nhất,
* H.dẫn hs khỏ, giỏi làm thờm cõu c
năm 2001 thu ớt nhất

c, Cả ba năm…thu được bao nhiờu tạ thúc?
Năm nào thu nhiều nhất? năm nào thu ớt - Th.dừi, nhận xột, bổ sung
nhất
- Th.dừi, trả lời
- Cựng lớp nh.xột, chữa bài.
- Th.dừi, thực hiện
- Hỏi + chốt lại bài
4. Củng cố- Dặn dũ:
4’
- ễn lại bài, làm cỏc cõu cũn lại của bài 1 -Th.dừi, biểu dương
và bài 2
- Nhận xột giờ học, biểu dương.
------------------------------------------------Tiết 2:
Thể dục
Đồng chí Khải dạy
------------------------------------------------Tiết 3:
Âm nhạc


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Tiết 4:

Đồng chí Nhàn dạy
Tập làm văn
Viết thư
( Kiểm tra viết )

I - Mục đớch, yờucầu:
- Viết được một lỏ thư thăm hỏi, chỳc mừng hoặc chia buồn đỳng thể thức.( đủ 3 phần : đầu thư,

phần chớnh, phần cuối thư )
- Giỏo dục và rốn luyện kĩ năng giao tiếp (viết ).
II - Đồ dựng dạy - học:
- Giấy viết, phong bỡ, tem.
- Giấy ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ tuần 3,.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’

Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Hai em nêu ghi nhớ viết thư.
3’
32’
3. Bài mới:
- Lớp nhận xột, biểu dương.
.Kiểm tra
- Yờu cầu hs nờu lại ghi nhớ về viết thư
- Theo dừi yờu cầu
- Nh.xột, b.dương
.Giới thiệu mục đớch yờu cầu giờ kiểm tra.
- Trong tiết học này cỏc em sẽ làm bài kiểm tra
viết thư để tiếp tục rốn luyện và củng cố kĩ
năng viết thư. Phải viết được lỏ thư đỳng thể
thức, hay ,chõn thành nhất.
.Hướng dẫn nắm yờu cầu của đề bài:

- Nhắc lại nội dung ghi nhớ về 3 phần
- Dỏn bảng nội dung ghi nhớ.
của một lỏ thư.
- Hỏi về sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhắc lại đề bài.(đọc4 y/cầu trong
- Đọc và viết đề bài lờn bảng.
SGK, Cả lớp đọc thầm lại
- Nhắc học sinh chỳ ý :
- Một vài em nói đề bài và đối tượng
+ Lời lẽ trong thư cần chõn thành, thể hiện sự em chọn để viết.
quan tõm.
- Th.dừi
+ Viết xong thư, cho thư vào phong bỡ, ghi
ngoài phong bỡ tờn, địa chỉ người gửi; tên địa
chỉ người nhận.
. H.dẫn thực hành viết thư:
- Quan sỏt chung, gợi ý, nhắc nhở
- HS Viết thư.
- Thu bài cả lớp, những em làm bài chưa xong - Cuối giờ, nộp lại thư cho GV khụng
về viết lại nộp vào tiết sau.
dỏn bỡ thư.
4’
4. Dặn dũ:
- Những hs viết bài chưa xong --Chuẩn bị bài
tiết sau/sgk trang 53.
- Th.dừi, thực hiện
- Nh.xột tiết học, biểu dương.
- Th.dừi, biểu dương.
----------------------------------------------Thứ sỏu ngày 12 tháng 10 năm 2012
Tiết 1:

Toỏn


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Biểu đồ ( t).
I - Mục tiờu:
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột.
- Biết đọc một số thụng tin trờn biểu đồ cột.
- Bước đầu xử lớ số liệu và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
- Bài tập: 1; 2 (a).
II - Đồ dựng dạy học:
- Vẽ biểu đồ hỡnh cột “Số chuột bốn thụn đó diệt được”
- Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trờn bảng phụ.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
4’
30’

5’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ: BIỂU ĐỒ (t1)
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài: ghi đề
. Bài mới:
a) Làm quen với biểu đồ cột:

- Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thụn đó
diệt được”.
+ Nờu tờn của cỏc thụn được nờu trờn biểu
đồ? được ghi ở đõu trờn biểu đồ?
+ Cỏc số ghi bờn trỏi biểu đồ chỉ gỡ?
- í nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ
+ Cỏc cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gỡ?

+ Số ghi trờn mỗi cột chỉ gỡ?
-H.dẫn: Cỏch đọc số liệu biểu diễn trờn
mỗi cột
* Giải thớch: cột cao hơn biểu diễn số chuột
nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ớt
hơn.
b) Thực hành:
Bài1: Y/cầu hs quan sỏt biểu đồ+ trả lời cỏc
cõu hỏi
-Hỏi thờm một số cõu khỏc nhằm phỏt huy
trớ lực của HS.
- Cựng lớp nhận xột+ chốt lại
Bài2: Treo bảng phụ cú vẽ biểu đồ
-Y/cầu + h.dẫn nh.xột, bổ sung
- Nhận xột , điểm.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Dặn dũ, nh.xột, biểu dương.

Hoạt động của học sinh

- Làm bài tập 1, 2 cỏc ý cũn lại.
- Quan sỏt, tự phỏt hiện:

*Thụn:Đụng,Đoài,Trung,Thượng, hàng
dưới ghi cỏc thụn
* Chỉ số chuột
* Biểu diễn số chuột của mổi thụn diệt
được (Đụng 2000 con, Đoài 2200 con,
Trung 1600 con, Thượng 2750 con)
* Chỉ số chuột của cột đú

- Tỡm hiểu yờu cầu bài toỏn
-Trả lời 3 cõu trong SGK.
-Th.dừi+ trả lời
- Lớp th.dừi nhận xột, bổ sung
- Quan sỏt biểu đồ+ trả lời cõu a.
-Nh.xột, bổ sung
- Vài hs làm bảng- lớp vở v
- Nhận xột, chữa bài.
-Th.dừi, biểu dương.


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Tiết 2

Luyện từ và cõu
Danh từ

I – Mục tiờu:
1. Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khỏi niệm hoặc đơn vị).
2. Nhận biết được danh từ chỉ khỏi niệm trong số cỏc danh từ cho trước và tập đặt cõu ( BT
mục III ).

II - Đồ dựng dạy - học:
- Phiếu viết nội dung BT1,2 (phần nhận xột).- Tranh, ảnh về một số sự vật cú trong đoạn thơ
(phần nhận xột).- Bảng phụ ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập).
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’

Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- BT1,2 tiết trước
- 2 em làm bài tập 1 và 2.
- Nhận xột, điểm
-Th.dừi, nh.xột
3. Bài mới:
30’
. Giới thiệu bài: Danh từ
. Phần nhận xột:
* Bài tập1:
- Đọc nội dung BT1, lớp đọc thầm.
- Phỏt phiếu, hướng dẫn đọc từng cõu, gạch - làm việc theo nhúm 2
dưới cỏc từ chỉ sự việc trong từng cõu.
- Thảo luận, trỡnh bày.
- Cựng lớp nhận xột.
- Nhận xột
* Bài tập2: (Cỏch thực hiện như bài1).

- Đọc đề- thầm
- Giải thớch thờm:
-Thực hiện như bài 1.
+ Danh từ chỉ khỏi niệm: biểu thị những cỏi
chỉ cú trong nhận thức của con người, khụng
cú hỡnh thự, khụng chạm vào hay ngửi, nếm,
nhỡn, … được.
- HS lắng nghe
+ Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn vị
được dựng để tớnh đếm sự vật.
. Phần ghi nhớ:
- Vài em đọc ghi nhớ- lớp thầm
- Y/cầu, nh.xột, b.dương
-Vài hs đọc thuộc lũng ghi nhớ
. Phần luyện tập:
Bài tập1
- Đọc yờu cầu bài, viết vào vở những
- Đớnh bảng phụ gọi 3 em lờn làm,
danh từ chỉ khỏi niệm. trỡnh bày kết
- Cựng lớp nhận xột, chốt lại.
quả.
Bài tập2: H.dẫn th.hiện tương tự
- Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp, tiếp
-Cựng lớp nhận xột + chốt
nối nhau đặt cõu với những danh từ chỉ
4. Củng cố -Dặn dũ: Về tỡm cỏc danh từ chỉ khỏi niệm ở BT1
4’
đơn vị, hiện tượng tự nhiờn, cỏc khỏi niệm
gần gũi
- Nhận xột giờ học+ biểu dương.

-----------------------------------------------Tiết 3:
Tập làm văn


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I - Mục tiờu:
- Cú hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ).
- Biết vận dụng những hiểu biết đó cú để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
II - Đồ dựng dạy học:
- Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xột ), để khoảng trống.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’

30’

Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
-Nờu y/cầu ,gọi hs
-Nh.xột, điểm
3. Bài mới
. Giới thiệu bài: Đoạn văn trong bài văn kể
chuyện
. Phần nhận xột:
Bài1: Y/cầu hs + Phỏt phiếu học tập

- H.dẫn nh.xột, bổ sung
- Chốt lại lời giải đỳng.

Hoạt động của học sinh

- Vài hs nờu ghi nhớ: xõy dựng cốt
truyện - lớp th.dừi, nh.xột
- HS lắng nghe

- Đọc yờu cầu bài 1, đọc thầm truyện
Những hạt giống.
- Trao đổi cặp (3’), làm trờn phiếu.
- Trỡnh bày, lớp nhận xột, bổ sung
Bài2: Y/cầu hs
- Đọc y/cầu- thầm
-H.dẫn nh.xột, bổ sung.
- Vài hs trả lời -lớp nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, chốt lại
* Chỗ mở đầu...viết lựi vào một ụ
*Chỗ kết thỳc...là chỗ chấm xuống
dũng
- HS đọc y/cầu+ nờu nh.xột dựa BT1,2
Bài3: Y/cầu hs + h.dẫn nh.xột, bổ sung
- Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
-Nh.xột, chốt lại
chuyện kể một sự việc trong một chuỗi
sự việc làm nũng cốt cho diễn biến cõu
truyện. Hết một đoạn văn cần chấm
xuống dũng.
. Phần ghi nhớ: Y/cầu hs

- Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm
Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT.
. Phần luyện tập:
- Làm việc cỏ nhõn.
- GV giải thớch thờm (…)
- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm của
- Nhắc nhở, giỳp đỡ những em chưa hiểu bài. mỡnh.-lớp nh.xột, bổ sung
Y/cầu+ h.dẫn nh.xột, bổ sung
- Khen ngợi, ghi điểm.
- Vài HS nờu lại ghi nhớ
4’
4. Củng cố-Dặn dũ: Y/cầu + chốt lại bài
-Th. dừi, biểu dương.
-Nh.xột tiết học, biểu dương.
-----------------------------------------------------Tiết 4:
Mĩ thuật
Đồng chí Trang dạy
----------------------------------------------------Tiết 5:
Thanh lịch văn minh


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Bài 1 : CHIA SẺ VỚI ễNG BÀ, CHA MẸ
I. MỤC TIấU :
1. Học sinh nhận thấy nên chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mỡnh cựng ụng bà, cha mẹ.
2. Học sinh có kĩ năng:
- Biết chủ động trũ chuyện với ụng bà, cha mẹ với thỏi độ lễ phép, vui vẻ.
- Trũ chuyện đúng lúc, đúng chỗ.

- Không nói chen ngang khi ông bà, cha mẹ đang nói chuyện.
3. HS có ý thức chủ động dành thời gian để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cựng ụng bà,cha mẹ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sỏch HS.
- Video clip cú nội dung bài học (nếu cú).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tg
5 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Bước 1 : GV gợi mở cho HS nhắc lại kiến
thức liên quan đến cách ứng xử ứng xử với
ông bà, cha mẹ.
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị
em (Đạo đức lớp 3)
- Hiếu thảo với ụng bà, cha mẹ
Bước 2: GV nhận xột và dẫn dắt tới nội dung
bài mới.
20 Hoạt động 2: Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài học, ghi tờn bài “ Chia sẻ
cựng ụng bà, cha mẹ.
Hoạt động 3 : Đọc truyện, trả lời câu hỏi.
Bước 1 : HS đọc nội dung câu chuyện.
GV tổ chức cho HS thảo luận nhúm, trả lời
cõu hỏi cuối truyện.
Bước 2 : HS trỡnh bày kết quả .
Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
GV nhận xột từng cõu trả lời.
+ Khi cú chuyện vui, bạn Nguyờn muốn chia (Khi cú chuyện vui, Nguyờn núi ngay với

sẻ niềm vui của mỡnh với ai ?
bố mẹ, ụng bà.)
+ Bạn Minh khác bạn Nguyên ở điểm gỡ?
( Minh khỏc Nguyờn ở chỗ Minh khụng
+ Em thấy cách ứng xử của bạn nào là đúng ? chia sẻ niềm vui với ụng bà, cha mẹ ).
Tại sao ?
+ ( Cách làm của bạn Nguyên là đúng vỡ
+Vậy em cú thể chia sẻ, trũ chuyện với ụng bà, chia sẻ niềm vui với ụng bà, cha mẹ làm
cha mẹ vào lỳc nào ?
tăng thêm tỡnh cảm gắn bú trong gia
+Tại sao chỳng ta nờn dành thời gian núi đỡnh).
chuyện với ụng bà, cha mẹ ?
( Em cú thể núi chuyện với ụng bà, cha
Cỏc nhúm khỏc lắng nghe ý kiến, bổ sung .
mẹ vào thời gian rỗi ở nhà, hay vào ngày
Bước 3: GV hướng dẫn HS rỳt ra ý 1 trong nghỉ.)


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
nội dung lời khuyờn SHS trang 7.
Bước 4 : GV liờn hệ nội dung lời khuyờn với
thực tế của HS.
Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến.
Bước 1: GV tổ chức cho HS thực hiện nội
dung bài tập 1, SHS trang 7.
Bước 2 : HS trỡnh bày kết quả.
GV kết luận từng trường hợp.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 trong
nội dung lời khuyờn SHS trang 7.

Bước 4 : GV liờn hệ với thực tế HS.
Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành.
Bước 1: GV tổ chức cho HV thực hiện nội
dung bài tập 2, SHS trang 7.
Bước 2 : HS trỡnh bày kết quả.
GV kết luận từng trường hợp :
Bước 3 : GV liờn hệ với thực tế của HS.
Hoạt động 5 Thực hành.
Bước 1: GV tổ chức cho HS thực hiện nội
dung bài tập 3.
GV có thể gợi ý cho HS xây dựng lời thoại
thể hiện những lời nói, cử chỉ, thái độ đúng
mực vừa được học.
a) Tỡnh huống 1: Giỏo viờn cho học sinh xõy
dụng lời thoại lưu ý thể hiện những lời hỏi
thăm ân cần, thái độ và hành động thể hiện
tỡnh cảm khi bà bị ốm.

5

b) Tỡnh huống 2 : Lưu ý thái độ vui sướng
khi thấy bố đi công tác về.
Bước 2 : HS trỡnh bày kết quả.
GV nhận xột theo từng tỡnh huống và động
viên HS.
Bước 3 : GV liờn hệ với thực tế của HS.
Hoạt động 6 : Tổng kết bài.
- GV yờu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung
lời khuyờn.
- Chuẩn bị bài 2 : Trũ chuyện với anh chị em.


( Vỡ núi chuyện với ụng bà, cha mẹ là thể
hiện sự quan tõm của mỡnh với ụng bà,
cha mẹ. Chia sẻ vui buồn với ụng bà, cha
mẹ làm cho tỡnh cảm gia đỡnh thờm gắn
bú, đó cũng là biểu hiện của con cháu
hiếu thảo biết quan tâm tới những người
lớn tuổi trong gia đỡnh)
a) Khi ông bà, cha mẹ đang nói
chuyện, chúng ta không nói chen
ngang. >thể hiệnsự tôn trọng ông
bà, cha mẹ.
b) Vui vẻ trũ chuyện, đọc báo cho ông
bà nghe. > Thể hiện sự quan tõm,
quý mến của mỡnh với ụng bà, cha
mẹ.
c) Ân cần hỏi thăm khi ông bà, cha mẹ
ốm đau. > Thể hiện sự quan tâm,
hiếu thảo của con cháu đối với ông
bà, cha mẹ.
d) Chúc mừng ông bà, cha mẹ nhân
ngày lễ, Tết. > Thể hiện sự quan
tâm, kính trọng và biết ơn của con
cháu đối với ông bà, cha mẹ.
a) Khi được mẹ mua cho một chiếc hộp
bút mới, do không thích hỡnh vẽ trờn
hộp bỳt nờn Mai đũi mẹ mua cho hộp
bỳt khỏc. > Mai khụng biết cảm ơn mẹ
vỡ mẹ đó mua hộp bỳt mới cho mỡnh,
bạn cũn đũi hỏi mẹ mua đồ dùng theo

yêu cầu của mỡnhlà chưa ngoan. Mai
phải biết cảm ơn mẹ đó mua hộp bỳt
cho mỡnh, nờn thể hiện sự vui mừng
khi nhận được món quà.
b) Khi nhận được món quà của ông nội,
bạn Nam đó cảm ơn ông, thể hiện rừ
niềm vui của mỡnh khi được ông tặng
quà. Cách ứng xử như vậy thể hiện
được sự trân trọng đối với món quà
mỡnh được nhận.


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
Tiết 4:

Hoạt động tập thể
Tổng kết tuần 5

I. Mục tiêu: Giúp hs :
- Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa
tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của
tổ, lớp,trường.
II. Chuẩn bị: Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs
III. Hoạt động dạy-học:
TG
20


15

Hoạt động của giỏo viờn

Hoạt động của học sinh

A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* Gv ghi sườn các công việc+ h.dẫn hs dựa vào
để nh.xét đánh giá:
- Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- Vệ sinh bản thân
- Đồng phục,khăn quàng
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát sân
trường.
- Bài cũ,chuẩn bị bài mới
- Phát biểu xây dựng bài
- Rèn chữ + giữ vở
-Tiến bộ
- Chưa tiến bộ
B.Một số việc tuần tới :
- Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề
ra
- Khắc phục những tồn tại

- Hs ngồi theo tổ
- Tổ trưởng điều khiển các tổ viên
trong tổ tự nh.xét, đánh giá mình (dựa
vào sườn)

-Tổ trưởng nh.xét, đánh giá, xếp loại
các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ
mình
- Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh
giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại
cá tổ :
.Lớp phó học tập
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trưởng
- Lớp theo dõi, tiếp thu + biểu dương
- Theo dõi tiếp thu

Tiết 4:

Kể chuyện
Kể chuyện đó nghe, đó đọc

I - Mục tiờu:
-. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc núi về tớnh trung
thực.
-Hiểu cõu chuyện và nờu được nội dung chớnh của tuyện.
II - Đồ dựng dạy - học:
- Sưu tầm truyện viết về tớnh trung thực, bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiờu chuẩn đỏnh giỏ
bài kể chuyện.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
1’
5’


Hoạt động của giỏo viờn

1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Nờu y/cầu , gọi hs

Hoạt động của học sinh

- HS kể 1, 2 đoạn của cõu chuyện Một


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
- Nh.xột, điểm
3. Bài mới:
30’
. Giới thiệu bài:
. Hướng dẫn kể chuyện:
a)Hướng dẫn tỡm hiểu yờu cầu của đề bài:
- Viết đề bài, gợi ý + gạch chõn những từ
ngữ quan trọng trong đề bài
- Nhắc HS: Những truyện cú trong SGK
em cú thể kể nhưng điểm khụng cao bằng
những bạn kể chuyện ở ngoài sỏch.
b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về
ý nghĩa cõu chuyện:
- Nhắc HS: Nếu cõu chuyện quỏ dài em cú
thể kể 1, 2 đoạn.
- Dớnh phiếu đỏnh giỏ lờn bảng, viết lần

lượt tờn học sinh và tờn truyện của H.
- Y/cầu, khuyến khớch hs kể tự nhiờn, kềm
điệu bộ, cử chỉ,..
- H.dẫn nh,xột, bỡnh chọn
- Nhận xột, dỏnh giỏ, biểu dương

4’

Tiết 1

nhà thơ chõn chớnh.
- Th.dừi, nh.xột.
-Th.dừi
- Đọc lại đề bài.
- 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK.
- Th.dừi

- Tiếp nối nhau giới thiệu tờn truyện của
mỡnh.
- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa cõu
chuyện (5’)
- Xung phong kể trướclớp+nờu ý nghĩa
cõu chuyện.
- Lớp th.dừi, nhận xột, tớnh điểm theo cỏc
tiờu chuẩn.
- Bỡnh chọn bạn ham đọc sỏch, chọn được
cõu chuyện hay nhất; bạn kể tự nhiờn, hấp
4. Củng cố, dặn dũ:
dẫn nhất.
- Về kểlại c/ chuyện cho người thõn - Th.dừi, thực hiện

nghe.Chuẩn bị cho tiết học sau .
- Nhận xột tiết học, biểu dương.
- Th.dừi, biểu dưong.
------------------------------------------------Khoa học
Ăn nhiều rau và quả chớn. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.

I - Mục tiờu:
-Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chớn, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.
-Nờu được :
+ Một số tiờu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (Gĩư được chất dinh dưỡng ; được nuụi,
trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; khụng bị nhiễm khuẩn, hoỏ chất; khụng gõy ngộ độc
hoặc gõy hại lõu dài cho sức khoẻ con người ).
+ Một số biện phỏp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn tươi, sạch, cú giỏ trị
dinh dưỡng, khụng cú màu sắc ,mựi vị lạ ; dựng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu
ăn; nấu chớn thức ăn, nấu xong ăn ngay; bảo quản đỳng cỏch những thức ăn chưa dựng hết).
II - Đồ dựng dạy học:
- Hỡnh 22, 23 SGK, sơ đồ thỏp dinh dưỡng cõn đối trang 17.
- Một số rau quả cả tươi và hộo. Một số vỏ đồ hộp.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1. Ổn định:


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
5
2. Bài cũ:

- Nờu y/cầu, gọi hs
- Nh.xột, điểm
30’ 3. Bài mới:
. Giới thiệu bài+ghi đề
. Dạy bài mới:
a) HĐ1: Tỡm hiểu lớ do cần ăn nhiều rau
và quả chớn.
- Yờu cầu HS: xem sơ đồ thỏp dinh dưỡng
cõn đối + lớp trả lời cõu hỏi
+ Kể tờn một số loại rau quả em vẫn ăn
hằng ngày ?
+ Nờu ớch lợi của việc ăn rau quả ?
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
- Kết luận.

4’

- VàiHS đọc kết luận bài trước.
- Th.dừi, nhận xột
-Th.dừi, lắng nghe

-Th.luận cặp(3’) xem sơ đồ thỏp
dinh dưỡng cõn đối và nh.xột
xem cỏc loại rau và quả chớn
được khuyờn dựng với liều lượng
trong 1 thỏng đối với người lớn :
-Cả rau và quả chớn cần được ăn
đủ với số lượng nhiều hơn nhúm
thức ăn chứa chất đạm, chất bộo.
-Cú đủ vi-ta-min, chất khoỏng,

chất xơ rất cần cho cơ thể, chống
b) HĐ2: Xỏc định tiờu chuẩn thực phẩm tỏo bún.
sạch và an toàn
- Gợi ý: Đọc mục 1 Bạn cần biết và kết hợp -Thực hiện nhúm đụi(3’) trả lời
quan sỏt hỡnh 3,4 để thảo luận
cõu hỏi 1 trang 23/SGK.
- Kết luận về thực phẩm sạch và an toàn.
-Lớp nh.xột, bổ sung.
c) HĐ3: Thảo luận cỏc biện phỏp giữ gỡn,
bảo quản, chế biến th.ăn
- H.dẫn hs thảo luận nhún 4(5’) trả lờicõu -Thảo luận N4(5’), trỡnh bày kết
hỏi ở phiếu học tập
quả.
- Nờu cỏch chọn thức ăn tươi, sạch ?
-Thức ăn tươi ,sạch là th.ăn cú
giỏ trị dinh dưỡng, khụng bị ụi
thiu, hộo ỳa,mốc,...
-Làm thế nào đẻ nhận ra rau, thịt, cỏ...đó ụi -...rau mềm và nhũn,cú màu hơi
vàng, thịt, cỏ bị thõm cú mựi lạ,...
- Khi mua đồ hộp em cần chỳ ý điều gỡ ?
-...hạn sử dụng, khụng dựng
những loại hộp bị thủng,
-Vỡ sao khụng nờn dựng thực phẩm cú màu phồng,han gỉ.
sắc lạ và mựi vị lạ ?
-....thực phẩm này cú thể đó bị
-Tại sao phải sử dụng nước sạch để rửa thực nhiễm hoỏ chất của màu phẩm,
phẩm, dụng cụ và nấu ăn
dễ gõy ngộ độc, gõy hại lõu dài
cho sức khoẻ
-Tại sao phải ăn thức ăn ngay khi nấu xong -..để đảm bảo sạch sẽ, vệ sinh

-...để đảm bảo núng sốt ngon
miệng, khụng bị nhiễm khuẩn
- Cựng cỏc nhúm nhận xột.
-Th.dừi, nh.xột, bổ sung
-Hỏi +chốt nội dung bài
-Th.dừi, trả lời
Liờn hệ+ giỏo dục
-Liờn hệ bản thõn
4. Củng cố, dặn dũ:
- Về học bài+ tỡm hiểu một số cỏch bảo


Gi¸o ¸n líp 4 - TuÇn 5
N¨m häc: 2020 - 2021
quản thức ăn để chuẩn bị cho tiết học sau.
- Nhận xột giờ học, biểu dương.

-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương



×