Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA LOP 1 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.71 KB, 17 trang )

TUẦN 13 Lòch Báo Giảng
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
01/11
HV
HV
T
ĐĐ
Bài 51 Ôn tập

Phép cộng trong phạm vi 7
Đi học đều và đúng giờ (tiết 1)
3
02/11
T
ÂN
HV
HV
TV
Phép trừ trong phạm vi 7
GV chuyên
Bài 52 ong ông

Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển…
4
03/11
HV
HV
TN-XH


TC
Bài 53 ăng âng

Công việc ở nhà
Xé, dán hình con gà con (t2)
5
04/11
HV
HV
T
MT

Bài 54 ung ưng

Luyện tập
GV chuyên dạy
6
05/11
TD
TV
T
SH-ATGT
GV chuyên dạy
Bài 12 con ong, cây thông, . . .
Phép cộng trong phạm vi 8
Tổng kết tuần
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN Bài 51: ƠN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n / các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 44 đến bài 51 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Chia phần .
* HSKG: Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ơn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia q
-HS : SGK , vở tập viết , bộ chữ thực hành học vần .vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
-GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc vầân trong bảng
-Ghép vầân thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ
Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’

- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
a. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- HS viết bảng con
- HS đọc: 2 em
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đọc
- HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
HSY
HS Khá
HS Yếu
HS Yếu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS

Nghỉ giữa tiết
b. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’
- GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa
- Kể lần 3 từng đoạn theo tranh
- GV gợi ý cho HS kể
- Khuyến khích HS kể
*Ý nghóa:
3.Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết :tuổi thơ,
mây bay
- Xem trứơc bài ong ông
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS nghe
- HS kể
- Vài HS đọc,HS đồng thanh
- HS nghe
- HS nghe
HS Khá,
Gi
Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I) Mục tiêu:
- Thc b¶ng céng biÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 7; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.

- RÌn kü n¨ng tÝnh vµ tÝnh khi lµm to¸n. L m b i 1,2(dòng 1), 3(dòng 1), 4à à
- Hç trỵ ( HS tÝnh, que tÝnh, bµi to¸n.)
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh : Bảng con
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1. Bài cũ : 5’
6 – 1 – 2 = 6 – 1 – 3 =
3 + 1 + 2 = 1 + 3 + 2 =
2. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 7
a) HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 7
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
∗ Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7
− GV gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và đính 1 hình tam
giác nữa.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
− GV chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy?
− Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7
− Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
− Cho học sinh đọc 2 phép tính
− Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó
− Học sinh thực hiện
− Học sinh quan sát
− Sáu cộng một bằng bảy
− Học sinh đọc
 Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1
∗ Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7
∗ Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
∗ Cho Hs học thuộc bảng cộng 7
Nghỉ giữa tiết

b) HĐ 2: Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài
tập. Phương pháp : Luyện tập, thực hành
− Bài 1: Tính, chú ý viêt phải thẳng cột
− Bài 2: Tính kêt quả
− Bài 3: Tính như thế nào?
− Bài 4: Viết phép tính
+ Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính
nào?
3. Củng cố:Dặn dò:
− Lần lượt HS đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng
7” ;… hết bảng cộng
− Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai
− Chuẩn bò bài phép trừ trong phạm vi 7
− Học sinh nêu kết quả: 7
− Học sinh đọc 2 phép tính
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc thuộc bảng
− HS làm ở bảng con
− HS nêu bài miệng
− HS làm bài ở bảng con
− HS nêu đề toán theo từng
tranh viết phép tính
− Thi đọc đúng sẽ thắng.
− Học sinh nghe
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Học vần: Bài 52 ong ông
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông
- Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Đá bóng

II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : cuồn cuộn, con vượn
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
ong :
-GV giới thiệu ong
-Phát âm:o-ng- ong
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần ong rồi để có tiếng võng ta thêm âm gì
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
HS Yếu
,dấu gì?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm

cho HS
-GV viết bảng cái võng.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ôâng (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
• Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
c. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
Nghỉ giữa tiết
d. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
- Trong tranh vẽ gì?
- Em có thích đá bóng không?
- Em thường đá bóng ở đâu?

- Em có biết không nên đá bóng ở đâu
không?Vì sao?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bài SGK đọc

- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: ong,
ông, cái võng, dòng sông
- Xem trứơc bài ăng âng
- Nhận xét giờ học
- HS nêu
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe

- HS nghe
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá,
giỏi
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I) Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài 1, 2, 3( dòng 1), 4
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 7
_ Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7
3 + 4 = 7 + 0 =
2 + 5 = 1 + 6 =
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7
b) HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10’
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan
∗ Thành lâp: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
− Có tất cả mấy hình tam giác? Có mấy hình bên
phải? Hỏi còn lại mấy hình bên trái?
− GV nêu và ghi: bảy bớt một còn sáu 7–1 = 6
− Tương tự: 7 – 6 = 1
∗ Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại
− Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng

Nghỉ giữa tiết
c) HĐ2: luyện tập .Pp : Luyện tập , thực hành 15’
− Bài 1 : Tính, lưu ý ghi số thẳng cột
− Bài 2 : Tính (nhẩm để có kết quả)
− Bài 3 : Tính kết quả:
+ Mẫu: 7 – 3 – 2 = mấy?, em làm thế nào?
− Bài 4 : viết phép tính
+ Có 7 quả táo, bạn An lấy 2 quả trên bàn còn lại
mấy quả?
− Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
3. Củng cố :3’
− Nêu kết quả phép tính cóở bảng trừ 7
− Nhận xét
4. Dặn dò: 1’
− Học thuộc bảng trừ trong phạm vi
− Chuẩn bò bài luyện tập
− Học sinh lên bảng
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu: có 6 hình
− Học sinh nhắc lại
− Học thuộc bảng trừ 7
− Học sinh làm bài, ở bảng
con, sửa bài miệng
− Học sinh nêu kết quả
− Học sinh nêu, làm bài, sửa
bảng lớp
− Học sinh nêu đề, đặt phép
tính, sửa bài miệng
− Học sinh nộp vở
− Học sinh thi đua nêu

− Học sinh nghe

Tập viết : Bài 11 nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
I/Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, … Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ
vừa theo vở tập viết 1 , tập một.
- HS khá , giỏi viết được đủ số dòng qui đònh trong vở tập viết 1, tập một.
II/Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
2. Học sinh: Vở viết, bảng con

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×