Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

tuan 12 - 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.6 KB, 28 trang )

Tuầ n 12
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Chào cờ:
- Toàn khu tập chung dới cờ.
- Lớp trực ban nhận xét tuần 11.
- Nêu phơng hớng tuần 12.
Tiếng Việt
bài 46: ôn - ơn
i - mục tiêu.
- Đọc đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
- HSKT:Đọc viết đợc vần ,từ khoá.
- GD: HS yêu thích môn học.
ii - đồ dùng.
Tranh SGK, bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy - học.
Tiết 1(40P)
1. Kiểm tra bài cũ: 5'
- Đọc, viết: Bạn thân, gần gũi, dặn dò.
- Đọc SGK: 3 - 4 em
2. Bài mới (30P)
* Giới thiệu bài
* Dạy vần :
- Vần ôn:
a) Nhận diện.
b) Phát âm.
- Đọc từ: con chồn
- Giới thiệu tranh con chồn
- Vần ơn: Quy trình tơng tự.
c) So sánh: ôn - ơn


d) Đọc từ ngữ:
ôn bài cơn ma
khôn lớn mơn mởn
- Cài vần ôn
- Đánh vần, đọc, phân tích vần ôn
- Gài tiếng: chồn
- Phân tích tiếng chồn đánh vần,
đọc,
- HS đọc cá nhân, lớp
- Theo dõi.
- 2 - 3 em.
- HS đọc cá nhân + phân tích tiếng
- Đọc đồng thanh
GV giải nghĩa từ : mơn mởn - HS theo dõi.
e) Viết: ôn - ơn
- GV viết mẫu, h/d quy trình viết.
- HS viết bảng con
Tiết 2( 40P)
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh
Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
b) Viết.
- Viết bảng: con chồn, sơn ca
- Viết vở: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- 10 em
- Quan sát tranh - nhận xét
- 7 em

- 10 em
- HS viết vở
c) Luyện nói:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Mai sau khôn lớn em thích làm gì ?
- Tại sao em thích nghề dó ?
- Bố mẹ em đang làm nghề gì ?
- Muốn trở thành ngời nh em mong ớc,
bây giờ em phải làm gì ?
- HS quan sát tranh và trả lời
4. Củng cố, dặn dò( 5P):
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
1 em đọc toàn bài
Toán
Luyện tập chung
A/ Mục tiêu.
-Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS KT biết làm BT1,2 .
- GD: HS có ý thức trong giờ học.
B/ Đồ dùng
- Gv: phiếu bài tập
- Hs: Bảng con
C/ Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra( 5P)
(Bảng con)
II- Bài mới (30P)
1, Giới thiệu bài.

2, Luyện tập
*Bài1. ( Trang 64) tính.
4 + 14 5 - 23 5 + 0 5
4 + 1= 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2
Làm miệng
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 2.cột 1 ( Trang64 ) tính
Bảng con
* Cột 2, 3 hs khá giỏi, làm phiếu bài
tập
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 3. cột 1, 2 (Trang 64) >, <,= ?
Bảng lớp, bảng con
* Cột 3 hs khá giỏi, làm phiếu bài tập
*Bài 4 (Trang 64 )
Viết phép tính thích hợp.
III-Củng cố, dặn dò( 4P)
- Củng cố lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau
3 - 2 = 1
2 + 3 = 5 5 - 3= 2 4 - 2 = 2
2 - 0 = 2

3 + 1 + 1 = 5 5 - 2 - 2 = 1
4 3
2 + 2 + 0 = 4 3 - 2 -1 = 0
4 - 1 - 2 = 1 5 - 3- 2 = 0
3 + = 5 4 - = 1
5 - 1 = 4 2 + = 2


3 - = 0 + 2 = 2
a,
2 + 2 = 4
b,
Thủ công
Ôn tập chủ đề xé, dán giấy
A/ Mục tiêu.
- Củng cố đợc kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán đợc ít nhất một trong các hình đã học.
- Đờng xé ít răng ca hình dán tơng đối phẳng.
- HSKT xé đợc hình mà mình thích,
- GD: HS có ý thức lao động tự phục vụ.
B/ Đồ dùng.
Hs : Giấy thủ công, keo dán
C/ Các hoạt động dạy học
4 - 1 = 3
I- Kiểm tra (3P)
II- Bài mới (28P)
1, Giới thiệu bài
2, Hoạt động 1. Ôn tập
- Kể tên những bài xé, dán đã học ?
- Gv treo mẫu: quả cam, hình cây, hình
con gà
- Gọi hs nhắc lại cách xé
3, Hoạt động 2. Thực hành
- Yêu cầu hs xé đợc ít nhất một trong 3
hình mẫu trên
* Chọn giấy mầu cho phù hợp với nội
dung mình xé
- Xé ít răng ca, xắp xếp hình cho cân

đối
4, Hoạt động 3. Đánh giá sản phẩm
- GV đánh giá sản phẩm của hs theo các
mức: Hoàn thành tốt A
+
Hoàn thành A
Cha hoàn thành B
III- Nhận xét, dặn dò (2P)
- Nhận xét tuyên dơng sản phẩm đẹp
- Nhắc nhở hs cha chú ý, chuẩn bị bài
sau
+ Đồ dùng của hs
Xé, dán hình tròn, hình vuông, hình tam
giác, quả cam, hình cây đơn giản, hình
con gà
+ Hs nhắc lại cách xé các bài
+ Hs thực hành xé sản phẩm mình thích
+ Hs mang sản phẩm lên trng bày



.
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Bài 47: en - ên
A/ Mục tiêu
- Đọc đợc: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: en, ên, lá sen, con nhện.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới.
- HSKT: Đọc đợc vần mới.

- GD: HS có ý thức trong giờ học.
B/ Đồ dùng
+ Gv : Tranh ảnh
+ Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
+ Các hình thức tổ chức dạy học: Tổ nhóm, cá nhân, lớp, trò chơi.
C/ Các hoạt động dạy - học
I- Kiểm tra bài (5P)

II. Bài mới (30P)
1, Dạy: en
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu
- Nêu cấu tạo vần en
- Ghép vần: Lấy e ghép n => en
+ Hớng dẫn đánh vần
b. Ghép tiếng
- Có en lấy thêm s ghép để tạo tiếng
mới .
- GV chốt lại ghi bảng
- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần
c. Đọc từ
- Quan sát tranh , giảng nội dung rút ra
từ khoá, ghi bảng
- Đọc từ trên xuống
2, Dạy vần: ên ( tơng tự en)
- Đọc lại 2 vần
3, So sánh: en # ên?
* Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng

+ Đọc và viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
+ Đọc sgk: câu ứng dụng


en
+ Hs đọc theo
+ Gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc âm n
đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo
thành vần en
+ Hs ghép, đọc
e - n => en hs đọc cá nhân đồng thanh
+ Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo

sen
en
+ sờ - en => sen
+ Hs đọc cá nhân, đồng thanh

lá sen
+ Hs đọc trơn
ên - nhện - con nhện
+ Hs so sánh e
ê n
Ghi bảng
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
* Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
5, Luyện viết

- Gv viết mẫu, hớng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
+ 2 em đọc trơn
+ Hs gạch chân, nêu cấu tạo
+ Luyện đọc tiếng từ
+ Hs tìm và nêu miệng: men rợu, khen
ngợi, nhái bén, đèn điện, yêu mến, đền
thờ
Bảng con:
en ên lá sen con
nhện
Tiết 2. Luyện tập (40P)
1, Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp
b . Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc câu?
- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu

3, Tập viết
- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
en, ên, lá sen, con nhện. ( viết 1/2 dòng )
4, Luyện nói: Chủ đề:
- Quan sát tranh vẽ gì ?

- Nêu tên các con vật vè vị trí của nó?
+ Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn
nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Đọc đến dấu phẩy ngắt hơi
- Luyện đọc câu ứng dụng
- Hs cầm sách đọc bài
+ Hs mở vở viết bài
* Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy
định
Bên phải, bên trái, bên trên, bên d-
- Trong lớp bên phải em là ai, bên trái em
là ai, bên trên là ai, bên dới là ai ?...
- Gv nhận xét tuyên dơng
III- Củng cố - dặn dò (5P)
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
ới
+ Hs hoạt động (nhóm đôi) theo câu
hỏi gợi ý của gv
- Đại diện các nhóm lên trình bày
Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
A/ Mục tiêu.
- Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 6
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- HSKT làm đợc BT1,2.
- GD: HS cẩn thận khi làm toán.

B/ Đồ dùng
- GV : Các nhóm đồ vật có số lợng 6, tranh minh hoạ
- Hs: Bảng con, bộ đồ dùng
C/ Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra bài : (5P)
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Bảng con
II- Dạy bài mới.( 30P)
1, Giới thiệu bài
2, Hoạt động 1: lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6
a. Thành lập công thức
5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6.
Bớc 1: GV gắn hình tam giác lên bảng.
Nêu bài toán.
- Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác.
Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác?
- Có 1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác là
thành bao nhiêu tam giác?
- 5 thêm 1 là mấy?
Bớc 2- Gv ghi phép tính
- 1 thêm 5 là mấy?
- Nhận xét hai phép tính
+ 2 HS.
4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 =
2-3 em nêu bài toán.
+ có 5 hình tam giác thêm 1 hình
tam giác tất cả là 6 hình tam giác
+ Là 6
phép tính: 5 + 1 = 6

HS nêu: 1 + 5 = 6.
+ Hs nhận xét
HS đọc lại: 5 + 1= 6
-> 5+1 cũng bằng 1+5.
b. Các phép tính 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6.
3 + 3 = 6.Tiến hành nh phần a.
5 cộng mấy bằng 6
1 cộng mấy bằng 6.
6 = 2 cộng mấy ?
6 = 3 cộng mấy ?
- Giới thiệu và học thuộc bảng cộng
3, Thực hành.
*Bài 1: ( Trang 65) Tính
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 2:cột 1, 2, 3( Trang 65) Tính
Làm miệng
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 3:cột 1,2 ( Trang 65) Số?
Bảng con, bảng lớp
* Cột 3 HS khá giỏi, làm phiếu bài tập
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4.( Trang 65) Viết phép tính thích hợp
Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố- Dặn dò.(3P)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài học sau.
1 + 5 = 6


5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
+ Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy
bàn, tổ, cả lớp.
5 2 3 1 4
1 4 3 5 2
6 6 6 6 6
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 6 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 =
4 + 1 + 1 = 4 + 0 + 2 =
3 + 2 + 1 = 5 + 1 + 0 =
2 + 2 + 2 =
3 + 3 + 0 =
3 + 3 = 6
4 + 2 = 6
THỂ DỤC
THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN - TRÒ CHƠI
I/ Mục tiêu.
- Ôn một số động tác thể dục RLTT cơ bản.
- Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Ôn trò chơi : “ Chuyển bóng tiếp sức “.
- HS biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,
đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- HS biết cách đứng kiểng gót,hai tay chống hông,đứng đưa một chân ra trước
,hai tay chống hông.
- HS bước đầu thưc hiện dược đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chậm
đất), hai tay giơ cao thẳng hướng,

- HS bước đầu làm quen với trò chơi(động tác chuye63ng bóng có thể chưa
đúng cách.
II/ Địa điểm, phương tiện :
- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
- Một còi giáo viên, 2-4 bóng da hoặc cao su để chơi trò chơi.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp :
NỘI DUNG ĐL
PHƯƠNG PHÁP TỔ
CHỨC
1/ Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.
- Giậm chân tại chổ đếm theo nhịp.
- Ôn phối hợp :
+ Nhịp1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra
trước.
+ Nhịp 2 : về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : đưa hai tay dang ngang.
+ Nhịp 4 : về TTĐCB.
- Ôn phối hợp :
+Nhịp1:đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ
V.
+ Nhịp 2 : về TTĐCB.
+Nhịp 3: đứng đưa hai tay lên cao thẳng
hướng.
+ Nhịp 4 : về TTĐCB.
3
p
-5
p

x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv
2/ Phần cơ bản :
- Đứng kiễng gót hai tay chống hông :
22
p
-25
p
- Đứng đưa một chân ra trước hai tay
chống hông :
- Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng :
+ Chuẩn bị : TTĐCB.
+ Động tác : đưa chân trái ra sau, mũi
chân chạm đất, đồng thời đưa hai tay ra
trước, lên cao thẳng, lòng bàn tay hướng
vào nhau. trọng tâm cơ thể dồn vào chân
trước, ngực hơi ưỡn, mặt ngữa, mắt nhìn
theo tay. Lần tập tiếp theo, đổi chân.
+ Nhịp 1 : đưa chân trái ra sau, hai tay
giơ cao thẳng hướng.
+ Nhịp 2 : về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : đưa chân phải ra sau, hai tay
giơ cao thẳng hướng.
+ Nhịp 4 : về TTĐCB.
- Trò chơi : “ Chuyển bóng tiếp sức “
+ Như bài soạn số 11

x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv
x x
x x
x x
x x
x x
Gv
3/ Phần kết thúc :
- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên và hát. Sau đó về đứng
lại, quay mặt thàng hàng ngang.
- Giáo viên cùng HS hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Sau đó GV giao bài tập về nhà.
3
p
-5
p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv
Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Phép trừ trong phạm vi 6
A. Mục tiêu.
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- HSKT biết thực hiện phép tính cộng.
- GD HS có ý thức trong giờ học.
B/ Đồ dùng
+ GV : Các nhóm đồ vật có số lợng 6
+ Hs: Bảng con, bộ đồ dùng
C/ Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra ( 5P)
- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Bảng con
II. Bài mới (30P)
1, Giới thiệu bài
2, Bài mới (30P)
a. Hoạt động 1. Lập công thức trừ
6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
- Gv gắn hình vuông lên bảng
- Có 6 hình vuông, bớt đi một hình
vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- 6 hình vuông bớt đi 1 hình vuông còn
mấy hình vuông?
- 6 bớt 1 còn mấy
Ghi bảng
- 6 hình vuông bớt đi 5 hình vuông còn
mấy hình vuông?
Ghi bảng

*Các phép tính còn lại tơng tự
- Nhận xét các phép tính trừ
- Giới thiệu bảng trừ
b. Hoạt động 2. Thực hành
* Bài 1.( Trang 66) Tính
Bảng con, bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài
+ 3 em đọc
4 + 2 = 3 + 3 = 1 + 5 =
+ 3 hs nêu lại
+ Còn 5 hình vuông
+ 6 bớt 1 còn 5
6 - 1= 5
6 bớt 5 còn 1
6 - 5 = 1 hs đọc
6 - 4 = 2
6 - 2 = 4
6 - 3= 3
-+ Hs đọc thuộc bảng trừ
6 6 6 6 6
3 4 1 5 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×