Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Hình Học 9 có chỉnh sửa (T37-T63)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.27 KB, 59 trang )

/>Soạn:
Giảng:
Ch¬ng iii: Gãc víi ®êng trßn
Tiết 35
Gãc ë t©m. sè ®o cung
A. Mục tiêu
- HS: Nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có một cung bị
chắn; hiểu và vận dụng được định lí “ Cộng hai cung” biết so sánh hai cung trong một
đường tròn
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc , biết phân chia các trường hợp để tiến
hành c/m, biết vẽ,đo, suy luận để tiến hành c/m
- GD cho HS khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề và bác bỏ mệnh đề bằng một phản
ví dụ, biết suy luận có lí hợp lô gíc
B. Chuẩn bị
• GV: Thước thảng, com pa, thước đo góc, hình vẽ, bảng phụ
• HS: Thước thẳng, com pa, Thước đo góc, phiếu học tập.
C. tiến trình bài giảng
1. ổn định: S
2
: 9A: 9B:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị SGK và đồ dùng học tập cho kì 2
3. Bài học:
Hoạt động 1 Tìm hiểu góc ở tâm
GV: cho HS nghiên cứu phần này trong
SGK
GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS chỉ ra các
yếu tố trên hình vẽ
HS: Nghiên cứu góc ở tâm trong SGK
HS:
¼
0 0


0 180 AmB< α < →
là cung nhỏ

¼
AnB
là cung lớn
Khi
α
= 180
0
mỗi cung là
1
2
đường tròn
¼
AmB
là cung bị chắn bởi góc
·
AOB
(
·
AOB
chắn cung nhỏ
¼
AmB
)
Góc bẹt
¼
COD
chắn

1
2
đường tròn
Hoạt động 2 Tìm hiểu số đo cung
GV: cho HS nghiên cứu nội dung kiến thức
trong SGK
Yêu cầu HS đo Góc ở tâm trong H1a rồi trả
lời
·
AOB
= ......... ; số đo
¼
AmB
= ....
Yêu cầu HS tìm số do cung lớn
¼
AnB
trong
hình 2 rồi điền vào ô trống

¼
AnB
= ...
Nói rõ cách tìm
GV: Cho HS nghiên cứu rồi đọc to phần chú
HS: Nghiên cứu SGK
·
¼
AOB ........
AmB ........


=



=


định nghĩa
HS: sđ
¼
AnB
= 360
0
– 100
0
= 260
0
HS: Nghiên cứu chú ý rồi đọc phần chú ý
trong SGK
1
/>ý trong SGK
Hoạt động 3 So sánh hai cung
GV: chỉ so sánh hai cung trong một đường
tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau
GV: Yeu cầu HS đọc thông tinh trong SGk
Thế nào là hai cung bằng nhau
Kí hiệu hai cung bằng nhau
GV: cho HS thảo luận làm ?1
HS: Nghiên cứu kiến thức trong SGK

HS: Hai cung được gọi là bằng nhau nếu
chúng có cùng số đo
Kí hiệu hai cung AB va CD bàng nhau là
»
»
AB CD=

HS: thảo luận làm ?1
Hoạt động 4 tìm hiểu cách cộng cung
GV: cho HS đọc nội dungphần 4
Yêu cầu HS vẽ hình
GV: Yeu cầu HS diến đạt hệ thức sau bằng
kí hiệu hình học
Sđ của cung AB = Sđ của cung AC cộng với
số đo của cung CB
HS: Nghiên cứu kiếnd thức fần 4
HS: vẽ hình
HS: sđ
»
AB
= sđ
»
AC
+sđ
»
CB
Thật vậy

»
·

»
·
»
·
AB sdAOB
sdAC sdAOC
sdCB SdCOB
=
=
=

·
·
·
AOC COB AOB+ =
Do đó sđ
»
AB
= sđ
»
AC
+sđ
»
CB
4. Củng cố
Gv: cho HS làm bài tập 1 và bài tập 2 HS1 Làm bài tập 1
HS2 làm bài tập 2
·
0
xOt 140=

.....
5. HDVN:
Nghiên cứu nội dung bài học
Làm các bài tập trong SGK và các bài tập
trong phần luyện tập
Nghiên cứu nội dung bài học
Làm các bài tập trong SGK và các bài tập
trong phần luyện tập
2
O
O
C
B
A
C
B
A
y'
x'
y
x
40
0
/>So¹n:
Gi¶ng:
Tiết 36 LuyÖn tËp
A. Mục tiêu
- HS: Hiểu và tính được số đo góc ở tâm; số đo của cung bị chắn, tính được số đo của cung
nhỏ từ đó suy ra được số đo của cung lớn.
- HS: có kĩ năng vẽ hìh và kĩ năng tính toán

- GD: tính chăm ngoan học giỏi, tính cần cù chịu khó,. tính cẩn thận
B. Chuẩn bị
• GV: Thước thảng, com pa, thước đo góc, hình vẽ, bảng phụ
• HS: Thước thẳng, com pa, Thước đo góc, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài giảng
1. ổn định : 9A: 9B:
2. Kiểm tra
Bài tập 4 Cho hình vẽ
CMR
»
»
AC BD=
HS:
·
»
0 0
AOB 45 AB 45= → =
HS2:
¼
» »
¼
»
»
¼
¼
»
»
»
»
MA AC CN MB BD DN

ma : MA MB;CN DN
nªn : AC BD
+ + = + +
= =
=
3.Dạy bài mới
Hoạt động 1 Làm bài tập 5
GV: Cho HS đọc nội dung bài toán
Yêu cầu HS nêu giả thiết và kết luận của bài
toán
Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình nội dung bài
toán
GV: Cho HS thảo luận làm bài tập này theo
nhóm
Yêu cầu 2 nhóm lên bảng làm bài tập này.
HS: Đọc đề bài , vẽ hình , nêu giả thiết và
kết luận của bài toán
HS: thảo luận nội dung bài toán
HS1 tứ giác AMBO có
·
0 0 0
AOB 180 35 145= − =
Vậy số đo góc ở tâm
·
0
AOB 145=
HS2: Vì
·
0
AOB 145=

nên số đo
Cung nhỏ AB băng 145
0
Cung lớn AB = 360
0
– 145
0
= 215
0

Hoạt đông2 Làm bài tập 6
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài toán , vẽ
hình
GV: treo bảng phụ hình vẽ
HSDDọc bài và vẽ hình
HS: AO la p/g nên Â
1
= Â
2
= 30
0
Ô
1
= 2Â
1
= 60
0
= 2Â
2
= Ô

2
3
K
I
N
M
D
C
B
A
M
O
B
A
/>Yêu cầu HS thảo luận tính số đo của các góc
·
·
·
AOB;AOC;BOC
Yêu cầu HS thảo luận tính số đo của các
cung tạo bởi hai trong ba điểm A,B,C
Yêo cầu HS c/m O là tâm của đường tròn nội
tiếp tam giác
Tia OH nằm giữa hai tia OB và OC nên
BÔC = Ô
1
+ Ô
2
= 60.2 = 120
0


CMTT AÔB = AÔC = 120
0
HS: sđ
»
AB
= sđ
»
BC
= sđ
»
CA
= 120
0

¼ ¼
¼
0
ABC sdBCA sdCAB 240= = =
HS: O vừa là giao của 3 đường trung trực lại
vừa là giao của 3 p/g trong tam giác ABC
nên O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
Hoạt động 3 Làm bài tạp 7
GV: Yêu cầu HS độc bài và vẽ hình
GV: treo bảng phụ
Hs: Đọc bài và vẽ hình
HS1 AM,CP,BN,DQ có cùng số đo vì cùng
bằng góc ở tâm tương ứng
HS2 Các cung nhỏ bằng nhau

¼
»
»
»
»
¼ »
»
AM DQ;CP BN
AQ MD;BP CN
= =
= =
Các cung lớn bằng nhau
¼
¼
¼
¼
¼
¼
¼
¼
¼
¼
AMDQ MAQD;BNCP NBQD
AMD DQA;BNC CPB;MDQ QAM
= =
= = =
4.Củng cố
Cách tính số đo của cung tròn ; góc ở tâm,
cung lớn và cung nhỏ thông qua nội dung
từng bài tập

HS: Quan sát trên hình vẽ và khắc sâu kiến
thức qua từng bài học
5. HDVN
- Nghiên cứu nội dung các bài tập còn
lại
- Làm bài tập 9 và các bài tập trong
SBT
- Bài tập 6 Tính diện tích tam giác ABC
biết OA = 2 cm
- đọc và nghiên cứu trước bài” Liên hệ
giữa cung và dây ”
- Nghiên cứu nội dung các bài tập còn
lại
- Làm bài tập 9 và các bài tập trong
SBT
- Bài tập 6 Tính diện tích tam giác ABC
biết OA = 2 cm
- đọc và nghiên cứu trước bài” Liên hệ
giữa cung và dây ”
4
H
O
C
B
A
2
1
2
1
/>Soạn :

Giảng:
Tiết 37: Liªn hÖ gi÷a cung vµ d©y
A. Mục tiêu
- HS: Biết sử dụng các cụm từ “ Cung căng dây” và “ dây căng cung”
- HS: Phát biểu được nội dung định lí 1 và định lí 2 và c/ m được định lí 1
- HS: Hiểu được vì sao các định lí 1 và định lí 2 chỉ nghiên cứu trên cung nhỏ ở trên một
đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau
B. Chuẩn bị
- GV: SGK,SGV,Bảng phụ, thước thẳng và com pa
- HS: SGK,Com pa, thước thẳng...
C. Tến trình bài giảng
1.ổn định 9A: 9B:
2.Kiểm tra
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
Yêu cầu HS 1 Làm bài tập đã cho về nhà
HS2 Làm bài tập 9
HS1:
· ·
·
0
AOB BOC COD 120= = =

»
AB
= sđ
»
BC
= sđ
»
CA

= 120
0

¼
ABC
= sđ
¼
BCA
= sđ
¼
CAB
= 240
0
S
ABC
= 3 3 cm
2
HS2 sđ cung nhỏ = 100
0
– 45
0
= 55
0
Sđ cung lớn = 305
0
3Bài học
Hoạt động 1 Tìm hiểu các khái niệm
GV: Treo bảng phụ và giới thiệu cho HS 2
khái niệm “cung căng dây” và “ dây căng
cung”

GV: cung cấp chú ý cho HS: Từ nay về sau
ta chỉ nghiên cứu với cung nhỏ nếu không
giải thích gì thêm
Hs”: Cung nhỏ
¼
AmB
căng dây AB
Dây AB căng cung nhỏ
¼
AmB
Dây AB căng hai cung
Cung nhỏ
¼
AmB

Cung lớn
¼
AnB
Hoạt động 2 Tìm hiểu định lí 1
GV: cho HS đọc nội dung định lí 1
Hãy nêu giả thiết va kết luận của định lí trên
GV: yêu cầu HS suy nghĩ va c.m định lí theo
gợi ý trong SGK
HS:đọc nội dung định lí
HS:
»
»
AB CD AB CD= → =
AB = CD
»

»
AB CD→ =
HS: suy nghĩ để làm
5
O
D
C
B
A
/>bài tập
HS: chứng minh định

HS:
»
»
AB CD→ =
·
·
AOB COD→ =
(Đ/N)
( )
( )
·
·
( )
( )
AOB& COD :
OA OB R
OB OD R
AOB COD cmt

AOB COD c g c
AB CD
= =
= =
=
→ = − −
→ =
V V
V V
HS2:
( ) ( )
·
·
»
»
AOB& COD :
OA OC OB OD R
AB CD gt AOB COD c c c
AOB COD AB CD
= = = =
= → = − −
→ = → =
V V
V V
Hoạt động 3 Tìm hiểu nội dung định lí 2
GV: cho HS đọc nội dung định lí 2
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ nội dung
định lí mà không phải chứng minh
Hs: Đọc nội dung định lí 2
HS:

»
»
»
»
AB CD AB CD
AB CD AB CD
> → >
> → >
4Củng cố
Bài tập 10
Bài tập 13
GV: vẽ hình hướng dẫn HS c/m bài tập 13
AB = 2cm
(A;2cm)
HS: Thảo luận làm bài tập 13
Trường hợp 1 tâm O nằm ngoài hai dây song
song
Trường hợp 2 tâm O nàm trong hai dây song
song
5HDVN
- HS: học thuộc nội dung bài học
- Làm các bài tập 12 vá 14
- đọc và nghiên cứu trước bài
“góc nội tiếp”
- HS: học thuộc nội dung bài học
- Làm các bài tập 12 vá 14
đọc và nghiên cứu trước bài “góc nội tiếp”
6
O
D

C
B
A
/>Soạn:
Giảng:
Tiết 39 gãc néi tiÕp
A. Mục tiêu
- HS: nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định
nghĩa về góc nọi tiếp
- Phát biểu và c/m được định lí về số đo của góc nội tiếp.
- Nhận biết bằng cách vẽ hình và chứng minh được định lí và các hệ quả của định lí
- HS: biết phân chia thành từng trường hợp, từ đó thấy tính trừu tượng của toán học
nên có ý thức học tập và nghiên cứu toán học.
B. Chuẩn bị
• GV: SGK, SGV, GA, Thước đo góc, thước thẳng và com pa...
• HS: SGK, phiếu học tập , thước đo góc.
C. Tiến trình bài giảng
1. ổn định : 9A: 9B:
2. Kiểm tra
YÊu cầu HS làm bài tập 11 HS:
( ) ( )
»
»
·
»
»
0
a) ABC ABD BC BD; O O' CB BD
b)AED 90 ;BC BD(cmt) EBlµtrungtuyÕn
EB BD,EB BD

= → = = → =
= = →
→ = =
V V
Vậy là điểm chính giữa của cung EBD
3. Dạy bài mới
GV: cho HS quan sát hình 13 Và cung cấp
như vậy được gọi là góc nội tiếp
Vậy góc nôi tiếp là gì ?
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin rồi nhận biết
các cung bị chắen của các góc nội tiếp trên
hai hình vẽ trên
HS: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên
đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung
cuả đường tròn đó
HS: cung nằm bên trong góc được gọi là
cung bị chắn
H13a) Cung bị chắn là cung nhỏ BC
H13b) Cung bị chắn là cung lớn BC
HS: Thảo luận làm ?1
7
/>GV: Yêu cầu HS thảo luận làm ?1 từ đó thấy
được rằng những góc đó không là góc nội tiếp
Hoạt động 2 Đo đạc rồi chứng minh định lí
GV: Cho HS đọc nội dung định lí
GV: Phân biệt 3 trường hợp
GV: Yêu cầu HS dùng thước đo góc đo các
góc nội tiếp và so sánh nó với cung bị chắn
GV: teo bảng phụ và hướng dẫn HS cách c/
m những điều vừa đo đạc ra kết quả

Hs1 Trường hợp tâm O nằm trên một cạnh
của góc BAC

·
·
1
BAC BOC
2
=
( Góc ngoài của tam giác)
mà góc
·
BOC
chắn cung nhỏ
»
BC
nên
·
»
1
BAC sdBC
2
=
HS2: Trường hợp tâm O nằm bên trong góc
BAC
Vẽ đường kính AD
Vì O nằm bên trong góc BAC nên tia AO
nằm giữa hai tia AB và AC, điểm D nằm
trên cung BC nên ta có
·

·
·
BAD DAC BAC+ =

»
BD
+ sđ
»
DC
= sđ
»
BC
Khi đó
·
BAD
=
1
2

»
BD
·
DAC
=
1
2

»
DC


·
1
BAC
2
=
sđ sđ
»
BC
HS3: Tâm O nằm bên ngoài góc BAC
Vẽ AO, vì O nằm ngoài tia AB va AC nên
tia AC nằm giữa tia AO va Tia AB và điểm
C nằm trên cung AD . tương tự ta cũng c/m
được
·
1
BAC
2
=
sđ sđ
»
BC
Hoạt động 3 Tìm hiểu các hệ quả
GV: Cho HS đọc các hệ quả này và cho thảo
luận tìm hiểu các hệ quả và vẽ hình minh
hoạ
4. Củng cố
8
/>GV: cho HS thảo luận làm bài tập 15 vsà bài
tập 16
Bài tập 15: a) đúng b) Sai

Bài tập 16:
·
·
0
0
PCQ 120
MAN 34
=
=
5. hdvn
đọc và nghiên cứu kĩ nội dung bài học
Làm các bìa tập trong phần luyện tập
đọc và nghiên cứu kĩ nội dung bài học
Làm các bìa tập trong phần luyện tập
Soạn:
Giảng:
Tiết 40 luyÖn tËp
I. Mục tiêu
- Khắc sâu cho HS các tính chất của góc nội tiếp và các hệ quả được suy ra từ những
tính chất này
- HS: Vận dụng thành thạo cacs tính chát này và các hệ quả của nố vào việc giải các
bài tập có liên quan
- HS: có kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học
- GD: tính chăm ngoan học giỏi, tính cần cù chịu khó,....
II. Chuẩn bị
- GV: SGK- SGV-GA-Thước thẳng- com pa
- HS: SGK,thước- com pa và phiếu học tập
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định: 9A: 9B:
2. Kiểm tra

GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 18 và bài
tập 19
* ĐVĐ: từ những kiến thức đã học vậnh
dụng ta có thể giải được rất nhiều bàit ập.
HS1:
·
·
·
PAQ PBQ PCQ= =
cùng chắn cung
»
PQ
HS2 SH là đường cao lên SH ⊥ AB
3. Bài học
Hoạt động 1. Bài tập 20
GV: yêu càu HS đọc đề bài, nêu giả thiết và
kết luận của bài toán
Gva: treo bảng phụ hình vẽ
Muốn chứng minh C,B,D thảng hàng ta làm
như thế nào?
GV: cho HS thảo luận theo nhóm để c/ minh
điều đó
Ngoài cách c/m trên còn cách c/m nào khác?
HS: đọc bài và vẽ hình, nêu giả thiết và kết
luận của bài toán
Nối B với B,C,D
Ta có:
·
0
ABC 90=

(góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn)
·
0
ABD 90=
(góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn)
·
·
0
ABC ABD 180→ + =
→ C,B,D thẳng hàng
Cách 2 Thực hiện phép tính như ?3 tiết 30
của học kì I
Hoạt động 2 Làm bài tập 31
9
DC
O'
O
B
A
/>GV: Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình và nêu
giả thiết kết luận của bài toán
GV: Treo bảng phụ
HS: đọc bài nêu giả thiết và kết luận của bài
toán
HS: Vì (O) = (O’) nên hai cung nhỏ AB
bằng nhau ( cùng căng dây AB) suy ra
µ
µ

M N=
→BMN cân tại B
Hoặc :
·
·
1
AMB AOB
2
=
( cùng chắn cung AB)

·
·
1
BNA BO'A
2
=
( cùng chắn cung AB)

·
·
( )
·
·
AOB AO'B AOB BO'A
AMB BNA BMNcant¹iB
= =
→ = →
V V
V

Hoạt động 3 Bài tập 22
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 22
GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS thảo luận và
tìm hướng chứng minh
HS: Thảo luận tìm cách chứng minh
HS:
·
0
AMB 90=
( góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn)
→ AM là đường cao của tam giác ABC
áp dụng hệ thức trong tam giác ta có
AM
2
= MB.MC
4. Củng cố
Khắc sâu cho HS các hê quả nội dung các
bài tập đã chữa
Khắc sâu cho HS cách c/m ba điểm thẳng
hàng, chứng minh một tam giác là tam giác
cân
Chứng minh hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
HS: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng: ta
chứng nminh góc đó là góc bẹt hoặc ta đi c/
m dựa vào tiên đề ƠClít
C?M một tam giác là tam giác cân:P ta c/ m
hai góc ở đáy bằng nhau hoạc c/m hai cnhj
bằng nhau

Hoặc c/ m trong tam giác đường cao đòng
thời là đường trung tuyến là trung trực là
phan giác...
Để c/ m các hệ thức hình họch thường đưa
về trong tam giác vuông hoặc đưa về c/m các
tam giác đồng dạng ....
5. HDVN
Bài tập 23 ta chia ra làm 2 trường hợp. M
nằm trong và M nằm ngoài tam giác đó
HS
MAD MCB dpcm→:V V
đọc và nghiên cứu trước bài “ Góc tạo bởi
tia tiếp tuyến va dây cung”
10
N
O'
O
M
B
A
/>Soạn:
Giảng:
Tiết 41 gãc t¹o bëi tia tiÕp tuyÕn vµ d©y cung
A.Mục tiêu
- HS: Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- HS phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung
- HS: Biết phân chia các trường hợp để chứng minh các định lí
- HS phát biểu được định lí đảo và chứng minh được định lí đảo.
B.Chuẩn bị

i. GV: SGK,SGV,thước thẳng, com pa , thước đo góc
ii. HS: SGK,phiếu học tập, com pa , thước đo góc...
C.Tiến trình bài giảng
1. ổn định: 9A: 9B:
2. Kiểm tra
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập đã cho
về nhà
GV: Khi một cát tuyến của góc nộiu tiếp trở
thành tiếp tuyến thì góc đó trở thành góc gì?
bài học hôm nay ta giả quyết vấn đề đó
HS1: Chứng minh trong trường hợ M nằm
bên trrong đường tròn
HS2 Chứng minh trong trường hợp M nằm
bên ngoài đường tròn
3. Bài học
Hoạt động 1 Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
GV: treo bảng phụ vẽ sắn hình ử
GV: Yêu cầu HS quan sát
GV: xÂB Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung
GV: Vậy góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây
cung là gì
GV: Cho HS thảo luận
theo nhóm làm !và ?2
HS: Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và một
cạnh của góc là tia tiếp tuyến của đường tròn
còn cạnh kia chứa một dây cung của đ]ờng
tròn đó
HS: Dây AB căng hai cung

- cung nằm bên trong góc gọi là
cung bị chắn
- BÂx: chắn cung nhỏ AB
- BÂy chắn cung lớn AB
11
/>HS: tho lun theo nhúm lm ?1 v ?2
S o ca cung b chn tng ng l 60
0
,
180
0
v 240
0
Hot ng 2 Tỡm hiu nh lớ
GV: Qua ?2 Em cú nhn xột gỡ v s o ca
gúc to bi tia tip tuyn va dõy cung vi s
o ca cung b chn
GV: chop HS tho lun theo nhúm tỡm
cỏch chng minh ri cho Hs nghiờn cu cỏch
c/m trong SGK t ú bit cỏch c/m
GV: Chia ra cỏc trng hp v treo bng ph
GV: Cho HS tho lun lm ?3 t ú phỏt
hin ra mi quan h gia gúc ni tip v gúc
to bi tia tip tuyn v dõy cung
GV: yờu cu HS c h qu ca gúc to bi
tia tip tuyn v dõy cung
HS: Bng mt na
HS: a) Tõm O nm trờn cnh cha dõy cung
AB
Ta cú Bx = 90

0

S AB = 180
0

ã

1
BAx sdAB
2
=
b) Tõm O nm bờn ngoi gúc Bx
k OH AB cú Bx = AễH cựng pjh vi
gúc BO m AễH =
ã
1
AOB
2
(OH l phõn
giỏc)
ã
ã
ã

ã

1
BAx AOB
1
2

BAx sdAB
2
màAOB sdAB

=

=


=

c) tõm O nm bờn trong gúc
K tia AO ct (.) ti C AC nm gia Ax
v AB nờn
ã
ã
ã




( )

xAB xAC CAB
1 1
sđ AC sđ CB
2 2
1
sđ AC sđ CB
2

1
sđ ACB
2
= +
= +
= +
=
HS: tho lun lm ?3
ã
ã

1
BAx ACB sđ AmB
2
HS đọc hệ quả ( SGK - 79)
= =
12
/>4. Cng c
GV: Cho HS tho lun lm bi tp 30
GV: Treo bng ph cú v sn hỡnh
V OH AB
ã


à
1
2
1
Do BAx sđ AB A O
2

= =
m
1
+ễ
1
= 90
0
nờn A
1
+A
2
= 90
0
Nờn Ax phi l tia tip tuyn ca (O) ti A
Hoc gi s A x khụng phi l tia tip tuyn
ti A m l cỏt tuyn qua A v gi s ct (O)
ti C suy ra gúc BC l gúc ni tip v
ã


1
BAC sđ AB trái với giả thiết
2
1
vì góc đó = sđ AB suy ra Ax không
2
phải là cát tuyến mà phải là tiếp tuyến
<
5.HDVN
Nghiờn cu k ni dung bi hc

Lm cỏc bi tp trong phn bi tp
Lm cỏc bi tp trong phn luyn tp
Nghiờn cu k ni dung bi hc
Lm cỏc bi tp trong phn bi tp
Lm cỏc bi tp trong phn luyn tp
Son:
Ging:
Tiết 42: luyện tập
A. Mc tiờu
- HS: Vn dng thh tho nh lớ v gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung vo vic gii
mt s bi tp liờn quan.
- HS: cú k nng v hỡnh , k nng chng minh bi toỏn hỡnh hc.
- GD tớnh chm ngoan hc gii, úc quan sỏt , t duy hỡnh hc, t ú thy c trong
mụn hỡnh hc l; mụn phỏt trin t duy tt
B. Chun b
GV: SGK,SGV, Bng ph, Cỏc dng c v hỡnh ..
HS: SGK, Dng c hc tp , phiud hc tp
C. Tin trỡnh bi ging
1. n nh: 9A: 9B:
2. KIm tra
GV: gi 2 HS lờn bng lm bi tp 28 v 29
GV: Treo tranh ni dung bi tp
HS: Lờn bng v lm bi tp
13
2
1
1
t
x
B

A
O
/>3. Dy bi mi
Hot ng 1 Lm bi tp 31
GV: yờu cõu Hs c ni dung bi tp va
nờu gi thit kt lun ca bi toỏn
GV: treo bng ph cú v sn hỡnh
Hs:
ã


ã
ã
0 0
0 0 0 0
0
ABC : là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung BC
của (O) dây BC = R
Vậy sđ BC = 60 và ABC = 30
BAC 180 - BOC = 180 60 120
(tổng các góc của tứ giác bằng 360 )
Hoặc BC = R = BO = OC BOC đều
B
= =


V
ã
ã
ã

ã
ã
ã
ã
0
0
0 0 0 0
OC = OBC = OCB = 60
mà ABC + CBO = 90 ( tính chất )
ABC 90 CBO 90 60 30 = = =
Hot ng 2 Bi tp 22
GV: cho HS c bi , nờu gi thit v kt
lun ca bi toỏn
Cho HS tho lun theo nhúm tỡm hng
chng minh
GV: Treo bng ph v cho HS chng minh
GV: Gi HS lờn bng trỡnh by
GV: GiHS di lp theo dừi va nhn xột li
gii tren bng?
ã

ã

ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

ã
( )
ã ã
0
0
góc tạo bởi tia tiếp
1
HS: TPB = sđ PB
tuyếnvà dây cung
2
Lại có BOP = sđ BP (góc ở tâm)
BOP = 2 TPB
Xét TPO có BTP + BOP = 90
Hay BTP + 2. TPB = 90 đpcm
Hoặc PBO = BPO BOP cân
mà BPO + TPO = 9






V
( )
ã
ã
( )
ã
ã
ã

( )
( )
( )
ã
ã ã
ã
ã
0
0
0
0
0 TP : tiếp tuyến
PBO + TPB = 90 1
Mặt khác PBO = BTP + TPO 2
tính chất góc ngòai
Từ 1 và (2) BTP + TPB+TPB=90
Hay : BTP+2.TPB = 90


Hot ng 3 bi tp 33
14
C
B
A
O
/>GV: yờu cu HS c ni dung bi tp
GV: Treo bng ph v yờu cu HS tỡm
hng c/m
Yeu cõu HS tho lun theo nhúm
Mun c/m ng thc AB.AM = AC . AN

Ta thng a v chng minh nh th no
Em no cú th chng minh bng cỏch khỏc
HS: c ni dung bi toỏn
HS: Quan sỏt hỡnh v v tỡm hng chng
minh
HS:
Xét AMN và ACB Có
AMN = C ( Cùng bằng ABt)
A chung
AMN ACB (g-g)
AM AN
AB.AM AC.AN
AC AB

= =
V V
:V V
4. Cng c
Qua 3 bi tp ó cha khc sõu cho HS ni dung
nh lớ v h qu ca nh lớ gúc to bi tia tip
tuyn v dõy cung
Cũn thi gian GV cho HS tho lun lm bi tp 34
HS: Tho lun lm bi tp 34
HS: Chng minh ra BMT ~ TMA
... suy ra iu phi chng minh
5. HDVN
Nghiờn cu li ni dung bi hc
Lm cỏc baỡ tp cũn li
Bi tp 35 s dng ni dung bi tp 34 ta tỡm
ra MM = 34 km

c v nghiờn cu trc Gúc cú nh bờn
trong v bờn ngoi ng trũn
Nghiờn cu li ni dung bi hc
Lm cỏc baỡ tp cũn li
Bi tp 35 s dng ni dung bi tp 34 ta tỡm
ra MM = 34 km
c v nghiờn cu trc Gúc cú nh bờn
trong v bờn ngoi ng trũn
Son:
Ging;
Tit 43 góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn,
Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn
A. Mc tiờu
- HS nhn bi c gúc cú nh bờn trong hay bờn ngoi ng trũn
- HS: phỏt biu v chng minh c nh lớ v s o ca gúc cú nh bờn trong hay
bờn ngoi ng trũn, lp lun cht ch,...
15
/>- GD: Tính chăm ngoan, học giỏi, cẩn thận chính xác, suy nghĩ lô gíc
B. Chuẩn bị
• GV: SGK, SGV, GA, bảng phụ – com pa- thước thẳng thước đo góc
• HS: SGK, phiếu học tập – com pa, thước đo góc, tính chất góc ngoài của tam giác
C. Tiến trình bài giảng
1. ổn định: 9A: 9B:
2. Kiểm tra:
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm các baì tập 34
và 35
DDặt vấn đề như tình huống trong SGK
HS1 Làm bài tập 34
HS 2 Làm bài tập 35
3. Bài học

Hoạt động 1. Tìm hiểu góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
GV: treo bảng phụ hình vẽ H31 và giới thiệu
góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
GV: Số đo của góc BEC có quan hệ gì với 2
cugn BnC và AmD
Chứng minh điều đó
HS: tìm hiểu định nghĩa về góc có đỉnh ở
bên trong đường tròn và tính chất của góc
này
HS: Thảo luận làm ?1
Xét BED có
·
· ·
BEC BDE DBE= +
Hay
·
¼
¼
1 1
BEC s® BnC + s® AmD
2 2
=
Hay
·
¼
¼
s® BnC+s® AMD
BEC
2
=

Hoạt động 2 Tìm hiểu góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
GV:treo tranh 3 hình vẽ H33, H34, H35 và
giới thiệu về góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn
HS: Theo dõi SGK và tìm hiểu về góc có
đỉnh ở bên ngoài đường tròn
HS: dự đoán về góc BEC
HS:
·
»
»
s® BC - s® AD
BEC
2
=
GV: Cho HS thảo luận và làm ? 2
Nhóm 1
16
n
m
O
E
D
C
B
A
/>H: số đo của góc BEC có quan hệ gì vơi số
đo của cung bi chắn
·
·

·
·
·
·
»
»
»
»
BAC = BEC +ACE (gãc ngoµi)
BEC = BAC ACE
1 1
= s® BC - s® AD
2 2
s® BC - s® AD
=
2
→ −
Nhóm 2
·
·
·
»
»
»
»
1 1
BEC BAC ACE s® BC - s® AC
2 2
s® BC - s® AC
=

2
= − =
Nhóm 3
·
¼
¼
s® AmC - s® AnC
AEC
2
=
4. Củng cố
Qua 2 Hoạt động trên GV cho HS nhắc lạivề
tính chất của góc có đỉnh ở bên trong hay
bên ngoài đường tròn
GV: cho HS thảo luận làm bài tập 36 và bài
tập 37
HS: Nhắc lại tính chất về góc có đỉnh ở
bên trong và bên ngoài đường tròn
HS1 làm bài tập 36
HS2 Làm bài tập 37
5HDVN
Học thuộc và nghiên cứu lạiii nội dung bài
học
Làm các bài tập trong phần bài tập
Làm các bài tập trong phàn luyện tập
Bài tập 38
Soạn:
Giảng:
Tiết 44 luyÖn tËp
A. Mục tiêu

- Vận dụng thành thạo nội dung hai định lí về góc có đỉnh ở bên trong và góc có đỉnh ở
bên ngoài đường tròn vào giải cáca bài tập trong SGK
17
/>- HS: Cú k nng v hỡnh, k nng chng minh hỡnh hc v cỏch trỡnh by li gii
- GD: Cho HS thỏi hc tp b mụn, hỡnh thnh úc quan sỏt v suy lun cú lớ
B. Chun b
GV: SGK, SGV, GA, bng ph v dng c v hỡnh
HS: SGK, dng c hc tp , phiu hc tp
C. Tin trỡnh bi ging
1. n nh : 9A: 9B:
2. Kim tra
GV: Yờu cu HS lờn bng lm cỏc bi tp
38 v 39
HS1 lm bi tp 38
HS 2 lm bi tp 39 Chng minh c tam
giỏc EMS cõn
3. Dy bi mi
Hot ng 1 Cha bi tp 39
GV: Treo tranh hỡnh v bi tp 39 ri
cha ni dung bi tp ny m HS ó lờn
bng lm
GV: Yờu cu HS ghi bi
Hs: Ghi bi
ã







ã

sđ AC + sđ BM
Ta có : MSE = (góc...ngoài...)
2
sđ CB + sđ BN
= (vì AC = BC) (1)
2
1
và CME = sđ CM ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến
2
và d
ã
ã
ây cung) (2)
Từ (1) và (2) MSE = CME EMS cân tại E
ES = EM


V
Hot ng 2 Cha bi tp 40
GV: Yờu cu HS c bi ; v hỡnh; nờu gi
thit v kt lun ca bi toỏn
GV: Un nn vic v hỡnh ca HS v treo
bng ph cú v sn hỡnh
Hs: c bi, v hỡnh
i din nhúm lờn bng trinh by li giai bi
toỏn
ã
ằ ằ

Gọi E là giao điểm của p / g AD với (O)
sđ AB + sđ CE
Ta có: ADB = (1)
2
( góc có đỉnh ở bên trong (.))
ã





ã
ã
ã
ằ ằ
1 1
và SAD = sđ AE = sđ (AB + BE)
2 2
mà BE = EC ( do BAE = EAC)
sđ AB + sđ EC
nên SAD = (2)
2
18
/>GV: Yờu cu HS tho lun theo nhúm tỡm
cỏch chng minh
GV: gi i din ca cỏc nhúm bỏo cỏo kt
qu
Gi cỏc nhúm khỏc nhn xột
Tỡm nhúm cú cỏch chng minh khỏc
ã

ã
từ (1) và (2) suy ra ADS = SAD
ASD cân SA = SD đpcm V
Hot ng 3 Lm bi tp 41
GV: Yờu cu HS c bi ; v hỡnh; nờu gi
thit v kt lun ca bi toỏn
GV: Un nn vic v hỡnh ca HS v treo
bng ph cú v sn hỡnh
GV: Yờu cu HS tho lun theo nhúm tỡm
cỏch chng minh
GV: gi i din ca cỏc nhúm bỏo cỏo kt
qu
Gi cỏc nhúm khỏc nhn xột
HS: Hs: c bi, v hỡnh
i din nhúm lờn bng trinh by li giai bi
toỏn
à


ã


à
ã

ã

à
ã
ã

sđ CN - sđ BM
A
2
( góc có đỉnh ở bên ngoài (.))
sđ CN + sđ BM
BSM =
2
( góc có đỉnh ở
bên trong (.))
A + BSM = sđ CN (1)
1
Mặt khác CMN = sđ CN (2)
2
từ (1) va (2) A + BSM= 2. CMN
=


Hot ng 4 Lm bi tp 42
19
/>GV: Yờu cu HS c bi ; v hỡnh; nờu gi
thit v kt lun ca bi toỏn
GV: Un nn vic v hỡnh ca HS v treo
bng ph cú v sn hỡnh
GV: Yờu cu HS tỡm hng chng minh
ã









ã


ã





0
0
HS : gi ả sử AP QR tại K
sđ AR +sđ QP
Ta có AKR =
2
sđ AR + sđ QC + sđ CP
2
sđ AB + sđ AC + sđ BC
4
360
90 Hay AP QR
4
1
HS: CIP = ( sđ AR + sđ CP)
2
1 1
PCI = sđ RBP = (sđ RB + sđ BP)

2 2
Mà AR = RB
ì
=
=
= =


ã
ã
; CP = BP
Nên CIP = PCI CPI cân đpcm V
4.Cng c
Qua 4 bi tp cng c cho HS tớnh cht ca
gúc cú nh bờn trong hay bờn ngoi
ng trũn
Cỏch chng minh tam giỏc cõn cú liờn quan
n gúc cú nh bờn trong hay bờn ngoi
ng trũn
HS: Cng c li kin thc ca mỡnh thụng
qua cỏc bi tp
HS: Khc sõu nhng kin thc liờn quan
5.HDVN
Bi 43, s dng kin thc ca gúc cú nh
bờn trong hay bờn ngoi ng trũn v bi
tp 13 ca chng ó cha
c v nghiờn cu tc bi cung cha gúc
Bi 43, s dng kin thc ca gúc cú nh
bờn trong hay bờn ngoi ng trũn v bi
tp 13 ca chng ó cha

c v nghiờn cu tc bi cung cha gúc
Tuần 26
Son:
Ging:
Tit 45 cung chứa góc
I. Mc tiờu
HS: Hiu qu tớch cung cha gúc , bit vn dng cp mnh thun o ca qu tớch ny
gii toỏn
Bit s dng thut ng cung cha gúc dng trờn mt on thng
Biết dng cung cha gúc v bit ỏp dng cung cha gúc vo bi toỏn dng hỡnh
20
/>Bit trỡnh by li gii mt bi toỏn qu tớch bao gm phn thun v phn o v phn kt lun
ca qu tớch
II. Chun b
GV: SGK,SGV, GA,Bng ph . dựng dy hc
HS: SGK,Phiu hc tp v cỏc dgn c k v
III. Tin trỡnh bi ging
1. n nh : 9A: 9B:
2. Kim tra:
GV: Gi HS len bng lm bi tp 43 HS: theo gi thit ta cú


ã


ã

ã
ằ ằ
ã

ã
AC BD ( vì AB // CD) (1)
sđ AC + sđ BD
AIC = (2)
2
Theo (1) suy ra AIC = sđ AC (3)
AOC = sđ AC (góc ở tam cùng chắn AC) (4)
so sánh (3) và (4) ta có
AIC = AOC
=
3. Dy bi mi
Hot ng 1 Tỡm hiu bi toỏn qu tớch
GV: Nờu bi toỏn nh trong SGK
GV: Cho HS lm ? 1
GV: cht : Qu tich nhng im nhỡnh
mt on thng di 1 gúc vuụng l
ng trũn nhn don thng y lm
ng kớnh
GV: Cho HS thc hin ? 2
GV: cho HS tho lun ri d oỏn v
qu tớch
GV: Qu tớch nhng iờm M l hai
cung trũn
GV: ln lt c/ m cho HS cỏc phn
ca bi toỏn qu tớch nh trong SGK
HS: c v suy ngh
v ni dung bi toỏn
HS: Lm ?1
Gi O l trung im
ca CD, suy ra

ON
1
= ON
2
= ON
3
= OC
= OD
suy ra N
1
, N
2
, N
3
nm trờn ng trũn ng kớnh CD
HS: Thc hin ?2
HS:d oỏn qu tớch
HS: chng minh phn thun
Xột na mt phng vi b l AB
Gi s M l im tho món
ã
AMB =
v nm trong na
mt phng ang xột, xột cung AMB i qua 3 im A,M,B.
Ta s chng minh tõm O ca ng trũn cha cung ú l
mt im c nh ( khụng ph thuc vo M)
Tht vy trong na mt phng b l AB khụng cha im
M k tip tuyn A x ca ng trũn i qua 3 im A, M,
B thỡ gúc to bi Ax v AB bng do ú tia A x c nh.
Tõm O ca ng trũn phi nm trờn tia Ay vuụng gúc

vi tia A x vuụng gúc vi tia A x ti A.
21
/>Mt khỏc O nm trờn trung trc ca d ca AB
Suy ra O l giao ca d v Ay l im c nh khụng ph
thuc vo M ( vỡ 0
0
< < 180
0
) nờn Ay khụng vuụng
gúc vi AB v do ú Ay luụn ct d ti dỳng mt im )
Vy M thuc cung trũn AMB c nh
Phn o :

ã
ã
ã

ã
ã
Lấy M' AmB ta phải chứng minh AM'B =
Vì AM'B là góc nội tiếp ; xAB là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung, hai cùng chắn AnB nên
AM'B = xAB =
Tương tự với nửa mặt phẳng còn lại ta còn có cung
Am






ã
0 0
'B đối xứng vơí cung AB cũng có tính chất như
cung AnB
Kết luận Với đoạn thẳng AB và góc (0 < < 180 )
cho trước thì quỹ tích các điểm M thoả mãn AMB =
là hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB



HoT ng 2 tỡm hiu cỏch gii bi toỏn qu tớch
GV: Yờu cu HS c phn ny trong SGK
GV: Mun chng minh qu tớch hay tp hp
cỏc im M tho món tớnh cht T l mt hỡnh
H no ú ta phi chng minh 2 phn
PT: Mi im cú tớnh cht T u thuc hỡnh
H
P: Mi im thuc hỡnh H du cú tớnh cht
T
KL: Qu tớch hay tp hp cỏc im M cú
tớnh cht T l hỡnh H
HS: ghi bi : Mun chng minh qu tớch hay
tp hp cỏc im M tho món tớnh cht T l mt
hỡnh H no ú ta phi chng minh 2 phn
PT: Mi im cú tớnh cht T u thuc hỡnh H
P: Mi im thuc hỡnh H du cú tớnh cht T
KL: Qu tớch hay tp hp cỏc im M cú tớnh
cht T l hỡnh H
4. Cng c
GV: khc sõu cho HS bi hc qua bi toỏn

Yờu cu HS nhc licỏch chng minh bi
toỏn qu tớch
Cũn thi gian cho HS lm bi toỏn 44
HS: Khc sõu kin thc thụng qua ni dung tit
hc
HS: tho lun lm bi tp 44
5.HDVN
Nghiờn cu li ni dung bi hc v lm cỏc
bi tp
Chun b tt kin thc gi sau thc hin tit
luyn tp
Nghiờn cu li ni dung bi hc v lm cỏc bi
tp
Chun b tt kin thc gi sau thc hin tit
luyn tp
22
/>Soạn:
Giảng:
Tiết 47 luyÖn tËp
I. Mục tiêu
- HS: Vận dụng kiến thức về quỹ tích cvung chứa góc vào giải các bài tập trong SGK, đặc biệt
biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo vào việc giải bài tập
- HS; biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm 2 phần : Phần thuận và phần đảo
- HS: có thái độ học tập đúng đắn , ham học hỏi và tìm tòi lời giải bài toán phát triển óc quan
sát và tư duy logíc, tập làm quen với những vấn đè mang tính chất trừu tượng hoá
II. Chuẩn bị
• GV: SGK,SGV,GA,bảng phụ - ê ke- com pa- thước thẳng
• HS: SGK, phiéu học tập – com pa thước thẳng
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định: 9A: 9B:

2. Kiểm tra:
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập
Bài tập 45 Đã hướng dẫn về nhà
Bài tập 46
HS: Làm các bài tập yêu cầu
HS1 Quỹ tich của O là nửa đường tròn
đường kính AB
Nêu cách dựng tương tự như với nội dung
bài học
3. Dạy bài mới
Hoạt động 1 Chữa bài tập 48
GV: Treo hình vẽ bài tập 48 rồi chữa nội
dung bài tập này
GV: Yêu cầu HS ghi bài
HS: Ghi bài:
Trường hợp các đường tròn tâm B có bán
kính nhỏ hơn BA. Tiếp tuyến AT ⊥ BT tại T
Do AB cố định → quỹ tích của T là đường
tròn đường kính AB
Trường hợp đường tròn tâm B bán kính là
BA thì quỹ tích chính là A
Vậy quỹ tích là đường tròn đường kính AB
trừ đi hai điểm A và B
Hoạt động 2 Chữa bài tập 49
23
T
B
A
/>GV: Yêu cầu HS đọc bài; vẽ hình; nêu giả
thiết và kết luận của bài toán

GV: yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm
bài tập tìm cách chứng minh
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
cách dựng
HS: đọc bài, vẽ hinh và tìm hướng chứng
minh
HS: Thảo luận theo nhóm tìm cách dựng
HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm
- Dựng cung chứa góc 40
0
trên
đoạn thẳng BC
- Dựng xy // BC va cách BC một
khoảng 4 cm
- Trên trung trực của BC lấy KK’
= 4 cm
- Dựng xy ⊥ d tại K’
- Gọi giao cảu xy và cung chứa
góc là A, A’ khi đó các tam giác
ABC, A’ B C đều thoả mãn
Hoạt động 3 Làm bài tập 50
GV: Yêu cầu HS đọc bài; vẽ hình; nêu giả
thiết và kết luận của bài toán
GV: yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm
bài tập tìm cách chứng minh
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
cách dựng
HS: đọc bài, vẽ hinh và tìm hướng chứng
minh

HS: Thảo luận theo nhóm tìm cách dựng
HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Vì BMA = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn), nên trong tam giác vuông BMI có
· ·
·
0
MB 1
tgAIB AIB 26 34'
MI 2
VËy AIB lµ mét gãc kh«ng ®æi
= = ⇒ ≈
• Phần thuận : Khi M di chuyển
trên đường tròn đường kính AB
thì điểm I cũng chuyển động
nhưng luôn nhìn đoạn thẳng AB
cố định dưới góc 26
0
34’. Vậy
điểm I thuộc hai cung chứa góc
26
0
34’ dưng trên đoạn thẳng
AB ( hai cung AmB va Am’B)
Khi M trùng với A thì cát tuyến AM trở
thành tiếp tuyến A
1
AA

2
. Khi đó điểm I trùng
với A
1
hoặc A
2
. Vậy điểm I chỉ thuộc hai
cung A
1
mB và A
2
m’B
* Phần đảo : Lấy điểm I’ bất kì thuộc
24
/>ẳ

1 2
0
A mB hoặc A m'B, I'A cắt đường tròn
đường kínhAB tại M'.
Trong tam giác vuông BM'I',
M'B 1
có tgI' = tg26 34'
M'I' 2
Do đó M'I' = 2 M'B
= =
4. Cng c
Qua cỏc bi tp trờn khc sõu cho HS c/ m
bi toỏn qu tớch . c bit l phộp dng
hỡnh

Cn khc sõu cho HS gii hn ca qu tớch
HS: Chỳ ý nghe GV ging bi v theo dừi li
qua cỏc bi cha
5. HDVN
Tip tc hon thin cỏc bi tp cũn li
c va nghiờn cu trc bi T giỏc ni
tip
Tip tc hon thin cỏc bi tp cũn li
c va nghiờn cu trc bi T giỏc ni
tip
Tuần 29
Son:
Ging:

Tiết 48: tứ giác nội tiếp đờng tròn
IX. Mc tiờu
- HS: Hiu c th no l mt t giỏc ni tip ng trũn
- HS: Bit c cú nhng t giỏc ni tip c v cú nhng t giỏc khụng ni tip
c bt kỡ ng tũn no
- HS: Nm c iu kin d mt t giỏc ni tip c ( iu kin cn v )
- S dng c tớnh cht ca t giỏc ni tip trong lm toỏn v thc hnh
II. Chun b
GV: SGK,GA,Bng ph v cỏc dng c dy hc
HS: Cỏc dng c v hỡnh v phiu hc tp
III. Tin trỡnh bi ging
1. n nh: 9A: 9B:
2. Kim tra
GV: Treo bng ph ni dung bi tp 51 yờu
cu HS chng minh, 5 im B,C,O,H,I cựng
thuc mt ng trũn

GV: t vn nh trong SGK
HS: chng minh c 5 im B,C,O,H,I
cựng mt ng trũn theo cung cha gúc
120
0
3. Dy bi mi
Hot ng 1 Tỡm hiu khỏi nim v t giỏc ni tip
GV: Cho HS tho lun lm ?1 HS: Lm ?1
25

×