Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

Nghiên cứu mô hình doanh nghiệp trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam và đề xuất áp dụng cho Đại học Quốc gia Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 142 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

BÁO CÁO TỔNG KẾT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KH&CN
CẤP ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Tên đề tài: Nghiên cứu mô hình doanh nghiệp trong các cơ sở
giáo dục đại học ở Việt Nam và đề xuất áp dụng cho Đại học Quốc gia
Hà Nội
Mã số đề tài: QG.16.56
Chủ nhiệm đề tài: TS. Đinh Văn Toàn

Hà Nội, tháng 12/2018


PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên đề tài: Nghiên cứu mô hình doanh nghiệp trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt
Nam và đề xuất áp dụng cho Đại học Quốc gia Hà Nội
1.2. Mã số:
1.3. Danh sách chủ trì, thành viên tham gia thực hiện đề tài
TT Chức danh, học vị, họ và tên
1
2

3

4

5
6


Đơn vị công tác

Tr ởng
n Th nh tr v
Ph p h HQGHN
hủ nhiệm Kho Qu n trị
Ho ng V n H i Kinh do nh Tr ờng HKT
Ph Gi o s Ti n s
HQGHN
Gi ng viên Kho Qu n trị
Nguy n Ph ng M i – Ti n s
Kinh do nh Tr ờng HKT
Qu n trị Kinh do nh
HQGHN
Lê Thị Th o nh n Lu t Kinh t v
huyên viên
n Th nh tr
Qu t - Họ viên o họ
v Ph p h HQGHN
Qu n trị inh do nh - Lu t s
ng Th nh t - Th sỹ
V n ph ng HQGHN
Qu n trị Kinh do nh
Phùng Th Vinh –
Tr ờng
i họ Kinh t Họ viên o họ Qu n trị inh
HQGHN
doanh

Vai trò thực hiện

đề tài

inh V n To n Ti n s Kinh t

hủ tr
Thành viên

Thành viên

Th

ý

Thành viên
Thành viên

1.4. Đơn vị chủ trì: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
iện tho i: 04.37547506

Fax:

E-mail:
Website: />ị

hỉ: 144 Xu n Thủy

ầu Giấy H Nội.

1.5. Thời gian thực hiện:
1.5.1. Theo hợp đồng: từ th ng 01 n m 2016 đ n th ng 12 n m 2017

1.5.2. Gi h n (n u

): đ n th ng 12 n m 2018

1.5.3. Thự hiện thự t : từ th ng 01 n m 2016 đ n th ng 12 n m 2018
1.6. Những thay đổi so với thuyết minh ban đầu (n u

):

(Về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu và tổ chức thực hiện; Nguyên
nhân; Ý kiến của Cơ quan quản lý)
1


PHẦN II. TỔNG QUAN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Đặt vấn đề
ất ỳ một nền inh t n o đều ph i ph t triển dự trên sự ti n bộ v ph t triển ủ
do nh nghiệp. Ph t triển do nh nghiệp (entrepreneurship development) hính l việ đ
h ng h ho dị h vụ ủ do nh nghiệp v o thị tr ờng mới ho thị tr ờng đã
sẵn
(Barringer & Ireland, 2011) [1] . N i một
h h đ l việ huyển h
hội ph t
triển inh do nh th nh
dự n inh do nh mới với s n phẩm mới đ ợ ung ấp r thị
tr ờng. Trong nền inh t tri thứ hiện n y nhu ầu ng y ng o ủ thị tr ờng đ ng đ t
r yêu ầu mới l
s n phẩm/dị h vụ đ ợ s n xuất r đều ần hứ đựng h m l ợng hất
x m o. V v y h n lú n o h t việ huyển gi o tri thứ mới từ
sở gi o dụ đ i

họ ( SGD H) s ng
do nh nghiệp (DN) để t o r s n phẩm/dị h vụ ung ấp ho xã
hội trở nên vô ùng ần thi t.
SGD H đ ợ Nh n ớ
tổ hứ xã hội
l p với sứ m ng đ o t o nghiên ứu ho họ truyền b

nh n ho nh m nh n th nh
i n thứ huyển gi o ông nghệ

v trên h t l phụ vụ sự ph t triển ủ xã hội v ộng đồng. Kh
inh do nh m đ i t ợng phụ vụ ủ n hủ y u l h h h ng

với ông ty/ t p đo n
SGD H phụ vụ rất

nhiều nh m
bên liên qu n (st eholders) từ hính phủ
tổ hứ xã hội/nghề nghiệp
giới ông nghiệp
n bộ nh tr ờng ộng đồng sinh viên phụ huynh v.v. Theo ý i n
th ng nhất ủ nhiều họ gi qu t
SGD H l một tổ hứ phứ t p nhất trong tất
lo i h nh tổ hứ trên th giới bởi n l sự t hợp ủ rất nhiều lo i h nh tổ hứ h
nh u nh
tổ hứ hính trị nh n ớ ông ty t p đo n bệnh viện ông sở…[3] [4]
Theo Grigore v ộng sự (2009) [5] v i tr ủ SGD H h y tr ờng đ i họ l ph i
thi t l p m i qu n hệ hợp t với ng nh ông nghiệp v giới inh do nh bằng việ thi t l p
trung t m ph t triển ý t ởng inh do nh
quỹ “đ i họ – do nh nghiệp”. Sự liên t

giữ tr ờng H v DN sẽ t o điều iện huyển gi o v ứng dụng
t qu nghiên ứu
ủ giới họ thu t v o thự t inh do nh. Ngo i
h thứ huyển gi o n y với xu th ph t
triển m nh mẽ hiện n y ủ
h tự hủ trong qu n trị đ i họ
SGD H ng thể
h nh th nh
do nh nghiệp ho họ ông nghệ (KH N) để th ng m i h
t qu
nghiên ứu từ đ
thể thú đẩy việ triển h i ứng dụng v huyển gi o
t qu
nghiên ứu ho họ [2] . Thành l p
ông ty hởi nghiệp đ d ng về sở hữu (nh n ớ
do nh nghiệp
qu n nghiên ứu với sự th m gi ủ
nh ho họ ) vừ ho phép thú
đẩy s ng t o th ng m i h
ông nghệ vừ ho phép nh ho họ thu đ ợ lợi í h l u d i
từ việ sở hữu t i s n trí tuệ ủ m nh
qu n nghiên ứu ng qu đ thu đ ợ lợi í h
inh t .
y hính l mô h nh
ông ty spin-off (university spin-off omp ny ho
technology spin-off omp ny) rất phổ bi n ở
n ớ ph t triển.
2



Ở nhiều

sở gi o dụ đ i họ d nh ti ng th giới nh

H London Metropolit n
usiness S hool ... đều
thự hiện t t

H

irmingh m

H Oxford

H M n hester

do nh nghiệp bên trong ho

H

liên

H

rdiff
t để giúp

mbridge
H London
đ i họ


nhiệm vụ ủ m nh.

T i Anh: Theo th ng ê ủ HEF E (Higher Edu tion Funding oun il for
Engl nd)
tr ờng đ i họ ủ V ng qu Anh đã đ ng g p 3 3 tỉ b ng Anh ( ho ng
5 6 tỉ USD) ho nền inh t Anh trong n m 2010-2011 trong đ lợi nhu n từ
ông ty
spin-off (n m 2010
tới gần 1300 ông ty spin-off) mới th nh l p l 2 1 tỉ b ng (3 5 tỉ
USD) v t o r 18 000 việ l m. Tính trung b nh tiền đầu t nghiên ứu th ứ mỗi 24 triệu
b ng Anh đầu t
56 triệu b ng).

h n ng t o r một ông ty spin-off (trong hi on s n y ở Mỹ lên tới

T i Mỹ: Hiệp hội

nh Qu n lý

ông nghệ ủ

i họ Mỹ (Asso i tion of

University Te hnology M n gers AUTM) đã th ng ê: trong v ng 20 n m (1980-1999) ể
từ hi đ o lu t yh–Dole về ông ty spin-off đ ợ phê huẩn
ông ty spin-off ở Mỹ
đã đ ng g p 33 5 tỉ USD ho nền inh t v t o r 280000 việ l m v trung b nh mỗi n m
h n 200 ông ty spin-off đ ợ đ ng ý th nh l p trên tổng s trên 132 tr ờng đ i họ ở
Mỹ. Từ n m 1982 hính phủ Ho ỳ

một h ng tr nh hỗ trợ do nh nghiệp nghiên ứu
nhỏ m ng tên Sm ll usiness Innov tive Rese r h (S IR) với sự th m gi hỗ trợ ủ 12
qu n ng ng bộ trong hính phủ Ho Kỳ. N m 2004 h ng tr nh S IR đã gi i ng n h n 2
tỉ USD ho việ hỗ trợ th nh l p
do nh nghiệp spin-off v tới n m 2009 đã trao cho
tổng s 112500 ông ty spin off với tổng đầu t lên tới 26 9 tỉ USD.
do nh nghiệp spin-off
từ đ i họ Ho Kỳ đã g p phần qu n trọng trong việ t o nên sự th nh ông ủ thung l ng
Sili on ở liforni .
T i Sing pore: tuy l một qu

gi nhỏ hỉ với 2 tr ờng đ i họ nghiên ứu hính (

i

họ Qu gi – NUS v
i họ ông nghệ N ny ng – NTU) ùng với hệ th ng
viện
nghiên ứu ho họ v ông nghệ thuộ
qu n nghiên ứu ho họ v ông nghệ
(A*STAR) đã rất th nh ông trong m mầm ho
ông ty ho họ v ông nghệ. hỉ
tính trong 5 n m (1998-2003) đã h n 70 do nh nghiệp spin off đ ợ th nh l p từ
qu n n y. Với nguồn đầu t dồi d o từ ng n s h hính phủ ùng với
h thủ tụ h nh
hính đ ợ
i thiện Sing pore l một trong những qu gi n ng động nhất h u Á trong
việ ph t triển mô h nh ông ty spin off v do nh nghiệp ho họ ông nghệ.
T i Trung Qu : N m 1989


ông ty t p đo n Liên T ởng

ắ Kinh tiền th n ủ

ông ty Lenovo đã "tho t th i" hỏi Viện Kho họ Trung Qu
inh do nh
m t h ng
m y tính phần mềm bo m h hủ... S u đ một n m ông ty lên s n gi o dị h v đ n
n m 1994 ông ty đã tên trên thị tr ờng hứng ho n Hồng Kông.
3


S u một lo t th nh ông ủ th

ng hiệu m y tính Lenovo (1 triệu m y n m 1994, 10

triệu m y n m 1998) hiện n y Lenovo trở th nh một "đ i gi " s n xuất m y tính
trên th giới

nh n

tổng do nh thu 13 tỷ USD/n m.

T i Việt N m hủ tr

ng h nh th nh v ph t triển do nh nghiệp trong

tr ờng đ i

họ viện nghiên ứu để t o thu n lợi ho việ huyển gi o t qu ho họ v ông nghệ

đã đ ợ
ng v Nh n ớ qu n t m từ những n m 90 ủ th ỷ tr ớ .
y l một hủ
tr ng đúng đắn v phù hợp với xu th ph t triển. Một s tr ờng đ i họ ở Việt N m đã đi
tiên phong thự hiện hủ tr
T i một s

ng n y.

sở gi o dụ đ i họ lớn nh

HQG TP. H M Tr ờng

i họ

h

Kho H Nội Tr ờng
i họ X y dựng Tr ờng
th nh l p do nh nghiệp trự thuộ : ông ty TNHH

i họ ông nghiệp... đã tiên phong
ầu t v Ph t triển ông nghệ
h

Kho H Nội ( K-Holdings)

ho

ông ty TNHH D ợ


ông ty TNHH T vấn

i họ

X y dựng ( U) ông ty TNHH o t o v ung ứng nh n lự (H UI) ... Tuy nhiên qu
h o s t ho thấy do
h v
điều iện h h qu n h d n đ n việ h nh thành và
ph t triển Do nh nghiệp trong
sở gi o dụ đ i họ
n rất h n h v
n nhiều bất
p; huyển gi o tri thứ v s n phẩm ho họ ông nghệ từ tr ờng đ i họ phụ vụ ph t
triển inh t - xã hội v ứng dụng v o đời s ng h đ p ứng đ ợ yêu ầu ph t triển; một
m t h t o môi tr ờng thú đẩy s ng t o m nh mẽ ho
nh ho họ m t h l i
thi u
h gi m s t một
h đồng bộ v thi u
h hính s h hi sẻ rủi ro trong đầu
t ; nh n hung
t qu nghiên ứu ít đ ợ th ng m i h .
T i HQGHN hiện n y 3 do nh nghiệp trong
đ n vị trự thuộ đ ng ho t động
(1) ông ty TNHH Kho họ Tự nhiên thuộ Tr ờng i họ Kho họ Tự nhiên (th nh l p
n m 2004) ông ty TNHH Dị h vụ ho họ v Du lị h thuộ Tr ờng H Kho họ Xã
hội v Nh n v n (th nh l p n m 2010) v ông ty ổ phần ông nghệ Vi sinh IM T thuộ
Viện Vi sinh v t v ông nghệ sinh họ (th nh l p n m 2015). Ho t động ủ
do nh

nghiệp n y b ớ đầu trở th nh ầu n i giữ ho họ ông nghệ với đời s ng xã hội hỗ trợ
nh ho họ trong v ngo i tr ờng ph t triển
nghiên ứu v ứng dụng ho họ .
Tuy nhiên với vị th v quy mô ủ HQGHN th việ ph t triển
do nh nghiệp nh hiện
n y h t ng xứng với tiềm n ng h
h i th h t tiềm lự ; ho t động ủ
do nh
nghiệp h bắt nhịp đ ợ với t độ xu th ph t triển hung ủ hu vự
ng nh qu t .
2. Mục tiêu
Chi n l ợ ph t triển

HQGHN đ n n m 2020 tầm nh n 2030 với qu n điểm định

h ớng “Ph t triển to n diện v bền vững p dụng
gi i ph p m ng tính đột ph ; u tiên
đầu t ph t triển
h ớng nghiên ứu ho họ trọng điểm m i nhọn; huyển gi o tri thứ
huyển gi o ông nghệ gắn ho họ ông nghệ với đ o t o v đời s ng…”. Do nh nghiệp
4


trong

tr ờng

i họ n i hung v

HQGHN n i riêng


đ

thù l

ầu n i đ

nh nh

nghiên ứu ứng dụng v o s n xuất thú đẩy ho t động nghiên ứu ho họ gắn với uộ
s ng ngo i ý ngh về inh t - xã hội n
v

ho

HQGHN.

hính v th

n t o đ ph t triển ho hính mỗi

sở gi o dụ

ph t triển do nh nghiệp đ p ứng yêu ầu ph t triển ủ

HQGHN l một gi i ph p lớn; đ biệt trong b i nh thự ti n h nh th nh v ho t động ủ
do nh nghiệp trong
tr ờng đ i họ
n nhiều bất p; lúng túng trong định h ớng
ho t động ủ

do nh nghiệp phụ vụ nhu ầu ph t triển ủ hính
sở đ i họ v
thú đẩy ho t động nghiên ứu ho họ
ề t i nghiên ứu

huyển gi o ứng dụng ông nghệ.

sở lý lu n v thự ti n h nh th nh Do nh nghiệp trong

sở

gi o dụ
i họ trên th giới v t i Việt N m;
h ho t động v h nh l ng ph p lý; h o
s t đ nh gi một s inh nghiệm v thự tr ng ph t triển Do nh nghiệp t i một s
sở gi o
dụ đ i họ trên th giới v t i Việt N m từ đ đ

r gi i ph p

i n nghị nhằm ph t triển

Do nh nghiệp hiệu qu trong HQGHN gi i đo n đ n 2020 tầm nh n 2030 phù hợp với xu
th v t nh h nh ph t triển ủ hu vự v th giới.
3. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp nghiên cứu tại bàn: nghiên ứu

t i liệu

liên qu n đ n hủ đề


nhằm h i qu t h v tổng hợp
vấn đề lý lu n v
sở thự ti n liên qu n đ n
nền
t ng ph t triển do nh nghiệp n i hung v do nh nghiệp trong
sở gi o dụ n i riêng.
Ngoài ra, các mô hình doanh nghiệp trong
sở gi o dụ trên th giới ng sẽ đ ợ
ph n tí h thông qu qu tr nh tổng qu n t i liệu nghiên ứu để đú rút
b i họ inh
nghiệm ho Việt N m.
- Phương pháp điều tra, thống kê: nh m t gi sẽ thi t
b ng hỏi gi nh ho
đ i
t ợng
liên qu n nh
nh ho h định hính s h
đ i t ợng thụ h ởng
th nh
viên ủ
sở gi o dụ trong n ớ để t m hiểu v đ nh gi
y u t nền t ng ph t
triển do nh nghiệp t i

sở gi o dụ

ủ Việt N m hiện n y.

- Phương pháp quan sát, phỏng vấn: nh m t gi sẽ thự hiện

uộ h
t t i
sở gi o dụ t i Việt N m đã v đ ng ph t triển do nh nghiệp v
phỏng vấn s u
đ i t ợng liên qu n t i
sở n y để t m r
y ut t
mứ độ t động ủ húng đ n qu tr nh ph t triển do nh nghiệp trong
sở gi
họ .

o s t thự
thự hiện
động v
o dụ đ i

4. Tổng kết kết quả nghiên cứu

5


4.1. Một số đại học tiêu biểu và kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp
4.1.1. Phát triển doanh nghiệp tại Viện Công nghệ Massachusetts, Hoa Kỳ
Viện ông nghệ M ss husetts (MIT) l một trong 10 tr ờngđ i họ x p h ng h ng
đầu th giới trong nhiều n m qu . T i tr ờng n y ho t độngđ o t o v nghiên ứu luôn gắn
h t với yêu ầu thự t . Quy môđ o t o ủ tr ờng luôn ở mứ 5 000 sinh viên đ i học và
h n 6 000 họ viên s u đ i họ
ng nh th m gi
h họ ngắn h n về ông nghệ
nâng cao.

MIT rất th nh ông trong việ thú đẩy

do nh nghiệp thự hiện huyển gi o ông

nghệ. hỉ tính riêng trong gi i đo n 1980 – 2001 MIT
đầu

n ớ ) trong đ riêng gi i đo n 1995-2001
ên
h

nhđ

132 ông ty đ ợ th nh l p.

MIT rất hú trọng đ n ho t động hởi nghiệp. Tr ờng n yđã thự hiện

ng tr nhđ o t o về ông nghệ thông qu

nghiệm qu
th ng v n h

218 ông ty đ ợ th nh l p (đứng

h

ng tr nhđ ot o hính thứ v thự

ho t động hởi nghiệp nhờ sự hỗ trợ ủ
ựu sinh viên. Với truyền

ủ tr ờng h ng tr nh hởinghiệpđã
nh h ởng m nh mẽ đ n sinh viên

v ựu sinh viên. Ủng hộ
v n h MIT. Y u t v n h

ho t động hởi nghiệpđã trở th nh nội dung qu n trọng trong
đ ợ thú đẩy trên nhiều hí
nh. Tr ớ h t l sự th nh l p

Trung t m đổi mới Desh Ph nde với s v n t i trợ lên đ n 20 triệuUSD n m 2004. Khi
đ ợ th nh l p trung t m n y tự t m i m
nh t vấn
nh nghiên ứu trong tr ờng
h n ng triển h i
ý t ởng v s dụng nguồn v n t i trợ hiêm t n đ đ t t qu t t.
ể thú đẩy ph t triển do nh nghiệp trong tr ờng h ng tr nh đ o t o ủ MIT rất
oi trọng ph t triển ỹ n ng gồm ỹ n ng t duy độ l p phê ph n ph n tí h
hội v rủi
ro ý t ởng hởi nghiệp v ph t triển do nh ghiệp.
4.1.2. Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp tại Đại học Surrey, Vương Quốc Anh
H Surrey đ ợ bi t đ n nh một đ n vị
v n h
hởi nghiệp v ho t động
PTDN sôi động thu hút đ ợ nhiều t i trợ từ bên ngo i. Nguồn thu ủ tr ờng từ quỹ t i trợ
ông hỉ hi m ho ng 25.3% trong tổng s thu nh p ủ tr ờng n m 2000-2001, hay nói
h h l H Surrey l tr ờng đứng thứ 2 trong s
tr ờng H ở V ng Qu Anh ít
phụ thuộ nhất v o ng n s h ông ủ hính phủ.
Những điểm nổi b t trong ho t động PTDN ủ H Surrey l : (1)

sự liên t h t
hẽ với ng nh inh do nh; (2) đ ng g p qu n trọng v o nền inh t đị ph ng; (3)
nhiều ho t động PTDN; (4) h ng tr nh đ o t o t p trung v o h n ng t m i m việ l m
v thự ti n inh do nh; (5) sự tí h hợp giữ

ho t động đ o t o v

hởi nghiệp.

Tr ớ tiên một u th ủ
H Surrey trong ho t động PTDN xuất ph t từ lị h s
ph t triển ủ tr ờng l n ng ấp từ o đẳng ông nghệ o trong đ t p trung
họ
6


phần về ho họ v

ông nghệ nên

trong những n m 1960. Nhờ đ

tr ờng Surrey đã

nghiệp trong l nh vự y t d ợ v
v

hính s h xã hội.

m i qu n hệ rất h t hẽ với


ng nh ông nghiệp

m i qu n hệ h t hẽ với

ho họ v trụ môi tr ờng truyền thông qu

ho t động PTDN v v n h

do nh
ph ng

ủ tr ờng luôn tu n thủ

quy

định v hính s h ủ hính phủ trong việ PTDN.
ho t động PTDN ủ tr ờng đ ợ
lồng ghép v o th m nh trong ho t động nghiên ứu v
môn họ nhất định. Th m hí
trong tuyên b sứ mệnh ủ tr ờng ng thể hiện rất rõ m i liên t h t hẽ giữ
ho t
động ủ tr ờng với ho t động PTDN.
H il

H Surrey

n

m i liên


t với sự ph t triển inh t

hu vự T y N m ủ

n ớ Anh thông qu
ho t động ph i hợp nghiên ứu với ông viên Nghiên ứu Surrey
(một trung t m ông nghệ ho họ v ỹ thu t) Hợp t
inh t Surrey (một thỏ thu n
hợp t

inh t

hu vự ) v

qu n ph t triển inh t

hu vự

ông N m (SEEDA) v

Hiệp hội
tr ờngđ i họ Khu vự ông N m. Lợi th vềđị điểm ủ H Surrey ( hông
gi n rộng d ti p n với nguồn nh n lự hất l ợng o) đã giúp tr ờng thú đẩy
ho t
động hợp t
l
họ thu t.

trong hu vự .

H Surrey đã rất nhiều ho t động PTDN xét
ho t động PTDN m ng tính họ thu t gồm

ở g độ họ thu t v hông
(1) đổi mới hung h ng

tr nh b
nh n bằng
hđ v o
họ phần m do nh nghiệp qu n t m nh lãnhđ o
qu n trị gi o ti p IT ngo i ngữ; (2) mở h ng tr nh đ o t o th s qu n trị inh do nh
(M A) (3) ung ấp
h đ o t o ngắn h n ho
do nh nh n về lãnhđ o ỹ n ng
qu n trị (4) ung ấp dị h vụ t vấn ho
do nh nghiệp (5) ho thuêđị điểm tổ hứ
uộ hội th o tọ đ m về inh do nh; (6) ung ấp dị h vụ nghiên ứu thị tr ờng (7)
huyển gi o ông nghệ s ng hu vự t nh n. Trong hi đ
ho t động PTDN hông
họ thu t th b o gồm
ho t động ủ Trung t m dị h vụ ủ tr ờng.
4.1.3. Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp tại Đại học British Columbia, Canada[61]
H ritish olumbi (U ) l một trung t m nghiên ứu v gi ng d y nổi ti ng trên
to n ầu với vị trí x p h ng trong s 20 tr ờngđ i họ ông l ph ng đầu th giới.

th nh l p từ n m 1915 U
đã p dụng rất triệt để tinh thầnWest o st để thú đẩy s ng t o
và PTDN.
Tr ờng đã th nh l p một V n ph ng liên t tr ờng – ng nh ông nghiệp (U
UILO) đ ợ h n 30 n m qu v đ y l mô h nh v n ph ng th nh ông nhất t i n d .

ho t động t lõi ủ UILO l huyển gi o ông nghệ v
t qu nghiên ứu. Trong n m
họ 2004 – 2005 UILOđãđiều ph i 364 tỷ AD inh phí t i trợ nghiên ứuđ n gần 6 000
dự n từđ t o r 143 ph t minh 276 s ng h ho n th nh 32 hợp đồng ấp li-x ng v t o

7


ra 2 công ty spin-off (v tính đ n thời điểm đ l tr ờng t o r 117 ông ty). Do nh thu từ
ấp li-x ng l 15.9 triệu AD.
Ho t động huyển gi o ông nghệ t i U
h v
h

ấp li-x ng. Trong

ph m vi hông hỉ b hẹp v o s ng

ho t động PTDN tr ờngđã

2 s ng i n rất hiệu qu l

ng tr nh ph t triển s n phẩm m u (PDP) v Flintbox.

Tr ớ h t PDP đ ợ đ nh gi l s ng i n th nh ông nhất trong th ng m i h
t
qu nghiên ứuở n d v
ng l ví dụ điển h nh ho thấy sự hỗ trợ ủ hính phủ ho
tr ờng nh th n o. PDP r đời n m 1989 nhằm gi i quy t vấn đề ho ng tr ng về hỗ
trợ t i hính ho

ph t minh từ giới họ thu t. h ng tr nh PDP mu n hỗ trợ ho sự
ph t triển v th ng m i h
ph t minh ng y từ gi i đo n th i nghén với nguồn lự
hi m hoi l qu n lý v ung ấp t i hính để t m r tiềm n ng th ng m i ủ
ông
nghệ. Trong gi i đo n từ 1988 đ n 2005 UILO đã ti p nh n 1 835 ph t minh v 138 đề n
(t ng đ ng 7.5%)đã nh nđ ợ sự hỗ trợ từ h ng tr nh PDP. U
đã hỗ trợ tổng s tiền
l 4.7 triệu AD ho
dự n ph t triển s n phẩm m u trong đ
0.9 triệu AD l từ quỹ
trự ti p từ h ng tr nh PDP. K t qu ủ h ng tr nhl 57 dự n đ ợ t i trợđã đ ợ
li-x ng v
t n i với đ i t th ng m i v 34 ông ty spin-off đãđ ợ t o r .

ấp

Trong những n m gần đ y h ng tr nh PDP ng ng y ng th nh ông h n nữ và
nguồn tiền t i trợ ho PDP ng trở nênđ d ng h n. UILO t hợp với
nh nghiên
ứu ủ U
đã thu hút đ ợ v n từ IHR POP v 121 h ng tr nh NSER với tỷ lệ
th nh ông l 70% so với mứ trung b nh ủ
n ớ l 40% (POP) v 50% (I2I). Ngo i ra,
U
n th nh ông với việ êu gọi
nguồn quỹ h nh NR – IRAP, IRAP –
MART , v.v.
S ng i n Flintbox ngđã đ ợ ph t triển t i U
từ n m 2001 để gi i quy t t nh

tr ng
TTO
h n ng h n h trong việ huyển gi o
ông nghệ hông ấp sáng
h . Flintbox l một nền t ng trự tuy n để m r eting v ấp li-x ng ho
t qu nghiên
ứu. N ho phép
tổ hứ mô t v ông b
t qu dự n nghiên ứu v
tn is n
phẩm ủ nghiên ứu n y với hệ th ng ấp li-x ng trự tuy n mu v t i xu ng. Nh v y
hỉ ần một t i ho n ng ời s dụng u i ùng
thể truy p v o m ng l ới nghiên ứu
thông qu hệ th ng trự tuy n Flintbox.
Ứng dụng hủ y u ủ Flintbox l huyển gi o t qu nghiên ứu trong l nh vự v t
liệu sinh họ v phổ bi n
s n phẩm s h .
ho t động ấp li-x ng đ ợ thự hiện tự
động trên hệ th ng Flintbox nh một ông ụ hỗ trợ quy tr nh mu b n ( ấp li-x ng th nh
to n v đ t h ng) ng nh hệ th ng gi o h ng rất nhiều lo i v t liệu (từ phần mềm đ n
t b o). Một nh nghiên ứu s dụng Flintbox thể tự qu n lý nội dung v qu tr nh ấp lix ng v Flintbox ung ấp thông tin về di n bi n qu tr nh ấp li-x ng ủ từng dự n đ ợ
8


ông b trên hệ th ng. Theo
hệ giữ

bên đ ợ x y dựng v

s n phẩm th nghiệm

t i

h n y nhu ầuđ i với ông nghệđ ợ x định v m i qu n

n d đã t i

gi trị th

nghiên ứuở gi i đo n đầu sẽ nh nh h ng ph t triển
ng m i.

n n m 2006 đã

h n 20 tr ờngđ i họ

t qu nghiên ứu lên m ng l ới Flintbox v riêng hệ th ng Flintbox

đã
h n 1 triệu l ợt truy
ấp trong th ng 9/2003.

p 2 000 t i ho n ông b 398 dự n h n 3 200 li-x ng đ ợ

Trong n m họ 2016 – 2017 tr ờng đãt o r gi trị inh t lên đ n 12.5 tỷUSD từ
ho t động hợp t nghiên ứu v huyển gi o với
đ i t trong
ng nh ông
nghiệp
tổ hứ phi lợi nhu n v hính phủ thông qu 1 172 hợp đồng nghiên ứu 1 326
dự n nghiên ứu v 199 ông ty spin-off đã r đời từ

giao này.

ho t động nghiên ứu v

huyển

4.1.4. Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp tại Đại học Tokyo, Nhật Bản
H To yo th nh l p n m 1877 l đ i họ qu gi l u đời nhất ở Nh t n. Tr ớ
thời điểm th ng 4 n m 2004 tr ờng đ ợ trợ ấp ho n to n từ nguồn ng n s h ông v
n
bộ nh n viên ủ tr ờng đều l ông hứ . Ở thời điểm đ quy định ph p lý về lo i h nh tổ
hứ ho t động v quy định về h độ l m việ ủ
n bộ ủ H To oyo đã l r o n
hính ho
động PTDN t i tr ờng đ i họ n y v n
m h sự linh ho t ủ nh tr ờng
trong
ho t động g y nguồn quỹ ng nh qu n trị nh tr ờng. ụ thể l H To oyo hi
đ
3 đ điểm l m h n h sự PTDN trong tr ờng: (1) s dụng ng n s h nh n ớ ; (2)
h t i hính v
quy định qu n lý ủ ộ; (3) l tr ờng đ i họ định h ớng nghiên
ứu l u đời nhất ở Nh t n.
Tuy nhiên H To yo đã dần dần
những th y đổi theo h ớng t ng ờng PTDN
thể hiện ở những on s ấn t ợng. Y u t then h t giúp H To yo thự hiện đ ợ
ho t
động PTDN hính l m i liên t h t hẽ ủ nh tr ờng với
ng nh ông nghiệp ủ
Nh t n. Từ đ

ho n thu nh p ngo i ng n s h hủ y u đ n từ
ho t động ph i
hợp giữ nh tr ờng với hu vự t nh n. Theo th ng ê ủ đ i họ n y ho thấy s l ợng
ho t động ph i hợp giữ H To yo v hu vự t nh n đã t ng từ 115 lên 302 trong
gi i đo n 1996 – 2001.
dự n nghiên ứu hung đã t ng từ 544 lên 707 trong ùng thời
ỳ.
biệt
dự n nghiên ứu ng huyển dần từ h nh thứ
hợp t
nh n ủ
gi ng viên với hu vự t nh n s ng hợp t ở ấp độ ho ho nh m nghiên ứu với
do nh nghiệp. Tr ờng H To oyo n th nh l p một trung t m hỗ trợ v thú đẩy
gi ng viên
bộ môn ho hợp t với hu vự t nh n ho
ý t
hợp đồng ấp lix ng.
thể thấy
ho t động hợp t giữ H To oyo với hu vự inh do nh hủ y u
di n r ở ấp độ nh n ho
ấp độ nh m/bộ môn th y v ấp độ to n bộ nh tr ờng.

9


Những th y đổi ủ

H To yo từ một tr ờng đ i họ

dự v o ng n s h nh n ớ s ng một tr ờng

do p lự t o r từ hính s h ủ
gi o dụ

ông l p ho t động ho n to n

H n ng động với nhiều ho t động PTDN l

hính phủ nh

hủ tr

ng do nh nghiệp h

ông; hính s h ắt gi m t i trợ từ ng n s h ông; xu h ớng qu

sở
t h

trong

ho t động đ o t o v nghiên ứu v những th y đổi trong nhu ầu ủ xã hội đ i với gi o
dụ đ i họ . Từ đ
th y đổi thể thấy trong qu n trị đ i họ ở H To yo l :
(1) th y đổi trong mô h nh qu n trị đ i họ với việ t ng
Hội đồng tr ờng v thêm
(2) p dụng

h ti p

ờng v i tr




hủ tị h

ph ng qu n lý;
n n ng

o n ng suất v hiệu qu

hi phí trong qu n trị đ i

họ ;
(3) th y đổi việ ph n bổ ng n s h ho t động trong nội bộ nh tr ờng để n ng

o

hiệu suất ông việ
(4) th y đổi tuyên b sứ mệnh với việ

hú trọng nhiều h n tới tr h nhiệm ủ nh

tr ờng
(5) thúc đẩy sự ph t triển

môn họ liên ng nh

ng trong qu tr nh PTDN trong H To yo H To yo ng đã
sự th y đổi
ấu tổ hứ . Tr ờngđã th nh l p Hội đồng

vấn qu n trị (unei shimon igi). Hội đồng
n y
hứ n ng thú đẩy tr h nhiệm ủ
tr ờng đ i họ với xã hội. H To yo ng
hú trọng đ n việ t ng ờng quyền ủ hủ tị h hội đồng tr ờng. Theo đ tr ờng x
định 2 vị trí trợ lý ho hủ tị h hội đồng tr ờng (so ho hos ) v t ng s l ợng
vị trí ph
hủ tị h hội đồng. ên nh đ
H To yo ng x định rõ
h ho t động ủ Trung
t m trự thuộ tr ờng với
Kho /Ph ng b n theo h ớng t ng tính tự hủ ủ
bộ ph n
s o ho phù hợp với mứ độ tự hủ ủ to n tr ờng. iểm nổi b t trong
h ho t động
ủ H To yo l mứ độ t ng t giữ hội đồng ấp Kho với Hội đồng nh tr ờngtheo
h ớng t ng quyền nh h ởng ủ

h i.

Tuy
những th y đổi đ ng ể trong
ấu tổ hứ để thú đẩy tính tự hủ ủ
Kho v qu đ thú đẩy ho t động PTDN H To yo ng g p ph i th h thứ nh việ
t ng ờng
vị trí ph hủ tị h d n đ n vấn đề t ng hi phí qu n lý. ể gi i quy t vấn đề
n y n m 2002 H To yo đã đ r
h ph n bổ ng n s h mới d n tới việ hông ti p
tụ ph n bổ quỹ ho t động theo g i từ Trung t m tới
bộ ph n dự theo quy tắ ph n

bổ b nh qu n tr ớ đ y nữ . Quy h ng n s h mới n y nhằm thú đẩy tính hiệu qu v
t ng

ờng sự lãnh đ o ủ

hủ tị h hội đồng tr ờng.

Nh n hung ho t động PTDN t i H To yo bên
th v n n
những r o n nhất định. Tr ớ tiên r o

nh những th nh tí h đã đ t đ ợ
n ph i ể đ n l hính phủ Nh t
10


nv n

n ti p tụ

ấp ng n s h ho tr ờng trong v i n m s u hi

do nh nghiệp h . R o
hính thứ v
vự nhất định.

n thứ h i l

hính phủ Nh t


nv n

hông hính thứ nhằm giới h n việ đầu t
iều đ

hi n ho

thứ b l định h ớng v n h
nh
đ i họ h .

tr ờng h

hởi nghiệp v n h

H To yo thự hiện

n p dụng

quy định

ủ tr ờng đ i họ v o

thể thú đẩy qu tr nh PTDN. R o
đ ợ x

định ụ thể ở H To yo

l nh
n

ng

4.1.5. Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp tại Đại học Quốc gia Singapore
Th nh l p từ n m 1905
i họ Qu gi Sing pore (NUS) l tr ờng đ i họ ông
lớn nhất t i Sing pore với s sinh viên l h n 28 000 ng ời trong đ ho ng¾ l sinh viên
hệ đ i họ .
NUS đ ợ bi t đ n với những th nh tí h nổi b t hi d nh đ n 186 triệu SGD trong
gi i đo n 2005-2006 để d nh ho ho t động R&D trong đ NUS hi m 4% tổng hi R&D

n ớ . N m 2004 với 162 bằng s ng h NUS l tr ờngđứng vị trí thứ 3 trên th giới
về s l ợng bằng s ng h .
ã từ l u NUSđ ng v i tr qu n trọng trong
ho t động s ng t o tri thứ .
n m 1991 hi phí ho ho t động R&D mới thự sự u tiên d nh ho gi o dụ tr nh độ

n
o.

Sự huyển đổi ủ NUS s ng mô h nhđ i họ do nh nghiệp bắt đầu từ th p niên 1990s.
Trong thời ỳ n y NUS th nh l p v n ph ng ấp phép về ông nghệ. S l ợng nh n viên
l m việ trong l nh vự nghiên ứu t i NUS t ng từ 247 nh n viên lên 1 002 nh n viên v o
n m 1996. ội ng
nh nghiên ứu ủ NUS hi m 30% s ỹ s v nh nghiên ứu
ho họ trong ng nh gi o dụ đ i họ v hi m 5% s ỹ s v nh ho họ ủ
n ớ .
Qu tr nh PTDN m nh mẽ với những th nh tí h v ợt trội ủ NUS bắtđầu từ u i
th p ỷ 90 hi Ph gi m đ mới ủ NUS đ ợ bổ nhiệm v đã quy t định th nh l p do nh
nghiệp đầu tiên ủ NUS.
gi o s từ

tr ờng đ i họ ỹ thu t th m gi tí h ự v o
ho t động m o hiểm th ng m i h ý t ởng phụ vụ ho mụ tiêu ph t triển inh t
ộng đồng. Theo mụ tiêu ủ hội đồng nh tr ờngđ r để p dụng
ho t động ủ
do nh nghiệp trong ho tđộng gi o dụ v nghiên ứu ủ NUS th ần ph itr o quyền tự
hủ ho
ph ng ho trung t m do nh nghiệp ủ tr ờng để
tổ hứ n y thự
hiệný t ởng mới m u h ng huyển đổi nh tr ờng theo h ớng do nh nghiệp.
S u một thời gi n th nghiệm
do nh nghiệp ủ NUS bắtđầu định h nh v đ r
nhiềuý t ởng để i
h
thể h
hính s h trong tr ờng thú đẩy th ng m i h
ông nghệđ r ung
h ho t động ủ do nh nghiệp p dụng trong tr ờngđ i họ . NUS
s u hi đ ợ
ấu l i th nh l p h ng lo t do nh nghiệp mới
thể thấy rằng
ụm
do nh nghiệp ủ NUS đãđ m nh n hầu h t
hứ n ng tr ớ đ y ủ bộ ph n h nh
hính.
l
ho t động trong l nh vự th ng m i h tri thứ huyển gi o ông nghệ
11


ấp bằng s ng h ho t động t vấn gi o dụ thu hút

NUS

ng thự hiện

ho tđộng về gi o dụ

hứ n ng b o
t o l p liên

t với

o lên

nguồn t i trợ... Do nh nghiệp ủ
tổ hứ họ thu t mở rộng tầm

ng nh ông nghiệp nghiên ứu thú đẩy

ho t động ủ tr ờng theo định h ớng do nh nghiệp. NUS th nh l p thêm 2 đ n vị mớiđ
l Tổ hứ Hỗ trợ ho t động m o hiểm ấp v n hỗ trợ ho
ho sinh viên ựu sinh
viên th m gi v o
ho t động m o hiểm. Ti p theo l
n qu n lý h ng tr nh th
nghiệm về gi o dụ hởi nghiệp mở rộng trên to n th giới.
ên nh đ
do nh nghiệp ủ NUS n s ng i n t i ấu trú v n ph ng ấp
phép để v n ph ng n y
m i qu n hệ h t hẽ h n với nh đầu t .l V n ph ng ủ NUS
không qu húý đ nmụ tiêu lợi nhu n ấp phép m hútrọng mở rộng qu n hệ qu ng b

t qu ông nghệ ủ NUS trên thị tr ờng bằng
h u tiên ấp phép
b n quyền
s ng h

ho

do nh nghiệp mới đ ợ th nh l p. Thông qu bộ ph n hỗ trợ

động m o hiểm một lo t
viên ti n h nh th ng m i h

h

ng tr nh mới đ ợ triển h i giúp ho
s ng h ông nghệ thú đẩy h nh th nh

ho t

gi o s sinh
ý t ởng mới

ủ họ. Những u đãi nh
thể ung ấp
thi t bị
sở v t hấtở
v ờn m ông
nghệ ủ tr ờng ấp v n b n đầu ho
do nh nghiệp mới th nh l pđã đ ợ NUS triển
h i. Những sinh viên mới th nh l p do nh nghiệp ng

thể nh n d ợ v n hỗ trợ dù
l ítỏi.
Trung t m hởi nghiệp đ ợ th nh l p với nhiệm vụ mở rộng h ng tr nhđ o t o
hởi nghiệp ho tất
sinh viên trong tr ờngđ i họ đ biệt l sinh viên ỹ thu t ông
nghệ thông tin v ho họ
b n. Tất
sinh viên đều
thể th m gi
h ng
tr nh hởi nghiệpở
ng nh ông nghệ.
s u đ i họ
thể th m gi
h họ tự
họn về
h thứ th ng m i h
t qu nghiên ứu ủ m nh. Trung t m hởi nghiệp
tr h nhiệm giúp ho sinh viên NUS n ng o nh n thứ v hiểu bi t về ho t động ủ
do nh nghiệp.
h thứ t t nhất l tổ hứ
uộ thi x y dựng
ho h inh do nh
ở ấp qu gi v qu t tổ hứ
hội th o về đầu t m o hiểm trong l nh vự ông
nghệ mời
hủ do nh nghiệp đ n n i huyện ho hỗ trợ
ho t động liên qu n tới
hởi nghiệp. Trung t m đã x y dựng m ng l ới do nh nghiệp
nh đầu t m o hiểm

t ođiều iện ho
ông ty mới th nh l p ủ NUS ti p n với
nguồn v n m o hiểm
từ bên ngo i. ên nh việ thú đẩy
ho tđộng theo h ớng do nh nghiệp trong điều
iện p lự
nh tr nh to n ầu ng y ng g y gắt h n Ph gi m đ NUS luôn huy n
hí h
ho n ng o h n ng nh tr nh trong xu th to n ầu h v hội nh p. Ông
êu gọi
ho ph ng b n ần qu n lý v h nh động theo xu h ớng nh tr nh to n ầu.
Theo đ NUSđã huyển trọng t m s ng ph t triển nguồn nh n lự để thự hiện 2 nhiệm vụ
bi n NUS th nh
sở gi o dụ qu t hiệnđ i thu hút nhiều sinh viên n ớ ngo i v t ng
n ng lự
nh tr nh với
tr ờngđ i họ đẳng ấp qu t . NUS đã ti n h nh xem xét l i
12


h

hính s h th ởng ph tở

ho t ođiều iện linh ho t để tr ờng t p trung đầu t

ho bộ ph n nh n lự t i n ng gi mđầu t ở những n i ém hiệu qu .
h

ng tr nh


o đẳng ủ NUS ở n ớ ngo i đ ợ thự hiện thông qu

nghiệp ủ NUS từ n m 2001

hi

s ng i n l

ần

sự

doanh

t hợp giữ xu h ớng to n ầu

h v ho t động hởi nghiệp. Trong h ng tr nh n y NUS đã ti n h nh g i những sinh
viên đ i họ xuất sắ ủ m nh tới
do nh nghiệp trên th giới thự t p một n m th ờng
l
ông ty ông nghệ o mới đ ợ th nh l p.
sinh viên n y ng
thể ti p tụ
đ ng ý th m gi
h họ về hởi nghiệp t i
tr ờng đ i t trong hu vự m họ
đ ng thự t p tr o đổi. h ng tr nh o đẳng ở n ớ ngo i ủ NUS đầu tiên đ ợ triển
h i t i thung l ng Sili on ủ Mỹ n m 2002 s u đ ở Phil delphi n m 2003 ở Th ợng
H i n m 2004 ở Sto holm (Thụy iển) n m 2005 v

ng lore (Ấn ộ) n m 2006.
V o

gi i đo n ổn định NUS g i 50 sinh viên mỗi n m ho mỗi trung tâm. Trung

t m hởi nghiệp ủ NUS đã ph i hợp h t hẽ với h ng tr nh o đẳngở n ớ ngo i t o
thêm qu n hệ hợp t với
tr ờng đ i họ trong từng hu vự . Ví dụ H St ndford ở
Thung l ng Sili on H Phú
n Th ợng H i H Kỹ thu t Sto holm v
n triển h i
nhiều h họ hởi nghiệp h do hông
tr ờng đ i t ở
hu vự trên. ùng với
h ng tr nhđ o t o h ớng ngo i ủ NUS trung t m hởi nghiệp ủ tr ờng n triển
h i
h ng tr nh trong n ớ thu hút sinh viên n ớ ngo i th m gi
h họ hởi
nghiệp t i NUS. Trung t m đã tổ hứ
h họ huyên s uvề th ng m i h
ông
nghệ ho
tr ờng th nh viên ủ
Hiệp hội U21 (gồm 16 tr ờngđ i họ
h u Á
Newze l nd h uÂu ắ Mỹ) để ùng hợp t trong đổi mới h ng tr nh gi o dụ .
Ngo i r NUS ng tổ hứ
h họ về th ng m i h
ông nghệ ho
gi o s ở

một s tr ờngđ i họ ủ Th i L n.
ho t động PTDN t i NUS đã thu đ ợ những

t qu nhất định nh tr nh b y

d ới đ y.
(1) G p phần ph t triển nguồn nh n lự qu

gi :

NUS đ ng v i tr qu n trọng trong ph t triển nguồn nh n lự qu gi v o th p ỷ
80 ủ th ỷ XX t o r 1/3 s l ợng nh n lự
ỹ n ng ho
n ớ trong thời ỳ t ng
tr ởng nh nh.
ng g p ủ NUS trong ho t độngđ o t o nguồn nh n lự hất l ợng o
hi m 40% s l ợng sinh viên t t nghiệp t i tất
tr ờngđ i họ ủ Sing pore. Khi s
sinh viên ổn địnhở mứ 9 000 sinh viên v o n m 2000 NUS đã huyển h ớng t p trung đ o
t o nguồn nh n lự ho ho t động nghiên ứu t ng ờng v o ho t động s ng t o. S l ợng
sinh viên đ ợ đ o t o để ho t động trong l nh vự nghiên ứuđã t ng h i lần từ 2 763 sinh
viên lên đ n 5 407 sinh viên trong thời ỳ 1997 – 2003. Th nh ông ủ NUS n thể hiệnở
h n ng thu hút sinh viên n ớ ngo i nh p họ v nguồn nh n lự t i n ng ở n ớ ngo i
13


tới NUS l m việ . Từ n m 1997 đ n 2006 s l ợng sinh viên n ớ ngo i t ng từ 13% lên
33%. Tỷ lệ nh n viên n ớ ngo iở

ho t ng từ 39% lên 55% trong ùng thời ỳ.


(2) Thú đẩy s ng t o tri thứ :
Mứ độ s ng t o tri thứ đ ợ thể hiện qu s l ợng xuất b n phẩm đ ợ ông b b o
gồm
b i t p hí b o o hội th o h ng s h đãđ ng ý t ng từ 4 313 xuất b n phẩm
trong n m 1996 lên đ n 6 470 xuất b n phẩm n m 2002 với mứ t ng trung b nh h ng n m
l 7.2%.
biệt s l ợng
b i b o qu t t ng từ 30% lên 41% trong ùng thời ỳ.
iều n y hứng tỏ NUS rất th nh ông đầu t ho
ho t động R&D thu hút nh n t i từ
qu gi h v tuyển họn những sinh viên t i n ng đểđ o t o nguồn nh n lự ho ho t
động nghiên ứu.
(3) ẩy m nh th
Th

ng m i h

ng m i h

tri thứ :

tri thứ đ ợ thể hiện thông qu

ho t động nh ông b v đ ng

ý b n quyền
s ng h v hợp đồng ấp phépb n quyền ông nghệ. S l ợng
bằng
s ng h ủ NUS đ ợ Tổ hứ ấp bằng s ng h v nhãn hiệu th ng m i ủ Mỹ

(USPTO) ấp mỗi n m l 50 bằng v o đầu th p ỷ 90 v t ng lên 497 bằng trong gi i đo n
2000 – 2004. N u tính tất s bằng s ng h d ợ Mỹ ấp ho Sing pore th on s đ lên
tới 2 486 bằng trong gi i đo n 200-2004.
Về hợp đồng ấp phép b n quyền ông nghệ u i n m 2004 NUSđã 239 hợp
đồng. Phần lớn
hợp đồng ấp phép ủ NUS đ ợ ý với
ông ty th ng m i
( hi m 48%) với ông ty mới th nh l p ủ NUS ( hi m 29%) v 25% n l i l ý với
qu n thuộ hính phủ v t nhân.
(4) Thú đẩy th nh l p do nh nghiệp trong đ i họ :
Mu n t ng

ờng th

ng m i h

ông nghệ NUS đã thú đẩy việ th nh l p

do nh nghiệp. Trong s 82 ông ty đã th nh l p trong thời ỳ 1980 – 2004 th 2/3 trong s
đ đ ợ th nh l p s u n m 2000. S u n m 2000 mỗi n m NUS th nh l p ho ng 5 do nh
nghiệp. y v n l on s hiêm t n hi so với MIT (23 do nh nghiệp/n m) St ndford (13
do nh nghiệp/n m) v H rv rd (7 do nh nghiệp/n m).
4.1.6. Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp tại Đại học Thanh Hoa, Trung Quốc
Tr ờng i họ Th nh Ho l một sở gi o dụ đã v đ ng huyển m nh theo h ớng
mô h nhđ i họ do nh nghiệp trong những n m qu . Tr ờng H Th nh Ho
h n 100
h ng tr nhđ o t ođ i họ 158 h ng tr nhđ o t o th s v 114 h ng tr nhđ o t o
ti n s . Tính đ n n m 2003 tr ờng thu hút gần 26 000 sinh viên đ ng theo họ trong đ
h n 1 000 sinh viên qu t .


14


ho t động PTDN t i H Th nh Ho xo y qu nh việ thi t
t o v liên

t với

Th nh Ho l

ông ty thự hiện nghiên ứu ho họ .
h

ng tr nhđ o

iểm nổi b tở tr ờng

ng tr nhđ o t o đềuđ ợ x y dựng theo huẩn qu

với nghiên ứu v dị h vụ. Tr ờng H Th nh Ho

h

hú trọng t ng

H

t gắn h t hẽ

ờng ph i hợp với


t p đo n ông nghiệp tổ hứ qu t nh Ng n h ng Th giới Quỹ Tiền tệ Qu t x y
dựng
h ng tr nh bổ tú i n thứ ho
nh qu n lýđ t huẩn mự qu t x y
dựng
h ng tr nh ngắn h n theo đ n đ t h ng đ pứng yêu ầu đ thù ủ từng đ i
t ợng ng ời họ . Tr ờng ng ph i hợp với nhiềuđ n vị ùng x y dựng
ph ng thí
nghiệm trung t m nghiên ứu trọngđiểm qu gi trự ti p phụ vụđ o t o nghiên ứu
ho họ t o điều iện ho
t p đo n inh t x y dựng
tr ờng để ph i hợp s dụng ho đ o t o nghiên ứu ho họ .
ên

nhđ

nh tr ờng

h t o điều iện liên

ph ng thí nghiệm trong
t t i đ với s n xuất

inh

do nh trong n ớ v qu t nhằm tổ hứ đ o t o nghiên ứu ho họ phụ vụ s n xuất
g p phầnt ng nguồn thu ho nh tr ờng
thêmđị b n thự t p ho gi ng viên sinh viên,
đ t biệt


thêm dữ liệu phụ vụ ho đ o t o qu

ông việ .

4.2. Bài học và gợi ý cho các đại học ở Việt Nam
4.2.1. Sự đồng bộ về chính sách hỗ trợ của chính phủ và nhà trường
Đối với chính phủ:
ể PTDN trong
tr ờng đ i họ một thự t hông thể phủ nh n l
SGD H
sẽ g p h h n n u thi u sự ủng hộ về hính s h ủ hính phủ. Tr ờng hợp H To yo l
một ví dụ điển h nh ho thấy hỉ hi hính phủ gỡ bỏ những r o n về hính s h ho phép
tr ờng đ i họ đ ợ đầu t v o
dự n với
do nh nghiệp bên ngo i th
ho t
động PTDN mới bắt đầu đ ợ thú đẩy m nh mẽ.
hính s h ủ

hính phủ liên qu n đ n ho t động PTDN

thể b o gồm

những hính s h về huyển gi o ông nghệ về đ ng ý b n quyền s ng h về
hợp giữ 3 nh Nh n ớ – Nh tr ờng – Nh inh do nh h y đôi hi n gọi l
t
ông t (PPP).

h ph i

h hợp

ên nh đ hính phủ ần thú đẩy sự ph t triển ủ thị tr ờng ông nghệ v hính
sự ph t triển ủ thị tr ờng n y sẽ t o thu n lợi ho sự hợp t giữ
bên v theo quy lu t
thị tr ờng ho phép những tr o đổi tri thứ trong huôn hổ giấy phép s dụng s ng h .
Sự huyển nh ợng giấy phép s dụng s ng h l một thủ tụ m nhờ đ ông nghệ đ ợ
ấp bằng v
thể đ ợ phổ bi n v đ ợ s dụng với một mứ gi do ng ời mu v ng ời
b n thỏ thu n với nh u. Thị tr ờng n y ung ấp ph ng tiện phổ bi n ông nghệ đã đ ợ
ấp b n quyền n
n ho phép do nh nghiệp t p trung nguồn lự R&D v o những l nh vự
m do nh nghiệp
lợi th v ợt trội v t m i m từ
do nh nghiệp h những ông
15


nghệ m m nh hông

. Nh v y thị tr ờng n y đã thú đẩy đầu t

các phát minh – s ng h

t o r s n h i ho

nghiệp trung gi n (đ m ph n liên
nh n b o hiểm

ần thi t để


đ ợ

lo i h nh do nh nghiệp mới nh do nh

t ng ời mu với ng ời b n ông nghệ) do nh nghiệp

dị h vụ R&D. H n nữ ph t triển thị tr ờng ông nghệ

qu n trọng ho sự ph t triển m i liên
ho họ v huyển gi o ông nghệ.

n l điều iện

t đ i họ – do nh nghiệp trong l nh vự nghiên ứu

Đối với các đại học:
ần sự th y đổi nh n thứ về hợp t với
ng nh ông nghiệp v do nh nghiệp
trong nghiên ứu ph t triển v th ng m i h
ông nghệ s n phẩm N KH theo h ớng:
„hiểu bi t l n nh u v ùng
lợi„;
hính s h v
h mềm dẻo linh ho t v ởi
mở trong hợp t ; tí h ự hi sẻ ý t ởng ể về hi n l ợ ph t triển để x y dựng hợp
t

l ud i


tính hi n l ợ ; hông hỉ qu n t m đ n b o vệ t i s n trí tuệ h y b n quyền

sáng h ph t minh.
Tr ờng đ i họ

ần hú trọng đ n

y u t nền t ng về ý t ởng s ng t o

hởi

nghiệp quy tr nh th nh l p do nh nghiệp hởi nghiệp v x y dựng v ờn m do nh nghiệp
trong nh tr ờng;
gi i ph p t o động lự hỗ trợ sinh viên n bộ trẻ trong tr ờng
ph t huy tinh thần hởi nghiệp thông qu những việ l m ụ thể nh : ph ng ph p đ o t o
ph i t o sự s ng t o th nh l p
u l bộ hởi nghiệp giới thiệu ung ấp thông tin về
sự hỗ trợ từ phí do nh nghiệp.
X y dựng
hính s h
h v
quy định về
h nh thứ nội dung
h
hợp t
hính s h đãi ngộ để huy n hí h nh ho họ v
nh n th m gi
ho t
động đ dị h vụ s n phẩm s ng t o r thị tr ờng; tí h ự h i th song song với việ
b o vệ quyền sở hữu trí tuệ thông qu ho t động đ ng ý x l p quyền v huyển gi o

quyền sở hữu trí tuệ ho
do nh nh n
ông ty hởi nghiệp ho spinoff.
X y dựng v ờn m ông nghệ th nh l p v n ph ng huyển gi o ông nghệ v
trung t m hởi nghiệp.
đ n vị n y giúp do nh nghiệp hởi nghiệpv nh ho họ sinh
viên t n i đ ợ với quỹ t i trợ nguồn v n m o hiểm v
nh t vấn đồng thời ung
ấp dị h vụ m t o do nh nghiệp v qu n trị do nh nghiệp để giúp ho
nh ho họ
sinh viên ti n h nh th ng m i h
ph t minh ý t ởng mới ủ họ.
hủ động mời
nh qu n lý nh ho họ giỏi từ do nh nghiệp th m gi v o ho t
động đ o t o nghiên ứu ủ nh tr ờng đồng thời qu n t m lự họn v bồi d ỡng đội ng
n bộ
tinh thần do nh th ng
h t vọng inh do nh để th m gi
h ng tr nh
dự n hởi nghiệp v ph t triển ý t ởng th

ng m i h

s n phẩm nghiên ứu KH N

16


4.2.2. Linh hoạt về cơ cấu tổ chức theo hướng đại học doanh nghiệp
Trong qu tr nh PTDN để thú đẩy qu tr nh th

v s n phẩm ông nghệ

ng m i h

tr ờng đ i họ sẽ buộ ph i th y đổi

ý t ởng ph t minh
ấu tổ hứ v điều

h nh theo h ớng linh ho t h n gần g i với mô h nh do nh nghiệp h n.
Ở Việt N m
tr ờng đ i họ v n n duy tr mô h nh qu n lý truyền th ng v ít
sự đổi mới.
ấu đ b o gồm
bộ ph n
b n nh
n gi m hiệu l bộ ph n lãnh
đ o qu n lý
hứ n ng điều h nh hung
ho t động ủ nh tr ờng;
ph ng b n
hứ n ng
v i tr th m m u giúp việ ho hiệu tr ởng;
ho v
trự ti p triển h i việ thự hiện
nhiệm vụ đ o t o nghiên ứu v

bộ môn l n i
ho t động h .


ấu tổ hứ n y thể hiện tính t p trung th ng nhất trong qu n lý điều h nh ph t huy
t t v i tr th m m u ủ
ph ng b n n y sinh nhiều m u thu n v trở nên tr trệ ém
hiệu qu .

ấu tổ hứ nh v y th ờng hỉ phù hợp với môi tr ờng đ o t o nghiên ứu

ho họ ổn định ít bi n động v hông phứ t p. n trong môi tr ờng
v phứ t p ho t động ủ nh tr ờng bị t động th ờng xuyên bởi

nhiều bi n động
y u t ủ môi

tr ờng v mô trong n ớ v qu t th
ấu n y trở nên hông phù hợp v ng y ng bộ
lộ rõ những h n h bất p. ể phù hợp với b i nh mới v theo định h ớng ph t triển
ủ mô h nh đ i họ do nh nghiệp
ấu tổ hứ
tr ờng đ i họ ần đ ợ đổi mới theo
h ớng linh ho t v tự hủ

o.

Kinh nghiệm từ
qu gi h
ho thấy qu tr nh đổi mới b gi o dụ đ i họ
theo h ớng tự hủ để t o điều iện thu n lợi ho qu tr nh PTDN đã t o r yêu ầu tất y u
ph i đổi mới
ấu tổ hứ nh tr ờng.
ấu tổ hứ linh ho t với sự h nh th nh

trung t m huyển gi o ông nghệ trung t m hởi nghiệp v
do nh nghiệp trong đ i họ
l xu h ớng hung ủ
tr ờng H tiêu biểu trong qu tr nh PTDN. hính
trung t m
và doanh nghiệp n y đã thự hiện đầy đủ hứ n ng theo ph n ấp qu n lý ủ nh tr ờng
đồng thời

sự

t n i gần g i với ộng đồng do nh nghiệp h n.

4.2.3. Sự gắn kết chặt chẽ giữa chương trìnhđào tạo và hoạt động nghiên cứu của trườngđại
họcvới nhu cầu của doanh nghiệp
Kinh nghiệm từ
qu gi h
ho thấy qu tr nh PTDN trong
SGD H
luôn đi èm theo đ l sự th y đổi hệ th ng hung h ng tr nhđ o t o ủ nh tr ờng.
họ phần định h ớng s u v o ho t động ủ do nh nghiệp h y thú đẩy tinh thần
khởi nghiệp t ng ờng h n ng th ng m i h
ông nghệ đ ợ đ biệt hú trọngđ
v o h ng tr nhđ o t o. iều n y thể hiện rất rõ t i
tr ờng MIT NUS h y H Th nh
Hoa.
hính sự gắn t n y sẽ t o r nguồn nh n lự
tinh thần hởi nghiệp tinh thần
do nh nh n để đ pứng
yêu ầu ng y ng o về nh n sự ủ ộng đồng do nh nghiệp.
17



Nh ng qu n trọng h n l nhu ầu ủ thị tr ờng thông qu ho t động ủ
trong v ngo i

H sẽ l động lự thú đẩy th

ng m i h

do nh nghiệp

s n phẩm m ng l i lợi ích xã

hội phụ vụ ộng đồng t o nguồn thu ho nh tr ờng ph t triển bền vững.
4.3. Thực tiễn hình thành và hoạt động của doanh nghiệp trong đại học tại Việt Nam
4.3.1. Chính sách của nhà nước về thành lập doanh nghiệp trong Đại học
Mô h nh do nh nghiệp đầu tiên đ ợ phép th nh l p t i một tr ờng đ i họ ở Việt
N m l v o n m 2008 hi Tr ờng i họ
h Kho H Nội ông b th nh l p ông ty ổ
phần ầu t v Ph t triển ông nghệ

h Kho H Nội ( K-Holdings). Do nh nghiệp ho t

động theo h nh thứ huy động v qu n lý v n phụ vụ ho qu tr nh

m t o v th

ng m i

ho

s n phẩm ho họ ông nghệ từ tr ờng i họ
h Kho H Nội; ung ấp
dị h vụ đ o t o thí h nghi ỹ n ng nghề v
p nh t i n thứ theo yêu ầu xã hội…
Ho t động ủ BK-Holdings đã hứng tỏ do nh nghiệp trong đ i họ

thể t o r

“s n h i” ho
gi ng viên trong tr ờng hi đ những nghiên ứu ho họ trở th nh
s n phẩm ho họ ông nghệ v thông qu do nh nghiệp l đầu m i trung gi n thự hiện
th ng m i h s n phẩm ho họ ông nghệ h y n i
h h do nh nghiệp trong đ i
họ
v i tr thú đẩy nghiên ứu ho họ ứng dụng v o thự t .
Tuy nhiên trong Lu t gi o
quy định
tr ờng đ i họ đ ợ
do nh nghiệp ph i xin
h ho
qu n. Do đ trong gi i đo n 2008
đ ợ th nh l p.

dụ n m 2005 v Lu t gi o dụ đ i họ n m 2012 h
phép th nh l p do nh nghiệp nên
tr ờng mu n l p
t động đ thù ủ Thủ t ớng hính phủ ho
ộ hủ
đ n 2017 h nhiều do nh nghiệp trong tr ờng đ i họ


N m 2017 ộ Gi o dụ v
o t o ti n h nh s đổi bổ sung Lu t Gi o dụ đ i
họ . T i điều 14 ủ dự th o Lu t s đổi lần n y đã ho phép
sở gi o dụ đ i họ
đ ợ th nh l p do nh nghiệp ông ty. Mụ đí h l nhằm thú đẩy nghiên ứu ho họ ứng
dụng v o thự t l hính hứ hông ph i inh do nh.
y l thể h h t t ởng trong
Nghị quy t 19-2017/NQ- P ủ hính phủ l
h hính s h v t o điều iện thu n
lợi để th nh l p do nh nghiệp đ sở hữu trong
tr ờng đ i họ nhằm thự hiện ho t động
ứng dụng triển h i th ng m i h
t qu nghiên ứu v ung ứng dị h vụ sự nghiệp
công.
hứ

N m 2005 hính phủ b n h nh Quy định
h tự hủ tự hịu tr h nhiệm ủ tổ
ho họ và ông nghệ ông l p đã tr o quyền tự hủ ho
đ n vị ho họ ông

nghệ (n y l Nghị định 16-2015/N - P). Nghị định 115 hỉ
hứ KH& N th nh
ông ty độ l p nh ng mô h nh n y
h i đ ợ do
trung t m viện nghiên ứu th ờng l t i s n
giao th nh do nh nghiệp hông thể thự thi đ ợ . Thêm nữ

ho phép huyển đổi
tổ

đ i với đ i họ hông triển
ủ nh n ớ nên hi huyển
theo Lu t ông hứ hông
18


ho phép ông hứ ho t động do nh nghiệp nên h

h n ho việ tr ờng đ i họ th m gi

qu n lý điều h nh do nh nghiệp.
4.3.2. Kết quả kháo sát về phát triển doanh nghiệp trong đại học
Nh m nghiên ứu đã thự hiện h o s t rộng rãi

tr ờng đ i họ v

o đẳng lớn

trong
n ớ với 120 m u phi u điều tr đ ợ g i đi trong n m 2018 về ph t triển do nh
nghiệp trong đ i họ . Nội dung h o s t hủ y u về
vấn đề: H có doanh nghiệp trong
ấu tổ chức không? N u hông
H
ho ch thành l p doanh nghiệp không? N u
đã
do nh nghiệp đề nghị nh tr ờng cho bi t danh mục gồm các thông tin về tên doanh
nghiệp n m th nh l p, hình thức của doanh nghiệp theo phân lo i trong Lu t Doanh nghiệp,
l nh vực ho t động chủ y u hiện n y. c biệt, thông tin kh o sát bao gồm tình tr ng kinh
phí ho t động (doanh nghiệp

đ ợc cấp kinh phí từ nh Tr ờng để ho t động? n u có thì
mức cấp là toàn bộ chi phí ho t động hay một phần?). Ngoài các doanh nghiệp đã đề c p,
nh tr ờng có các tổ chức ho đ n vị có s n xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và h ch
to n riêng theo mô h nh “do nh nghiệp” (nh trung t m viện …) hông?
Cu i cùng, nội dung kh o s t ng đề c p tình tr ng
nh tr ờng có hợp tác ho c
liên k t thành l p doanh nghiệp từ mô h nh đổi mới sáng t o, chuyển giao công nghệ
(startup)?
K t qu h o s t ủ nh m t gi đ i với 120
sở GD H thu về 43 v n b n v
m u phi u tr lời trong đ
: 35 tr ờng đ i họ ông l p; 06 đ i họ d n l p v t thụ ; 02
tr ờng o đẳng. K t qu về th nh l p do nh nghiệp ho thấy:
tr ờng đã th nh l p do nh nghiệp: 11 tr ờng trong đ
- S l ợng tr ờng

i họ

ông l p: 10

- S l ợng tr ờng

i họ d n l p v t thụ : 1

- S l ợng tr ờng

o đẳng: 0

Cơ cấu loại hình cơ sở GDĐH tham gia chương trình khảo sát


19


40
35
35
30
25
20

Số lượng trường khảo sát

15

Số lượng DN trong trường
10

10

6

5

1

2

0

0

Trường Đại học Trường Đại học Trường cao đẳng
công lập
dân lập và tư thục

Kết quả thành lập doanh nghiệp giai đoạn 2000-2017 trong số 120 cơ sở được khảo sát
Tên trường

Tên doanh nghiệp

Tr ờng
i họ
h ho H Nội

ông ty TNHH MTV
Ph t triển ông nghệ
H Nội

2.

Tr ờng
dựng

ông ty TNHH t
X y dựng

3.

Tr ờng
i họ
ông nghiệp H Nội


4.

Tr ờng
i họ
Ki n trú H Nội

Công ty ổ phần X y dựng v
ầu t ph t triển i n trú đô thị

5.

Tr ờng
i họ
h ng h i Việt N m

ông ty TNHH V n t i biển ông
2007
Long

6.

Tr ờng
Th

7.

Tr ờng
H Kho
họ

Tự
nhiên
HQGHN

STT
1.

8.

i họ X y

i họ

ần

Năm thành lập
ầu t và
h Kho 2008

vấn

i họ

2000

ông ty TNHH Một th nh viên
2000
o t o v ung ứng Nh n lự
2011


ông ty TNHH MTV Kho họ 2016
ông nghệ
Công ty TNHH Kho
nhiên

họ

Tự

Tr ờng
H Kho
ông ty TNHH Dị h vụ ho họ
họ Xã hội v Nh n
v Du lị h
v n HQGHN

2004

2010

20


9.

Tr ờng

H D ợ

H Nội

10.

d ợ

Tr ờng
H Kỹ
thu t ông nghiệp

Tr ờng

ho

- Tr ờng

i họ

2002

D ợ H Nội

Thái nguyên Thái Nguyên
11.

ông ty TNHH một th nh viên

ông ty TNHH

H

ỹ thu t


ông nghiệp

H Th nh

ông ty
dựng

Tây

i họ

ổ phần t

vấn v x y

i họ Th nh T y

2004

2009

Về lo i h nh do nh nghiệp trong s 11 tr ờng th nh l p do nh nghiệp
nghiệp thuộ lo i h nh ông ty TNHH hỉ

2 do nh nghiệp l

9 do nh

ông ty ổ phần.


18.18%

Công ty TNHH
Công ty Cổ phần

81.82%

Trong s 32 đ n vị đ ợ

h o s t hông th nh l p do nh nghiệp

16 đ n vị

ý

t ởng sẽ th nh l p do nh nghiệp trong đ
- S l ợng tr ờng

i họ

ông l p: 16

- S l ợng tr ờng

i họ d n l p v t thụ : 0

- S l ợng tr ờng

o đẳng: 0


21


Sẽ thành lập DN trong
trường
50.00%

50.00%

Không thành lập DN
trong trường

Kết quả phỏng vấn nghiên cứu sâu chuyên gia và lãnh đạo:
.) S

n bộ lãnh đ o

sở GD H đã phỏng vấn: 10

Trong đ :
- Lãnh đ o tr ờng

i họ

- Lãnh đ o tr ờng

i họ d n l p v t thụ : 2

- Lãnh đ o tr ờng


o đẳng: 1

b.) S lãnh đ o

ông l p: 7

do nh nghiệp trong đ i họ v

huyên gi ph t triển inh do nh

trong đ i họ đã phỏng vấn: 8
Trong đ :
- Lãnh đ o do nh nghiệp thuộ đ i họ

ông l p: 5

- Lãnh đ o do nh nghiệp thuộ đ i họ d n l p v t thụ : 2
- Lãnh đ o do nh nghiệp thuộ tr ờng

o đẳng: 1

4.3.3. Nhận định chung về khó khăn doanh nghiệp trong đại học đang gặp phải:
- Kh h n trong ho t động huyển gi o ông nghệ v : s l ợng
s n phẩm thể
huyển gi o th ng m i h
n ít; h
h bắt buộ để
nh ho họ
hủ

nhiệm đề t i/dự n liên hệ với do nh nghiệp trong đ i họ để ti p tụ
b ớ th ng m i
h
t qu nghiên ứu.
- Kh
th m gi
nh ng).

h n về

h qu n lý do hiện n y nh tr ờng hông thể ứ

n điều h nh do nh nghiệp (Lu t ông hứ viên hứ

n bộ nh tr ờng

lu t ph ng h ng th m

22


- Kh

h n về v n ho t động do hông ti p

trong hi v y th
-

ng m i từ


nđ ợ

nguồn v n hỗ trợ b n đầu

ng n h ng hông h thi.

biệt sự v ớng mắ phứ t p h n ở

quy định về ho t động ủ

tr ờng

H ông l p s dụng ng n s h v t i s n đất đ i ủ nh n ớ gi o trong th nh l p do nh
nghiệp theo mô h nh ổ phần.
4.3.4. Đề xuất, kiến nghị của các doanh nghiệp trong đại học:
-

i với

qu n hủ qu n:

h quy định việ
o ủ

nh

huyển gi o th

ng m i h


đề t i/dự n

tính thự ti n

ho họ trong tr ờng gắn với do nh nghiệp trong đ i họ .

Ph n quyền quy t định ho
hiệu tr ởng gi m đ
H trong quy t định th nh l p
do nh nghiệp v g p v n s dụng t i s n ông đất đ i trong g p v n ổ phần.
-

i với nh n ớ :

Sớm nghị định hính thứ v v n b n h ớng d n thự hiện Lu t Gi o dụ đ i họ
về việ th nh l p do nh nghiệp trong đ i họ trong đ xem xét điều hỉnh việ th m gi ủ
n bộ gi ng nh tr ờng v o qu n lý điều h nh do nh nghiệp ho phù hợp.
S đổi
Lu t: ầu t n ớ ngo i ông hứ viên hứ ; Lu t Nh p
trí tuệ ... đồng bộ nhằm đ p ứng yêu ầu x y dựng hệ sinh th i hởi nghiệp.

; Sở hữu

4.4. Phát triển doanh nghiệp trong đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội:
4.4.1. Chủ trương phát triển doanh nghiệp trong đại học ở ĐHQGHN:
Từ n m 2011 đ n n m 2015 HQGHN xem xét r so t so t v t i
ấu
tr ờng đ i họ
đ n vị th nh viên (viện nghiên ứu) v đ n vị trự thuộ (
ho

trung t m nghiên ứu đ o t o v dị h vụ). K t qu l ấu trú đã trở nên linh ho t v
hệ
th ng m ng tính h t hẽ gắn t h n. iều n y ho phép huyển gi o t i nguyên hiệu qu
giữ
bộ ph n ủ HQGHN m dù
đ n vị v n n những tính đ thù.
ấu
mới ng l m gi m sự d thừ v hồng héo hứ n ng giữ
th nh viên HQGHN.
V o u i n m 2015
ấu ủ HQGHN đã về
b n định với 32 đ n vị b o gồm
v n ph ng trụ sở hính 14 sở đ o t o 7 đ n vị nghiên ứu v 10 đ n vị sự nghiệp. ồng
thời
th nh viên HQGHN ng nh n nhiều sự ph n ấp về quyền h n h n ng nh
tr h nhiệm gi i tr nh o h n. Theo đ
đ n vị th nh viên tự x y dựng v quy t định
hi n l ợ ph t triển ủ m nh trong huôn hổ định h ớng ph t triển hung ủ
HQGHN.
đ n vị v n
nguyên chung.

t n i với

Về ph t triển do nh nghiệp

th nh viên HQGHN h

HQGHN t p trung v o


để s dụng nguồn t i

đ n vị ho họ v

ông
23


nghệ với

quy t định t i

ấu b tổ hứ th nh viên l Viện nghiên ứu v ph t triển

Kho họ Việt N m Viện ông nghệ Thông tin Viện vi sinh v
hợp theo Nghị định s 115/2005 / N -CP. H n nữ
hất l ợng gi o dụ

HQGHN v Viện qu

ông nghệ Sinh họ phù

h i họ viện h

t Ph p ngữ

nh Viện

mb o


HQGHN đ ng đ ợ n ng ấp

t o điều iện ho nhiều viện nghiên ứu ho họ inh do nh v Trung t m Hợp t v
huyển gi o i n thứ huyển đổi th nh do nh nghiệp ho họ . HQGHN đã tí h ự
ph t triển 80 nh m nghiên ứu 21 trong s đ l
nh m nghiên ứu quy mô v hủ h t
đ ng v i tr

hính trong hầu h t

Một vấn đề đổi mới h

ho t động nghiên ứu trong HQGHN.
trong ph t triển v đổi mới

h qu n lý điều h nh theo

h ớng đ i họ do nh nghiệp t i HQGHN l qu n lý theo h ớng „ t qu v s n phẩm đầu
r „. hất l ợng ủ từng s n phẩm đầu r đ ợ gi m s t h t hẽ dự trên
tiêu hí định
l ợng. K ho h dự n v

ho t động đ ợ mô t rõ r ng trong huôn hổ logi với nội

dung hính mụ tiêu
t qu đầu r nguồn lự v hung thời gi n ụ thể. Hệ th ng đ nh
gi hiệu suất đ ợ p dụng trong tất
dự n h ng tr nh hông hỉ ở đầu t x y
dựng m trong phần lớn


l nh vự đ o t o N KH.

HQGHN huy n hí h
đ n vị th nh viên tự hủ về t i hính phù hợp với Nghị
định s 16/2015 / N - P b n h nh ng y 14/2/2015. Hiện n y h i th nh viên HQGHN
ho n to n tự hủ l Kho Qu
nhiều th nh viên v đ n vị h
về
hi phí th ờng xuyên.

t

HQGHN v Kho Qu n trị v Kinh do nh trong hi
thể tự hủ một phần về t i hính v tự hịu tr h nhiệm

HQGHN đã nỗ lự
o trong x y dựng qu n hệ đ i t m nh mẽ với
do nh
nghiệp v hính quyền đị ph ng để thú đẩy hợp t trong N KH thú đẩy ứng dụng
huyển gi o v th ng m i h s n phẩm KH N. Từ n m 2011 đ n n m 2015 HQGHN
đã mở rộng m i qu n hệ với h n 20 đ i t
hi n l ợ trong đ một s đ ng d n đầu
t p đo n qu gi nh T p đo n Dầu hí Qu gi Việt N m Ng n h ng Nông nghiệp v
Ph t triển Nông thôn T p đo n Vi n thông Qu n đội Viettel.
Không thể phủ nh n rằng HQGHN đã nỗ lự rất lớn trong việ huẩn bị
điều
iện b n đầu ho một mô h nh đ i họ inh do nh
hiệu qu trong n m n m qu . Những
nỗ lự n y đã đ ng g p v o qu tr nh STT từ
tr ờng đ i họ tới xã hội. K t qu ụ thể

ủ hợp t v N KH b o gồm: 74 dự n nghiên ứu qu gi h n 80 dự n nghiên ứu
b n do NAFOSTED t i trợ 353 dự n nghiên ứu ấp ộ v h n 530 dự n ấp
sở 75
bằng s ng h v
s n phẩm sở hữu trí tuệ đã đ ng ý. H ng tr m
hội nghị qu t v
qu gi hội th o di n đ n v
sự iện ho họ h đã đ ợ tổ hứ th nh ông.
Nghiên ứu ụ thể trong
l nh vự ho họ xã hội nh n v n ủ HQGHN đ ng g p rất
nhiều trong việ gi i quy t
vấn đề qu gi v đ ng một v i tr qu n trọng trong việ t
vấn hính s h v xem xét. Trong những n m gần đ y s l ợng
ấn phẩm qu t ủ
24


×