Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

GIAO AN DAI SO 7 MỚI NHẤT THEO CHUẨN kt_kn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.94 KB, 194 trang )

TUẦN: 1
TIẾT: 1

Tập hợp Q các số hữu tỉ ,Các phép tính trong Q.

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
b. Kĩ năng:
Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
c. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính toán,hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III.Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động : Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
2. Hình thành kiến thức :
Hoạt động của thầy và trò.
Hoạt động 1 :
Mục tiêu: hs biết đổi các số về phân số.
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau
5
của các số sau: 3; -0,5; 0; 2 .Từ đó có
7
nhận xét gì về các số trên ?.


Nội dung
1. Số hữu tỉ .

3 6 9
3    ...
1 2 3
1 1
 2
 0,5  

...
2  2
4
0 0
0
0  
...
1
2

3
*GV : Nhận xét và khẳng định :
5 19  19 38
Các phân số bằng nhau là cách viết khác
2  
 ...
7 7
 7 14
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
Các phân số bằng nhau là cách viết khác

số hữu tỉ.
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
5
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các số hữu tỉ.
7
5
số hữu tỉ .
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các
7
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
số hữu tỉ .
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

Vậy:
1


a
với a , b  Z, b 0
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
phân số

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
phân số với a , b  Z, b 0
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.


*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
?1.
1
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số
1
3
Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ
3
hữu tỉ ?
GV cho hoạt động nhóm 2,4
Vì:
6 12 24
0,6    ...
10 20 40
 125  5
 1,25 

...
100
4
1 4 8
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm
1   ...
3 3 6
?2.
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ ?2.
Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
không ?. Vì sao ?.
a 3a  100a
a  

...
*GV : Nhận xét.
1 3
 100
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Hoạt động 2:
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
Mục tiêu:hs biết biểu diễn các số trục số
nguyên -1; 1; 2 trên trục số

Ví dụ 1 :
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên Biểu diễn số hữu tỉ 5 lên trục số
4
trục số
*HS : Thực hiện.

*GV : - Nhận xét.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
5
Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số.
4
Hướng dẫn:
- Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng
hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn
bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn
2


vị mới thì đơn vị mới bằng

vị cũ.

1
đơn
4

5
được biểu diễn bởi
4
điểm M nằm bên phải điểm 0 và
cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị.

- Số hữu tỉ

Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
3. So sánh hai số hữu tỉ .
giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
?4.
 2
4
*GV : Nhận xét.
và .
So
sánh
hai
phân
số
:

Hoạt động 3:
3
-5
Mục tiêu:hs biết So sánh hai số hữu tỉ . Ta có:
GV cho hoạt động nhóm 2,4
 2  10
4
 4  12



;
3
15
5
5
15
 10  12

 2
4
Khi đó ta thấy:
và .
So sánh hai phân số :
15
15
3
-5
 2 4


*HS : Thực hiện:
Do đó:
3
-5
 2  10
4
 4  12



;
*Nhận xét.
3
15
5
5
15
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
 10  12
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có

Khi đó ta thấy:
15
15
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
 2 4
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai

Do đó:
phân số đó.

3 -5
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ví dụ:
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
1
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
 2
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai Ta có:
phân số đó.
6
1 5

0
,
6

;


- Yêu cầu học sinh :
10
2 10
1
Vì -6 < -5 và 10 >0
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
 2
6 5
1


hay
0,6

nên
*GV : Nhận xét và khẳng định :
10 10
-2
6
1 5
Ta có  0,6  ;  
10
2 10
Vì -6 < -5 và 10 >0
6 5
1

hay - 0,6 
nên
Kết luận:
10 10
-2
3


*GV : Yờu cu hc sinh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
1
So sỏnh hai s hu t 3 v 0
bờn trỏi so vi im y.

2
- S hu t ln 0 gi l s hu t
*GV : Nhn xột.
dng.
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
- S hu t m nh hn 0 gi l s
cú v trớ nh th no so vi im y ?.
hu t dng.
- S hu t ln 0 thỡ nú v trớ nh
- S 0 khụng l s hu t dng cng
th no so vi im 0 ?.
- S hu t m nh hn 0 thỡ nú cú khụng l s hu t dng.
v trớ nh th no so vi im 0 ?.
*GV : Nhn xột v khng nh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s
hu t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng ?5.
khụng l s hu t dng.
2 3
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?5.
- S hu t dng : ;
Trong cỏc s hu t sau, s no l s
3 5
hu t dng, s no l s hu t õm, s
3
1

no khụng l s hu t dng cng - S hu t õm : 7 ; 5 ; 4
khụng phi l s hu t õm ?.
- S khụng l s hu t dng cng
3 2
1
0
3
0
;
;
; 4;
;
.
khụng phi l s hu t õm:
7
3 5
2 5
2
*HS : Hot ng theo nhúm ln.
*GV : -Yờu cu cỏc nhúm nhn xột chộo
v t ỏnh giỏ.
GV - Nhn xột.
3. Hot ng luyn tp:
- Goùi HS laứm mieọng baứi 1.
- Caỷ lụựp laứm baứi 4/SGK, baứi 2/SBT.
4. Hot ng vn dng :
5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
- V lam bi tp SGK:
- Cng tr hai s hu ti ta lm th no ?
IV. Rỳt kinh nghim:




Tun: 1
Tit : 2

Cng, tr s hu t

I. Mc tiờu bi hc:
4


1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
b. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
c. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính toán
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động : Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
2. Hình thành kiến thức : hs biết cộng trừ hai số hữu tỉ bằng cách quy đồng mẫu ?
Hoạt động của thầy và trò

Hoạt động 1 : (15’)
Mục tiêu: hs biết Cộng, trừ hai số hữu
tỉ .
*GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai
phân số ?.
- Phép cộng phân số có những
tính chất nào ?.
Từ đó áp dụng:
Tính:
7 4
a,
 ? .
3 7
 3
b, ( 3)     ? .
 4
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được
a
dưới dạng phân số
với
b
a , b  Z; b 0 .
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu
tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng hai
phân số có cùng mẫu dương rồi áp
dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =
a
b

; y  ) thì : x + y = ?; x – y = ?.
m
m

Nội dung
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

Ví dụ: Tính:
 7 4  49 12  37
 
 
3 7
21 21
21
 3   12 3  9
b, ( 3)     
 
4
4
4
 4

a,

Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a
b
(x= ; y
với m  0 )

m
m
Khi đó:
a b a b
 
( m  0)
m m
m
a b a b
x y 

(m  0)
m m
m

xy

5


*GV : Nhận xét và khẳng định :
a b a b
xy  
( m  0)
m m
m
a b a b
x y 

( m  0)

m m
m
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
chất của phéo cộng phân số: Giao
hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số
hữu tỉ đều có một số đối.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
2
1
; b,
 ( 0,4).
Tính : a, 0,6 
3
3
*HS : Thực hiện.

Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
chất của phéo cộng phân số: Giao hoán,
kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ
đều có một số đối.
?1.
2
6  2
 

 3 10 3
18  20  2  1



 ;
30 30
30 15

a , 0,6 

1
1 4
 (  0,4)   
3
3 10
10 12 32 16

 
30 30 30 15

b,

2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
Hoạt động 2
Mục tiêu: hs nắm vững qui tắc
chuyển vế
*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong tập số nguyên Z ?.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z  Q :

quy tắc “ chuyển vế ”.
x+y=z  x=z-y
*GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :
Ví dụ 1 :
3
1
Tìm x, biết   x  .
3
1
7
3
Tìm x, biết   x  .
7
3
Hướng dẫn:
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số
1 3 7
9 16
không chứa biến sang một vế, số chứa
x     .
Ta
có:
biến sang vế còn lại.
3 7 21 21 21
16
Vậy x =
21

*GV : - Nhận xét.


?2. Tìm x, biết:
1
2
a , x   ;
2
3

2
3
b,  x  .
7
4
6


- u cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
1
2
2
3
a , x   ; b,  x  .
2
3
7
4
*HS : Hoạt động theo nhóm 2,4
*GV :- u cầu các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý.


Giải:
1
2

2
3
1 2 3 2 1
 x  
2 3
6 6
a, x 

2
3
2 3
 x    x
7
4
7 4
8  21 29
Trong Q, ta cũng có những tổng đại
 x
 .
số, trong đó có thể đổi chỗ các số
28
28
hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
hạng một cách tùy ý như các tổng đại *Chú ý:
số trong Z.

Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
b,

GV chốt lại?
3. Hoạt động luyện tập:
Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui
tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
4. Hoạt động vận dụng :
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Về làm bài tập SGK
- Nhân ,chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Cái Đơi Vàm, ngày
tháng năm 2017
KÝ DUYỆT:

Tuần:2
Tiết :3

Nhân, chia số hữu tỉ
7


I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu
tỉ.
b. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
c. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính toán
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động :
2. Hình thành kiến thức :

Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 :
Mục tiêu: hs biết nhân hai số hữu tỉ.

Nội dung
1. Nhân hai số hữu tỉ

*GV :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
a
c
; y

Với
x
=
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như
b
d
phép nhân hai số nguyên
ta có:
a
c
a c a.c
Với x = ; y 
. 
x.y
b
d
b d b.d
ta có:
a c a.c
x.y . 
b d b.d
Ví dụ :
- Tính:
3 1
 3 1  3 5 (  3).5  15
.2 = ?.
.2  . 

4 2
4 2

4 2
4.2
8
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 .
Mục tiêu: hs biết Chia hai số hữu tỉ .
2. Chia hai số hữu tỉ .

8


*GV : Với x =

a
c
; y  ( với y 0 )
b
d

1
= ?.
y
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
a
c
Với x = ; y  ( với y 0 )
b
d
a c a d a.d

x:y= :  . 
b d b c b.c
Tính: x .

Áp dụng:
Tính :
 2
-0,4 :    ? .
 3

Với x =

a
c
; y  ( với y 0 ) ta có :
b
d

x:y=

a c a d a.d
:  . 
b d b c b.c

Ví dụ :
 2  4 
 0,4 :    
:
 3  10 
 4

 . 
10 

*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm
?. Tính :
?.
Tính :
 2
a , 3,5.  1 ;
5
 2
 5
a , 3,5.  1 ;
b,
: ( 2)
23
 5
Giải :
*HS : Thực hiện.

2

3
3  12 3
 
2  20 5

b,

5

: ( 2)
23

 2  35   7 
a , 3,5.  1   .

 5  10  5 
7.(  7)  49


;
10
10
b,

*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x
x
và y, kí hiệu là hay x : y.
y
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
 5,12
được viết là
hay -5,12 : 10,25.
10,25

5
5 1 5
: ( 2)  .


23
23 2 46

* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số của hai
x
số x và y, kí hiệu là hay x : y.
y
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
 5,12
được viết là
hay -5,12 : 10,25
10,25

9


3. Hoạt động luyện tập:
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là
tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
4. Hoạt động vận dụng :
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Về làm bài tập SGK :
- H? Muốn cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân ta làm thế nào?
- H? giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm là số gì?
IV. Rút kinh nghiệm:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Tuần: 2
Tiết : 4

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, số thập phân

I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức:
Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
b. Kĩ năng:
Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
c. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính tốn
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động :
2. Hình thành kiến thức :

10


Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Hoạt động 1 :
1. Giá trị tuyệt đối của một số
Mục tiêu: hs biết Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
hữu tỉ .
Ví dụ:
*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số
nguyên ?.
2  2
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ và
lên
3
3
cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì khoảng
cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0
*Nhận xét.
*HS : Thực hiện.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
*Kết luận:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so với kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm

2
0 tới điểm 0 trên trục số.
vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
*GV : Nhận xét.
Ví dụ:
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị
2
 2 2 2 2
trí số 0 là bằng nhau bằng
gọi là giá trị tuyệt
 ;

3
3
3 3 3
đối của hai điểm M và M’.
 2 2 2 2
 ;

hay:
3
3 3 3
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ ?.
hữu tỉ Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu x ,
là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục
số.

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Điền vào chỗ trống (…):
?1.
a, Nếu x = 3,5 thì x = …
Điền vào chỗ trống (…):
 4
a, Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
Nếu x =
thì x = …
7
 4
4
x
Nếu
x
=
thì
=
x
b, Nếu x > 0 thì = …
7
7
11


Nếu x = 0 thì x = …
Nếu x < 0 thì x = …
*GV : Nhận xét và khẳng định :
 x nêu x 0
x 

 - x nêu x  0
*GV : Với x  Q , hãy điền dấu vào ? sao cho
thích hợp.
x ? 0; x ?  x ; x ? x
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
x  0; x =  x ; x  x
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x , biết :
1
1
1
a , x  ; b x  ; c, x  3 ; d, x 0
7
7
5
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.

b, Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = -x

Vậy:
 x nêu x 0
x 
 - x nêu x  0
*Nhận xét.
Với x  Q , x  0; x =  x ; x 
x
?2.

Tìm x , biết :
1
1
a, x  ; b x  ;
7
7
Giải:
1
c, x  3 ; d, x 0
5
1
1 1
a, x   x 
 ;
7
7
7
1
1 1
b, x   x   ;
7
7 7
1
 16 16
c, x  3  x 
 ;
5
5
5
d, x 0  x  0 0


Hoạt động 2 .
Mục tiêu: hs biết Cộng, trừ, nhân, chia số thập 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
phân.
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.

- Trong thực hành, ta công, trừ ,
nhân hai số thập phân theo quy tắc
*GV : Nhận xét và khẳng định :
về giá trị tuyệt đối và về dấu tương
Để cộngm trừ, nhân, chia các số thập phân, ta tự như đối với số nguyên
có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân
rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về Ví dụ :
phân số.
- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13
+0,264)
*GV : Nhận xét và khẳng định :
= -1,394
12


Trong thực hành, ta cơng, trừ , nhân hai số thập
phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu
tương tự như đối với số ngun.
*GV Nếu x và y là hai số ngun thì thương
của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu.
b, x, y khác dấu

*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng như
vậy :
tức là :Thương của hai số thập phân x và y là
thương của x và y với dấu ‘+’ đằng trước
nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x
và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.

b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245)
= -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14)
= -16,328.
- Thương của hai số thập phân x và
y là thương của x và y với dấu
‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ;
và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y
khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 :
0,3)
= 1,2.

b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)
= -1,2.
?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 –
0,263)
= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992

3. Hoạt động luyện tập:
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
4. Hoạt động vận dụng :
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Về làm bài tập SGK:
- H? Cộng trừ hai số thập phân ta làm thế nào?
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Cái Đơi Vàm, Ngày Tháng Năm 2017
Cái đơi vàm, ngày
tháng năm 2016
KÝ DUYỆT:

13


Tuần : 3
Tiết : 5


LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức:
Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một
biểu thức.
b. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức,
sử dụng máy tính.
c. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính tốn
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động :
2. Hình thành kiến thức :
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:
Mục tiêu: hs biết Tính giá trị của biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm
bài 28/SBT
GV cho hs hoạt động nhóm 2.
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu

ngoặc đã học.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
trừ đằng trước thì dấu các số
hạng trong ngoặc phải đổi
dấu.Nếu có dấu trừ đằng
trước thì dấu các số hạng trong
ngoặc vẫn để nguyên.

Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +
3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 –
3,1
=0
B = (5,3 – 2,8) – (4 +
5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) +
3.251 – (1 – 281)
= -251.3 - 281 +
3.251 – 1 + 281
= -1

14


2

3
3
3
+ ) – (- + )
4
5
5
4
3 3
3 2
=- +
5 4
4 5
*GV:u cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT.
= -1
u cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm
Bài 29/SBT:
*HS: Hoạt động theo nhóm.
3 2
3
P = (-2) : ( )2 – (- ).
4 3
2
7
*GV: u cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
=18
Nhận xét và đánh giá chung.
Với
3
a = 1,5 = , b = -0,75 =

*GV: u cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK
2
theo nhóm.
3
*HS: Hoạt động theo nhóm.
4
Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm
cử đại diện nhóm lên trình bày.
Bài 24/SGK:
Các nhóm nhận xét chéo.
a. (-2,5.0,38.0,4) –
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
D = -(

Hoạt động 2:
Mục tiêu: hs biết Sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy
tính.
Làm bài 26/SGK.
*HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài
làm.
Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Hoạt động 3:
Mục tiêu: hs biết Tính giá trị

*GV: u cầu học sinh làm các bài tập : Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
*HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét

b. [(-20,83).0,2 + (9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (9,17)
= -2
2. Sử dụng máy tính bỏ túi

3. Tìm x và tìm
GTLN,GTNN
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5|  0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5|
= 0 hay x = 3,5
15


*GV: Nhận xét và đánh giá.

Baøi 33/SBT:
Ta coù: |3,4 –x|  0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –
x| = 0 hay x = 3,4


3. Hoạt động luyện tập:
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
*GV: Nhận xét và đánh giá.
4. Hoạt động vận dụng :
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Về làm bai tập SGK:
- H? . tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
IV Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tuần :3
Tiết :6
Bài 5

Lũy thừa của một số hữu tỉ

I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ
tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
b. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
c. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học

- Năng lực tính toán
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động :
2. Hình thành kiến thức :
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung
16


Hoạt động 1
Mục tiêu: hs biết Lũy thừa với số mũ
tự nhiên.
*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số
tự nhiên ?.
*GV : Tương tự như đối với số tự
nhiên, với số hữu tỉ x ta có:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x,
kí hiêu xn, là tích của n thừa số
x ( n là một số tự nhiên lớn
hơn 1).
x n x.x.x...x
   ( x  Q, n  N, n  1)

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x,

kí hiêu xn, là tích của n thừa số
x ( n là một số tự nhiên lớn
hơn 1).
x n x.x.x...x
   ( x  Q, n  N, n  1)
n thua sô

xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n
n thua sô
hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là
n
x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n cơ số, n gọi là số mũ.
hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
số, n gọi là số mũ.
n
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
a
a

n
* Nếu x = thì x =  
a
b
b
*GV : Nếu x =
. Chứng minh
b
Khi đó:
n


an
a

 
bn
b

n
a
a
n
*HS : Nếu x = thì x =  
b
b
Khi đó:
n thua
 sô
n
a a a a
a.a.a..a
an
a
 n
   . . ... . 
b
b
b b  b  b b.b.b...b
  
n thua sô
n


n thua sô
n

a
a
Vậy:
   n
b
b
*GV : Nhận xét.
GV cho hs hoạt động nhóm 2.
Tính:
2

n thua
 sô
a a a a
a.a.a..a
an
a
 n
   . . ... . 
b
b
b
b
b.b.b...b
b
b

    
  
n

3

  3   2 
2

 ; 
 ;  0,5 ;
 4   5 
*GV : Nhận xét.

 0,5 3 ;

n thua sô
n

n thua sô
n

a
a
   n
b
b

Vậy:


1. Tính:
2

3 3 9
  3
 ;

  .
4 4 16
 4 
3

 2  2  2 8
  2
.

;

  .
5 5 5 125
 5 


0,5 2 0,5.0,5 0,25;
 9,7  0
 0,5 3 0,5.0,5.0,5 0,125;
 9,7  0 1
2. Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.


Hoạt động 2
Mục tiêu: hs biết Tích và thương của
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có
hai lũy thừa cùng cơ số.
công thức:

17


x m .x n x m  n
m
n
m n
( x 0, m n )
*GV : Nhắc lại tích và thương của x : x x
hai lũy thừa cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện.
Với số mũ tự nhiên ta có:
a m .a n a m  n

a m : a n a m  n (a 0, m n )
*GV : Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta ?2.
có công thức:
Tính:
x m .x n x m  n
2
3
3 2
5

a
,


3

.


3




3




3

;
m
n
m n
x : x x
( x 0, m n )

5
3

5 3
*HS : Chú ý và phát biểu công thức b,   0,25 :   0,25   0,25
trên bằng lời.
  0,25 2
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
2.Lũy thừa của lũy thừa.
GV cho hs hoạt động nhóm 2.

?3.
Tính:
a ,   3 2 .  3 3 ;
b,   0,25 5 :   0,25
 3 và so sánh:
Tính
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
a, (22)3 = 26 =64;
Hoạt động 3. (10’)
2 5
10
*GV : Yêu cầu học sinh hoạt động b,   1      1  0,000977
 
 
nhóm 2.
2


 2 



Tính và so sánh:
a, (22)3 và 26 ;
b,
5

10
  1  2 
  1
   và  
 2 
 2  
(22)3 = 26 ;

*Kết luận:
b,

2 5

10
  1 
  1
     
 2 
 2  
*GV : Nhận xét.
Vậy
(xm)n ? xm.n
*HS : (xm)n = xm.n
*GV : Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n


(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa,
ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số
mũ).
?4.
Điền số thích hợp vào ô vuông:

( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa,
ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số a ,
mũ).
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.

b,

2

6
  3  3 
  3

  
 ;
4
4








 0,1 
4

2

 0,1 8
18


Điền số thích hợp vào ơ vng:
2
 
  3  3 
  3
a , 

 

 ;
4
4
 









b,  0,1 4
 0,1 8
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét
chéo.
Nhận xét.
3. Hoạt động luyện tập:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui
tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của
lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Hoạt động vận dụng :
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
_ Về làm bài tập SGK :
- H ? Tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương ta làm thế nào ?
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Cái Đơi Vàm, ngày
tháng
KÝ DUYỆT:

năm 2017

Tuần :4
Tiết :7


Bài 6

Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
b. Kĩ năng: Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
để giải các bài tốn liên quan.
c. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
19


- Năng lực tự học
- Năng lực tính toán
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động :
2. Hình thành kiến thức :
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Hoạt động 1 : (10’)
Mục tiêu: hs biết Tính và so sánh:


1. Lũy thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh:

*HS : Hoạt động theo nhóm 2,4.
a,  2.5 2 = 2 2.52 = 100;
Tính và so sánh:
a,

 2 .5 
3

3

2

2

và 2 .5

2;

1 3
b,  .  và
 2 4

3
3
3
27
1 3 1  3


b,  .  =   .  =
 2 4   2   4  512

3

1  3
  . 
 2  4
*HS : Thực hiện.
a,  2.5 2 = 2 2.52 = 100;
3

1 3
1
b,  .  =  
 2 4  2

3

3
 3  = 27
. 
 4  512

*GV : Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
 x.y  n x n .y n
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:

*Công thức:

 x.y  n x n .y n
( Lũy thừa của một tích bằng tích
các lũy thừa).
?2.
Tính:
5

13
1
a,   .35  3 .35 1;
3
 3
5
3
1 5

b, 1,5 .8 1,5 3 .23 1,5.2 3 33
a,   .3 ;
b, 1,5 3 .8
 3
2. Lũy thừa của một thương.
*HS : Thực hiện.
?3.
*GV : Nhận xét.
Tính và so sánh:

Hoạt động 2 : (20’)
3
 2    2 3  8

Mục tiêu: hs biết tính Lũy thừa của một a, 
=
 =
3
27
3
3


thương.
5
*HS : Hoạt động theo nhóm.
105  10  100000
b, 5 =   =
32
2
 2
20


*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
3
105
 2
  2 3 ;


a, 

b,


5
3
3
2
3


 10 
 
 2

5

*Cơng thức:
n

x
xn
   n
y
 y

*HS : Thực hiện.
3

 2    2 3  8

a, 
=
 =
27
33
 3 
5
105  10  100000
b, 5 =   =
32
2
 2
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :
n

n

x
x
   n  y 0
y
 y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu cơng thức trên bằng lời.
*GV : u cầu học sinh làm ?4.
Tính:
722   7,5 3 153

;
;
27
24 2
 2,5 3
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

 y 0

?4.
Tính:
2
72 2  72 
  32 9;
2
24
 24 

  7,5 3
 2,5 3

3

 7,5 
3
 
   3  27;
 2,5 


153 53.33
 3 53 125.
27
3
?5.
Tính:

 0,125 3 .83  0,5 3  .23 
a,
 2.0,5 6 1;
3

3

*GV : u cầu học sinh làm ?5.
  39  4 : 134   3 4 .134 : 134
Tính:
b,
a,  0,125 3 .83 ;
b,   39 4 : 134
34 81
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
3. Hoạt động luyện tập:
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
4. Hoạt động vận dụng :
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:

21


- Về làm bai tập SGK :
- H? chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
- H? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..............

Tuần :4
Tiết :8

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của
một tích, của một thương.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán
khác nhau.
c. Thái độ: Cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn và tích cực trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính tốn
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động :

2. Hình thành kiến thức :
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 (10’)
Mục tiêu: hs biết Tính giá trị của biểu thức

Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức
Bài 40/SGK
2
2
169
3 1
13 


GV- cho hs Hoạt động nhóm 2,4 a.    =   =
196
 7 2
 14 
*GV: - Cho Hs làm bài
5 4.20 4
5 4.20 4
40a,c,d/SGK.
c.
=
- Nhận xét.
25 5.4 5
25 4.4 4.25.4
4
*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện.

1
5.20  1

=
Học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét. = 
 .
100
 25.4  100
 10 
d. 

 3 

5

 6
. 

 5 

4

22


  10 5 .  6 4
=
35. 5 4

 25 .55.  2 4 .34


 2  9 .5
=
=

Hoạt động 2: (10’)
Mục tiêu: hs biết Viết biểu thức dưới dạng
lũy thừa.
*GV: - Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc
lại công thức nhân, chia hai
lũy thừa cùng cơ số.
GV- cho hs Hoạt động nhóm 2,4
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
*HS:
- Hs đọc đề,nhắc lại công
thức.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT

Hoạt động 3: (10’)
Mục tiêu: hs biết Tìm số chưa biết
*GV: u cầu học sinh làm bài tập số
GV- cho hs Hoạt động nhóm 2
- Cho Hs nêu cách làm bài và
giải thích cụ thể bài 46/SBT
Tìm tất cả n  N:
2.16  2n  4
9.27  3n  243
*HS:
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ

số.

3
35.54
1
= -853
3
2. Viết biểu thức dưới dạng lũy
thừa.
Bài 40/SBT
125 = 53, -125 = (-5)3
27 = 33, -27 = (-3)3
Bài 45/SBT
Viết biểu thức dưới
dạng an
1
a. 9.33. .32
81
1
= 33 . 9 . 2 .9 = 33
9
3
2
b. 4.25: 4
2
3
2
5 2
= 2 .2 : 4
2

1
= 27 : = 28
2
3. Tìm số chưa biết
Bài 42/SGK

  3 n = -27

81
 (-3)n = 81.(-27)
 (-3)n = (-3)7
n=7

8n : 2n = 4
n

n
1
8
   = 4  4 = 4  n = 1
 2

Bài 46/SBT
a. 2.16  2n  4
 2.24  2n  22
 25  2n  22
 5 n 2
 n  {3; 4; 5}
b. 9.27  3n  243
23



 35  3n  35
 n=5

3. Hoạt động luyện tập:
Cho Hs làm các bài tập sau:
3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một
số hữu tỉ:
a. 9.34 . 32 .

1
27

b. 8. 26 .( 23 .

1
)
16

3.2 Tìm x:
a. | 2 – x | = 3,7
b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0
4. Hoạt động vận dụng :
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Hs về làm các bài tập SGK ?
- H? thế nào là tỉ lệ thực ?
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
Cái Đơi Vàm, ngày
tháng
KÝ DUYỆT:

năm 2017

24


Tuần: 5
Tiết :9

Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
b. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
c. Thái độ : -Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính toán,hoạt động nhóm
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1. Khởi động :
2. Hình thành kiến thức :

Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 : (15’)
Định nghĩa.
*GV :
12,5
15
So sánh hai tỉ số sau:

17,5
21
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
15 12,5
Ta nói
=
là một tỉ lệ thức.
21 17,5
- Thế nào là tỉ lệ thức ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c

b d

Nội dung
1. Định nghĩa.
Ví dụ:
So sánh hai tỉ số sau:
15 12,5

=
21 17,5
Ta nói

12,5
15
=
là một tỉ lệ
17,5
21

thức.
* Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
a c
số 
b d

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
* Chú ý :
a c
a c
*GV : Tỉ lệ thức  còn được viết - Tỉ lệ thức  còn được viết
b d
b d
là :
là :
a:b=c:d
a:b=c:d


25


×