Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

CHẤT làm mềm tổng quan về chất làm mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.14 KB, 23 trang )

CHẤT LÀM MỀM


Chức năng và ứng dụng của các chất dầu
dùng trong mỹ phẩm
• Tăng cường chất béo cho da và tóc
• Thay thế và bổ sung các lipid cho da
• Đặc tính chăm sóc và bảo vệ dựa trên hiệu quả của sự
trải rộng và hấp phụ
• Ảnh hưởng của sự mềm dẻo hay gồ ghề của da và tóc
• Sự thay đổi diện mạo: bóng, mềm của da và tóc
• Được dùng như một chất bôi trơn cho da và tóc
• Là chất hoà tan, dung môi cho một số thành phần hoạt
chất
• Giữ ẩm
• Điều chỉnh độ đặc và cảm quan cho cream và lotion


Tỷ lệ của các thành phần
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
I.

Emollient Oil
Primary Emulsifier


Secondary Emulsifier
Viscosity Control Agents
Specialty Additive
Preservative
Fragrance
Dye
Water

3 - 30%
5 - 15%
1.5 - 6%
0.1 - 2.0%
0 - 10%
0.05 - 1.0%
0.05 - 1.0%
0 - 0.05%
Balance


Cách lựa chọn
• Độ trải rộng
- có thể dùng 1 hay nhiều chất kết hợp









Trọng lượng phân tử
Độ phân cực
Cấu trúc hoá học
Độ ổn định
Điểm đông đặc
Ảnh hưởng của các yếu tố vật lý
- Tác nhân gây mụn
- Kích ứng


TIÊU CHÍ CHO CHẤT LÀM MỀM
Đường cong biểu diễn đặc điểm của các chất làm mềm, hỗ trợ đắc
lực cho sự tìm kiếm các thành phần thích hợp cho công thức
Mỗi chất làm mềm đều đem lại một cảm giác khác nhau:
- High Spreading, Low Fatting
- Medium Spreading, Medium Fatting
- Low Spreading, High Fatting
Người tiêu dùng cảm nhận chất lượng và chấp nhận sản phẩm
Cream hay Lotion thông qua độ trải rộng và độ béo của nó
Nên sử dụng một vài chất làm mềm cho một sản phẩm để tăng hiệu
quả sử dụng của các thành phần
Sự kết hợp các chất làm mềm tạo ra một đường biểu diễn chung
cho sản phẩm


Nhóm các chất làm mềm


Các ester:
Oleyl Oleate

Octyl Stearate
Hexyl Laurate
Dibutyl Adipate
PEG-7 Glyceryl Cocoate
Oleyl Erucate
Coco Caprilate/Caprate
Myristyl Myristate
Cetearyl Isomonanoate
Decyl Oleate
Isopropyl Myristate
Isopropyl Palmitate
Isopropyl Stearate
Caprylic/Capric Triglyceride



Các Alcohol:
Octyl Dodecanol
Hexyl Decanol
Oleyl Alcohol



Các loại khác:
PPG-5 Laureth – 5
Dioctyl Cyclohexane
Dicaprylyl Ether


Nguyên tắc lựa chọn theo hợp phần

• Các ester:
Các Ester bão hoà / bất bão hoà mạch ngắn, trung bình,
dài

• Các alcohol:
Bão hoà, bất bão hoà – mạch thẳng / nhánh

• Các loại khác:
PEG – ester
dạng hydro carbon
Các dẫn xuất của Fatty alcohol và Fatty Acid


Các chất làm mềm cho hệ có pH thấp
Antiperpirant ----AHA Emulsion

1 – Phải ổn định tại pH= 3-5
2 – Các chất làm mềm được sử dụng thường là
các ether, alcohol có mạch cacbon dài phân
nhánh (Guerbert) và các Hydrocarbon


Chất làm mềm cho các sản phẩm chống
nắng
• Cải thiện khả năng hoà tan của các sản phẩm chống
nắng trong pha dầu
• Độ phân cực của các chất làm mềm giúp làm tăng chỉ số
SPF cho sản phẩm:
a/ Mineral oil là chất không phân cực, không hấp
phụ tia UV– giảm chỉ số SPF

b/ Các ester phân cực giúp tăng chỉ số SPF
Các chất làm mềm cũng giúp cho khả năng kháng nước


Phương pháp lựa chọn theo cảm
quan
Giá trị độ trải rộng:
+ Độ trải rộng: sự lan toả của một chất trên một bề mặt
+ Diện tích bề mặt da được trải lên trong một khoảng thời
gian:
- Diện tích tính bằng mm2
- Trong khoảng thời gian 10 phút
+ Các nhân tố ảnh hưởng:
. Cấu trúc phân tử
. Độ đặc
. Trọng lượng phân tử


Emollients and Sensory Properties
EADABILITY SPREADABILITY
Oil
Reference Oil

Test Conditions
• Dorsal forearms
• 4 separate measurements / person
• 4 mg Lipid
• 10 min. spreading period
• 23° C room temperature
• 60 % relative humidity


Spreading areas of lipids (mm²)
Standard method Zeidler


Emollients and Spreadability
(mm2/10 min)

Esters
Guerbert alcohols

(g/mol)


Đặc tính trải rộng của các chất làm
mềm
Chất làm mềm

INCI/CTFA

Đặc tính

Cetiol CC
Cetiol OE
Cetiol B
Cetiol PGL

Dicaprylyl Carbonate
Dicaprylyl Ether
Dibutyl Adipate

Hexyldecanol,
Hexyldecyl Laurate
Cocoglycerides
Hexyldecanol
Parafin Liquid
Oleyl Erucate
Olus

Nhanh
Nhanh
Nhanh
Trung bình

Myritol 331
Eutanol G 16
Mineral Oil
Cetiol J 600
Cegesoft PS 6

Trung bình
Trung bình
Trung bình
Chậm
Chậm


Lựa chọn chất làm mềm – Giá trị độ trải rộng
Đặc điểm

Độ trải rộng


Giá trị độ trải
rộng

Các sản phẩm

(mm2/10min)

Khô, nhẹ

Cao

>1000

Cetiol ®senSoft
Cetiol ® CC
Cetiol ® OE
Cetiol ® A
Cetiol ® B

Trung bình

Trung bình

1000 – 500

Cetiol ® LC
Myritol ® PC
Cetiol ® S
Cetiol ® 868

Eutanol ® G16
Cetiol ® V
Cetiol ® SN
Eutanol ® G

Rich

Thấp

<500

Eutanol ® G 16 S
Cetiol ® J 600
Cetiol ®
Cegesoft ® PS 6
Cegesoft ® GPO


Lựa chọn chất làm mềm – Độ phân cực
Chất làm mềm

INCI

Độ phân cực

Cetiol ® CC

Dicaprylyl Carbonate

Yếu


Cetiol ® OE

Dicaprylyl Ether

Yếu

Cetiol ® S

Diethylhexylcyclohexane

Yếu

Cetiol ® senSoft

Propylheptyl Caprylate

Trung bình

IPM

Isopropyl Myristate

Trung bình

Cetiol ® V

Decyl Oleate

Trung bình


Cegesoft ® C24

Ethylhexyl Palmitate

Trung bình

Cetiol ® LC

Coco- Caprylate/ Caprate

Trung bình

Cetiol ® SN

Cetearyl Isononanoate

Trung bình

Myritol ® 331

Cocoglycerides

Mạnh

Myritol ® 312/318

Caprylic? Capric Triglyceride

Mạnh


Cetiol ® J 600

Oleyl Erucate

Mạnh

Cegesoft ® GPO

Elaeis Guineenis

Mạnh

Cegesoft ® PFO

Passiflora Incarnata

Mạnh


Lựa chọn chất làm mềm – Trọng lượng phân tử (MW)
Trọng lượng chất làm mềm và độ nhớt



Trọng lượng phân tử của
chất làm mềm đặc biệt quan
trọng trong hệ nhũ tương
W/O. Nó ảnh hưởng đến độ
nhớt và độ ổn định của hệ




Trọng lượng phân tử của
chất làm mềm cao hơn sẽ
làm tăng độ nhớt của hệ nhũ
tương W/O



Độ ổn định của hệ nhũ
tương W/O sẽ được cải thiện
hơn khi trọng lượng phân tử
tăng

của cream W/O
2000 Pas

W/O Viscosity

Guerbet Alcohols

Ester oils

0 Pas
0

Trọng lượng chất làm mềm

900



Tương quan giữa độ trải rộng và
trọng lượng phân tử
Độ trải rộng
(mm2/10 min)

1.500

1.000
Esters
500
Guerbert alcohols

300

500

700

900

Trọng lượng phân tử (g/mol)


Lựa chọn chất làm mềm – Trọng lượng phân tử (MW)

Chất làm mềm

INCI


Trọng lượng phân tử
g/mol

Cegesoft ® PS 6

Olus

885

Cegesoft ® PFO

Passiflora Incarnata

880

Myritol ® 331

Cocoglycerides

580

Myritol ® 312/318

Caprylic? Capric Triglyceride

500

Fitoderm ®


Squalene

422

Cetiol ® S

Diethylhexylcyclohexane

305

Eutanol ® G

Octyldodecanol

300

Cetiol ® CC

Dicaprylyl Carbonate

286

Cetiol ® A

Hexyl Laurate

285

Cetiol ® senSoft


Propylheptyl Caprylate

284

IPM

Isopropyl Myristate

270

Cetiol ® OE

Dicaprylyl Ether

240


Độ trải rộng và đặc điểm chất
béo
• Các ví dụ ứng dụng trong công thức
+ Lotion dưỡng thể:
- Phải có độ trải rộng cao
- Hấp phụ nhanh
+ Cream cho vùng da xung quanh mắt:
- Độ trải rộng giới hạn
- Nhiều chất béo


Các khái niệm của Tailor


Đặc điểm trải rộng

high

low
Lượng chất làm mềm

high


Rich emulsion

Đặc điểm trải rộng

high

low
Lượng chất làm mềm

high


Light emulsion

Đặc điểm trải rộng

high

low
Lượng chất làm mềm


high


Độ hoà tan với silicone
Chất làm mềm

INCI

Dimethicone
(10CS)

Dimethicone
(350CS)

Dimethicone
(5000CS)

Cyclomethicone

Cetiol ® CC

Dicaprylyl Carbonate

V

V

I


V

Cetiol ® ININ

Isononyl Isononanoate

V

V

V

V

Cetiol ® LC

Coco- Caprylate/ Caprate

V

IV

O

V

Cetiol ® OE

Dicaprylyl Ether


V

V

V

V

Cetiol ® PEEH-4

Pentaerythrityl Tetraoctanoate

V

O

O

V

Cetiol ® SN-1

Cetyl Octanoate

V

O

O


V

Cetiol ® SQ

Squalane

V

III

O

V

Cetiol ® 868

Octyl Stearate

V

O

O

V

Eutanol ® G

Octyldodecanol


III

O

O

V

Eutanol ® GTEH

Troctanoin

V

O

O

V

Myritol ® 163

Triisopalmitin

I

O

O


III

Myritol ® 318

Caprylic/ Capric Triglyceride

V

O

O

V

O: 0%, I: 1%, II: 5%, III: 10%, IV:25%, V:> 50% (50%= độ hoà tan tỷ lệ 1:1)



×