Sở Giáo dục và đào tạo
thanh hoá
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2006-2007
Môn thi: Hóa học - Lớp: 9 THCS
Ngày thi: 28/03/2007.
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
Đề thi này có 1 trang gồm 4 câu.
Câu 1. (6,5 điểm)
1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu đợc dung dịch X
1
và khí X
2
. Thêm vào X
1
một ít tinh thể NH
4
Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X
3
và có khí X
4
thoát ra. Xác định X
1
, X
2
,
X
3
, X
4
. Viết phơng trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.
2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
+ NaOH C + E
A
0
t
B +NaOH +HCl H Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là khí
+ NaOH D +F dùng nạp cho các bình chữa cháy(dập tắt lửa).
3. a. Bằng phơng pháp hóa học hãy tách SO
2
ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO
2
, SO
3
, O
2
.
b. Bằng phơng pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu.
4. Có 5 chất rắn: BaCl
2
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O đựng trong 5 lọ riêng biệt. Hãy tự chọn 2
chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.
Câu 2: (5,5 điểm)
1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử: C
2
H
4
O
2
, C
3
H
8
O, C
5
H
10
.
2. Chất A có công thức phân tử C
4
H
6
. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và hoàn thành phơng trình
hóa học biểu diễn các phản ứng theo sơ đồ:
+Cl
2
dd NaOH +H
2
H
2
SO
4
đđ t
0
,xt,p
A B C D A Cao su
1:1 Ni,t
0
170
0
C
3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO
2
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Trình bày phơng pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗn hợp
Câu3: (4,0 điểm)
Có hai dung dịch; H
2
SO
4
(dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít
dung dịch B đợc 0,5 lít dung dịch C.
Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl
0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.
Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B đợc 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào
thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml
dung dịch NaOH.
a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.
b. Trộn V
B
lít dung dịch NaOH vào V
A
lít dung dịch H
2
SO
4
ở trên ta thu đợc dung dịch E. Lấy V ml
dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl
2
0,15 M đợc kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch
E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
1M đợc kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lợng
không đổi thì đều thu đợc 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ V
B
:V
A
Câu 4: (4,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng và cùng
loại hợp chất, trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, ngời ta chỉ thu đợc nớc và 9,24 gam CO
2
. Biết tỉ
khối hơi của X đối với H
2
là 13,5.
a. Tìm công thức cấu tạo của A, B và tính thành phần trăm theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH
3
COOCH
3
và CH
3
COO CH -- CH
3
CH
3
(Cho: O=16, H=1, C=12, Ca=40, Ba=137, Na=23, S=32, Cl=35,5 )
--------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------
L u ý : Học sinh đợc sử dụng máy tính thông thờng, không đợc sử dụng bất kì tài
liệu gì (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
Họ và tên: .............................................Số báo danh:....................................................
Sở Giáo dục và Đào tạo Hớng dẫn chấm bài Thi
Thanh hóa học sinh giỏi lớp 9 THCS Năm học 2006 2007
Môn : Hoá học
Đáp án
Thang
điểm
Câu 1:
6,5đ
1. 1,5
Các phơng trình hóa học:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O NaAlO
2
+ 3H
2
.....................................................................
NaOH + NH
4
Cl NaCl + NH
3
+ H
2
O
NaAlO
2
+ NH
4
Cl + H
2
O Al(OH)
3
+NH
3
+ NaCl -------------------------------------
=> Dung dịch X
1
chứa NaOH d và NaAlO
2
- Khí A
2
là H
2
.
- Kết tủa A
3
là Al(OH)
3
- Khí A
4
là NH
3
. ................................................................
0,5
0,5
0,5
2.
1,5
Các phơng trình hóa học:
MgCO
3
0
t
MgO + CO
2
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O .........................................................................
Na
2
CO
3
+ HCl NaHCO
3
+ NaCl
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ 2NaCl ........................................................................
=> B là CO
2
, A là muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân nh MgCO
3
, BaCO
3
..., C là
NaHCO
3
, D là Na
2
CO
3
, E là Ca(OH)
2
, F là muối tan của canxi nh CaCl
2
,
Ca(NO
3
)
2
..., H là CaCO
3
. ..............................................................................
0,5
0,5
0,5
3.
2,0
a.
0,5
Cho hỗn hợp qua dd NaOH d, còn lại O
2
:
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
SO
3
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
dung dịch thu đợc tác dụng với H
2
SO
4
loãng:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
.
0,25
0,25
b.
1,5
Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH d, Al tan theo phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
. ...................................................................
- Lọc tách đợc Fe, Mg, Cu không tan. Thổi CO
2
d vào nớc lọc:
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
- Lọc tách kết tủa Al(OH)
3
, nung đến khối lợng không đổi thu đợc Al
2
O
3
, điện phân
nóng chảy thu đợc Al:
2Al(OH)
3
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
2Al
2
O
3
dpnc
4Al + 3O
2
.....................................................................................
- Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl d, tách đợc Cu không tan và dung dịch
hai muối:
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
0,25
0,25
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
- Cho dd NaOH d vào dung dịch 2 muối :
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl ...............................................................................
- Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao:
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
0
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
- Thổi CO d vào hỗn hợp 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao:
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
2Fe + 3CO
2
MgO + CO không phản ứng
- Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H
2
SO
4
đặc nguội d, MgO tan còn Fe
không tan đợc tách ra: .........................................................................................
MgO + H
2
SO
4
(đặc nguội)
MgSO
4
+ H
2
O
- Tiến hành các phản ứng với dung dịch còn lại thu đợc Mg:
MgSO
4
+2NaOH d Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O
MgCl
2
dpnc
Mg + Cl
2
0,25
0,5
0,25
4.
1.5
- Hoà tan các chất trong nớc d, phân biệt hai nhóm chất:
- Nhóm 1 gồm các chất không tan: CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O. Dùng dd HCl nhận đợc các
chất nhóm 1 (Viết PTHH). ...........................................................................
- Nhóm 2 gồm các chất tan là BaCl
2
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
.
- Dùng dd HCl nhận đợc Na
2
CO
3
. ...........................................................................
- Dùng Na
2
CO
3
mới tìm ; nhận đợc BaCl
2
. Còn lại Na
2
SO
4
.
Na
2
CO
3
+2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
BaCO
3
+ 2NaCl .......................................................................................
0,5
0,5
0,5
Câu 2:
5,5đ
1. Các đồng phân
1,5
+ C
2
H
4
O
2
: CH
3
COOH , HCOOCH
3
, CH
2
(OH) CHO. ........................................................
+ C
3
H
8
O: CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
CH(OH) CH
3
, CH
3
-O-CH
2
CH
3
......................................
+C
5
H
10
: CH
2
=
CHCH
2
CH
2
CH
3
, CH
2
=
CH-CH(CH
3
)CH
3
, CH
2
=
C(CH
3
)
CH
2
CH
3
,
CH
3
-CH=CH-CH
2
CH
3
, CH
3
CH=C(CH
3
)
2
. .......................................................................
0,5
0,5
0,5
2.
2,0
Theo đề ra công thức cấu tạo của các chất là :
A: CH
2
=CH-CH=CH
2
, B: CH
2
Cl-CH=CH-CH
2
Cl
C: CH
2
OH-CH=CH-CH
2
OH. D: CH
2
OH-CH
2
- CH
2
-CH
2
OH ..............................
Phơng trình hóa học:
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ Cl
2
1,4
CH
2
Cl-CH=CH-CH
2
Cl
CH
2
Cl-CH=CH-CH
2
Cl + 2NaOH
o
t c
CH
2
OH-CH=CH-CH
2
OH.+2NaCl
CH
2
OH-CH=CH-CH
2
OH. + H
2
,
o
Ni t c
CH
2
OH-CH
2
- CH
2
-CH
2
OH
CH
2
OH-CH
2
- CH
2
-CH
2
OH
0
2 4
170 ,C H SO dac
CH
2
=CH-CH=CH
2
nCH
2
=CH-CH=CH
2
0
, ,t xt p
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
1,0
1,0
3.
2,0
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)
2
d
; CO
2
đợc giữ lại:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
- Nhiệt phân CaCO
3
thu đợc CO
2
:
CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
................................................................................
- Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag
2
O d trong NH
3
; lọc tách thu đợc kết tủa
và hỗn hợp khí CO , C
2
H
4
và NH
3
:
C
2
H
2
+ Ag
2
O
3
NH
C
2
Ag
2
+ H
2
O
- Cho kết tủa tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng d thu đợc C
2
H
2
:
C
2
Ag
2
+ H
2
SO
4
0
t
C
2
H
2
+ Ag
2
SO
4
..........................................................
- Dẫn hỗn hợp CO, C
2
H
4
và NH
3
qua dd H
2
SO
4
loãng d, đun nóng; thu đợc CO:
2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
C
2
H
4
+ H
2
O
2 4
.d dH SO
CH
3
CH
2
OH
- Chng cất dung dịch thu đợc C
2
H
5
OH. Tách nớc từ rợu thu đợc C
2
H
4
.
CH
3
CH
2
OH
0
2 4
170 ,C H SO dac
C
2
H
4
+ H
2
O ...............................................................
0,5
0,75
0,75
Câu 3 .
4,0
a. 1,5
PTHH:
+ Lần thí nghiệm 1: 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
Vì quì tím hóa xanh, chứng tỏ NaOH d. Thêm HCl:
HCl + NaOH NaCl + H
2
O (2) ....................................
+ lần thí nghiệm 2: phản ứng (1) xảy ra, sau đó quì hóa đỏ chứng tỏ H
2
SO
4
d. Thêm
NaOH: 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (3) ..............................................
+ Đặt x, y lần lợt là nồng độ mol/l của dung dịch A và dd B: Từ (1),(2),(3) ta có:
0,3y - 2.0,2x =
0,05.40 500
.
1000 20
= 0,05 (I)
0,3x -
0,2
2
y
=
0,1.80 500
1000.2 20
= 0,1 (II)
Giải hệ (I,II) ta đợc: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l ..................................................
0,5
0,25
0,75
b. 2,5
Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl
3
, chứng tỏ NaOH còn d.
AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl (4)
2Al(OH)
3
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O (5)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl (6) ...............................................
Ta có n(BaCl
2
) = 0,1.0,15 = 0,015 mol
n(BaSO
4
) =
3,262
233
= 0,014mol < 0,015
=> n(H
2
SO
4
) = n(Na
2
SO
4
) = n(BaSO
4
) = 0,014mol . Vậy V
A
=
0,014
0,7
= 0,02 lít
n(Al
2
O
3
) =
3,262
102
=0,032 mol và n(AlCl
3
) = 0,1.1 = 0,1 mol. ...................
+ Xét 2 trờng hợp có thể xảy ra:
- Trờng hợp 1: Sau phản ứng với H
2
SO
4
, NaOH d nhng thiếu so vời AlCl
3
(ở p (4):
n(NaOH) p trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol
n(NaOH p (4) = 3n(Al(OH)
3
) = 6n(Al
2
O
3
) = 6.0,032 = 0,192 mol.
tổng số mol NaOH bằng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol
Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là
0,22
1,1
= 0,2 lít . Tỉ lệ V
B
:V
A
= 0,2:0,02 =10 .....
- Trờng hợp 2: Sau (4) NaOH vẫn d và hoà tan một phần Al(OH)
3
:
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O (7)
Tổng số mol NaOH p (3,4,7) là: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol
0,5
0,75
0,75
Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là
0,364
1,1
0,33 lít
=> Tỉ lệ V
B
:V
A
= 0,33:0,02 = 16,5
0,5
Câu 4. 4,0đ
a. 2,5
Theo đề ra: M
X
= 13,5.2 = 27 => M
B
< M
X
< M
A
.
- M
B
< 27 => B là CH
4
(M = 16) hoặc C
2
H
2
(M = 26). ...............................................
- Vì A,B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất nên:
* Khi B là CH
4
(x mol) thì A là C
2
H
4
(y mol)
:
CH
4
+ 2O
2
0
t
CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
0
t
2CO
2
+ 2H
2
O ......................................................................
Từ các pthh và đề ra: m
X
= 16x + 28y =3,24
n
2
CO
= x + 2y = 0,21
Giải phơng trình đại số: x = 0,15 , y = 0,03
m
CH
4
= 16.0,15 = 2,4 gam. => 74,07% ; %m
C
2
H
4
= 25,93% ......................................
* Khi B là C
2
H
2
thì A là C
3
H
6
hoặc C
3
H
8
.
+ Khi A là C
3
H
6
: công thức cấu
tạo của A là CH
3
-CH=CH
2
hoặc CH
2
-CH
2
CH
2
PTHH đốt cháy: 2C
2
H
2
+ 5O
2
0
t
4CO
2
+ 2H
2
O
2C
3
H
6
+ 9O
2
0
t
6CO
2
+ 6H
2
O
Từ các pthh và đề ra: m
X
= 26x + 42y =3,24
n
2
CO
= 2x + 3y = 0,21
Giải ph trình đại số: y = 0,17, x = - 0,15 => loại ...............................
+ Khi A là C
3
H
8
: công thức cấu
tạo của A là CH
3
-CH
2
- CH
3
.
PTHH đốt cháy: 2C
2
H
2
+ 5O
2
0
t
4CO
2
+ 2H
2
O
C
3
H
8
+ 5O
2
0
t
3CO
2
+ 4H
2
O
Từ các pthh và đề ra: m
X
= 26x + 44y =3,24
n
2
CO
= 2x + 3y = 0,21
Giải ph trình đại số: x < 0 => loại
VậyB là CH
4
và A là C
2
H
4
. .......................................................................
0,75
0,5
0,25
0,5
0,5
b. 1,5
* Sơ đồ điều chế CH
3
COOCH
3
từ CH
4
:
+ CH
4
CHCH CH
2
=CH
2
C
2
H
5
OH CH
3
COOH ...............................................
+ CH
4
CH
3
Cl CH
3
OH CH
3
COOCH
3
* Sơ đồ điều chế CH
3
COOCH(CH
3
)
2
từ CH
4
:
+ CH
4
CHCH CH
2
=CH
2
C
2
H
5
OH CH
3
COOH
+C
2
H
5
OH CH
2
=CH-CH=CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH=CH
2
(CH
3
)
2
CHOH
CH
3
COOCH(CH
3
)
2
.............................................................................................................
0,75
0,75
Chú ý khi chấm thi:
- Trong các phơng trình hóa học nếu viết sai công thức hóa học thì không cho điểm,
nếu không viết điều kiện phản ứng hoặc không cân bằng phơng trình hoặckhông ghi trạng thái các
chất phản ứng hoặc cả ba thì cho 1/2 số điểm của phơng trình đó.
- Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của đề ra.
đề thi học sinh giỏi - lớp 9 THCS
Môn : Hoá học - Thời gian : 150 phút
Câu 1 : (6 điểm)
1- Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B
là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang
điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A, B là nguyên tố gì ?
Cho biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố sau :
Z
N
= 7 ; Z
Na
= 11; Z
Ca
= 20 ; Z
Fe
= 26 ; Z
Cu
= 29 ; Z
C
= 6 ; Z
S
= 16.
2 - Hợp chất của A và D khi hoà tan trong nớc cho một dung dịch có tính kiềm. Hợp
chất của B và D khi hoà tan trong nớc cho dung dịch E có tính axit yếu. Hợp chất A, B, D
không tan trong nớc nhng tan trong dung dịch E. Xác định hợp chất tạo bởi A và D; B và D;
A,B,D. Viết phơng trình phản ứng.
3 - Một số nguyên nhân của sự hình thành canxicacbonat trong thạch nhũ ở các hang
động đá vôi tuỳ thuộc vào thực tế vì canxihiđrocacbonat là :
a, Chất kết tinh và có thể sủi bọt khí.
b, Có thể tan và không bền.
c, Dễ bay hơi và có thể chảy rữa.
d, Chất kết tinh và không tan.
Câu 2 : (4 điểm)
1 - Tìm các chất A,B,C,D,E (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phơng trình hoá
học :
A B C D
B C A E
2 - Chỉ dùng thêm nớc hãy nhận biết 4 chất rắn : Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al chứa trong các
lọ riêng biệt. Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 3 : (4 điểm)
Cho 27,4 g Ba vào 400 g dung dịch CuSO
4
3,2 % thu đợc khí A, kết tủa B và dung dịch
C.
a, Tính thể tích khí A (đktc).
Cu