Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA 1TIET- 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.97 KB, 2 trang )

Trường THPT Cầu Quan KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn Vật lí 11A4 - cơ bản
Tên hs: ........................................
Lớp: .............
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
1. Công tơ điện được đo bằng đơn vị nào sau đây ?
[A] Oát (W) [B] Culông(C) [C] Jun(J) [D] Niutơn(N)
2. Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
[A] Vôn kế [B] Công tơ điện [C] Ampe kế [D] Tĩnh điện kế
3. Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây ?
[A] Oát (W) [B] Ampe (A) [C] Jun ( J) [D] Niutơn (N)
4. Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng ?
[A] Nhiệt năng [B] Thế năng đàn hồi [C] Cơ năng [D] Hóa năng
5. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện ?
Giữa hai bản kim loại là một lớp:
[A] Giấy tẩm dung dịch muối ăn [B] Nhựa pôliêtilen
[C] Giấy tẩm parafin [D] mica
6. Công suất của nguồn điện là:
[A]
2
P UI=
[B]
P rI=
[C]
P I
ξ
=
[D]
P UI=
7. Khi tăng đồng thời độ lớn của 2 điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực
tương tác giữa chúng


[A] Giảm đi bốn lần [B] Không thay đổi [C] Giảm đi một nữa [D] Tăng lên gắp đôi
8. Pin điện hóa có :
[A] Hai cực là hai vật dẫn cùng chất [B] Hai cực là hai vật dẫn khác chất
[C] Hai cực đều là các vật cách điện. [D] Một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện
9. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?
[A] Nhiệt kế [B] Công tơ điện [C] Ampe kế [D] Lực kế
10. Công suất điện của một đoạn mạch là:
[A]
P UI
=
[B]
P rI=
[C]
P I
ξ
=
[D]
2
P UI=
11. Cường độ điện trường của một điện tích điểm trong chân không ?
[A]
r
Q
E
=
[B]
r
Q
kE
=

[C]
2
r
Q
kE
=
[D]
2
r
Q
E
=
12. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây ?
[A] Ampe(A) [B] Héc(Hz) [C] Vôn (V) [D] Culông(C)
13. Công của lực điện trong điện trường là:
[A] A = qEd [B] E=qd [C] A=Ed [D] A=qE
14. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm ?
[A] Điện tích thử q [B] Hằng số điện môi của môi trường
[C] Khoảng cách r từ Q đến q [D] Điện tích Q
15. Biết hiệu điện thế U
MN
= 3 V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
[A] V
N
- V
M
= 3 V [B] V
M
= 3 V [C] V

N
= 3 V [D] V
M
- V
N
= 3 V
16. Khi một điện tích q= -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh
công -6 J. Hỏi hiệu điện thế U
MN
có giá trị nào sau đây ?
[A] + 3 V [B] - 12 V [C] + 12 V [D] - 3 V

B. PHẦN TỰ LUẬN(6đ)
Câu 1: Phát biểu và viết biểu thức định luật Culông ? ( 1đ )
Câu 2: Định nghỉa điện dung của tụ điện ? Viết biểu thức tính điện dung ? (1đ )
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho biết:
5,1
=
ξ
V , r = 1

, R
1
= 1

, R
2
= 0,5



a/ Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín ? ( 1 đ )
b/ Tính hiệu điện thế mạch ngoài ? ( 0,5 đ )
c/Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở ? (1đ )
d/ Tính công suất nguồn điện ? ( 0,5 đ )
Câu 4: Điện tích thử q = 10
-8
C đặt trong điện trường E = 1000 V/m
Điện tích q di chuyển trong điện trường được đoạn đường d = 0,5 m
a/ Tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q ? ( 0,5 đ)
b/ Tính công của lực điện trường lúc này ? ( 0,5 đ)
ĐÁP ÁN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
1A 2B 3B 4D 5A 6C 7B 8B 9C 10A 11C 12C 13A 14A 15D 16A
B. PHẦN TỰ LUẬN(6đ)
Câu1: - Đluật Culông-------------------------------(0,5đ)
- Biểu thức Đluật----------------------------(0,5đ)
Câu 2: - Điện dung tụ điện:………………..….( 0,5đ)
- Biểu thức điện dung:……………….…(0,5đ)
Câu 3: a/ Vì R
1
nt R
2
nên: R = R
1
+ R
2
= 1,5

……(0,5đ)


)(09,0
15,1
5,1
A
rR
I
=
+
=
+
=
ξ
----------(0,5đ)
b/ U
N
= I.R = 0,09. 1,5 = 0,135 (V)----------(0,5đ)
c/ U
1
= I.R
1
= 0,09 (V)-----------------------(0,5đ)
U
2
= I.R
2
= 0,09. 0,5= 0,045 (V)---------(0,5đ)
d/
IP
ξ

=
= 1,5 . 0,09 = 0,135(W)----------(0,5đ)
Câu 4: a/ F = qE = 10
-8
.1000 = 10
-5
N ------------(0,5đ)
b/ A =qEd =10
-8
.1000.0,5 = 0,5.10
-5
J ---(0,5đ)
r,
ξ
R
1
R
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×