Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

SLIDE QUY TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC SINH HỌC TẠI BỆNH VIỆN DA LIỄU TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 41 trang )

QUY TRÌNH SỬ DỤNG
THUỐC SINH HỌC TẠI BỆNH
VIỆN DA LIỄU TP HCM

BS VÕ THỊ ĐOAN PHƯỢNG

L/O/G/O


ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN

1

Secukinumab (Cosentyx)

2

Ustekinumab (Sterala)

3

Adalimumab (Humira)

4

Infliximab (Remicade)


QUY TRÌNH SỬ DỤNG
THUỐC SECUKINUMAB



NỘI DUNG QUY TRÌNH
Tiếp nhận bệnh nhân tại KKB
Lập HSBA ngoại trú
Lãnh thuốc tại Khoa Dược

SECUKINUMAB

Tiêm thuốc và theo dõi bệnh nhân
Theo dõi điều trị
Lưu HSBA


TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN
Mẫn
cảm
với
Secukinumab hay bất
kỳ thành phần nào của
thuốc
≥18 tuổi

Chỉ
định
Vảy nến mảng từ trung bình
đến nặng (PASI > 10 hoặc
BSA >10 hoặc DQLI >10)
không đáp ứng hoặc chống
chỉ định, hoặc bất dung nạp
với trị liệu toàn thân khác

bao
gồm
cyclosporin,
methotrexate hay PUVA

Chống
chỉ
định

Ảnh hưởng
nhiều đến chất
lượng cuộc
sống

Lao thể hoạt động và
các nhiễm trùng nặng
như nhiễm khuẩn
huyết, các nhiễm
trùng cơ hội

Thai, cho
con bú


KHAI THÁC TIỀN SỬ - XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC

Khai thác tiền sử:
• Phơi nhiễm lao, nhiễm độc gan, ung thư, bệnh máu,
bệnh thần kinh, đái tháo đường, tiền sử sử dụng thuốc,
đặc biệt là các thuốc sinh học khác, tiêm vaccine sống

gần đây, suy tim sung huyết, nhiễm trùng nặng, có thai,
cho con bú, dị ứng cao su, latex…


KHAI THÁC TIỀN SỬ - XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC
Xét nghiệm sàng lọc:

Nhóm 2

Nhóm 1
•Công thức máu

• Đường huyết, Bilan

•Chức năng gan

Lipid

•Viêm gan siêu vi B & C

•Chức năng thận.

•X quang phổi, Test

•ECG

Quantiferon TB Gold

•Thử thai/nước tiểu hoặc
thử thai/huyết thanh

•TPTNT


LẬP HỒ SƠ BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ

• Tránh thai
• Lập 2 hồ sơ bệnh án: 1 hồ sơ bệnh án ngoại trú và

một hồ sơ dùng cho thuốc sinh học.
• Đánh giá trước tiêm: dấu hiệu sinh tồn, kết quả xét

nghiệm sàng lọc…
• Liều: 300mg tiêm dưới da mỗi tuần 1 lần trong 5

tuần, sau đó mỗi 4 tuần


TIÊM THUỐC VÀ THEO DÕI BỆNH NHÂN
• Bệnh nhân đóng tiền và tiêm thuốc tại khoa.
• Điều dưỡng tiêm thuốc theo đúng hướng dẫn.
• Theo dõi bệnh nhân trong vòng 30 phút.
• Dặn dò bệnh nhân: thông báo ngay những phản ứng bất
thường, tác dụng phụ, không tiêm vaccine sống, tránh
thai.
• Bác sĩ tổng kết bệnh án sau khi kết thúc 1 đợt điều trị và
lưu tạm hồ sơ tại khoa


THEO DÕI TRONG ĐIỀU TRỊ
Theo dõi

Hiệu
quả
•Dấu hiệu nhiễm
•Triệu chứng LS

trùng, lao…

•PASI

•Tầm soát lao

•Tự đánh giá

mỗi 12 tháng

của bệnh nhân.

Xét
nghiệm

Công
thức
máu,
chức
năng gan, thận
mỗi 6 tháng
hoặc khi nghi
ngờ

Thời

gian
3 – 6 tháng


LƯU HỒ SƠ BỆNH ÁN
• Các khoa có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ bệnh án.
• Sau 6 tháng bệnh nhân không tiếp tục điều trị
hoặc thay đổi phương pháp điều trị khác thì
đóng hồ sơ bệnh án và lưu tại phòng KHTH.



QUY TRÌNH SỬ DỤNG
THUỐC INFLIXIMAB


NỘI DUNG QUY TRÌNH
Tiếp nhận bệnh nhân tại KKB
Lập HSBA nội trú
Lãnh thuốc tại Khoa Dược

INFLIXIMAB

Truyền thuốc và theo dõi bệnh nhân
Theo dõi điều trị
Lưu HSBA


TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN
≥18 tuổi

Mẫn cảm với Infliximab
hay bất kỳ thành phần
nào của thuốc, protein
nào của chuột

Viêm khớp vảy nến không đáp
ứng đầy đủ với việc sử dụng
các thuốc chống viêm NSAID
hoặc các thuốc điều trị bệnh
khác

Chỉ
định
Vảy nến mảng từ trung bình
đến nặng (PASI > 10 hoặc
BSA >10 hoặc DLQI >10)
không đáp ứng hoặc chống
chỉ định, hoặc bất dung nạp
với trị liệu toàn thân khác
bao
gồm
cyclosporin,
methotrexate hay PUVA

Chống
chỉ
định

Ảnh hưởng
nhiều đến chất

lượng cuộc
sống

Lao thể hoạt động và
các nhiễm trùng nặng
(nhiễm khuẩn huyết,
nhiễm trùng cơ hội),
suy tim vừa đến nặng

Thai, cho
con bú


KHAI THÁC TIỀN SỬ - XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC
Khai thác tiền sử:
• Phơi nhiễm lao, nhiễm độc gan, ung thư, bệnh máu, bệnh thần kinh
(bệnh xơ cứng rải rác, viêm dây thần kinh thị giác, các rối loạn mất
myelin ngoại biên bao gồm hội chứng Guillain-Barre'), suy tim sung
huyết, nhiễm trùng nặng, nhiễm trùng mãn tính, tiền sử nhiễm trùng
tái phát…
• Tiền sử dùng thuốc, tiêm vaccine gần đây…
• Có thai, cho con bú, …
• Tiền sử dị ứng (chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử
quá mẫn cảm với bất cứ thành phần protein của chuột).


KHAI THÁC TIỀN SỬ - XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC
Xét nghiệm sàng lọc:

Nhóm 2


Nhóm 1

• Đường huyết, Bilan Lipid
•Công thức máu

•Chức năng thận.

•Chức năng gan

•ECG

•Viêm gan siêu vi B & C

•Thử thai/nước tiểu hoặc

•X quang phổi, Test

thử thai/huyết thanh

Quantiferon TB Gold

•TPTNT


LẬP HỒ SƠ NHẬP VIỆN VÀ TRÌNH DUYỆT
TRƯỞNG KHOA

• Tránh thai
• Lập 2 hồ sơ bệnh án: 1 hồ sơ bệnh án nội trú và một hồ sơ

dùng cho thuốc sinh học.
• Đánh giá trước truyền: dấu hiệu sinh tồn, kết quả xét
nghiệm sàng lọc…Chú ý đều phải thử công thức máu trước
mỗi lần truyền thuốc.
• Liều: 5mg/kg truyền theo phác đồ tuần 0-2-6 và cách mỗi 8
tuần sau đó


TRUYỀN THUỐC VÀ THEO DÕI BỆNH NHÂN
• Truyền thuốc trong thời gian ít nhất 2 giờ, ban đầu truyền với tốc độ
chậm sau tăng dần..
• Theo dõi dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân mỗi 15-30 phút trong quá
trình truyền thuốc và mỗi lần thay đổi tốc độ truyền (nếu có).
• Theo dõi bệnh nhân trong vòng 2 giờ.
• Không truyền cùng với thuốc khác qua một đường truyền tĩnh mạch.
• Dặn dò bệnh nhân: thông báo ngay những phản ứng bất thường, tác
dụng phụ, không tiêm vaccine sống, tránh thai.
• Bác sĩ tổng kết bệnh án sau khi kết thúc 1 đợt điều trị và bàn giao cho
phòng KHTH theo quy định.


THEO DÕI TRONG ĐIỀU TRỊ
Theo dõi
Hiệu
quả
•Dấu hiệu nhiễm
•Triệu chứng LS

trùng, lao…


•PASI

•Tầm soát lao

•Tự đánh giá

mỗi 12 tháng

của bệnh nhân.

Xét
nghiệm

Công thức máu
trước mỗi khi
truyền thuốc,
chức
năng
gan, thận mỗi 6
tháng hoặc khi
nghi ngờ

Thời
gian
3 – 6 tháng


LƯU HỒ SƠ BỆNH ÁN
Phòng Kế hoạch Tổng hợp lưu Hồ sơ bệnh án.




ĐIỀU TRỊ MÀY ĐAY

Omalizumab (Xolair)


NỘI DUNG QUY TRÌNH
Tiếp nhận bệnh nhân tại KKB
Lập HSBA ngoại trú
Lãnh thuốc tại Khoa Dược

OMALIZUMAB

Tiêm thuốc và theo dõi bệnh nhân
Theo dõi điều trị
Lưu HSBA


TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN
Mẫn
cảm
với
Omalizumab hay bất kỳ
thành phần nào của
thuốc
≥12 tuổi

Chỉ
định

Mày đay tự phát mạn tính
không đáp ứng đầy đủ với
thuốc kháng histamin H1

Chống
chỉ
định

Nhiễm giun sán
không đáp ứng với
điều trị

Bệnh tự miễn, các
bệnh qua trung gian
phức hợp miễn dịch
hoặc suy gan, suy
thận

Thai, cho
con bú


×