LỜI CAM ĐOAN
Học viên xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng học viên. Các số liệu
nêu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Việc tham khảo các nguồn tài
liệu (nếu có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy
định.
Tác giả luận văn
T
i
T u T ng
LỜI CÁM ƠN
Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này, học viên đã nhận được nhi u
sự quan tâm, giú đ , gó
của các tậ th , cá nhân trong và ngoài trường. Trước hết
cho học viên xin g i lời cảm n chân thành tới hó
iáo sư, Tiến s
gô Thị Thanh
Vân - người hướng dẫn Khoa học đã tận tình giú đ học viên v kiến thức chuyên
môn cũng như hư ng há nghiên cứu, chỉnh s a trong quá trình tri n khai và hoàn
thành luận văn này.
Học viên cũng xin bày tỏ lòng biết
n tới gia đình, b n b - nh ng người luôn
thường xuyên hỏi thăm, động viên, là động lực tinh th n cho học viên trong quá trình
thực hiện luận văn này.
Có được kết quả nghiên cứu này học viên đã nhận được nh ng
c ng qu báu của các th y cô giáo trong trường
kiến đóng gó vô
i học Thủy lợi, sự tận tình cung c
thông tin, số liệu đ hoàn chỉnh luận văn của b n b , đồng nghiệ hiện đang làm việc
t i
Tài chính
ng
n, hòng Kinh tế đối ngo i của
Kế ho ch và
u tư
ng
n. Học viên xin được ghi nhận và cảm n nh ng sự giú đ này.
c d bản thân đã r t cố g ng đ thực hiện đ tài được hoàn chỉnh nh t, nhưng luận
văn này không tránh khỏi nh ng thiếu sót. Vì vậy, học viên r t mong nhận được sự chỉ
dẫn, gó
của qu th y, cô giáo và t t cả b n b .
Tác giả luận văn
T
ii
T u T ng
MỤC LỤC
Ở ẦU ......................................................................................................................... 1
1. Tính c
.
thiết của
tài .............................................................................................. 1
c đích nghiên cứu của đ tài ...................................................................................3
3. Cách tiế cận và hư ng há nghiên cứu ..................................................................3
4. ối tượng và h m vi nghiên cứu ...............................................................................3
.
ngh a khoa học và thực ti n của đ tài.....................................................................3
6. Kết quả dự kiến đ t được............................................................................................. 4
7. ội dung của luận văn .................................................................................................4
CH
T
1.C
T
CT
Ở
U
C
V TH C T
V C
T C THU H T ẦU
....................................................................................5
1.1 Khái niệm, đ c đi m, vai trò của thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ......................5
1.1.1 Khái niệm, đ c đi m, nguyên nhân, hình thức, nhân tố ảnh hư ng và xu
hướng vận động của đ u tư trực tiế nước ngoài ...............................................5
1.1. .
1.
c đi m và vai trò thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ........................ 20
ội dung thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ......................................................... 27
1. .1 Xác định m c tiêu thu hút của địa hư ng .............................................28
1. . Xây dựng các chính sách khuyến khích đ u tư của địa hư ng .............28
1. .3 Xây dựng danh m c thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ........................ 28
1. .4 hát tri n nguồn nhân lực ........................................................................29
1. . T o lậ môi trường thuận lợi cho nhà đ u tư ..........................................29
1. .6 Tổ chức các ho t động xúc tiến đ u tư ....................................................30
1.3 Các tiêu chí đánh giá kết quả thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài .......................... 31
1.3.1 Vốn đăng k , vốn đ u tư thực hiện ......................................................... 31
1.3.
ối tác đ u tư .......................................................................................... 31
1.3.3 Công nghệ ................................................................................................ 32
1.3.4
nh vực đ u tư và hình thức đ u tư ....................................................... 32
1.4 Các yếu tố ảnh hư ng đến thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài .............................. 33
1.4.1 Tình hình chính trị ...................................................................................33
1.4.2 Chính sách - há luật .............................................................................34
1.4.3 Vị trí địa l và đi u kiện tự nhiên ............................................................ 35
iii
1.4.4 Trình độ hát tri n của n n kinh tế ......................................................... 35
1.4.
c đi m hát tri n văn hóa - xã hội ...................................................... 35
1.4.6 Quy mô thị trường ...................................................................................36
1. Kinh nghiệm thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài một số tỉnh và bài học cho tỉnh
ng
n ........................................................................................................................ 36
1. .1 Kinh nghiệm của tỉnh Quảng inh ......................................................... 36
1. . Kinh nghiệm của B c inh .....................................................................37
1.5.3 Kinh nghiệm thu hút FD của Hà ội ..................................................... 39
1. .4 Bài học rút ra cho tỉnh
ng
n ............................................................ 41
1.6 Các nghiên cứu liên quan đến đ tài ........................................................................42
K T U
CH
1 .............................................................................................. 44
CH
. TH C T Ạ
C
CỦA TỈ H Ạ
T C THU H T ẦU T
T
CT
C
.................................................................................45
2.1 i u kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ...........................................................................45
2.1.1 i u kiện tự nhiên ...................................................................................45
.1.
i u kiện kinh tế - xã hội ........................................................................48
.1.3 ánh giá chung v đi u kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hư ng đến
công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài
. Thực tr ng công tác thu hút FD
tỉnh
ng
tỉnh
ng
n ......................... 52
n ..................................................54
. .1 Kết quả công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài tỉnh
ng
n .....54
. . Xây dựng các chính sách khuyến khích đ u tư .......................................61
. .3 Xây dựng danh m c dự án thu hút đ u tư ...............................................63
. .4 hát tri n nguồn nhân lực
địa hư ng .................................................63
. . T o lậ môi trường đ u tư thuận lợi........................................................ 68
. .6 Vận động, xúc tiến đ u tư .......................................................................68
.3 ánh giá chung ........................................................................................................70
2.3.1 Thành công .............................................................................................. 70
.3.
h ng h n chế ......................................................................................... 71
2.3.3 Nguyên nhân ............................................................................................ 73
K T U
CH
CH
3
ỘT Ố
.............................................................................................. 77
Ả
H
TĂ
C Ờ
iv
C
T C THU H T ẦU
T
T
CT
C
TẠ TỈ H Ạ
..........................................79
3.1 M c tiêu, định hướng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào tỉnh
ng
n .................................................................................................................................79
3.1.1
3.1.
c tiêu hát tri n kinh tế - xã hội đến năm 0 0 .................................79
ịnh hướng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào tỉnh
ng
n ....................................................................................................................80
3.2 Nghiên cứu đ xu t một số giải há tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế
nước ngoài vào tỉnh
ng
n ....................................................................................... 83
3. .1 iải há v quy ho ch và hát tri n c s h t ng ................................ 83
3. .
iải há v c chế, chính sách hỗ trợ và ưu đãi đ u tư ........................ 88
3. .3 Cải thiện môi trường đ u tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực c nh
tranh c
tỉnh ....................................................................................................90
3. .4 Cải cách thủ t c hành chính, môi trường đ u tư .....................................91
3. .
iải há v tăng khả năng tiế cận đ t đai, m t bằng sản xu t .............92
3. .6 iải há đào t o nguồn nhân lực ........................................................... 93
3. .7 iải há hỗ trợ thông tin, xúc tiến đ u tư .............................................95
3. .8 iải há hỗ trợ doanh nghiệ trên địa bàn tỉnh
K T U
CH
K T U
V K
ng
n ....................97
3 .............................................................................................. 99
H .....................................................................................100
1. Kết luận....................................................................................................................100
. Kiến nghị .................................................................................................................101
DA H
ỤC T
ỆU THA
KHẢ ....................................................................102
HỤ ỤC ....................................................................................................................104
v
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. ố dự án FD trên địa bàn tỉnh
ng
Hình . Tỷ lệ số dự án theo ngành kinh tế t i
Hình 2.3 Tỷ trọng số dự án theo địa bàn t i tỉnh
vi
n từ năm 1987 đến nay ...................55
ng
ng
n đến tháng 7 năm 017 ........57
n đến tháng 7 năm 017 .....59
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tổng FD của thế giới liên t c tăng ............................................................... 17
Bảng .1
ột số v ng cây tậ trung trên địa bàn tỉnh .................................................48
Bảng . Tốc độ tăng trư ng kinh tế của tỉnh
Bảng .3 ực lượng lao động
ng
ng
n .............................................50
n hân theo lo i hình kinh tế ........................... 51
Bảng .4 Tốc độ tăng trư ng kinh tế của tỉnh
ng
n .............................................54
Bảng .5 C c u vốn FD theo ngành kinh tế đến hết tháng 7 năm 017 ....................56
Bảng .6 C c u vốn FD theo đối tác đ u tư năm 014 ..............................................58
Bảng 2.7 C c u vốn FD theo hình thức đ u tư năm 014 ..........................................59
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
ACFTA
Khu vực mậu dịch tự do A
A - Trung Quốc
(ASEAN-China Free Trade Area)
AFTA
Khu vực mậu dịch tự do Asean (Asean Free Trade area)
ASEAN
Hiệ hội các quốc gia ông am
(Association of South East Asian Nations)
BCC
Hợ đồng hợ tác kinh doanh (Contractual business co-operation)
BOT
Hợ đồng xây dựng - kinh doanh - chuy n giao
(Building Operate Transfer)
BT
Hợ đồng xây dựng - chuy n giao (Building Transfer)
BTO
Hợ đồng xây dựng - chuy n giao - kinh doanh
(Building Transfer Operate)
CĐT
Chủ đ u tư
CPI
Chỉ số giá tiêu d ng (Consumer rice index)
CCN
C m Công nghiệ
DADT
Dự án đ u tư
EU
Liên minh châu Âu (Europe Union)
FDI
FTA
GCNĐT
GDP
GTGT
u tư trực tiế nước ngoài (Foreign Directed Investment)
Khu vực thư ng m i tự do (Free-Trade Area)
i y chứng nhận đ u tư
Tổng sản hẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
iá trị gia tăng
HĐND
Hội đồng nhân dân
IMF
Qu ti n tệ quốc tế ( nternatinal
KCN
Khu công nghiệ
KKT
Khu kinh tế
KKTCK
Khu kinh tế c a khẩu
KTXH
Kinh tế - xã hội
MNC
Công ty đa quốc gia ( ultinational Cor oration)
NĐT
hà đ u tư
viii
onetary Fund)
NĐTNN
hà đ u tư nước ngoài
NGO
Vốn hi chính hủ nước ngoài ( on-Governmental Organization)
NICs
Các nước công nghiệ mới ( e ly ndustriali ed Countries)
ODA
Viện trợ hát tri n chính thức ( ffical Develo ment Assistance)
OECD
Tổ chức Hợ tác và hát tri n Kinh tế
(Organization for Economic Co-operation and Development)
OPEC
Tổ chức các nước xu t khẩu d u mỏ
(Organization of Petroleum Exporting Countries)
PCI
Chỉ số năng lực c nh tranh c
tỉnh
(Provincial Competitiveness Index)
R&D
u tư nghiên cứu và hát tri n ( esearch & Development)
TNCs
Tậ đoàn đa quốc gia (Transational Cor orations)
TNHH
Trách nhiệm h u h n
TNHH
Trách nhiệm h u h n
ột thành viên
MTV
UBND
Ủy ban nhân dân
UNCTAD
Hội nghị iên Hiệ Quốc v Thư ng m i và hát tri n
(United Nations Conference on Trade and Development)
USD
VAT
VCCI
ô la
(United tate Dollar)
Thuế giá trị gia tăng (Value-added Tax)
hòng Thư ng m i và Công nghiệ Việt am
(Vietnam Chamber of Commerce and Industry)
VNCI
Dự án sáng kiến năng lực c nh tranh Việt am
(Vietnam Competitiveness Initiative)
WEF
Di n đàn Kinh tế thế giới (World conomic Forum)
WTO
Tổ chức Thư ng m i Thế giới (World Trade gani ation)
XTĐT
Xúc tiến đ u tư
ix
MỞ ĐẦU
1. Tín cấp t iết củ Đề tài
C ng với xu thế quốc tế hóa đời sống kinh tế - xã hội (KTXH), đ u tư trực tiế nước
ngoài là một trong nh ng nguồn vốn quan trọng cho đ u tư hát tri n, có tác d ng thúc
đẩy chuy n dịch c c u kinh tế theo hướng công nghiệ hóa, hiện đ i hóa, t o đi u
kiện khai thác các lợi thế so sánh, m ra nhi u ngành ngh , sản hẩm mới, nâng cao
năng lực quản l và trình độ công nghệ, m rộng thị trường xu t khẩu, t o thêm nhi u
việc làm. Trong nh ng năm vừa qua, Việt am đã đón nhận nhi u làn sóng đ u tư trực
tiế nước ngoài (FDI) đến từ nhi u quốc gia khác nhau như
hật Bản, Hàn Quốc,
inga ore… Chính nguồn vốn này đã tác động r t tích cực lên nhi u khía c nh khác
nhau của đời sống KTXH của Việt am.
ng
goài nguồn vốn đ u tư trực tiế nước ngoài ra,
n cũng không nằm ngoài xu thế này.
ng
n còn đón nhận nh ng nguồn
vốn khác như ngân sách nhà nước, vốn hi chính hủ nước ngoài (NGO), hỗ trợ hát
tri n chính thức (ODA) và vốn tư nhân. Trong nh ng nguồn vốn này, nguồn vốn đ u
tư trực tiế nước ngoài chiếm tỷ trọng khá lớn, vì vậy c n khuyến khích, tăng cường
công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài t i tỉnh
ng
n, gó
h n tác động lên
sự hát tri n kinh tế của tỉnh nhà.
Tuy là một tỉnh mi n núi nằm
hía
ông B c của đ t nước Việt
am nhưng
ng
n l i có một vị thế chiến lược quan trọng, hội t nhi u ti m năng và đi u kiện thuận
lợi cho hát tri n KTXH.
giới đ t li n dài
ng
n có hệ thống giao thông thuận lợi với đường biên
3 km, tiế giá với Khu tự trị dân tộc Choang, tỉnh Quảng Tây,
Trung Quốc, có 0 c a khẩu quốc tế, 01 c a khẩu chính, 09 c a khẩu h và 07 c
chợ đường biên. Trung tâm tỉnh lỵ là thành hố
ng
n, cách thủ đô Hà
ội 1 4
km, cách sân bay quốc tế ội Bài 16 km, cách cảng bi n 114 km, nằm c nh tam giác
kinh tế Hà
ội - Hải hòng - Quảng
inh. Hệ thống giao thông đường bộ, đường s t
r t thuận lợi, bao gồm 7 đo n quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh với tổng chi u dài 44 km
như: là đ u mối tuyến Quốc lộ 1A; n i b t nguồn của con đường 4B ra Trà Cổ, vịnh
H
ong - Quảng
inh; đường 4A lên
Nguyên; đường 3B sang
quốc tế Việt
c Bó - Cao Bằng; đường 1B sang Thái
a ì - B c K n; tuyến 31, 79 và tuyến đường s t liên vận
am - Trung Quốc vư n tới các nước ông
1
dài 80 km.
i u đó đã t o
đi u kiện r t thuận lợi đ
ng
n tr thành đ u mối giao lưu kinh tế, thuận lợi cho
hát tri n thư ng m i, dịch v , du lịch của các tỉnh trong cả nước với Trung Quốc và
ngược l i, t o động lực thúc đẩy tăng trư ng và hát tri n kinh tế chung toàn tỉnh.
Với nh ng ti m năng, lợi thế nổi bật trên, kết quả của công tác thu hút đ u tư trực tiế
nước ngoài chưa thật sự tư ng xứng với các ti m năng và lợi thế của tỉnh, đóng gó
vào ngân sách nhà nước chưa lớn, nhưng đã có xu thế tăng d n qua các năm, các thời
kỳ, t o thêm việc làm và thu nhậ cho người lao động, gó
h n t o ra một số sản
hẩm mới có tính c nh tranh cao trên thị trường, thúc đẩy chuy n dịch c c u kinh tế
theo hướng công nghiệ hóa, hiện đ i hóa.
guyên nhân h n chế do công tác quy
ho ch còn nhi u b t cậ , một số khu, c m công nghiệ (CCN) chưa đá ứng được yêu
c u v c s h t ng k thuật đối với nhà đ u tư nước ngoài (
TNN), m t bằng s ch
sẵn sàng đ tiế nhận các dự án đ u tư (DA T) còn h n chế;
guồn nhân lực có ch t
lượng cao, đá ứng được yêu c u công việc không nhi u; Công tác xúc tiến đ u tư
(XT T) chưa hát huy được công tác quảng bá hình ảnh, ti m năng, c hội đ u tư,
chưa hát huy được các lợi thế v vị trí địa l của tỉnh dẫn đến hiệu quả thu hút vốn
đ u tư chưa cao; Chính sách ưu đãi đ u tư chưa đủ sức h
dẫn đối với một số ngành,
l nh vực c n khuyến khích đ u tư như l nh vực công nghệ cao, công nghiệ hỗ trợ;
định hướng thu hút chưa rõ ràng, chưa chú trọng đến ch t lượng dự án.
Trong tình hình mới, năm 014 Quốc hội khóa 13 đã ban hành
uật
u tư số
67/ 014/QH13 ngày 6/11/ 014 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/ 01 ; cả nước đang
thực hiện
ghị quyết 11/ Q-C
của Chính
hủ v h n chế đ u tư công; ngày
09/ / 01 Thủ tướng Chính hủ đã hê duyệt Quyết định số 4 4/Q -TTg v Quy
ho ch tổng th
hát tri n kinh tế - xã hội của tỉnh đến năm 0 0, nhằm gó
h n thực
hiện các m c tiêu trong Quyết định, tranh thủ đ u tư công theo hướng giảm d n đ u tư
ngân sách và tăng tính hiệu quả, việc thu hút vốn đ u tư nước ngoài được xem là giải
há mang tính hiệu quả nh t, c
kinh nghiệm quản l
bách nh t nhằm huy động được vốn, công nghệ và
h c v m c tiêu hát tri n KTXH của tỉnh.
Với l do nêu trên, học viên m nh d n chọn đ tài: “ iải há tăng cường công tác thu
hút đ u tư trực tiế nước ngoài t i tỉnh
ng
tốt nghiệ của mình.
2
n” làm đ tài nghiên cứu cho uận văn
2. Mục íc ng iên cứu củ
ề tài
c đích của luận văn là nghiên cứu các giải há , đưa ra các hư ng hướng, m c
tiêu nhằm đẩy m nh công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào tỉnh
ng
n.
3. Các tiếp cận và p ương p áp ng iên cứu
uận văn s d ng nh ng hư ng há nghiên cứu sau:
- hư ng há thống kê;
- hư ng há so sánh;
- hư ng há
hân tích định tính, định lượng – tổng hợ ;
- hư ng há kế thừa và s d ng có chọn lọc nh ng đ xu t cũng như các số liệu
trong một số công trình nghiên cứu của các tác giả khác có nội dung liên quan, và
trong một số văn bản, báo cáo chính thức của c quan nhà nước có thẩm quy n, từ đài
báo, báo cáo, sách, t
chí có liên quan đến chủ đ nghiên cứu cũng như một số
hư ng há kết hợ khác.
4. Đối tượng và p
vi ng iên cứu
a. ối tượng nghiên cứu
uận văn chủ yếu nghiên cứu các nội dung của đ tài là công tác thu hút đ u tư trực
tiế nước ngoài trên địa bàn tỉnh
ng
n bao gồm việc ban hành và thực thi các c
chế chính sách v thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào địa bàn tỉnh
ng
n.
b. h m vi nghiên cứu
ánh giá thực tr ng công tác thu hút FD t i tỉnh
ng
n từ khi có uật
u tư nước
ngoài đến năm 017, đ xu t các giải há tăng cường ho t động này đến năm 0 0.
5.
ng
a.
ngh a khoa học
c và t
c ti n củ
h ng kết quả nghiên cứu gó
ề tài
h n hệ thống hóa có chọn lọc đ làm rõ các v n đ l
luận c bản v công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài, tổng kết kinh nghiệm, đ
xu t giải há , kế ho ch hành động đ tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế
3
nước ngoài trên địa bàn tỉnh
b.
ng
n đến năm 0 0.
ngh a thực ti n
h ng kết quả nghiên cứu có giá trị tham khảo cho UB D tỉnh
quan, chính quy n c
đ gó
iến
n, các c
tỉnh cũng như các doanh nghiệ có liên quan, có giá trị gợi m
h n đẩy m nh công tác thu hút FDI trên địa bàn tỉnh
6. Kết quả d
ng
ng
n.
t ược
Kết quả dự kiến đ t được bao gồm:
- Xây dựng hệ thống c s l luận và thực ti n v công tác thu hút đ u tư trực tiế
nước ngoài, các tiêu chí đánh giá kết quả thu hút, nh ng kinh nghiệm thu hút đ u tư
trực tiế nước ngoài của một số tỉnh và bài học kinh nghiệm rút ra cho tỉnh
ng
n.
- ghiên cứu, đánh giá thực tr ng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài trên địa
bàn tỉnh
ng
n trong thời gian vừa qua, đưa ra nh ng đánh giá chung v tổng th :
nh ng thành công, h n chế và một số nguyên nhân đang g
-
hải.
ghiên cứu, đ xu t nh ng giải há nhằm tăng cường công tác thu hút FDI t i tỉnh
ng
n đ giải quyết nh ng tồn t i, khó khăn và hát huy nh ng kết quả đã có.
7. Nội dung củ luận văn
uận văn ngoài h n m đ u, Kết luận và kiến nghị, Danh m c tài liệu tham khảo và
h l c còn có 3 Chư ng nội dung chính:
Chư ng 1: C s l luận và thực ti n v công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài
Chư ng : Thực tr ng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài t i tỉnh
ng
n
Chư ng 3: ột số giải há tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài
t i tỉnh ng n
4
CHƯƠNG 1. CƠ Ở L LUẬN VÀ TH C TI N V
H T ĐẦU TƯ T
C TIẾ NƯ C NGOÀI
1.1 K ái ni
c i
v it
củ t u
t
u tư t
C NG TÁC THU
c tiếp nư c ng ài
1.1.1 Khái niệm, đặc điểm, nguyên nhân, hình thức, nhân tố ảnh hưởng và xu
hướng vận động của đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.1.1.1 Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
u tư trực tiế nước ngoài là một hình thức đ u tư quốc tế được hi u theo nhi u góc
độ khác nhau, cho đến nay vẫn chưa có một khái niệm nào được coi là hoàn chỉnh.
Qu ti n tệ quốc tế (
F) đã đưa ra khái niệm năm 1977: FD là việc đ u tư được thực
hiện nhằm thu v nh ng lợi ích lâu dài cho doanh nghiệ ho t động
khác với n n kinh tế thuộc đ t nước của nhà đ u tư.
một n n kinh tế
c đích của nhà đ u tư là giành
được tiếng nói có hiệu quả trong việc quản l doanh nghiệ đó.
Tổ chức Thư ng m i Thế giới (WT ) đưa ra định ngh a như sau:
u tư trực tiế
nước ngoài xảy ra khi một nhà đ u tư từ một nước (nước chủ đ u tư ((C T)) có được
tài sản
một nước khác (nước thu hút đ u tư) c ng với quy n quản l tài sản đó.
Phư ng diện quản l là thứ đ
h n lớn trường hợ , cả
hân biệt FD với các công c tài chính khác. Trong
T lẫn tài sản mà người đó quản l
nước ngoài là các c
s kinh doanh. Trong nh ng trường hợ đó, nhà đ u tư thường hay được gọi là “công
ty mẹ” và các tài sản được gọi là “công ty con” hay “chi nhánh công ty”.
Theo luật FD t i Việt
am ban hành năm 1987 và hoàn thiện bổ sung sau 4 l n s a
đổi (1989, 199 , 1996, 000): “
nhân nước ngoài đưa vào Việt
được chính hủ Việt
am ch
u tư trực tiế nước ngoài là việc các tổ chức và cá
am vốn bằng ti n nước ngoài ho c b t kỳ tài sản nào
nhận đ hợ tác kinh doanh trên c s hợ đồng ho c
thành lậ xí nghiệ liên doanh hay xí nghiệ 100% vốn nước ngoài”.
Theo Tổ chức Hợ tác và hát tri n kinh tế (
CD): “ ột doanh nghiệ đ u tư trực
tiế là một doanh nghiệ có tư cách há nhân ho c không có tư cách há nhân,
trong đó nhà đ u tư s h u ít nh t 10% cổ hiếu thường ho c có quy n bi u quyết.
i m m u chốt của đ u tư trực tiế là chủ định thực hiện quy n ki m soát công ty.”
5
hư vậy, chúng ta có th hi u một cách khái quát rằng:
u tư trực tiế nước ngoài là
một hình thức đ u tư quốc tế, đó là hình thức đ u tư dài h n của cá nhân hay công ty
nước này vào nước khác bằng cách thiết lậ c s sản xu t kinh doanh. Cá nhân hay
công ty nước ngoài đó sẽ n m quy n quản l c s sản xu t kinh doanh này. ự ra đời
của FD là kết quả t t yếu của quá trình quốc tế hóa và hân công lao động quốc tế.
1.1.1.2 Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài
-
u tư trực tiế nước ngoài chủ yếu thực hiện bằng nguồn vốn tư nhân, C T chịu
trách nhiệm v quản l kinh doanh, lỗ, lãi. ây là hình thức có tính khả thi và tính hiệu
quả cao, không đ l i gánh n ng nợ n n cho n n kinh tế.
- Các C T hải đóng gó một số vốn tối thi u, t y theo quy định của từng quốc gia đ
có quy n trực tiế quản l đi u hành DA T.
- FD bao gồm không chỉ sự lưu chuy n vốn mà còn thường đi k m theo công nghệ,
kiến thức kinh doanh và g n với m ng lưới hân hối rộng lớn trên h m vi toàn c u.
Vì thế, đối với các nước nhận đ u tư, nh t là các nước đang hát tri n thì hình thức
đ u tư này tỏ ra có nhi u ưu thế h n.
- Ho t động FD được thực hiện thông qua việc xây dựng doanh nghiệ mới, mua l i
toàn bộ hay từng h n doanh nghiệ đang ho t động
các nước nhận đ u tư ho c sá
nhậ các doanh nghiệ với nhau.
- Các C T thực hiện ho t động đ u tư hải tuân theo quy định há luật của nước
nhận đ u tư.
- au khi hoàn thành ngh a v với nước nhận đ u tư, C T có quy n chuy n số lợi
nhuận hợ
há thu được v nước ho c tiế t c tái đ u tư. Tỷ lệ gó vốn là c s đ
hân chia quy n lợi và ngh a v gi a các bên.
- Ho t động FD
h n lớn vì m c đích lợi nhuận nên chủ yếu tậ trung vào các l nh
vực, các v ng mi n có đi u kiện thuận lợi mang l i lợi nhuận cao cho
T.
- FDI là dự án mang tính ch t lâu dài, g n li n với việc xây dựng các c s , chi nhánh
sản xu t, kinh doanh t i nước tiế nhận đ u tư.
6
ói cách khác, vốn trong FD có tính
ch t “bén r ”
nước s t i nên không th rút đi trong một thời gian ng n.
- FD có sự tham gia quản l của hà đ u tư nước ngoài (
T
), quy n quản l này
h thuộc vào tỷ lệ gó vốn của C T trong vốn há định của dự án. Doanh nghiệ có
100% vốn gó nước ngoài sẽ hoàn toàn h thuộc vào s h u của
T
và do họ
s h u toàn bộ. Kết quả thu được từ ho t động kinh doanh của dự án được hân chia
cho các bên theo tỷ lệ vốn gó vào vốn há định sau khi nộ thuế cho nước s t i và
trả lợi tức cổ h n nếu có. Tỷ lệ vốn gó của
T
vào vốn há định của dự án
đ t mức tối thi u theo uật đ u tư của từng nước quy định. Ví d ,
này là 10%,
một số nước khác là 0-
quy định chung tỷ lệ này là trên 10%,
-
%, các nước kinh tế thị trường
quy định tỷ lệ
hư ng Tây
Việt am là 30%.
i k m với dự án FD là 3 yếu tố: ho t động thư ng m i (xu t nhậ khẩu), chuy n
giao công nghệ, di chuy n lao động quốc tế. Trong đó di chuy n lao động quốc tế gó
h n vào việc chuy n giao k năng quản l doanh nghiệ FD .
- FD là hình thức kéo dài “chu kỳ tuổi thọ sản xu t”, “chu kỳ tuổi thọ k thuật” và
“nội bộ hóa di chuy n k thuật”. Trên thực tế, nh t là trong n n kinh tế hiện đ i có một
số yếu tố liên quan đến k thuật sản xu t, kinh doanh đã buộc nhi u nhà sản xu t hải
lựa chọn FD như là một sự lựa chọn cho sự tồn t i và hát tri n của mình.
goài ra,
đ u tư trực tiế ra nước ngoài giú cho doanh nghiệ thay đổi được dây chuy n công
nghệ l c hậu
nước mình nhưng d ch
nhận
nước có trình độ th
h n và gó
h n kéo dài chu kỳ sống của sản hẩm.
- FD là sự g
nhau v nhu c u của
T và nước tiế nhận đ u tư.
- FD g n li n với quá trình hội nhậ kinh tế quốc tế, chính sách v FD của mỗi quốc
gia th hiện chính sách m c a và quan đi m hội nhậ quốc tế v đ u tư.
1.1.1.3 Các nguyên nhân dẫn đến đầu tư trực tiếp nước ngoài
a) Lý t uyết c u ỳ sống quốc tế củ sản p ẩ
thuyết này giải thích nguyên nhân nhà sản xu t chuy n hướng ho t động kinh
doanh từ xu t khẩu hàng hóa sang thực hiện ho t động FD .
7
thuyết cho rằng, đ u tiên nhà sản xu t giành được lợi thế độc quy n xu t khẩu nhờ
vào việc sản xu t nh ng sản hẩm mới ho c cải tiến nh ng sản hẩm đang được sản
xu t dành riêng cho thị trường nước họ. Trong thời kỳ đ u vòng đời sản hẩm, sản
xu t vẫn tiế t c được thực hiện
ngoài có th th
chính quốc, ngay cả khi chi hí sản xu t t i nước
h n. Trong thời kỳ này, nhà sản xu t thực hiện thâm nhậ thị trường
nước ngoài thông qua việc xu t khẩu hàng hóa. Khi sản hẩm được tiêu chuẩn hóa
trong thời kỳ tăng trư ng, các nhà sản xu t khuyến khích đ u tư ra nước ngoài nhằm
tận d ng chi hí sản xu t th
và quan trọng là ngăn ch n khả năng đ r i thị trường
vào tay nhà sản xu t địa hư ng.
b) Lý t uyết về quyền l c t
t ường
thuyết cho rằng FD tồn t i do nh ng hành vi đ c biệt của độc quy n nhóm trên
h m vi quốc tế nhằm h n chế c nh tranh, m rộng thị trường và ngăn ch n không cho
đối thủ khác thâm nhậ vào ngành như hản ứng độc quy n nhóm.
FD theo chi u dọc tồn t i khi các công ty thâm nhậ vào thị trường nước khác và sản
xu t ra các sản hẩm trung gian, sau đó các sản hẩm này được xu t khẩu ngược tr
l i với tư cách là đ u vào cho sản xu t của nước chủ nhà, hay tiêu th nh ng sản hẩm
đã hoàn thành cho người tiêu th cuối c ng.
Theo l thuyết này, các công ty thực hiện FD vì một số l do nh t định sau:
Thứ nhất, do nguồn cung c
nguyên liệu ngày càng khan hiếm, các công ty địa
hư ng không đủ khả năng thăm dò khai thác, do vậy các Công ty đa quốc gia (
tranh thủ lợi thế c nh tranh trên c s khai thác nguyên liệu địa hư ng.
thích t i sao FD được thực hiện
C)
i u đó giải
các nước đang hát tri n.
Thứ hai, thông qua liên kết FD dọc, các công ty độc quy n nhóm lậ nên các hàng rào
không cho các công ty khác tiế cận nguồn nguyên liệu của mình.
Thứ ba, FD theo chi u dọc còn t o ra lợi thế v chi hí thông qua việc cải tiến k
thuật bằng cách hối hợ sản xu t và chuy n giao công sản hẩm gi a các công đo n
khác nhau của quá trình sản xu t.
8
c) Lý t uyết về tín
ông
àn ả củ t
t ường
Thị trường hoàn hảo là thị trường có khả năng đá ứng đ y đủ và thuận lợi nhu c u
của người tiêu d ng
mức giá th
nh t có th . ong h u hết trên thực tế không tồn
t i vì nhi u yếu tố. Chúng ngăn cản quá trình ho t động có hiệu quả của ngành công
nghiệ . Các yếu tố này được gọi là các nhân tố không hoàn hảo của thị trường.
thuyết các yếu tố không hoàn hảo của thị trường cho rằng khi thị trường xu t hiện
các yếu tố không hoàn hảo sẽ làm cản tr quá trình kinh doanh của công ty. úc này,
các công ty sẽ thực hiện đ u tư ra nước ngoài nhằm vượt qua các yếu tố không hoàn
hảo này. Có hai yếu tố không hoàn hảo của thị trường là:
Các rào cản thương mại: Thuế và h n ng ch, các quy định đối với hàng hóa (ki m
dịch hàng hóa, tiêu chuẩn vệ sinh an toàn, thuế chống bán há giá, nguồn gốc xu t xứ
của sản hẩm,…) là nh ng rào cản trong thư ng m i quốc tế. Các rào cản này được s
d ng ngày một nhi u đ bảo hộ ngành sản xu t trong nước. Việc
T tiến hành đ u tư
trực tiế vào các nước này là một biện há tốt nh t đ tránh được nh ng rào cản đó.
Kiến thức đặc biệt là chuyên môn k thuật của các k sư hay nh ng khả năng tiế thị
đ c biệt của nhà quản l …
h ng kiến thức này t o nên thế m nh c nh tranh khác
thường của một công ty so với các công ty khác trên thị trường.
ếu nh ng kiến thức
này chỉ là nh ng kiến thức chuyên môn k thuật thì các công ty có th bán cho công ty
nước ngoài với giá nh t định đ họ sản xu t sản hẩm còn mình thì thu được một
khoản lợi.
hưng kiến thức đó l i nằm trong con người, nên giải há duy nh t đ s
d ng tốt c hội thị trường t i nước ngoài là thực hiện FD .
t khác, nếu các công ty
bán các kiến thức đ c biệt cho người nước ngoài thì có th vô hình chung đã t o ra đối
thủ trong tư ng lai. Do đó, kiến thức đ c biệt là một d ng của yếu tố không hoàn hảo
của thị trường dẫn đến việc khuyến khích đ u tư trực tiế nước ngoài.
9
d) Lý t uyết t iết t ung
thuyết triết trung giải thích nguyên nhân
T thực hiện FD khi hội t đủ ba yếu
tố: lợi thế v s h u, lợi thế v địa đi m, lợi thế v nội vi hóa.
Lợi thế về sở hữu:
T muốn tiến hành đ u tư hải s h u một tài sản nh t định, nh t
là tài sản vô hình như
tư ng, bí quyết kinh doanh, kiến thức k thuật, nhãn hiệu sản
hẩm…
Lợi thế về địa điểm:
ây là việc
T lựa chọn địa đi m thuận lợi cho ho t động đ u
tư như g n thị trường, g n nguồn nguyên liệu, nguồn lao động rẻ, thuận tiện cho vận
tải, bến bãi...
Lợi thế nội vi hóa:
u thế đ t được do nội hóa ho t động sản xu t thay vì chuy n nó
đến một thị trường kém hiệu quả h n là khai thác quan hệ thuộc nội bộ các
C, tiết
kiệm được chi hí giao dịch, tránh được hàng rào thuế quan, h n chế sự ki m soát của
chính hủ.
thuyết này giải thích nguyên nhân thực hiện FD của MNC với ti m lực v vốn,
công nghệ, kinh nghiệm quản l , uy tín... tức là có đủ ba yếu tố trên.
e) Ng ài
tư t
-
ngày n y các n à in tế
c ã tì
n iều các lý giải
ác về
u
c tiếp nư c ng ài n ư s u:
n kinh tế tư bản có tính chu kỳ. au mỗi chu kỳ kinh tế, n n kinh tế các nước công
nghiệ r i vào khủng hoảng.
vượt qua giai đo n này và tiế t c hát tri n, họ hải
đổi mới tư bản cố định. gày nay, chu kỳ kinh tế ngày một ng n đi, do đó yêu c u đổi
mới công nghệ tr nên r t c
nước công nghiệ
bách.
u tư ra nước ngoài là giải há tốt nh t đ các
hát tri n có th chuy n máy móc và thiết bị c n thay thế sang các
nước kém hát tri n và thu hồi chi hí không nhỏ b đ
cho mua s m máy móc mới.
- ự quốc tế hóa kinh tế toàn c u gia tăng dẫn đến sự hợ tác hân công lao động khu
vực và quốc tế hát tri n theo hướng mới, các nước đi trước như
hải chuy n dịch c c u lao động lên cao h n và nh ng lợi thế cũ đ
dệt, l
,
hật Bản, U
hát tri n ngành
rá , chế biến… được chuy n sang Hàn Quốc, inga ore… sau đó là Thái
10
an, hili ines và hiện nay là Việt
am. Chính sự thay đổi trong hân công lao động
này là động lực kích thích ho t động FD ra nước ngoài đ chuy n dịch c c u kinh tế
nhằm khai thác có hiệu quả nh ng lợi thế so sánh mới.
1.1.1.4 Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài
Xét v hình thức s h u: Theo quy định của uật đ u tư Việt am 00 , các hình thức
đ u tư trực tiế nước ngoài bao gồm:
a) Hìn t ức 100% vốn nư c ng ài (100% Foreign ca ital enter rise): Doanh nghiệ
100% vốn nước ngoài: là doanh nghiệ do C T nước ngoài bỏ 100% vốn t i nước s
t i, và có quy n đi u hành toàn bộ ho t động của doanh nghiệ theo quy định, há
luật của nước s t i.
b) D
n ng i p liên d n : được thành lậ do các C T nước ngoài gó vốn với
doanh nghiệ nước s t i trên c s hợ đồng liên doanh. Các bên tham gia đi u hành
doanh nghiệ , chia lợi nhuận và chịu rủi ro theo tỉ lệ gó vốn của mỗi bên vào vốn
đi u lệ. h n gó vốn của bên nước ngoài không được ít h n 30% vốn há định.
c) Các ìn t ức ợp ồng
ác
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Contractual business co-o eration) sau đây gọi t t là
BCC: là hình thức đ u tư được k gi a các
T nhằm hợ tác kinh doanh phân chia
lợi nhuận, hân chia sản hẩm mà không thành lậ
há nhân.
T được k kết hợ
đồng BCC đ hợ tác sản xu t hân chia lợi nhuận, hân chia sản hẩm và các hình
thức hợ tác kinh doanh khác.
ối tượng, nội dung hợ tác, thời h n kinh doanh,
quy n, ngh a v và trách nhiệm của mỗi bên, quan hệ hợ tác gi a các bên và các tổ
chức quản l do các bên thỏa thuận và ghi trong hợ đồng. Hợ tác BCC thường hình
thành trong l nh vực tìm kiếm, thăm dò, khai thác d u khí và một số tài nguyên khác.
Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (Building
gọi t t là B T: là hình thức đ u tư được k gi a c quan
erate Transfer) sau đây
hà nước có thẩm quy n và
T đ xây dựng, kinh doanh công trình kết c u h t ng trong một thời h n nh t định,
hết thời h n,
T chuy n giao không bồi hoàn công trình đó cho hà nước Việt am.
11
Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (Building Transfer
erate) sau đây
gọi t t là BT : là hình thức đ u tư được k gi a c quan
hà nước có thẩm quy n và
T đ xây dựng kết c u h t ng; sau khi xây dựng xong
T chuy n giao công trình
đó cho
hà nước Việt
am; Chính hủ dành cho
T quy n kinh doanh công trình
đó trong một thời h n nh t định đ thu hồi vốn và lợi nhuận.
Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (Building Transfer) sau đây gọi t t là BT: là hình
thức đ u tư được k gi a c quan
hà nước có thẩm quy n và
c u h t ng; sau khi xây dựng xong,
T chuy n giao công trình đó cho
Việt am; Chính hủ t o đi u kiện cho
tư và lợi nhuận ho c thanh toán cho
d) Đ u tư p át t i n in d
T đ xây dựng kết
hà nước
T thực hiện dự án khác đ thu hồi vốn đ u
T theo thỏa thuận trong hợ đồng BT.
n :
T hát tri n kinh doanh thông qua các hình
thức sau đây:
-
rộng quy mô, nâng cao công su t, năng lực kinh doanh;
- ổi mới công nghệ, nâng cao ch t lượng sản hẩm, giảm ô nhi m môi trường;
e) Mu cổ p
n
y vốn góp
t
gi quản lý
t ộng
u tư
T được gó vốn, mua cổ h n của các công ty, chi nhánh t i Việt
vốn, mua cổ h n của
T
am. Tỷ lệ gó
đối với một số l nh vực, ngành ngh do Chính hủ Việt
am quy định.
f) Đ u tư t
c i n vi c sáp n ập
u l id
n ng i p
i u kiện sá nhậ , mua l i công ty, chi nhánh theo quy định của uật đ u tư ban
hành năm 00 của Việt
am, há luật v c nh tranh và các quy định khác của háp
luật có liên quan.
g) Các ìn t ức FDI ợp p áp
ác
- hân lo i theo m c đích đ u tư:
FDI theo chiều ngang (Hori ontal FD ): là việc một công ty tiến hành đ u tư trực tiế
nước ngoài vào ngành sản xu t mà họ đang có khả năng c nh tranh
12
một lo i sản
hẩm nào đó. Với lợi thế này, họ muốn m rộng và thôn tính thị trường nước ngoài.
Hình thức này thường dẫn đến c nh tranh độc quy n mà
, hật Bản đang dẫn đ u.
FDI theo chiều d c (Vertical FD ): là hình thức đ u tư với m c đích khai thác nguồn
tài nguyên thiên nhiên và yếu tố đ u vào rẻ như lao động, đ t đai
tư. Do
T thường chú
nước tiế nhận đ u
khai thác lợi thế c nh tranh của yếu tố đ u vào gi a các
khâu trong một quá trình sản xu t ra một lo i sản hẩm trong hân công lao động quốc
tế nên các sản hẩm thường được hoàn thiện qua l
rá
nước tiế nhận đ u tư. au
đó sản hẩm này được nhậ khẩu v nước đ u tư hay qua xu t khẩu sang nước khác.
ây là ho t động FD khá hổ biến t i các nước đang hát tri n.
- hân lo i theo địa đi m đ u tư:
Đầu tư vào khu công nghiệp ( ndustrial Zone): Khu công nghiệ (KC ) là khu chuyên
sản xu t hàng công nghiệ và thực hiện các dịch v cho sản xu t công nghiệ , có ranh
giới địa l xác định và được thành lậ theo quy định của Chính hủ.
Đầu tư vào khu chế xuất (Export Processing Zone) là KCN chuyên sản xu t hàng xu t
khẩu, thực hiện dịch v cho sản xu t hàng hóa xu t khẩu và ho t động xu t khẩu, có
ranh giới địa l xác định, được thành lậ theo quy định của Chính hủ.
Đầu tư vào khu công nghệ cao là khu chuyên nghiên cứu hát tri n, ứng d ng công
nghệ cao, ư m t o doanh nghiệ công nghệ cao, đào t o nhân lực công nghệ cao, sản
xu t và kinh doanh sản hẩm công nghệ cao, có ranh giới địa l xác định, được thành
lậ theo quy định của Chính hủ.
Đầu tư vào khu kinh tế là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt với môi trường đ u
tư và kinh doanh đ c biệt thuận lợi cho các
T, có ranh giới địa l xác định, được
thành lậ theo quy định của Chính hủ.
1.1.1.5 Các nhân tố ảnh hưởng tới FDI
Các nhân tố tác động tới ho t động FD đ cậ sau đây tổng hợ theo báo cáo kinh tế
Thế giới của Hội nghị Thư ng m i và hát tri n iên hợ quốc (UNCTAD) năm 1998
bao gồm các nhân tố ảnh hư ng tới ho t động thu hút FD
13
c
độ quốc gia:
i u kiện đ doanh nghiệ nước ngoài tiến hành ho t động FD t i nước tiế nhận đ u
tư do nhi u nhà kinh tế học thừa nhận rộng rãi, bao gồm: Doanh nghiệ nước ngoài s
h u lợi thế c nh tranh so với doanh nghiệ của nước tiế nhận đ u tư; được ưu đãi và
có đi u kiện thuận lợi t i nước tiế nhận đ u tư, có lợi thế v đ u tư lớn h n so với các
doanh nghiệ nước đ u tư.
- V lợi thế c nh tranh, đây là lợi thế mà công ty nước ngoài có (vốn, công nghệ, trình
độ quản l ) nhằm b đ
l i nh ng chi hí bổ sung cho việc thành lậ doanh nghiệ t i
nước tiế nhận vốn đ u tư.
- V nh ng ưu đãi và đi u kiện thuận lợi t i nước tiế nhận đ u tư, bao gồm: chính
sách ưu đã đối với FD v thuế, thủ t c thành lậ , thị trường lớn, chi hí sản xu t th ,
có tài nguyên thiên nhiên, có c s h t ng thuận lợi...
- V lợi ích đ u tư, khi kết hợ lợi thế của mình và lợi thế t i nước tiế nhận vốn đ u
tư, doanh nghiệ FD sẽ có lợi ích đ u tư lớn h n so với doanh nghiệ nước tiế nhận
đ u tư.
au đây là nh ng l luận c bản v môi trường đ u tư trực tiế nước ngoài.
a) Khái ni
ôi t ường
u tư t
Theo quan đi m của U CTAD:
c tiếp nư c ng ài
ôi trường đ u tư trực tiế nước ngoài là tổng th các
yếu tố, đi u kiện và chính sách của nước tiế nhận đ u tư chi hối đến ho t động đ u
tư nước ngoài, định hình cho các c hội và động lực đ doanh nghiệ FD đ u tư, kinh
doanh có hiệu quả, t o việc làm và m rộng sản xu t; có th thay đổi và chịu sự chi
hối của Chính hủ nước tiế nhận đ u tư; thay đổi khi nước tiế nhận đ u tư k kết
ho c gia nhậ Hiệ định Khuyến khích và bảo hộ đ u tư song hư ng, khu vực và đa
hư ng.
Ngày nay, môi trường đ u tư nước ngoài tốt hải bao gồm các yếu tố: Thuận lợi, thông
thoáng, ổn định, h
dẫn, bình đ ng, c nh tranh, hiệu quả.
ột môi trường đ u tư tốt
có hiệu quả thu hút đ u tư cao, là ti n đ cho năng lực c nh tranh cao v thu hút FDI.
ã có nhi u cuộc di n đàn khác nhau đánh giá v môi trường đ u tư nói chung và môi
14
trường đ u tư trực tiế nước ngoài nói riêng
cả hai góc độ: Quốc gia và địa hư ng.
Di n đàn kinh tế toàn c u (W F) là di n đàn báo cáo năng lực c nh tranh toàn c u
hàng năm dựa trên các tiêu chí: Th chế, c s h t ng, kinh tế v mô, y tế và giáo d c
ti u học, đào t o và giáo d c bậc cao, hiệu quả thị trường, trình độ k thuật, mức độ
hi u biết trong kinh doanh và đổi mới sáng t o.
hi u nước ch
nhận báo cáo này
như một đánh giá và hân lo i v môi trường đ u tư kinh doanh của các quốc gia.
Theo công bố trong báo cáo
ăng lực c nh tranh toàn c u 016- 017 của Di n đàn
kinh tế thế giới, thứ h ng của Việt
am xế theo Chỉ số năng lực c nh tranh tổng hợ
là 60/138 quốc gia với đi m số 4,31/7, trong khi năm 01 - 016 là 6/140 quốc gia
được xế h ng. hư vậy, thứ h ng của Việt am năm 016 s t giảm so với năm 01
là 4 bậc. Tuy nhiên, W F đã đưa ra đánh giá rằng xu hướng chung của Việt
am là
môi trường kinh doanh ngày càng được cải thiện. ( h l c 01: Bảng 1.1: Bảng ếp
ng năng l c c n t n t àn c u gi i
n 2016-2017, Nguồn: Báo cáo Năng lực
cạnh tranh toàn cầu 2015-2016 của WEF).
Có nhi u chỉ tiêu khác nhau
nh ng cuộc khảo sát khác nhau do nhi u c quan, nhóm
chuyên gia đánh giá v môi trường đ u tư, kinh doanh của các tỉnh, thành hố trong cả
nước.
ỗi cuộc khảo sát đánh giá trên nh ng góc độ và h m vi nh t định. Trong đó
có hai cuộc khảo sát lớn đ cậ sau đây ví như cuộc sát h ch v môi trường đ u tư
c
độ địa hư ng:
- Bảng xế h ng v năng lực c nh tranh c
và thư ng m i Việt
Việt
tỉnh - chỉ số C
do hòng Công nghiệ
am (VCC ) hối hợ với Dự án sáng kiến năng lực c nh tranh
am (V C ) thực hiện. Các nhà hân tích, các chuyên gia kinh tế đánh giá cuộc
đi u tra này như một thước đo cho ch t lượng môi trường đ u tư nói chung và môi
trường FD của các tỉnh, thành hố trong cả nước nói riêng, tiến hành hàng năm và
dựa trên các chỉ tiêu như: Chi hí gia nhậ thị trường tiế cận đ t đai và sự ổn định
trong s d ng đ t đai, tính minh b ch và tiế nhận thông tin; chi hí thời gian đ thực
hiện các quy định của
hà nước; chi hí không chính thức; ưu đãi đối với Doanh
nghiệ nhà nước (môi trường c nh tranh); tính năng động và tiên hong của lãnh đ o
tỉnh; chính sách hát tri n khu vực kinh tế tư nhân, đào t o lao động, thiết chế há l .
- Bảng xế h ng môi trường đ u tư c
tỉnh là bảng xế h ng đ u tiên v môi trường
15
đ u tư kinh doanh của 63 tỉnh, thành hố trên cả nước. Cuộc khảo sát được tiến hành
thông qua việc l y
kiến của trên 9. 00 doanh nghiệ thuộc 63 tỉnh, thành hố (chiếm
8,3% tổng số doanh nghiệ cả nước) với các tiêu chí như sau: Các tr ng i trong môi
trường đ u tư, c s h t ng và dịch v ; tiêu chí v đ t đai mà chủ yếu là chi hí và
thời gian đ doanh nghiệ có th s d ng đ t cho m c đích kinh doanh của mình; tiêu
chí v quan hệ lao động; tiêu chí v môi trường há l và x l tranh ch … Trong
tiêu chí các tr ng i của môi trường đ u tư, Tổng c c Thống kê tậ trung vào tìm hi u
nh ng khó khăn, cản tr trong quá trình thực hiện các thủ t c, dịch v v thuế, vi n
thông, đ t đai, lao động. Các nhà đi u tra cũng r t chú
tới thời gian đ doanh nghiệ
hoàn t t các thủ t c gi y hé đ đi vào kinh doanh; đánh giá v ch t lượng và hiệu
quả các dịch v do các c quan chính quy n địa hư ng cung c . Yếu tố thay đổi
chính sách há luật của chính quy n như tiêu chí v môi trường há l và x l
tranh ch
nh n m nh việc có ảnh hư ng gì đến ho t động của doanh nghiệ ;
c biệt,
các nhà đi u tra đã đưa vào đây một số câu hỏi v độ tin tư ng được luật há bảo vệ
trong các trường hợ tranh ch
b)
ân l
i
ôi t ường
kinh doanh.
u tư
Thứ nhất, dựa vào các nhân tố chính tác động đến ho t động đ u tư. Theo cách này,
môi trường đ u tư trực tiế nước ngoài bao gồm: Khung chính sách đối với ho t động
FD ;
hóm nhân tố kinh tế;
Môi t ường
u tư t
hóm nhân tố hỗ trợ kinh doanh ( h l c 0 : Bảng 1.1
c tiếp nư c ng ài - nư c tiếp n ận
u tư Nguồn:
UNCTAD, WIR 1998, Tr.91)
Thứ hai, dựa vào giai đo n hình thành và ho t động đ u tư (bao gồm các quá trình:
thành lậ , ho t động, giải th ho c há sản của doanh nghiệ FD ). Theo cách tiế cận
này, môi trường đ u tư trực tiế nước ngoài bao gồm “Tổng th các yếu tố, chính sách
của nước tiế nhận vốn đ u tư có tác động trực tiế hay gián tiế đến quá trình thành
lậ , ho t động, giải th hay há sản của doanh nghiệ nước đi đ u tư”. Các yếu tố này
bao gồm: chính sách của một quốc gia đối với FD , c s vật ch t, trình độ lao động và
tình hình an ninh chính trị… của nước tiế nhận đ u tư.
16