Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH THAY CÔNG SOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.03 KB, 36 trang )

GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CẦM TAY
GIÁO VIÊN: Phạm Văn Công


Dạng 1: Một số bài toán tính giá trị của
biểu thức

B  12  21.3  45  12.4  12.36 : 24  68 : 2
5

3

2

C  15  48.75  45 : 3  45  16.43  104 : 23





7
5

D  34  17.46  24 : 4  53  �
12

12

56
:


7

3
:
3

� 



Dạng 1: Một số bài toán tính giá trị của
biểu thức








Bài 2: Tính tổng
A = 1 +2 +3 +……………+2008;
B = 101 +102 +103 +…….+2008
C = 1 +3 +5+7+…………..+2009 ;
D = 3 +8 +13 +……………+2003
E = 12  22  32  ...............  10002
F = 1.2 +2.3 + 3.4 +…+ 2008.2009


Dạng 1: Một số bài toán tính giá trị của

biểu thức
• Bài 3: Tính tổng
A  20013  20023  20043  20053  20063  20073  20083  20093


Bài 4: Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả
với 2 chữ số ở phần thập phân :
a)
N= 521973+ 491965+ 1371954+ 6041975+ 1122007


Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
• A. DẠNG 1: PHÉP CHIA ĐA THỨC
• 1.Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho
đa thức ax + b
Thực hiện phép chia đa thức P(x) cho ax + b ta
được thương là Q(x) và số dư r cho nên ta có :
b
• P(x) = (ax +b)Q(x) + r ; Khi x = a Thì
� b � �� b � �
�b�
P�
 � �
a�
 � b �
.Q ( x )  r  0.Q( x)  r � r  P �
 �
� a � �� a � �
�a�



Vậy số dư trong phép chia đa thức P(x) Cho
� b�

ax + b là r  P �

� a�
2. Tìm điều kiện để đa thức P(x) chia hết cho đa
thức ax + b
3. Tìm điều kiện để a là nghiệm của đa thức F(x)


4. Thuận toán Horner
• Vidụ: Chia đa thức B(x) = 5x4 - 9x3 – 8x2 - 21x +
17 cho đa thức C(x) = x – 4 ta lập bảng sau:
a4 = 5
m = 4 b3=
=5

a3 = -9

a2 = -8

a1= -21

ao =17

a4 b2 = mb3+ a3 b1 = mb2+ a2 b0 = mb1+ a1 r = mb0 + a0
=4.5 – 9 = =4.11 – 8 = =4.36 – 21 = =4.123 + 17 =
11

36
123
509


Quy trinh bấm phím
4

SHIFT STO

5

x

x

ALPHA

A

+

(-)

8

=

Ghi 36


x

ALPHA

A

+

(-)

21

=

Ghi 123

x

ALPHA

A

+

(-)

21

=


Ghi 123

x

ALPHA

A

+

ALPHA

A
A

+

(-)

17

9

=

=

Ghi 11

Ghi 509



Vậy B(x) = 5x4 - 9x3 – 8x2 - 21x + 17 = (x –
4 )(5 x3 + 11x2 + 36x + 123) + 509


Kết luận : Đa thức thương : D(x) = 5 x3 + 11x2 +
36x + 123 số dư r = 509
Bài1: a) Tìm số dư r của phép chia đa thức A(x) cho
đa thức B(x). Biết rằng :
  A(x)
B(x)

r

11x5  8 x3  x 2  14 x  32

x+4

7 x5  2 x3  5 x 2  21x  18

x-2


Bài2: Với các giá trị nào của m thì đa thức
A(x ) chia hết cho đa thức B(x) biết rằng
A(x)

B(x)
2 x5  7 x3  12 x 2  35 x  m x + 5

5 x5  9 x3  21x 2  13x  32  m x – 3

m


Bài 3: Với các giá trị nào của m thì đa
thức A(x ) có nghiệm là a. Biết Rằng:

A(x)

a
5
3
2
10 x  5 x  5 x  24 x  m -5
5
3
2
5 x  2 x  3x  x  32  m 12

m


Bài 4: Dùng sơ đồ Hoóc ne để tìm thương và số
dư trong phép chia( lập qui trình bấm phím)






P( x)  5 x 4  2 x 3  x 2  7 x  5
A( x )  x 5  3 x 2  x  8

cho x- 2
cho x – 5
6
5
3
B( x)  2 x  4 x  7 x  2 x  1 cho x – 3
3
2
C ( x )  5 x  3 x  6 cho x - 4


Bài 5 Tìm số dư trong phép chia:
a)

x 3  9 x 2  35 x  7
x  12

b)

3 x3  2,5 x 2  4,5 x  15 3 x3  7 x 2  5 x  20
;
( x  1,5)
(4 x  5)


Bài 7: ( Thi học sinh giỏi toán bang New york, Mỹ, 1984)
Có chính xác đúng 4 số nguyên

( n  1)
dương n để n  23 là số nguyên.
Hãy tính số lớn nhất như thế.
3


Bài 7: Tìm các số nguyên dương n
3n  2n  5n  7
để

một
số
nguyên.
n4
3

2

Bài 8: Cho hai đa thức 3x2 – 4x + 5 +
m và x3 + 3x2 – 5x + 7 + n . Hỏi với
điều kiện nào của m và n thì hai đa
thức có nghiệm chung x = 0,5?


DẠNG 3: XÁC ĐỊNH ĐA THỨC
Bài 1:
4
3
2
a) Cho đa thức Q( x)  x  ax  bx  cx  d và cho

biết : Q(1) = -5 ; Q(2) = -3 ; Q(3) = -1 ;
Q(4) = 1. Tính Q(35)
4
3
2
Q
(
x
)

x

ax

bx
 cx  d và cho
b) Cho đa thức
biết : Q(1) = -2 ; Q(2) = 1 ; Q(-3) = 6 ;
• Q(4) = 13. Tính Q(30)?


• Bài 3: Cho hai đa thức
• a)Với giá trị nào của m, n để đa thức
P( x)  x 4  5x3  4 x 2  3x  m; Q( x)  x 4  4 x3  3x 2  2 x  n
• chia hết cho x -2
• b) Xét đa thức R(x) = P(x) – Q(x) Với giá trị m, n
vừa tìm được. Hãy chứng tỏ rằng đa thức R(x)
chỉ có một nghiệm duy nhất.



Dạng 3: Dãy số truy hồi
(11  13) n  (11  13) n
U n
2 13

• Bài 1: Cho dãy số:
Với n= 0, 1, 2, 3…
a, Tính 10 số hạng đầu tiên của dãy số.

b, Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
c, Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo công thức vừa

tìm


Bài 2: Cho dãy số với số hạng tổng quát được
n
n
cho bởi công thức :
 13+ 3  -  13- 3 
Un =

2 3

với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
a,Tính U1, U2,U3,U4(chỉ nêu kết quả)
b, Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un1

c, Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo
Un và Un-1. Tính U8-U5



GIẢI
a) U1 = 1; U2 = 26; U3 = 510; U4 = 8944.
b) Đặt Un+1 = a.Un + b.Un-1
• Theo kết quả tính được ở trên, ta có:
510  a.26  b.1
26a  b  510


��

8944  a.510  b.26
510a  b26  8944



• Giải hệ phương trình trên ta được:
• a = 26,b = -166
• Vậy ta có công thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1


Quy trình bấm phím 2(cách 2)
• ALPHA X ALPHA = ALPHA X+1 ALPHA: ALPHA A
ALPHA = 26 ALPHA B – 166 ALPHA C ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA B ALPHA : ALPHA B =
ALPHA A
Sau đó bấm nút CALC để tạo vòng lặp.
Bấm = máy hỏi X? Nhập 2 bấm =
Máy hỏi B? nhập 26 bấm =

Máy hỏi C? nhập 1 bấm =
Bấm dấu bằng liên tiếp đến giá trị cần tính.


• Quy trình bấm phím trên Casio fx- 570 VN PLUS
1 SHIFT STO A 26 SHIFT STO B
2 SHIFT STO C (biến đếm)
ALPHA C ALPHA = ALPHA C + 1 ALPHA :
ALPHA A ALPHA = 26 ALPHA B - 166 ALPHA
A ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA C
+ 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = 26 ALPHA A
- 166 ALPHA B
• ấn = liên tiếp đến khi dòng trên xuất hiên C=C+1 cho
kết quả = n+1 thì ta ấn tiếp 1 lần = sẽ được un+1
• U5 = 147 884; U6 = 2 360 280; U7 = 36 818 536; U8 =
565 475 456
• => U8 – U5 = 565 327 572


(1

2) n (1
2 2

2) n

Bài 3: Cho Un=
n=1,2,3…..
• a)CM: Un+1=2Un+Un-1
• b)Viết quy trình ấn phím tính Un+1 theo Un

vàUn-1 biết U1=1,U2=2
• c)Tính U11 đến U20


×