MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển của KH-KT, xu thế tự do hoá toàn cầu phá tan xu
hướng khép kín của mỗi quốc gia trên hành tinh đồng thời tăng cường sự tuỳ thuộc về lợi
ích kinh tế giữa các quốc gia. Cùng với Mỹ và Nhật Bản, EU là một trong ba trụ cột của
nền kinh tế thế giới. Do dó, quan hệ hợp tác kinh tế với tổ chức này là một trong những
vấn đề quan trọng hàng đầu của một nền kinh tế đang phát triển như Việt Nam. Quan hệ
với EU chính thưc từ năm 1990 và đặc biệt là khi bản “Hiệp định khung Việt Nam - EU”
được thông qua vào năm 1995 thì Việt Nam đã trở thành một đối tác bình đẳng với EU.
Là một tổ chức kinh tế khổng lồ, chỉ đứng sau Mỹ vì thế mà các học giả kinh tế của Việt
Nam và nước ngoài đã cho rằng: Quan hệ kinh tế Việt Nam - EU giữ một vị trí vô cùng
quan trọng trong quan hệ kinh tế đối ngoại Việt Nam, thậm chí đây còn là một yếu tố
mang tính chất sống còn của nền kinh tế Việt Nam.
Nhận thức được tầm quan trọng của quan hệ thương mại này, đặc biệt là những ảnh
hưởng tới nền Kinh tế Việt Nam, cùng với những hướng dẫn nhiệt tình của cô và tài liệu
tham khảo, nhóm 22 chúng em xin phép được trình bày một đề tài với nội dung: Quan hệ
thương mại Việt Nam và các nước EU.
Bằng phương pháp thống kê số liệu và chạy mô hình, mặc dù chúng em đã nỗ lực hết
mình nhưng bài viết này không thể tránh khỏi những sai sót, chúng em mong nhận được
sự giúp đỡ, góp ý và đánh giá của cô để bài làm được tốt hơn!
NỘI DUNG
PHẦN I: TỔNG QUAN QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – EU VÀ
HIỆP ĐỊNH EVFTA:
I.1.
Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam- EU:
Thương mại là trụ cột quan trọng trong quan hệ Việt Nam – EU. EU là đối tác thương
mại lớn thứ hai (sau Trung Quốc) và là thị trường xuất khẩu lớn thứ hai (sau Mỹ) của Việt
Nam. Từ 2001 đến 2015, kim ngạch buôn bán hai chiều đã tăng hơn 9 lần, từ mức 4,5 tỷ
USD năm 2001 lên 41,8 tỷ USD năm 2015. Tổng kim ngạch thương mại hai chiều cho đến
hết tháng 12/2015 là 41,8 tỷ USD (tăng 12% so với cùng kỳ năm 2014), trong đó xuất khẩu
là 30,8 tỷ USD (tăng 9,4% so với cùng kỳ năm 2014), nhập khẩu là 11 tỷ USD (tăng 19% so
với cùng kỳ năm 2014).
2. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA):
- Tháng 3/2010, trong cuộc gặp với Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng, Ủy viên
thương mại EC Ca-ren đơ Gút chính thức đề nghị đàm phán FTA song phương Việt Nam EU.
- Tháng 10/2010, Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng và Chủ tịch EC Ba-rô-sô tuyên bố khởi
động đàm phán FTA song phương.
- Ngày 26/6/2012, Bộ trưởng Công Thương Vũ Huy Hoàng và Ủy viên Thương mại EU
Ca-ren đơ Gút đã tuyên bố chính thức đàm phán FTA Việt Nam - EU.
- Ngày 02/12/2015 tại Brussels, trước sự chứng kiến của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn
Tấn Dũng và Chủ tịch Ủy ban châu Âu Jean-Claude Juncker, Bộ trưởng Bộ Công Thương
Vũ Huy Hoàng và Ủy viên phụ trách Thương mại EC Cecilia Malmstrom đã ký Tuyên bố
về việc chính thức kết thúc đàm phán EVFTA. Hiện nay, hai bên đang hoàn tất các vấn đề
kỹ thuật để tiến tới ký chính thức.
Các nội dung chính của EVFTA gồm: Cam kết mở cửa thị trường hàng hóa, Quy tắc
xuất xứ, Hải quan và thuận lợi hóa thương mại, Vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch
động thực vật (SPS), Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT), Cam kết mở cửa thị
trường dịch vụ, Đầu tư, Phòng vệ thương mại, Cạnh tranh, Doanh nghiệp nhà nước, Mua
sắm chính phủ, Sở hữu trí tuệ, Phát triển bình vững, Hợp tác và xây dựng năng lực, Các vấn
đề pháp lý.
Theo cam kết trong EVFTA, trong vòng 7 năm, EU sẽ xóa bỏ 99,2% số dòng thuế trong
biểu thuế, tương đương 99,7% kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam vào EU. Trong vòng 10
năm, Việt Nam sẽ xóa bỏ trên 99% số dòng thuế đối với nhập khẩu từ EU. Đối với thương
mại dịch vụ và đầu tư, EU cam kết tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp Việt Nam cao
hơn mức cam kết trong WTO và tương đương mức cam kết cao nhất của EU trong các FTA
gần đây.Cam kết của Việt Nam đối với EU cũng cao hơn trong WTO và ít nhất là ngang
bằng với mức mở cửa cao nhất của Việt Nam đối với các đối tác khác.
Đối với Việt Nam, hưởng lợi nhiều nhất từ EVFTA là những ngành xuất khẩu chủ lực
của Việt Nam mà hiện EU vẫn duy trì thuế quan cao như dệt may, giày dép và hàng nông
2
sản. Về nhập khẩu, doanh nghiệp Việt Nam có cơ hội tiếp cận với nguồn máy móc, thiết bị,
công nghệ/kỹ thuật cao từ EU, qua đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Về môi
trường kinh doanh, việc thực thi các cam kết trong EVFTA sẽ dẫn đến những cải thiện về
thể chế, chính sách, pháp luật tại theo hướng minh bạch, thuận lợi hơn và phù hợp hơn với
thông lệ quốc tế.
PHẦN II: MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG KINH TẾ HỌC CÓ LIÊN QUAN VÀ
THIẾT LẬP MÔ HÌNH:
1. Một số khái niệm:
Thương mại song phương hay buôn bán song phương (Bilateral Trade) Là khái niệm để
chỉ hoạt động buôn bán giữa hai nước. Buôn bán song phương là bộ phận của buôn bán đa
phương.
Thu nhập quốc dân (Gross national income-GNI) là chỉ số kinh tế xác định tổng thu
nhập của một quốc gia trong một thời gian, thường là một năm. Đây là chỉ tiêu đo thực lực
của quốc gia. Thu nhập quốc dân tương tự như Tổng sản lượng quốc gia-GNP , chỉ khác biệt
ở chỗ GNP không trừ đi thuế gián thu và khấu hao. Ví dụ, lợi nhuận của một công ty Mỹ
hoạt động tại Anh sẽ được tính vào GNI của Mỹ và GDP của Anh, không tính vào GNI của
Anh hay GDP của Mỹ.
Thu nhập bình quân đầu người (GPC): là đại lượng được tính bằng cách lấy thu nhập
quốc dân của một nước (tổng thu nhập quốc dân-GNI) chia cho dân số của nó. Đây là mức
tính thu nhập bình quân cho mỗi người dân, bất kể đó là nam hay nữ, người lớn hay trẻ em.
Vì phân phối thu nhập không hoàn toàn công bằng và vì nhiều lý do khác (ví dụ tình trạng ô
nhiễm, nền kinh tế ngầm, hoạt động nội trợ) nên chỉ tiêu thu nhập đầu người không phải đại
lượng hoàn hảo về phúc lợi kinh tế và mức sống.
Thuế suất(TAXE): Thuế suất là thuế thu đối với hàng hóa xuất khẩu. Nó được đặt trên
bất kỳ mặt hàng hoặc hàng hóa rời khỏi đất nước thông qua thương mại.
Tỷ giá hối đoái (còn được gọi là tỷ giá trao đổi ngoại tệ, tỷ giá Forex, tỷ giá
FX hoặc EX ): Tỷ giá hối đoái là quan hệ so sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau. Tỷ
giá hối đoái là khái niệm dùng để biểu thị tương quan giá cả của hai đồng tiền ở hai nước
khác nhau.
I.2.
Thiết lập mô hình:
xtreg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,re
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
19
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Number of
Wald chi2(6) = 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000
Prob > chi2
Number of
Obs per group:
min =
avg =
max =
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngpc | .8063411 .0856924
9.41 0.000
.
6383871 .974295
3
lnpop | .9611444 .1709851
5.62 0.000
.
6260198 1.296269
lndis
| -.9159795
2.825125
-0.32
0.746
-6.453122 4.621163
lnex
| -.0593016
.3145284
-0.19
0.850
-.6757659 .5571627
lntaxvn| -.9631491
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028884
lntaxeu| -.8667041
.8311799
-1.04
0.297
-2.495787 .7623786
_cons | -14.89812
25.0062
-0.60
0.551
-63.90936 34.11313
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u| 1.2743752
sigma_e| .56386
rho | .83628066 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for
random effects
lntrade[partner1,t] = Xb + u[partner1] + e[partner1,t]
Estimated results:
|
Var sd = sqrt(Var)
---------+----------------------------lntrade | 4.774278
2.185012
e | .3179381
.56386
u | 1.624032
1.274375
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t|
[95%
Conf. Interval]
------------+--------------------------------------------------------------lngpc | .7726459 .0876178
8.82 0.000
.
6005007 .9447912
lnpop | 2.340504 .5088623
4.60 0.000
1.340727 3.340281
lndis |
0 (omitted)
lnex | -.1287328
.3181494
-0.40
0.686
-.7538103 .4963446
lntaxvn | -.8205335 .1916379
-4.28 0.000
-1.19705 -.444017
lntaxeu | -.8081606 .8271013
-0.98 0.329
-2.433191 .8168696
_cons | -69.48159 17.49259
-3.97 0.000
-103.8498 -35.11339
------------+--------------------------------------------------------------sigma_u | 2.526669
sigma_e | .56386
rho | .95256067 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0: F(27, 499) = 88.40
Prob > F = 0.0000
. est store fe2
. hausman fe2 re2
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 3137.13
Prob > chibar2 = 0.0000
- RE tốt hơn pooled OLS
xtreg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn
lntaxeu,fe
note: lndis omitted because of collinearity
Fixed-effects (within) regression
of obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7926
19
between = 0.4812
19.0
overall = 0.4904
19
F(5,499)
= 381.40
corr(u_i, Xb) = -0.8087
= 0.0000
Number
Number of
Obs per group:
min =
avg =
max =
Prob > F
---- Coefficients ---|
(b)
(B)
(b-B)
sqrt(diag(V_bV_B))
|
fe2
re2
Difference
S.E.
------------+--------------------------------------------------------------lngpc | .7726459 .8063411
-.0336951
.
0182675
lnpop | 2.340504 .9611444
1.37936
.
4792755
lnex | -.1287328 -.0593016
-.0694312
.
0478636
lntaxvn | -.8205335 -.9631491
.1426156
.0542125
lntaxeu | -.8081606 -.8667041
.0585435
.
----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from
xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho;
obtained from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
4
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
9.31
Prob>chi2 = 0.0974 –
chọn RE
(V_b-V_B is not positive definite)
cor lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
(obs=532)
| lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
------------+-----------------------------------------------------lngpc | 1.0000
lnpop | 0.0994 1.0000
lndis | 0.2427 0.2702 1.0000
lnex | 0.7473 0.0422 0.0000 1.0000
lntaxvn | -0.6824 -0.0424
0.0000 -0.8284
1.0000
lntaxeu | -0.6496 -0.0358 -0.0000 -0.8435
0.6676 1.0000
.
. reg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
Source |
SS
df
MS
Number of obs
=
532
-------------+---------------------------------- F(6, 525)
= 155.26
Model | 1621.37278
6 270.228796 Prob > F
= 0.0000
Residual | 913.768633
525 1.74051168 Rsquared
= 0.6396
-------------+---------------------------------Adj Rsquared = 0.6354
Total | 2535.14141
531 4.77427761 Root
MSE
= 1.3193
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t|
[95%
Conf. Interval]
------------+--------------------------------------------------------------lngpc | 1.074645 .0807891 13.30 0.000
.
9159356 1.233355
lnpop | .7908773 .042548 18.59 0.000
.
707292 .8744626
lndis |
-1.04679
.7105363
-1.47
0.141
-2.442633 .3490535
lnex | -.6612743
.5970113
-1.11
0.269
-1.834099 .5115502
lntaxvn | -.7380455 .3904596
-1.89 0.059
-1.505101 .0290096
lntaxeu | -.3836066 1.901874
-0.20 0.840
-4.119825 3.352612
_cons | -7.838559 10.82268
-0.72 0.469
-29.09964 13.42252
----------------------------------------------------------------------------. vif
Variable |
VIF
1/VIF
-------------+---------------------lnex |
6.86 0.145671
lntaxeu |
3.53 0.283578
lntaxvn |
3.34 0.299030
lngpc |
2.72 0.367628
lndis |
1.24 0.807176
lnpop |
1.08 0.925018
-------------+---------------------Mean VIF |
3.13
. *Pooled OLS ko có đa cộng tuyến / RE có đa cộng
tuyến
. findit xtserial
. xtserial lntrade lnex lngni lnpop lndis lntaxvn
lntaxeu
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F( 1,
27) = 4.138
Prob > F = 0.0519
. * không có tự tương quan.
. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn
lntaxeu, re
Random-effects GLS regression
of obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
19
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6) = 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000
Number
Number of
Obs per group:
min =
avg =
max =
Prob > chi2
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z|
[95%
Conf. Interval]
------------+--------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947
5
lnpop | .1548037 .1929334
0.80 0.422
-.2233389 .5329462
lndis | -.9159776
2.825125
-0.32
0.746
-6.45312 4.621165
lnex | -.0593014
.3145284
-0.19
0.850
-.6757658 .5571629
lntaxvn | -.9631493 .1838099
-5.24 0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063 .8311799
-1.04 0.297
-2.495789 .7623764
_cons |
18.5219 25.60413
0.72 0.469
-31.66126 68.70507
------------+--------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------
. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for
random effects
. xtcsd, friedman
Friedman's test of cross sectional independence =
99.857, Pr = 0.0000
. * có tương quan đồng thời
********************************************
**************************
xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu, re
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
lndis | -.9159776
2.825125
-0.32
0.746
-6.45312 4.621165
lnex | -.0593014
.3145284
-0.19
0.850
-.6757658 .5571629
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063
.8311799
-1.04
0.297
-2.495789 .7623764
_cons |
18.5219
25.60413
0.72
0.469
-31.66126 68.70507
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------
Number of
Number of
lntrade[partner1,t] = Xb + u[partner1] + e[partner1,t]
Estimated results:
|
Var sd = sqrt(Var)
---------+----------------------------lntrade | 4.774278
2.185012
e | .3179381
.56386
u | 1.624032
1.274375
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 3137.13
Prob > chibar2 = 0.0000
. est store re
R-sq:
within = 0.7895
19
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6)
= 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000
Obs per group:
min =
avg =
max =
. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,
fe
note: lndis omitted because of collinearity
Fixed-effects (within) regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
Number of
Number of
Prob > chi2
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947
lnpop |
.1548037
.1929334
0.80
0.422
-.2233389 .5329462
R-sq:
within = 0.7926
19
between = 0.4812
19.0
overall = 0.4904
19
F(5,499)
= 381.40
corr(u_i, Xb) = -0.8087
0.0000
Obs per group:
min =
avg =
max =
Prob > F
=
6
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .7726457 .0876178
8.82 0.000
.
6005004 .944791
lnpop | 1.567859
.522135
3.00 0.003
.
5420047 2.593713
lndis |
0 (omitted)
lnex | -.1287327
.3181494
-0.40
0.686
-.7538102 .4963448
lntaxvn | -.8205337
.1916379
-4.28
0.000
-1.19705 -.4440171
lntaxeu | -.8081626
.8271012
-0.98
0.329
-2.433193 .8168675
_cons | -37.45811
18.10862
-2.07
0.039
-73.03664 -1.879582
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 2.5266694
sigma_e | .56386002
rho | .95256068 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0: F(27, 499) = 88.40
Prob > F = 0.0000
. est store fe
. hausman fe re
---- Coefficients ---|
(b)
(B)
(b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
|
fe
re
Difference
S.E.
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .7726457
.8063408
-.0336951
.
0182675
lnpop | 1.567859
.1548037
1.413055
.
4851821
lnex | -.1287327 -.0593014
-.0694312
.
0478637
lntaxvn | -.8205337 -.9631493
.1426157
.
0542125
lntaxeu | -.8081626
-.8667063
.0585436
.
----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained
from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
9.31
Prob>chi2 = 0.0974
(V_b-V_B is not positive definite)
. * p value =0.33 > 0.05 -> chọn RE
. corr lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
(obs=532)
| lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
------------+-----------------------------------------------------lngni | 1.0000
lnpop | 0.7933 1.0000
lndis | 0.3464 0.2702 1.0000
lnex | 0.4881 0.0422 0.0000 1.0000
lntaxvn | -0.4486 -0.0424 0.0000 -0.8284 1.0000
lntaxeu | -0.4238 -0.0358 -0.0000 -0.8435 0.6676
1.0000
. reg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
Source |
SS
df
MS
Number of obs =
532
-------------+---------------------------------F(6, 525)
= 155.26
Model | 1621.37278
6 270.228796 Prob > F
= 0.0000
Residual | 913.768633
525 1.74051168 R-squared
= 0.6396
-------------+---------------------------------Adj Rsquared = 0.6354
Total | 2535.14141
531 4.77427761 Root MSE
= 1.3193
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngpc | 1.074645 .0807891
13.30 0.000
.
9159356 1.233355
lnpop | .7908773
.042548
18.59 0.000
.
707292 .8744626
lndis |
-1.04679
.7105363
-1.47
0.141
-2.442633 .3490535
lnex | -.6612743 .5970113 -1.11 0.269 -1.834099
.5115502
lntaxvn | -.7380455
.3904596
-1.89
0.059
-1.505101 .0290096
lntaxeu | -.3836066
1.901874
-0.20
0.840
-4.119825 3.352612
_cons | -7.838559
10.82268
-0.72
0.469
-29.09964 13.42252
----------------------------------------------------------------------------. vif
Variable |
VIF
1/VIF
-------------+----------------------
7
lnex |
6.86 0.145671
lntaxeu |
3.53 0.283578
lntaxvn |
3.34 0.299030
lngpc |
2.72 0.367628
lndis |
1.24 0.807176
lnpop |
1.08 0.925018
-------------+---------------------Mean VIF |
3.13
_cons |
18.5219
25.60413
0.72
0.469
-31.66126 68.70507
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------
. *Pooled OLS ko có đa cộng tuyến / RE có đa cộng
tuyến
. findit xtserial
. xtcsd, friedman
Friedman's test of cross sectional independence =
99.857, Pr = 0.0000
. xtserial lntrade lnex lngni lnpop lndis lntaxvn lntaxeu
. * có tương quan đồng thời
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 27) = 4.138
Prob > F =
0.0519
. * chạy mô hình 3, loại bỏ POP
. xtreg lntrade lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu, re
. * không có tự tương quan.
. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,
re
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6)
= 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000
Number of
Number of
Obs per group:
min =
19
avg =
max =
Prob > chi2
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947
lnpop |
.1548037
.1929334
0.80
0.422
-.2233389 .5329462
lndis | -.9159776 2.825125 -0.32 0.746 -6.45312
4.621165
lnex | -.0593014 .3145284 -0.19 0.850 -.6757658
.5571629
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063
.8311799
-1.04
0.297
-2.495789 .7623764
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6) = 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000
Number of
Number of
Obs per group:
min =
19
avg =
max =
Prob > chi2
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .9611437 .1709851
5.62 0.000
.
6260191 1.296268
lngpc | -.1548027
.1929335
-0.80
0.422
-.5329453 .2233399
lndis | -.9159747
2.825124
-0.32
0.746
-6.453117 4.621167
lnex | -.0593019 .3145284 -0.19 0.850 -.6757662
.5571625
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028885
lntaxeu | -.8667063
.83118
-1.04
0.297
-2.495789 .7623765
_cons |
24.93795
26.18674
0.95
0.341
-26.38711 76.26301
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
8
sigma_e | .56386006
rho | .83628065 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for
random effects
lntrade[partner1,t] = Xb + u[partner1] + e[partner1,t]
Estimated results:
|
Var sd = sqrt(Var)
---------+----------------------------lntrade | 4.774278
2.185012
e | .3179382
.5638601
u | 1.624032
1.274375
. est store fe3
. hausman fe3 re3
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 3137.13
Prob > chibar2 = 0.0000
. est store re3
. xtreg lntrade lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu, fe
note: lndis omitted because of collinearity
Fixed-effects (within) regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7926
between = 0.4812
19.0
overall = 0.4904
19
F(5,499)
= 381.40
corr(u_i, Xb) = -0.8087
= 0.0000
_cons |
27.52417
5.512793
4.99
0.000
16.69302 38.35531
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 2.5266628
sigma_e | .56386006
rho | .95256044 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0: F(27,499) = 88.40
Prob > F = 0.0000
Number of
Number of
Obs per group:
min =
19
avg =
max =
Prob > F
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni |
2.340499
.5088625
4.60
0.000
1.340722 3.340276
lngpc | -1.567853
.5221353
-3.00
0.003
-2.593708 -.5419988
lndis |
0 (omitted)
lnex | -.1287331 .3181494 -0.40 0.686 -.7538106
.4963445
lntaxvn | -.8205342
.1916379
-4.28
0.000
-1.197051 -.4440176
lntaxeu | -.8081663
.8271013
-0.98
0.329
-2.433196 .8168639
---- Coefficients ---|
(b)
(B)
(b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
|
fe3
re3
Difference
S.E.
------------+---------------------------------------------------------------lngni | 2.340499
.9611437
1.379355
.
4792757
lngpc | -1.567853 -.1548027
-1.413051
.
4851824
lnex | -.1287331 -.0593019
-.0694312
.
0478639
lntaxvn | -.8205342 -.9631493
.142615
.
0542126
lntaxeu | -.8081663
-.8667063
.0585401
.
----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained
from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
9.31
Prob>chi2 =
0.0974
(V_b-V_B is not positive definite)
. * p value =0.33 > 0.05 -> chọn RE
. corr lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu
(obs=532)
| lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu
------------+-----------------------------------------------------lngni | 1.0000
lngpc | 0.6847 1.0000
lndis | 0.3464 0.2427 1.0000
lnex | 0.4881 0.7473 0.0000 1.0000
lntaxvn | -0.4486 -0.6824 0.0000 -0.8284 1.0000
lntaxeu | -0.4238 -0.6496 -0.0000 -0.8435 0.6676
1.0000
9
Prob > F =
0.0519
. reg lntrade lngpc lngni lndis lnex lntaxvn lntaxeu
. * không có tự tương quan.
Source |
SS
df
MS
Number of obs =
532
-------------+---------------------------------F(6,525)
= 155.26
Model | 1621.3727
6 270.228784 Prob > F
= 0.0000
Residual | 913.768705
525 1.74051182 R-squared
= 0.6396
-------------+---------------------------------Adj Rsquared = 0.6354
Total | 2535.14141
531 4.77427761 Root MSE
= 1.3193
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngpc | .2837679 .0913521
3.11 0.002
.
1043073 .4632284
lngni | .7908772
.042548
18.59 0.000
.
7072919 .8744625
lndis | -1.046788
.7105363
-1.47
0.141
-2.442632 .3490553
lnex | -.6612745 .5970113 -1.11 0.269 -1.834099
.51155
lntaxvn | -.7380456
.3904596
-1.89
0.059
-1.505101 .0290096
lntaxeu | -.3836084
1.901874
-0.20
0.840
-4.119827 3.35261
_cons |
24.94055
10.99597
2.27
0.024
3.339056 46.54205
----------------------------------------------------------------------------. vif
Variable |
VIF
1/VIF
-------------+---------------------lnex |
6.86 0.145671
lntaxeu |
3.53 0.283578
lngpc |
3.48 0.287525
lntaxvn |
3.34 0.299030
lngni |
2.01 0.496280
lndis |
1.24 0.807176
-------------+---------------------Mean VIF |
3.41
. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,
re
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6) = 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000
Number of
Number of
Obs per group:
min =
19
avg =
max =
Prob > chi2
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947
lnpop |
.1548037
.1929334
0.80
0.422
-.2233389 .5329462
lndis | -.9159776
2.825125
-0.32
0.746
-6.45312 4.621165
lnex | -.0593014
.3145284
-0.19
0.850
-.6757658 .5571629
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063
.8311799
-1.04
0.297
-2.495789 .7623764
_cons |
18.5219
25.60413
0.72
0.469
-31.66126 68.70507
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xtreg lntrade lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu, re
. *Pooled OLS ko có đa cộng tuyến / RE có đa cộng
tuyến
. xtserial lntrade lnex lngni lngpc lndis lntaxvn lntaxeu
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F( 1 27) =
4.138
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
Number of
Number of
Obs per group:
min =
19
10
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6)
= 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000
avg =
max =
Prob > chi2
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .9611437 .1709851
5.62 0.000
.
6260191 1.296268
lngpc | -.1548027
.1929335
-0.80
0.422
-.5329453 .2233399
lndis | -.9159747
2.825124
-0.32
0.746
-6.453117 4.621167
lnex | -.0593019
.3145284
-0.19
0.850
-.6757662 .5571625
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028885
lntaxeu | -.8667063
.83118
-1.04
0.297
-2.495789 .7623765
_cons |
24.93795
26.18674
0.95
0.341
-26.38711 76.26301
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386006
rho | .83628065 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xtcsd, friedman
Friedman's test of cross sectional independence =
99.857, Pr = 0.0000
. * có tương quan đồng thời
11
PHẦN III: ĐÁNH GIÁ KIM NGẠCH THƯƠNG MẠI VÀ TỶ TRỌNG THƯƠNG
MẠI GIỮA VIỆT NAM - EU
1. Kim ngạch thương mại:
Thương mại giữa Việt Nam và EU có xu hướng gia tăng đều trong giai đoạn 20012015 mặc dù với những khó khăn của nền kinh tế toàn cầu cũng như những bất ổn kinh tế
của EU. Từ 2001-2008, kim ngạch của cả xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam với EU
tăng đều qua các năm. Bước sang năm 2009, do tác động của khủng hoảng kinh tế toàn cầu,
xuất khẩu của Việt Nam sang EU giảm nhưng giá trị nhập khẩu trong năm này vẫn tăng
nhẹ. Từ 2010 - 2015, cả xuất khẩu và nhập khẩu giữa Việt Nam và EU đã được mở rộng
mạnh mẽ, gia tăng liên tục, đạt tương ứng là 30,9 tỷ USD và 10,5 tỷ USD vào cuối giai
đoạn. Sự gia tăng liên tục trong thương mại của Việt Nam với EU trong giai đoạn 20012015, đặc biệt là sự tăng trưởng khá vững chắc của xuất khẩu, là bằng chứng cho thấy sự
thành công của Việt Nam trong thúc đẩy thương mại sang EU.
I.3.
Tỷ trọng thương mại
Thị phần của EU trong tổng kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam từ năm
2001 đến năm 2015 tương đối ổn định, trung bình là 18,3% đối với xuất khẩu và gần 8%
đối với nhập khẩu.
Trong cả giai đoạn 2001 -2015, EU và Mỹ luôn là hai đối thủ cạnh tranh nhau trong
danh sách hai thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam. Năm 2014 và 2015, EU quay trở
lại vị trí thị trường xuất khẩu lớn thứ hai sau hai năm trước đó là thị trường xuất khẩu lớn
nhất. Thị phần nhập khẩu của Việt Nam từ EU thấp và có xu hướng giảm nhẹ. Trong cả giai
đoạn, EU giữ vững là thị trường nhập khẩu lớn thứ tư của Việt Nam, sau Trung Quốc, Hàn
Quốc, Nhật Bản.
Cần lưu ý rằng tuy EU là đối tác thương mại lớn của Việt Nam, nhưng với EU thì Việt
Nam chỉ là một đối tác nhỏ. Xuất khẩu của Việt Nam sang EU chỉ chiếm trung bình 0,30%
tổng kim ngạch nhập khẩu của EU và xuất khẩu từ EU sang Việt Nam chỉ chiếm 0,09%
trong tổng xuất khẩu của EU ra thế giới trong giai đoạn 2001-2014. Tuy nhiên, cả tỷ trọng
của xuất khẩu và nhập khẩu của EU với Việt Nam trong tổng xuất khẩu và nhập khẩu của
EU đều gia tăng mạnh mẽ.
I.4.
Tốc độ tăng trưởng
Trong giai đoạn 2002-2014, tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam sang EU luôn ở
mức độ cao, trừ năm 2009 do tác động của khủng hoảng toàn cầu và trong những năm gần
đây cũng đều cao hơn tốc độ xuất khẩu của Việt Nam sang các nước khác trên thế thế giới.
Xuất khẩu của Việt Nam sang EU cũng luôn có tốc độ tăng cao hơn tốc độ nhập khẩu của
EU, trừ năm 2002. Như vậy, Việt Nam đã khá thành công trong việc xuất khẩu sang thị
trường các nước EU và nâng cao mạnh mẽ thị phần của mình trên thị trường EU. Tuy
nhiên, xuất khẩu của Việt Nam sang EU dao động mạnh hơn và kém ổn định hơn so với
xuất khẩu của Việt Nam sang phần còn lại của thế giới.
12
Ngược lại, tốc độ tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ EU thấp hơn tốc độ tăng
trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ thế giới, ngoại trừ trong các năm 2003, 2007, 2009 và
2012. Tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ EU cũng biến động mạnh hơn so với tăng
trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ các thị trường khác. Do đó, Việt Nam chưa tận dụng
được những thế mạnh của thị trường EU và tính bổ sung của nền kinh tế EU để thúc đẩy
nhập khẩu từ thị trường tiên tiến này.
I.5.
Một số giải pháp:
a) Chính phủ:
Thứ nhất, Chính phủ cần cân nhắc đến nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô phức tạp khác ngoài
những yếu tố liên quan đến thương mại như quy mô nền kinh tế, trình độ phát triển, lịch sử
quan hệ kinh tế, mục tiêu và chi ến lược hợp tác của nước đối tác. Nếu không, có thể sẽ dẫn
đến khả năng mất nhiều thời gian, công s ức đàm phán FTA nhưng lợi ích kinh tế đem lại
không cao.
Thứ hai, trong ngắn hạn, để khai thác sự khác biệt về lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại, Việt Nam cần tiếp tục đẩy mạnh xuất nhập khẩu liên ngành với EU nhưng
trong dài hạn, cần lưu ý t ạo nền tảng đ ể từng bước thúc đẩy thương mại nội ngành với EU,
đặc biệt trong các nhóm ngành gồm Phương tiện và thiết bị vận tải, Sản phẩm kim loại cơ
bản; Sản phẩm nhựa và cao su, Máy móc thi ết bị cơ khí và điện tử để tạo sự phát triển bền
vững trong thương mại với EU và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
Thứ ba, Chính phủ cần quan tâm nhiều hơn đến xây dựng các chính sách phi thuế quan
hợp lý, phù hợp với cam kết, đặc biệt ưu tiên trong các nhóm ngành Phương tiện và thiết bị
vận tải; Thực phẩm chế biến và H oá chất và các nhóm bi ện pháp liên quan đến SPSs,
TBTs và GI
b) Doanh nghiệp
Thứ nhất, doanh nghiệp Việt Nam cần tiếp tục khai thác tốt thương mại liên n gành với
EU. Do đó, doanh nghiệp cần tiếp tục quan tâm vào đầu tư vào các nhóm hàng có l ợi thế so
sánh, đặc biệt là hai nhóm hàng có ti ềm năng thu được lợi ích lớn nhất từ gia tăng xuất
khẩu gồm Giày, dép, mũ và Hàng dệt may.
Thứ hai, các doanh nghiệp cần bước đầu tận dụng cơ hội để phát triển thương mại nội
ngành với các doanh nghiệp EU. Cần đa dạng hoá các sản phẩm, đi cùng v ới đó là nâng cao
chất lượng các sản phẩm trong nhóm ngà nh Thực phẩm chế biến, đồ uống; Động vật sống
để có thể tận dụng được lợi ích từ thương mại nội ngành theo chiều ngang với EU. Có các
chi ến lược để liên kết, liên doanh với các doanh nghiệp EU để thu hút đầu tư của EU, mở
rộng sản xuất, học hỏi kinh nghiệm và từ đó khai thác được tính kinh tế của quy mô trong
nhóm ngành có ti ềm năng phát triển thương mại nội ngành theo chiều dọc gồm Phương tiện
và thiết bị vận tải, Sản phẩm kim loại cơ bản; Sản phẩm nhựa và cao su, Máy móc thi ết bị
cơ khí và điện tử.
Thứ ba, doanh nghiệp cần phải quan tâm nhiều hơn đến việc tìm hiểu, nghiên cứu, c ập
nhật và đáp ứng các h àng rào phi thuế quan, đặc biệt là TBTs, SPSs, RoO, chống bán phá
giá và SHTT của EU liên quan đến ngành sản phẩm của mình; tiên phong là doanh nghiệp
trong các nhóm ngành gồm Máy móc thi ết bị cơ khí và điện tử; Sản phẩm thực vật; Động
vật sống; Hàng dệt may; Sản phẩm nhựa và cao su.
13
14
KẾT LUẬN
Như vậy, từ năm 2001 đến 2017, kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam với
EU đều gia tăng vững chắc, trong đó xuất khẩu từ Việt Nam sang EU gia tăng mạnh mẽ và
nhanh hơn nhập khẩu, góp phần làm thặng dư thương mại của Việt Nam với EU tăng nhanh
cũng như đưa Việt Nam chuyển từ trạng thái thâm hụt sang thặng dư thương mại. EU vẫn
giữ vững là đối tác thương mại lớn, quan trọng của Việt Nam về xuất nhập khẩu mặc dù cả
EU và Việt Nam đều bị ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu và nền kinh tế
EU vẫn đang gặp nhiều khó khăn từ tác động của khủng hoảng nợ công. Năm 2014-2015,
EU là đối tác xuất khẩu lớn thứ hai, đối tác nhập khẩu lớn thứ tư và đối tác thương mại lớn
thứ hai của Việt Nam. Hiện nay, với bối cảnh mới, sự thay đổi trong chiến lược phát triển và
chính sách thương mại từ phía Việt Nam và EU, việc kết thúc đàm phán EVFTA vào cuối
năm 2015, tiềm năng gia tăng thương mại giữa Việt Nam và EU trong tương lai là rất lớn.
15
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Byers (1997), Great Circle Distance Between Capital City, , truy cập lần cuối ngày 18/9/2019.
2. Tổng cục thống kê: Số liệu về thương mại song phương,
truy cập lần cuối ngày 18/9/2019.
3. The World Bank: Tổng thu nhập quốc dân GNI,
truy cập lần cuối ngày
18/9/2019.
4. European Commission, Facts and figures: Free Trade Agreement between EU
andVietnam, />truy cập lần cuối ngày 18/9/2019.
5. Vu Thanh Huong, Possibility to bring about economic benefits of EVFTA and
implications for Vietnam’s enterprises, International Conference on Emerging
Challenges: Managing to Success (ICECH 2015), Vietnam Bach Khoa
Publishng House 12-23, 2015.
6. Nguyen Binh Duong, Vietnam-EU Free Trade Agreement: Impact and Policy
Implications for Vietnam, 2016,
/>%3A-Impact-and-Policy-D
%C6%B0%C6%A1ng/62bdb8156270efdf13919a62b9417bfee5cd1be1, truy
cập ngày 23/9/2019.
7. Nhìn lại thương mại Việt Nam- EU gần 1 thập kỷ qua,
truy cập ngày 20/9/2019.
8. Export Tax Law and Legal Definition,
, truy cập ngày 20/9/2019.
9. Tác động của tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại Việt Nam, tạp chí Tài
chính, truy cập ngày
23/9/2019.
1.
PHỤ LỤC: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
YEA
R
PARTNER
TRADE
GNIVN
GNI PARTNER
GPC VN
GPC
PARTNER
POPVN
POPPART
NER
DIST
TAXE
TA
XE
VN
PART
EXRATE
NER
1999
Austria
62,183,000
28.3015381
1
213.74462
358.084724
7
26743.7380
7
7903587
1
7992324
8240.4095
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Austria
55,325,000
33.1935103
9
195.085959
415.384047
7
24350.5400
9
7991041
2
8011566
8240.4095
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Austria
63,577,943
34.8540026
1
194.639374
431.668613
6
24201.9749
3
8074249
9
8042293
8240.4095
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Austria
73,558,926
37.3840104
6
212.139375
458.505946
6
26248.5156
9
8153440
7
8081957
8240.4095
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Austria
89,087,284
42.0881061
6
261.03781
511.388326
9
32141.8808
5
8230165
6
8121423
8240.4095
16.81
6
17589.9457
8
2004
Austria
115,698,761
48.5730325
1
300.48957
584.774655
2
36770.7807
9
8306282
1
8171966
8240.4095
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Austria
146,017,035
56.5752388
4
315.30531
674.859155
9
38321.8112
9
8383266
1
8227829
8240.4095
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Austria
161,249,856
64.9455273
336.78334
767.518499
1
40730.1925
8461754
0
8268641
8240.4095
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Austria
183,730,621
75.2435016
8
388.299617
880.869374
3
46808.5377
9
8541959
1
8295487
8240.4095
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Austria
201,362,217
96.1808339
3
433.883404
1115.22527
4
52140.0724
3
8624341
3
8321496
8240.4095
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Austria
226,783,698
92.6137289
9
399.998889
1063.39802
8
47942.3952
8709225
2
8343323
8240.4095
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Austria
297,460,803
111.512775
4
395.170909
1267.65662
3
47250.0083
7
8796765
1
8363404
8240.4095
9.76
5.6
24706.525
Austria
619,001,374
129.698119
2
432.57389
1459.38833
2
51548.1759
1
8887156
1
8391643
8240.4095
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2012
Austria
1,230,595,1
06
149.569185
7
409.838651
1665.53500
6
48616.7365
3
8980248
7
8429991
8240.4095
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2013
Austria
2,101,598,9
16
163.884761
3
431.22876
1805.82359
8
50853.5095
5
9075347
2
8479823
8240.4095
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Austria
2,384,037,3
21
177.360648
8
442.57874
1933.83232
8
51785.6663
5
9171459
5
8546356
8240.4095
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Austria
2,491,776,7
75
183.320503
6
378.046595
1978.05661
8
43741.7286
7
9267707
6
8642699
8240.4095
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Austria
2,982,268,8
85
196.686612
4
393.603511
2100.48368
9
45051.902
9363872
4
8736668
8240.4095
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Austria
4,117,375,1
65
213.005790
5
415.729178
2251.72676
3
47255.0223
9459664
2
8797566
8240.4095
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Belgium
391,861,000
28.3015381
1
266.098018
358.084724
7
26020.6449
9
7903587
1
1022641
9
8976.5595
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Belgium
403,925,000
33.1935103
9
243.885664
415.384047
7
23790.8220
2
7991041
2
1025125
0
8976.5595
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Belgium
413,374,931
34.8540026
1
242.158479
431.668613
6
23541.2269
3
8074249
9
1028657
0
8976.5595
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Belgium
431,827,932
37.3840104
6
263.164784
458.505946
6
25468.9112
8
8153440
7
1033278
5
8976.5595
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Belgium
559,153,144
42.0881061
6
324.886569
511.388326
9
31310.9487
8
8230165
6
1037613
3
8976.5595
16.81
6
17589.9457
8
2004
Belgium
653,304,787
48.5730325
1
375.796002
584.774655
2
36060.9405
7
8306282
1
1042113
7
8976.5595
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Belgium
715,270,167
56.5752388
4
391.909588
674.859155
9
37400.8887
2
8383266
1
1047861
7
8976.5595
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Belgium
912,921,343
64.9455273
415.372977
767.518499
1
39379.4682
4
8461754
0
1054795
8
8976.5595
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Belgium
1,161,193,0
93
75.2435016
8
478.011771
880.869374
3
44986.3793
6
8541959
1
1062570
0
8976.5595
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Belgium
1,367,433,3
15
96.1808339
3
530.784386
1115.22527
4
49559.8248
8624341
3
1070997
3
8976.5595
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Belgium
1,097,991,1
18
92.6137289
9
485.149903
1063.39802
8
44935.8789
7
8709225
2
1079649
3
8976.5595
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Belgium
1,168,990,1
00
111.512775
4
498.788978
1267.65662
3
45778.9951
8796765
1
1089558
6
8976.5595
9.76
5.6
24706.525
Belgium
1,546,622,2
47
129.698119
2
532.322518
1459.38833
2
48225.2026
3
8887156
1
1103826
4
8976.5595
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2012
Belgium
1,558,219,6
61
149.569185
7
510.067794
1665.53500
6
45923.3741
2
8980248
7
1110693
2
8976.5595
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2013
Belgium
1,824,186,8
00
163.884761
3
529.513693
1805.82359
8
47449.9848
7
9075347
2
1115940
7
8976.5595
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Belgium
2,325,006,3
41
177.360648
8
534.471901
1933.83232
8
47682.1468
9171459
5
1120905
7
8976.5595
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Belgium
2,273,729,4
28
183.320503
6
453.360658
1978.05661
8
40212.2384
5
9267707
6
1127419
6
8976.5595
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Belgium
2,443,217,0
41
196.686612
4
470.206065
2100.48368
9
41495.7685
7
9363872
4
1133142
2
8976.5595
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Belgium
2,698,011,9
85
213.005790
5
500.732467
2251.72676
3
44019.8252
3
9459664
2
1137515
8
8976.5595
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Bulgaria
15,456,000
28.3015381
1
13.347272
358.084724
7
1625.60993
8
7903587
1
8210624
7843.7067
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Bulgaria
12,137,000
33.1935103
12.8296099
415.384047
1570.29863
7991041
8170172
7843.7067
16.49
6.1
13083.8887
2011
2011
2001
Bulgaria
9
7
6
2
9
9
16,907,319
34.8540026
1
14.100517
431.668613
6
1760.55274
8
8074249
9
8009142
7843.7067
16.46
6.4
8
13193.2928
5
16.6199564
458.505946
6
2120.66032
9
8153440
7
7837161
7843.7067
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2002
Bulgaria
10,181,375
37.3840104
6
2003
Bulgaria
13,239,399
42.0881061
6
21.326486
511.388326
9
2742.84104
1
8230165
6
7775327
7843.7067
16.81
6
17589.9457
8
2004
Bulgaria
10,462,455
48.5730325
1
26.263477
584.774655
2
3403.38907
1
8306282
1
7716860
7843.7067
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Bulgaria
16,940,007
56.5752388
4
29.7201225
674.859155
9
3880.43231
9
8383266
1
7658972
7843.7067
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Bulgaria
28,987,580
64.9455273
33.2790553
767.518499
1
4378.23431
4
8461754
0
7601022
7843.7067
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Bulgaria
46,134,678
75.2435016
8
41.1755538
880.869374
3
5457.08539
7
8541959
1
7545338
7843.7067
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Bulgaria
91,154,877
96.1808339
3
52.0878702
1115.22527
4
6951.94475
9
8624341
3
7492561
7843.7067
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Bulgaria
70,213,196
92.6137289
9
50.9127035
1063.39802
8
6839.02119
9
8709225
2
7444443
7843.7067
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Bulgaria
86,115,199
111.512775
4
49.5557317
1267.65662
3
6700.70560
8
8796765
1
7395599
7843.7067
9.76
5.6
24706.525
69,099,505
129.698119
2
55.6140206
1459.38833
2
7568.25506
7
8887156
1
7348328
7843.7067
9.61
5.6
1
28564.0313
7
53.1808706
1665.53500
6
7279.17955
6
8980248
7
7305888
7843.7067
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Bulgaria
2012
Bulgaria
58,682,692
149.569185
7
2013
Bulgaria
67,501,336
163.884761
3
54.327578
1805.82359
8
7477.86897
3
9075347
2
7265115
7843.7067
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Bulgaria
87,061,188
177.360648
8
56.3228992
1933.83232
8
7796.70301
7
9171459
5
7223938
7843.7067
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Bulgaria
102,419,966
183.320503
6
49.192606
1978.05661
8
6853.25545
6
9267707
6
7177991
7843.7067
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Bulgaria
215,656,480
196.686612
4
53.1024745
2100.48368
9
7450.02815
9363872
4
7127822
7843.7067
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Bulgaria
109,402,191
213.005790
5
58.9848429
2251.72676
3
8335.96448
2
9459664
2
7075947
7843.7067
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Croatia
498,000
28.3015381
1
22.9014804
358.084724
7
5075.01121
7
7903587
1
4512597
8337.7616
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Croatia
894,000
33.1935103
9
21.3677795
415.384047
7
4782.08040
9
7991041
2
4468302
8337.7616
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Croatia
852,503
34.8540026
1
22.8713615
431.668613
6
5319.36415
7
8074249
9
4299642
8337.7616
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Croatia
1,624,258
37.3840104
6
26.4529082
458.505946
6
6148.73042
7
8153440
7
4302174
8337.7616
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Croatia
4,598,046
42.0881061
6
33.5471061
511.388326
9
7795.49051
1
8230165
6
4303399
8337.7616
16.81
6
17589.9457
8
2004
Croatia
5,589,526
48.5730325
1
40.8583675
584.774655
2
9491.79192
8
8306282
1
4304600
8337.7616
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Croatia
4,671,459
56.5752388
4
44.3968949
674.859155
9
10300.5571
5
8383266
1
4310145
8337.7616
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Croatia
11,240,525
64.9455273
49.2359598
767.518499
1
11420.5854
7
8461754
0
4311159
8337.7616
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Croatia
15,511,931
75.2435016
8
58.9099574
880.869374
3
13667.5154
4
8541959
1
4310217
8337.7616
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Croatia
19,498,775
96.1808339
3
68.5666785
1115.22527
4
15909.8310
6
8624341
3
4309705
8337.7616
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Croatia
62,185,985
92.6137289
9
60.7638084
1063.39802
8
14114.1123
8
8709225
2
4305181
8337.7616
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Croatia
23,605,340
111.512775
4
58.18995
1267.65662
3
13546.9535
3
8796765
1
4295427
8337.7616
9.76
5.6
24706.525
30,642,332
129.698119
2
60.6953756
1459.38833
2
14179.1019
1
8887156
1
4280622
8337.7616
9.61
5.6
1
28564.0313
7
54.8594861
1665.53500
6
12855.0065
7
8980248
7
4267558
8337.7616
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Croatia
2012
Croatia
20,932,093
149.569185
7
2013
Croatia
22,117,404
163.884761
3
56.9750022
1805.82359
8
13387.9619
9075347
2
4255689
8337.7616
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Croatia
43,031,693
177.360648
8
56.5361493
1933.83232
8
13339.0656
9
9171459
5
4238389
8337.7616
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Croatia
56,050,086
183.320503
6
49.198191
1978.05661
8
11703.8120
2
9267707
6
4203604
8337.7616
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Croatia
77,647,411
196.686612
4
49.9748188
2100.48368
9
11971.8832
3
9363872
4
4174349
8337.7616
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Croatia
89,654,087
213.005790
5
54.2219502
2251.72676
3
13146.2098
8
9459664
2
4124531
8337.7616
9.68
1999
Cyprus
1,075,000
28.3015381
1
9.89529666
358.084724
7
10685.5346
9
7903587
1
926046
7128.2609
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Cyprus
6,117,000
33.1935103
9
9.12856739
415.384047
7
9677.37110
5
7991041
2
943290
7128.2609
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Cyprus
13,031,920
34.8540026
1
9.65580146
431.668613
6
10055.2356
4
8074249
9
960276
7128.2609
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Cyprus
4,707,271
37.3840104
6
10.8312019
458.505946
6
11086.5926
7
8153440
7
976964
7128.2609
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Cyprus
6,273,135
42.0881061
6
13.9543715
511.388326
9
14044.7776
9
8230165
6
993563
7128.2609
16.81
6
17589.9457
8
2004
Cyprus
11,473,743
48.5730325
1
16.3458875
584.774655
2
16177.5119
6
8306282
1
1010408
7128.2609
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Cyprus
15,526,049
56.5752388
4
17.4750155
674.859155
9
17004.6333
8
8383266
1
1027662
7128.2609
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Cyprus
12,781,636
64.9455273
18.9603061
767.518499
1
18135.0350
7
8461754
0
1045507
7128.2609
16.81
5.9
4
20093.8321
8
25279.3388
1
..
2007
Cyprus
15,076,413
75.2435016
8
22.4331371
880.869374
3
21089.4641
2
8541959
1
1063713
7128.2609
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Cyprus
35,509,734
96.1808339
3
27.2655486
1115.22527
4
25209.3947
8624341
3
1081563
7128.2609
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Cyprus
24,946,697
92.6137289
9
24.6774937
1063.39802
8
22473.2499
7
8709225
2
1098083
7128.2609
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Cyprus
24,605,188
111.512775
4
24.7845695
1267.65662
3
22276.0221
3
8796765
1
1112612
7128.2609
9.76
5.6
24706.525
30,177,406
129.698119
2
27.3876147
1459.38833
2
24348.1607
3
8887156
1
1124833
7128.2609
9.61
5.6
1
28564.0313
7
24.2285879
1665.53500
6
21345.9084
8980248
7
1135046
7128.2609
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Cyprus
2012
Cyprus
28,820,333
149.569185
7
2013
Cyprus
27,666,569
163.884761
3
23.0701806
1805.82359
8
20168.6041
6
9075347
2
1143866
7128.2609
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Cyprus
46,416,364
177.360648
8
22.5717262
1933.83232
8
19588.6661
3
9171459
5
1152285
7128.2609
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Cyprus
58,726,793
183.320503
6
19.9291449
1978.05661
8
17165.7213
9267707
6
1160985
7128.2609
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Cyprus
73,689,993
196.686612
4
20.0402655
2100.48368
9
17125.6948
6
9363872
4
1170187
7128.2609
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Cyprus
83,876,915
213.005790
5
21.5404677
2251.72676
3
18259.5853
6
9459664
2
1179680
7128.2609
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Czech
Republic
40,549,000
28.3015381
1
63.7400923
358.084724
7
6198.07079
6
7903587
1
1028386
0
8325.6483
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Czech
Republic
41,113,000
33.1935103
9
60.5217189
415.384047
7
5901.64281
3
7991041
2
1025506
3
8325.6483
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Czech
Republic
46,519,342
34.8540026
1
65.6857111
431.668613
6
6429.30905
7
8074249
9
1021660
5
8325.6483
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Czech
Republic
48,469,675
37.3840104
6
79.0720129
458.505946
6
7754.50272
8153440
7
1019691
6
8325.6483
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Czech
Republic
53,166,286
42.0881061
6
96.3294693
511.388326
9
9449.62607
6
8230165
6
1019399
8
8325.6483
16.81
6
17589.9457
8
2004
Czech
Republic
57,031,894
48.5730325
1
113.683453
584.774655
2
11148.6051
6
8306282
1
1019710
1
8325.6483
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Czech
Republic
64,909,751
56.5752388
4
130.131066
674.859155
9
12743.9343
1
8383266
1
1021121
6
8325.6483
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Czech
Republic
92,123,891
64.9455273
146.045646
767.518499
1
14263.7954
8461754
0
1023890
5
8325.6483
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Czech
Republic
125,146,622
75.2435016
8
177.13724
880.869374
3
17199.7473
5
8541959
1
1029882
8
8325.6483
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Czech
Republic
156,020,313
96.1808339
3
220.424152
1115.22527
4
21226.0547
9
8624341
3
1038460
3
8325.6483
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Czech
Republic
155,823,494
92.6137289
9
191.648586
1063.39802
8
18350.2260
3
8709225
2
1044393
6
8325.6483
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Czech
Republic
205,261,042
111.512775
4
192.159596
1267.65662
3
18345.6247
9
8796765
1
1047441
0
8325.6483
9.76
5.6
24706.525
2011
Czech
Republic
219,802,298
129.698119
2
210.686006
1459.38833
2
20072.8124
3
8887156
1
1049608
8
8325.6483
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2012
Czech
Republic
242,115,498
149.569185
7
194.526472
1665.53500
6
18507.3209
8
8980248
7
1051078
5
8325.6483
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2013
Czech
Republic
237,733,465
163.884761
3
196.903737
1805.82359
8
18727.2820
5
9075347
2
1051427
2
8325.6483
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Czech
Republic
293,461,791
177.360648
8
193.821125
1933.83232
8
18414.7016
6
9171459
5
1052534
7
8325.6483
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Czech
Republic
272,111,770
183.320503
6
174.242716
1978.05661
8
16522.0691
1
9267707
6
1054605
9
8325.6483
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Czech
Republic
250,761,749
196.686612
4
182.443584
2100.48368
9
17266.5012
3
9363872
4
1056633
2
8325.6483
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Czech
Republic
263,759,826
213.005790
5
202.624806
2251.72676
3
19125.5832
3
9459664
2
1059443
8
8325.6483
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Denmark
70,211,000
28.3015381
1
176.090565
358.084724
7
33088.5411
2
7903587
1
5321799
8286.6201
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Denmark
86,146,000
33.1935103
9
160.421868
415.384047
7
30043.7087
3
7991041
2
5339616
8286.6201
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Denmark
115,141,487
34.8540026
1
162.360744
431.668613
6
30298.0628
2
8074249
9
5358783
8286.6201
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Denmark
138,551,601
37.3840104
6
176.412403
458.505946
6
32815.2283
3
8153440
7
5375931
8286.6201
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Denmark
143,148,161
42.0881061
6
216.143722
511.388326
9
40096.6061
1
8230165
6
5390574
8286.6201
16.81
6
17589.9457
8
2004
Denmark
157,360,769
48.5730325
1
251.681995
584.774655
2
46568.7711
9
8306282
1
5404523
8286.6201
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Denmark
158,411,917
56.5752388
4
266.599076
674.859155
9
49193.1767
4
8383266
1
5419432
8286.6201
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Denmark
220,699,483
64.9455273
286.31163
767.518499
1
52657.2203
5
8461754
0
5437272
8286.6201
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Denmark
308,630,587
75.2435016
8
321.027059
880.869374
3
58780.6835
5
8541959
1
5461438
8286.6201
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Denmark
318,033,578
96.1808339
3
357.301936
1115.22527
4
65039.4222
7
8624341
3
5493621
8286.6201
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Denmark
352,686,924
92.6137289
9
324.446828
1063.39802
8
58743.6623
8
8709225
2
5523095
8286.6201
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Denmark
311,402,334
111.512775
4
327.262172
1267.65662
3
58990.7844
4
8796765
1
5547683
8286.6201
9.76
5.6
24706.525
421,023,842
129.698119
2
351.257092
1459.38833
2
63055.8391
8887156
1
5570572
8286.6201
9.61
5.6
1
28564.0313
7
334.536242
1665.53500
6
59828.6568
3
8980248
7
5591572
8286.6201
9.46
5.7
6
26778.4971
2
354.463411
1805.82359
63128.7095
9075347
5614932
8286.6201
9.44
5.7
27809.2904
2011
Denmark
2012
Denmark
468,009,752
149.569185
7
2013
Denmark
453,991,766
163.884761
2014
Denmark
3
8
6
2
1
4
492,192,818
177.360648
8
365.83362
1933.83232
8
64824.1766
6
9171459
5
5643475
8286.6201
9.54
5.6
1
28109.1814
2
311.964189
1978.05661
8
54889.6142
1
9267707
6
5683483
8286.6201
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2015
Denmark
533,363,835
183.320503
6
2016
Denmark
614,793,598
196.686612
4
319.956052
2100.48368
9
55858.1518
7
9363872
4
5728010
8286.6201
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Denmark
663,121,996
213.005790
5
337.1793
2251.72676
3
58487.5056
8
9459664
2
5764980
8286.6201
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Estonia
249,164
28.3015381
1
171.325708
358.084724
7
123234.272
8
7903587
1
1390244
7504.6786
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Estonia
582,000
33.1935103
9
5.4721161
415.384047
7
3917.09008
8
7991041
2
1396985
7504.6786
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Estonia
2,036,154
34.8540026
1
5.94790252
431.668613
6
4284.87734
5
8074249
9
1388115
7504.6786
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Estonia
3,135,565
37.3840104
6
6.97878327
458.505946
6
5059.47241
2
8153440
7
1379350
7504.6786
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Estonia
2,793,360
42.0881061
6
9.30131357
511.388326
9
6785.71376
6
8230165
6
1370720
7504.6786
16.81
6
17589.9457
8
2004
Estonia
3,919,656
48.5730325
1
11.4650945
584.774655
2
8414.43949
5
8306282
1
1362550
7504.6786
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Estonia
4,488,453
56.5752388
4
13.4576555
674.859155
9
9933.49856
3
8383266
1
1354775
7504.6786
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Estonia
10,340,163
64.9455273
16.0821815
767.518499
1
11940.9430
7
8461754
0
1346810
7504.6786
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Estonia
10,979,014
75.2435016
8
20.7066926
880.869374
3
15444.9179
4
8541959
1
1340680
7504.6786
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Estonia
11,141,418
96.1808339
3
22.9219276
1115.22527
4
17143.1449
2
8624341
3
1337090
7504.6786
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Estonia
11,421,327
92.6137289
9
19.0544596
1063.39802
8
14278.1906
3
8709225
2
1334515
7504.6786
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Estonia
10,751,052
111.512775
4
18.4573117
1267.65662
3
13862.3043
4
8796765
1
1331475
7504.6786
9.76
5.6
24706.525
16,927,441
129.698119
2
22.0090142
1459.38833
2
16580.0569
5
8887156
1
1327439
7504.6786
9.61
5.6
1
28564.0313
7
22.1146621
1665.53500
6
16719.3838
1
8980248
7
1322696
7504.6786
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Estonia
2012
Estonia
18,107,048
149.569185
7
2013
Estonia
29,777,996
163.884761
3
24.5574912
1805.82359
8
18632.4333
3
9075347
2
1317997
7504.6786
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Estonia
41,909,547
177.360648
8
25.8588367
1933.83232
8
19671.3209
9
9171459
5
1314545
7504.6786
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Estonia
44,821,880
183.320503
6
22.400709
1978.05661
8
17029.4889
6
9267707
6
1315407
7504.6786
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Estonia
37,053,427
196.686612
4
23.4428944
2100.48368
9
17816.5925
9
9363872
4
1315790
7504.6786
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Estonia
44,132,003
213.005790
5
26.0856066
2251.72676
3
19801.0652
7
9459664
2
1317384
7504.6786
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Finland
35,940,000
28.3015381
1
133.871724
358.084724
7
25916.6387
9
7903587
1
5165474
7487.6806
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Finland
36,449,000
33.1935103
9
124.757693
415.384047
7
24102.1359
5
7991041
2
5176209
7487.6806
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Finland
39,408,781
34.8540026
1
129.19821
431.668613
6
24903.2403
7
8074249
9
5188008
7487.6806
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Finland
59,692,717
37.3840104
6
139.968944
458.505946
6
26914.0095
2
8153440
7
5200598
7487.6806
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Finland
62,272,500
42.0881061
6
170.057562
511.388326
9
32621.7351
6
8230165
6
5213014
7487.6806
16.81
6
17589.9457
8
2004
Finland
95,482,812
48.5730325
1
198.152471
584.774655
2
37900.9089
3
8306282
1
5228172
7487.6806
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Finland
99,808,753
56.5752388
4
205.29163
674.859155
9
39132.2671
9
8383266
1
5246096
7487.6806
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Finland
151,178,246
64.9455273
218.589888
767.518499
1
41507.5511
4
8461754
0
5266268
7487.6806
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Finland
170,991,350
75.2435016
8
256.190802
880.869374
3
48440.9842
2
8541959
1
5288720
7487.6806
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Finland
239,596,651
96.1808339
3
284.272741
1115.22527
4
53501.1092
9
8624341
3
5313399
7487.6806
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Finland
228,721,352
92.6137289
9
254.723534
1063.39802
8
47711.1236
3
8709225
2
5338871
7487.6806
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Finland
190,665,668
111.512775
4
251.157232
1267.65662
3
46828.4072
7
8796765
1
5363352
7487.6806
9.76
5.6
24706.525
210,986,451
129.698119
2
274.914236
1459.38833
2
51020.8534
5
8887156
1
5388272
7487.6806
9.61
5.6
1
28564.0313
7
258.046577
1665.53500
6
47663.0882
1
8980248
7
5413971
7487.6806
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Finland
2012
Finland
304,043,378
149.569185
7
2013
Finland
230,247,058
163.884761
3
270.904219
1805.82359
8
49807.9819
3
9075347
2
5438972
7487.6806
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Finland
263,947,758
177.360648
8
275.087627
1933.83232
8
50368.4011
5
9171459
5
5461512
7487.6806
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Finland
321,975,859
183.320503
6
235.138793
1978.05661
8
42912.2114
8
9267707
6
5479531
7487.6806
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Finland
331,403,104
196.686612
4
242.300319
2100.48368
9
44092.2582
7
9363872
4
5495303
7487.6806
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Finland
457,654,044
213.005790
5
253.046712
2251.72676
3
45939.8840
3
9459664
2
5508214
7487.6806
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
France
664,092,992
28.3015381
1
1522.417
358.084724
7
25165.2825
9
7903587
1
6049671
8
9193.7282
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
France
716,957,000
33.1935103
9
1383.7693
415.384047
7
22717.3289
8
7991041
2
6091250
0
9193.7282
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
France
769,495,664
34.8540026
1
1401.28224
431.668613
6
22838.0203
9
8074249
9
6135743
0
9193.7282
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
France
738,709,432
37.3840104
6
1509.85046
458.505946
6
24429.1552
2
8153440
7
6180526
7
9193.7282
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
France
908,223,999
42.0881061
6
1864.90903
511.388326
9
29960.8393
4
8230165
6
6224488
6
9193.7282
16.81
6
17589.9457
8
2004
France
1,175,325,6
81
48.5730325
1
2145.0329
584.774655
2
34208.3804
3
8306282
1
6270489
5
9193.7282
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
France
1,104,139,4
42
56.5752388
4
2233.731
674.859155
9
35355.3964
7
8383266
1
6317935
1
9193.7282
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
France
1,220,778,8
92
64.9455273
2364.98331
767.518499
1
37172.7755
3
8461754
0
6362138
1
9193.7282
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
France
2,045,978,0
89
75.2435016
8
2709.99576
880.869374
3
42332.9516
4
8541959
1
6401622
5
9193.7282
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
France
1,787,344,6
77
96.1808339
3
2981.95547
1115.22527
4
46321.6499
8624341
3
6437498
4
9193.7282
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
France
1,684,466,1
34
92.6137289
9
2752.09419
1063.39802
8
42531.6038
7
8709225
2
6470704
0
9193.7282
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
France
2,070,297,3
07
111.512775
4
2703.78034
1267.65662
3
41579.0250
7
8796765
1
6502750
7
9193.7282
9.76
5.6
24706.525
France
2,863,851,0
92
129.698119
2
2937.47893
1459.38833
2
44954.9120
7
8887156
1
6534278
0
9193.7282
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2012
France
3,752,475,2
80
149.569185
7
2742.50591
1665.53500
6
41768.4113
8980248
7
6565980
9
9193.7282
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2013
France
3,195,544,0
27
163.884761
3
2874.04383
1805.82359
8
43546.9849
7
9075347
2
6599868
7
9193.7282
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
France
3,590,778,2
06
177.360648
8
2913.98404
1933.83232
8
43940.8234
7
9171459
5
6631610
0
9193.7282
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
France
4,236,286,8
61
183.320503
6
2490.86287
1978.05661
8
37404.0692
2
9267707
6
6659336
6
9193.7282
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
France
4,184,672,3
97
196.686612
4
2517.741
2100.48368
9
37657.0406
8
9363872
4
6685976
8
9193.7282
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
France
4,692,640,9
87
213.005790
5
2646.48105
2251.72676
3
39579.3816
2
9459664
2
6686514
4
9193.7282
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Germany
923,008,992
28.3015381
1
2181.38824
358.084724
7
26569.8146
3
7903587
1
8210024
3
8323.7002
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Germany
1,025,404,0
00
33.1935103
9
1936.99742
415.384047
7
23561.1469
4
7991041
2
8221150
8
8323.7002
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Germany
1,118,486,4
43
34.8540026
1
1934.22013
431.668613
6
23487.8190
1
8074249
9
8234992
5
8323.7002
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Germany
1,287,108,7
24
37.3840104
6
2054.21043
458.505946
6
24902.9931
7
8153440
7
8248849
5
8323.7002
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Germany
1,469,323,4
44
42.0881061
6
2483.09255
511.388326
9
30085.6284
2
8230165
6
8253417
6
8323.7002
16.81
6
17589.9457
8
2004
Germany
1,759,061,2
94
48.5730325
1
2839.05637
584.774655
2
34406.0233
6
8306282
1
8251626
0
8323.7002
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Germany
1,747,434,8
95
56.5752388
4
2886.82875
674.859155
9
35004.8379
5
8383266
1
8246942
2
8323.7002
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Germany
2,359,802,6
36
64.9455273
3054.1651
767.518499
1
37075.7062
4
8461754
0
8237645
1
8323.7002
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Germany
3,163,351,7
15
75.2435016
8
3490.55023
880.869374
3
42429.8549
7
8541959
1
8226637
2
8323.7002
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Germany
3,553,332,3
33
96.1808339
3
3788.54988
1115.22527
4
46139.8782
1
8624341
3
8211009
7
8323.7002
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Germany
3,472,704,2
44
92.6137289
9
3494.79717
1063.39802
8
42670.3141
1
8709225
2
8190230
7
8323.7002
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Germany
4,115,134,6
26
111.512775
4
3484.41771
1267.65662
3
42608.8104
1
8796765
1
8177693
0
8323.7002
9.76
5.6
24706.525
Germany
5,565,457,0
08
129.698119
2
3852.52347
1459.38833
2
47991.5825
5
8887156
1
8027498
3
8323.7002
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2012
Germany
6,472,267,6
96
149.569185
7
3627.09779
1665.53500
6
45098.6717
8980248
7
8042582
3
8323.7002
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2013
Germany
7,691,008,9
44
163.884761
3
3837.35214
1805.82359
8
47582.9047
6
9075347
2
8064560
5
8323.7002
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Germany
7,781,504,1
38
177.360648
8
3974.99645
1933.83232
8
49084.6349
1
9171459
5
8098250
0
8323.7002
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Germany
8,910,149,5
87
183.320503
6
3454.33599
1978.05661
8
42287.6643
5
9267707
6
8168661
1
8323.7002
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Germany
8,810,731,4
33
196.686612
4
3564.46879
2100.48368
9
43285.0808
9363872
4
8234866
9
8323.7002
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Germany
9,557,284,5
11
213.005790
5
3770.89444
2251.72676
3
45620.9921
4
9459664
2
8265700
2
8323.7002
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Greece
16,114,000
28.3015381
1
140.933108
358.084724
7
13095.8059
1
7903587
1
1076169
8
7919.2556
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Greece
18,752,000
33.1935103
9
131.025533
415.384047
7
12125.4730
3
7991041
2
1080580
8
7919.2556
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Greece
22,057,417
34.8540026
1
137.2323
431.668613
6
12634.0114
8
8074249
9
1086213
2
7919.2556
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Greece
37,172,239
37.3840104
6
153.797621
458.505946
6
14107.2564
8
8153440
7
1090202
2
7919.2556
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Greece
43,060,675
42.0881061
6
201.348326
511.388326
9
18424.8751
8
8230165
6
1092807
0
7919.2556
16.81
6
17589.9457
8
2004
Greece
47,348,637
48.5730325
1
237.701915
584.774655
2
21697.7503
6
8306282
1
1095514
1
7919.2556
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Greece
59,801,699
56.5752388
4
248.174204
674.859155
9
22587.3406
8383266
1
1098731
4
7919.2556
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Greece
66,551,728
64.9455273
268.245507
767.518499
1
24340.898
8461754
0
1102036
2
7919.2556
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Greece
88,726,461
75.2435016
310.292161
880.869374
28084.6196
8541959
1104847
7919.2556
16.81
5.5
22070.6565
2011
2011
2008
Greece
8
3
1
3
7
6
131,372,626
96.1808339
3
343.903324
1115.22527
4
31044.2552
8
8624341
3
1107784
1
7919.2556
10.82
5.4
7
23986.5763
7
322.674846
1063.39802
8
29051.4406
8
8709225
2
1110701
7
7919.2556
10.35
5.4
4
23796.9174
1
293.229174
1267.65662
3
26366.3504
6
8796765
1
1112134
1
7919.2556
9.76
5.6
24706.525
25208.7114
4
8887156
1
1110489
9
7919.2556
9.61
5.6
1
28564.0313
7
1104501
1
7919.2556
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2009
Greece
83,663,014
92.6137289
9
2010
Greece
86,061,379
111.512775
4
144,234,209
129.698119
2
279.940194
1459.38833
2
247.300884
1665.53500
6
22390.2796
8980248
7
2011
Greece
2012
Greece
173,042,118
149.569185
7
2013
Greece
204,124,577
163.884761
3
239.57318
1805.82359
8
21848.4787
5
9075347
2
1096521
1
7919.2556
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Greece
207,165,075
177.360648
8
238.634968
1933.83232
8
21908.3657
9
9171459
5
1089241
3
7919.2556
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Greece
195,765,765
183.320503
6
196.862393
1978.05661
8
18192.8214
8
9267707
6
1082088
3
7919.2556
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Greece
239,018,773
196.686612
4
195.229697
2100.48368
9
18117.1327
9363872
4
1077597
1
7919.2556
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Greece
335,868,433
213.005790
5
203.480314
2251.72676
3
18920.1662
9459664
2
1075467
9
7919.2556
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Hungary
24,701,000
28.3015381
1
46.4662667
358.084724
7
4538.81617
4
7903587
1
1023753
0
8062.2217
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Hungary
30,228,000
33.1935103
9
45.0446241
415.384047
7
4411.39477
6
7991041
2
1021097
1
8062.2217
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Hungary
31,720,320
34.8540026
1
51.2031415
431.668613
6
5026.03774
4
8074249
9
1018757
6
8062.2217
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Hungary
35,235,773
37.3840104
6
64.3196337
458.505946
6
6331.54007
9
8153440
7
1015860
8
8062.2217
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Hungary
37,295,871
42.0881061
6
81.5205475
511.388326
9
8047.79397
3
8230165
6
1012955
2
8062.2217
16.81
6
17589.9457
8
2004
Hungary
38,001,401
48.5730325
1
98.5958624
584.774655
2
9755.06462
5
8306282
1
1010714
6
8062.2217
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Hungary
45,512,123
56.5752388
4
106.959583
674.859155
9
10603.6377
4
8383266
1
1008706
5
8062.2217
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Hungary
58,631,575
64.9455273
109.419516
767.518499
1
10864.4123
8461754
0
1007137
0
8062.2217
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Hungary
91,577,636
75.2435016
8
130.672776
880.869374
3
12994.7926
3
8541959
1
1005578
0
8062.2217
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Hungary
113,393,002
96.1808339
3
148.372456
1115.22527
4
14780.8006
6
8624341
3
1003818
8
8062.2217
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Hungary
172,894,881
92.6137289
9
124.695152
1063.39802
8
12441.3355
6
8709225
2
1002265
0
8062.2217
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Hungary
144,701,814
111.512775
4
124.874414
1267.65662
3
12487.4127
8796765
1
1000002
3
8062.2217
9.76
5.6
24706.525
168,362,137
129.698119
2
134.266932
1459.38833
2
13464.7621
2
8887156
1
9971727
8062.2217
9.61
5.6
1
28564.0313
7
122.770291
1665.53500
6
12375.5857
7
8980248
7
9920362
8062.2217
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Hungary
2012
Hungary
120,983,363
149.569185
7
2013
Hungary
147,670,554
163.884761
3
131.690154
1805.82359
8
13311.3375
6
9075347
2
9893082
8062.2217
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Hungary
175,543,501
177.360648
8
134.24056
1933.83232
8
13605.7361
2
9171459
5
9866468
8062.2217
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Hungary
195,107,820
183.320503
6
117.647485
1978.05661
8
11952.3671
6
9267707
6
9843028
8062.2217
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Hungary
266,491,728
196.686612
4
122.93478
2100.48368
9
12526.4409
7
9363872
4
9814023
8062.2217
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Hungary
354,483,338
213.005790
5
134.180643
2251.72676
3
13708.7360
7
9459664
2
9787966
8062.2217
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Italy
255,079,008
28.3015381
1
86.0577149
358.084724
7
22919.4726
1
7903587
1
3754786
9504.9506
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Italy
388,272,000
33.1935103
9
87.03352
415.384047
7
22872.4152
9
7991041
2
3805174
9504.9506
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Italy
434,714,098
34.8540026
1
93.2098311
431.668613
6
24108.6323
5
8074249
9
3866243
9504.9506
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Italy
541,422,435
37.3840104
6
107.267633
458.505946
6
27281.0476
5
8153440
7
3931947
9504.9506
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Italy
704,833,630
42.0881061
6
141.629725
511.388326
9
35438.2537
1
8230165
6
3996521
9504.9506
16.81
6
17589.9457
8
2004
Italy
679,529,476
48.5730325
1
167.321883
584.774655
2
41108.3815
8
8306282
1
4070262
9504.9506
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Italy
758,148,527
56.5752388
4
183.277462
674.859155
9
44057.9930
3
8383266
1
4159914
9504.9506
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Italy
988,355,784
64.9455273
203.535954
767.518499
1
47626.4467
5
8461754
0
4273591
9504.9506
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Italy
1,502,937,7
02
75.2435016
8
233.381466
880.869374
3
53053.9994
2
8541959
1
4398942
9504.9506
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Italy
1,671,045,5
63
96.1808339
3
238.175637
1115.22527
4
53051.1867
8
8624341
3
4489544
9504.9506
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Italy
1,530,833,1
83
92.6137289
9
197.551047
1063.39802
8
43557.8198
9
8709225
2
4535375
9504.9506
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Italy
1,802,611,5
88
111.512775
4
186.11922
1267.65662
3
40814.2310
9
8796765
1
4560155
9504.9506
9.76
5.6
24706.525
Italy
2,533,082,6
47
129.698119
2
192.965828
1459.38833
2
42131.5041
8887156
1
4580084
9504.9506
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2012
Italy
2,848,611,9
47
149.569185
7
181.501349
1665.53500
6
39460.8211
9
8980248
7
4599533
9504.9506
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2013
Italy
3,463,426,5
24
163.884761
3
201.603977
1805.82359
8
43601.211
9075347
2
4623816
9504.9506
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2011
2014
Italy
4,072,476,6
46
177.360648
8
218.817066
1933.83232
8
46979.2359
5
9171459
5
4657740
9504.9506
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Italy
4,299,279,4
43
183.320503
6
223.662261
1978.05661
8
47567.9086
6
9267707
6
4701957
9504.9506
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Italy
4,691,816,7
50
196.686612
4
246.837855
2100.48368
9
51907.5637
2
9363872
4
4755335
9504.9506
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Italy
4,384,911,6
66
213.005790
5
263.941425
2251.72676
3
54903.2915
9
9459664
2
4807388
9504.9506
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Ireland
18,841,000
28.3015381
1
1246.12689
358.084724
7
21894.0183
9
7903587
1
5691631
7
8722.769
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Ireland
21,079,000
33.1935103
9
1137.3806
415.384047
7
19974.3324
7
7991041
2
5694210
8
8722.769
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Ireland
26,039,783
34.8540026
1
1158.74112
431.668613
6
20338.0328
7
8074249
9
5697410
0
8722.769
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Ireland
31,309,346
37.3840104
6
1260.8387
458.505946
6
22097.102
8153440
7
5705900
7
8722.769
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Ireland
32,788,450
42.0881061
6
1562.04097
511.388326
9
27254.4699
8
8230165
6
5731320
3
8722.769
16.81
6
17589.9457
8
2004
Ireland
43,154,981
48.5730325
1
1795.3001
584.774655
2
31122.3008
1
8306282
1
5768532
7
8722.769
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Ireland
47,385,375
56.5752388
4
1855.46375
674.859155
9
32007.5946
9
8383266
1
5796948
4
8722.769
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Ireland
60,252,981
64.9455273
1950.19069
767.518499
1
33540.7160
8
8461754
0
5814397
9
8722.769
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Ireland
95,840,017
75.2435016
8
2204.80181
880.869374
3
37728.7058
2
8541959
1
5843831
0
8722.769
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Ireland
97,871,012
96.1808339
3
2368.87037
1115.22527
4
40268.6045
5
8624341
3
5882673
1
8722.769
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Ireland
155,624,313
92.6137289
9
2183.82176
1063.39802
8
36954.1969
3
8709225
2
5909536
5
8722.769
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Ireland
156,556,050
111.512775
4
2120.82141
1267.65662
3
35777.8985
3
8796765
1
5927741
7
8722.769
9.76
5.6
24706.525
330,938,244
129.698119
2
2270.2887
1459.38833
2
38233.5763
2
8887156
1
5937944
9
8722.769
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2069.92566
1665.53500
6
34765.4602
5
8980248
7
5953971
7
8722.769
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Ireland
2012
Ireland
728,003,551
149.569185
7
2013
Ireland
1,032,043,0
01
163.884761
3
2126.85942
1805.82359
8
35309.9786
7
9075347
2
6023394
8
8722.769
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Ireland
313,711,601
177.360648
8
2151.8142
1933.83232
8
35398.0036
1
9171459
5
6078914
0
8722.769
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Ireland
401,277,497
183.320503
6
1822.36563
1978.05661
8
30007.3796
1
9267707
6
6073058
2
8722.769
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Ireland
1,139,122,4
72
196.686612
4
1873.56459
2100.48368
9
30902.8847
9
9363872
4
6062749
8
8722.769
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Ireland
1,489,458,4
26
213.005790
5
1954.78999
2251.72676
3
32290.9855
3
9459664
2
6053670
9
8722.769
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Latvia
8,331,000
28.3015381
1
7.46160221
358.084724
7
3121.37979
3
7903587
1
2390482
8325.6483
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Latvia
2,517,000
33.1935103
9
7.92791309
415.384047
7
3348.57261
5
7991041
2
2367550
8325.6483
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Latvia
1,743,537
34.8540026
1
8.37552048
431.668613
6
3583.61629
8074249
9
2337170
8325.6483
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Latvia
1,219,156
37.3840104
6
9.56276035
458.505946
6
4139.41308
5
8153440
7
2310173
8325.6483
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Latvia
3,380,079
42.0881061
6
11.6911659
511.388326
9
5109.87581
8230165
6
2287955
8325.6483
16.81
6
17589.9457
8
2004
Latvia
4,053,271
48.5730325
1
14.0754586
584.774655
2
6219.48731
3
8306282
1
2263122
8325.6483
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Latvia
4,246,804
56.5752388
4
16.746682
674.859155
9
7480.20792
2
8383266
1
2238799
8325.6483
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Latvia
6,942,869
64.9455273
20.9077665
767.518499
1
9424.8881
8461754
0
2218357
8325.6483
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Latvia
17,241,216
75.2435016
8
29.9790124
880.869374
3
13624.8110
8
8541959
1
2200325
8325.6483
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Latvia
21,472,362
96.1808339
3
35.1411519
1115.22527
4
16139.621
8624341
3
2177322
8325.6483
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Latvia
12,720,774
92.6137289
9
28.0207548
1063.39802
8
13083.6066
6
8709225
2
2141669
8325.6483
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Latvia
16,143,676
111.512775
4
24.0560684
1267.65662
3
11468.6234
1
8796765
1
2097555
8325.6483
9.76
5.6
24706.525
46,972,806
129.698119
2
28.2158445
1459.38833
2
13698.9470
5
8887156
1
2059709
8325.6483
9.61
5.6
1
28564.0313
7
27.9291259
1665.53500
6
13728.9805
2
8980248
7
2034319
8325.6483
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Latvia
2012
Latvia
79,096,166
149.569185
7
2013
Latvia
105,237,198
163.884761
3
30.1912405
1805.82359
8
15000.7629
3
9075347
2
2012647
8325.6483
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Latvia
139,306,280
177.360648
8
31.2233678
1933.83232
8
15660.3719
9
9171459
5
1993782
8325.6483
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Latvia
145,518,115
183.320503
6
26.8214669
1978.05661
8
13563.1356
3
9267707
6
1977527
8325.6483
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Latvia
160,830,986
196.686612
4
27.6241036
2100.48368
9
14097.2605
1
9363872
4
1959537
8325.6483
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Latvia
166,044,211
213.005790
5
30.2525479
2251.72676
3
15576.0479
2
9459664
2
1942248
8325.6483
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Lithuania
308,257
28.3015381
1
10.7115169
358.084724
7
3039.38521
6
7903587
1
3524238
7510.5416
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Lithuania
240,000
33.1935103
9
11.3321481
415.384047
7
3238.18589
7
7991041
2
3499536
7510.5416
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Lithuania
794,334
34.8540026
12.0871533
431.668613
3482.50853
8074249
3470818
7510.5416
16.46
6.4
13193.2928
2002
Lithuania
1
6
3
9
8
5
5,641,993
37.3840104
6
14.1274487
458.505946
6
4103.15822
2
8153440
7
3443067
7510.5416
16.4
6.1
3
14400.4398
1
18.3368308
511.388326
9
5369.16168
8
8230165
6
3415213
7510.5416
16.81
6
17589.9457
8
2003
Lithuania
4,685,437
42.0881061
6
2004
Lithuania
8,155,939
48.5730325
1
22.2089585
584.774655
2
6576.38889
3
8306282
1
3377075
7510.5416
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Lithuania
17,196,480
56.5752388
4
25.7762712
674.859155
9
7758.02978
3
8383266
1
3322528
7510.5416
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Lithuania
15,259,843
64.9455273
29.6394623
767.518499
1
9064.30799
5
8461754
0
3269909
7510.5416
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Lithuania
19,324,171
75.2435016
8
38.2420078
880.869374
3
11834.8896
1
8541959
1
3231294
7510.5416
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Lithuania
33,288,977
96.1808339
3
46.2190921
1115.22527
4
14451.4552
1
8624341
3
3198231
7510.5416
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Lithuania
42,660,454
92.6137289
9
38.139587
1063.39802
8
12058.3622
9
8709225
2
3162916
7510.5416
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Lithuania
39,119,734
111.512775
4
36.4290703
1267.65662
3
11761.6252
7
8796765
1
3097282
7510.5416
9.76
5.6
24706.525
39,846,733
129.698119
2
41.8809654
1459.38833
2
13830.7050
5
8887156
1
3028115
7510.5416
9.61
5.6
1
28564.0313
7
41.5554049
1665.53500
6
13908.4879
8
8980248
7
2987773
7510.5416
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Lithuania
2012
Lithuania
57,730,755
149.569185
7
2013
Lithuania
49,640,943
163.884761
3
45.2095168
1805.82359
8
15285.4194
9075347
2
2957689
7510.5416
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Lithuania
79,520,378
177.360648
8
47.8864444
1933.83232
8
16330.3039
4
9171459
5
2932367
7510.5416
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Lithuania
55,980,107
183.320503
6
39.8265258
1978.05661
8
13710.0721
9
9267707
6
2904910
7510.5416
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Lithuania
76,385,424
196.686612
4
41.2342686
2100.48368
9
14376.2021
3
9363872
4
2868231
7510.5416
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Lithuania
85,954,253
213.005790
5
45.6400141
2251.72676
3
16136.3193
6
9459664
2
2828403
7510.5416
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Luxembourg
1,129,265
28.3015381
1
20.3080124
358.084724
7
47175.8228
9
7903587
1
430475
8906.6682
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Luxembourg
952,000
33.1935103
9
18.8412577
415.384047
7
43184.1799
1
7991041
2
436300
8906.6682
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Luxembourg
774,735
34.8540026
1
19.1400982
431.668613
6
43349.9760
3
8074249
9
441525
8906.6682
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Luxembourg
748,242
37.3840104
6
19.9674353
458.505946
6
44752.4743
7
8153440
7
446175
8906.6682
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Luxembourg
3,509,148
42.0881061
6
24.101895
511.388326
9
53366.4615
6
8230165
6
451630
8906.6682
16.81
6
17589.9457
8
2004
Luxembourg
2,172,418
48.5730325
1
31.7610463
584.774655
2
69332.8814
2
8306282
1
458095
8906.6682
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Luxembourg
6,225,071
56.5752388
4
34.4896435
674.859155
9
74146.0825
2
8383266
1
465158
8906.6682
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Luxembourg
830,181
64.9455273
34.5248323
767.518499
1
73047.2482
4
8461754
0
472637
8906.6682
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Luxembourg
2,562,105
75.2435016
8
44.0496905
880.869374
3
91771.5269
4
8541959
1
479993
8906.6682
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Luxembourg
11,790,067
96.1808339
3
46.1296977
1115.22527
4
94402.3281
9
8624341
3
488650
8906.6682
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Luxembourg
21,018,029
92.6137289
9
34.7936107
1063.39802
8
69897.1453
9
8709225
2
497783
8906.6682
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Luxembourg
26,353,934
111.512775
4
38.3804963
1267.65662
3
75708.1944
8
8796765
1
506953
8906.6682
9.76
5.6
24706.525
36,883,160
129.698119
2
41.4304335
1459.38833
2
79927.9893
7
8887156
1
518347
8906.6682
9.61
5.6
1
28564.0313
7
39.4104486
1665.53500
6
74226.8491
2
8980248
7
530946
8906.6682
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Luxembourg
2012
Luxembourg
32,291,011
149.569185
7
2013
Luxembourg
49,009,337
163.884761
3
41.2348422
1805.82359
8
75888.6229
8
9075347
2
543360
8906.6682
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Luxembourg
39,573,907
177.360648
8
43.9110393
1933.83232
8
78931.4032
9171459
5
556319
8906.6682
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Luxembourg
50,388,972
183.320503
6
38.6663933
1978.05661
8
67882.9384
3
9267707
6
569604
8906.6682
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Luxembourg
54,360,784
196.686612
4
40.0325152
2100.48368
9
68782.7358
1
9363872
4
582014
8906.6682
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Luxembourg
64,088,423
213.005790
5
44.1734437
2251.72676
3
74074.7559
7
9459664
2
596336
8906.6682
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Malta
1,657,000
28.3015381
1
4.16742596
358.084724
7
10752.4832
6
7903587
1
387578
8767.6307
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Malta
2,214,000
33.1935103
9
4.21470233
415.384047
7
10804.5188
2
7991041
2
390087
8767.6307
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Malta
7,011,991
34.8540026
1
4.37120681
431.668613
6
11121.8712
4
8074249
9
393028
8767.6307
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Malta
571,928
37.3840104
6
4.71353173
458.505946
6
11903.7897
7
8153440
7
395969
8767.6307
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Malta
9,100,725
42.0881061
6
5.42744452
511.388326
9
13616.8831
5
8230165
6
398582
8767.6307
16.81
6
17589.9457
8
2004
Malta
863,853
48.5730325
1
6.04875025
584.774655
2
15074.0907
6
8306282
1
401268
8767.6307
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Malta
2,342,904
56.5752388
4
6.19093508
674.859155
9
15330.3958
6
8383266
1
403834
8767.6307
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Malta
2,184,082
64.9455273
6.51283189
767.518499
1
16068.8461
4
8461754
0
405308
8767.6307
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Malta
30,688,286
75.2435016
8
7.6328504
880.869374
3
18766.6584
6
8541959
1
406724
8767.6307
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Malta
61,445,068
96.1808339
3
8.75107177
1115.22527
4
21376.4550
1
8624341
3
409379
8767.6307
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Malta
91,136,014
92.6137289
9
7.94654821
1063.39802
8
19265.4334
9
8709225
2
412477
8767.6307
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Malta
120,465,659
111.512775
4
8.28274371
1267.65662
3
19982.1082
1
8796765
1
414508
8767.6307
9.76
5.6
24706.525
149,795,305
129.698119
2
9.19247524
1459.38833
2
22083.0696
6
8887156
1
416268
8767.6307
9.61
5.6
1
28564.0313
7
8.8379062
1665.53500
6
21041.2310
7
8980248
7
420028
8767.6307
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
Malta
2012
Malta
45,931,765
149.569185
7
2013
Malta
45,054,440
163.884761
3
9.70707599
1805.82359
8
22788.3286
5
9075347
2
425967
8767.6307
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Malta
27,343,555
177.360648
8
10.844133
1933.83232
8
24954.3972
9
9171459
5
434558
8767.6307
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Malta
119,809,714
183.320503
6
10.1341479
1978.05661
8
22770.6540
7
9267707
6
445053
8767.6307
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Malta
109,328,606
196.686612
4
10.4871302
2100.48368
9
23030.6182
8
9363872
4
455356
8767.6307
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Malta
37,242,278
213.005790
5
11.5673199
2251.72676
3
24716.5482
9
9459664
2
467999
8767.6307
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Netherlands
391,193,008
28.3015381
1
453.008736
358.084724
7
28649.5203
2
7903587
1
1581208
8
8877.7461
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Netherlands
475,632,000
33.1935103
9
423.909158
415.384047
7
26618.2419
3
7991041
2
1592551
3
8877.7461
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Netherlands
479,119,706
34.8540026
1
429.185682
431.668613
6
26746.9068
9
8074249
9
1604618
0
8877.7461
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Netherlands
518,591,366
37.3840104
6
470.351026
458.505946
6
29125.8340
3
8153440
7
1614892
9
8877.7461
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Netherlands
817,935,952
42.0881061
6
584.950339
511.388326
9
36051.7381
2
8230165
6
1622530
2
8877.7461
16.81
6
17589.9457
8
2004
Netherlands
761,344,702
48.5730325
1
660.890241
584.774655
2
40590.7880
8
8306282
1
1628177
9
8877.7461
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Netherlands
971,248,315
56.5752388
4
675.619948
674.859155
9
41398.6159
5
8383266
1
1631986
8
8877.7461
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Netherlands
1,218,230,1
95
64.9455273
739.02898
767.518499
1
45211.3308
3
8461754
0
1634610
1
8877.7461
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Netherlands
1,692,409,4
64
75.2435016
8
847.0928
880.869374
3
51709.7131
1
8541959
1
1638169
6
8877.7461
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Netherlands
2,287,943,7
42
96.1808339
3
921.309506
1115.22527
4
56021.6652
8
8624341
3
1644559
3
8877.7461
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Netherlands
1,785,168,5
73
92.6137289
9
859.569325
1063.39802
8
51999.3435
6
8709225
2
1653038
8
8877.7461
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Netherlands
2,216,152,7
15
111.512775
4
849.039515
1267.65662
3
51099.5715
9
8796765
1
1661539
4
8877.7461
9.76
5.6
24706.525
Netherlands
2,817,407,6
76
129.698119
2
916.734808
1459.38833
2
54917.0756
4
8887156
1
1669307
4
8877.7461
9.61
5.6
1
28564.0313
7
2012
Netherlands
3,180,294,9
63
149.569185
7
853.334781
1665.53500
6
50930.2725
4
8980248
7
1675496
2
8877.7461
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2013
Netherlands
3,611,479,7
74
163.884761
3
888.800158
1805.82359
8
52890.8182
2
9075347
2
1680443
2
8877.7461
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Netherlands
4,312,161,9
80
177.360648
8
888.77628
1933.83232
8
52699.4282
8
9171459
5
1686500
8
8877.7461
9.54
5.6
1
28109.1814
2
2015
Netherlands
5,449,668,4
58
183.320503
6
765.851646
1978.05661
8
45209.8658
4
9267707
6
1693992
3
8877.7461
9.52
5.7
2
24078.4198
8
2016
Netherlands
6,688,517,2
96
196.686612
4
771.941243
2100.48368
9
45327.4814
9
9363872
4
1703031
4
8877.7461
9.68
5.6
9
24272.3945
2
2017
Netherlands
7,769,326,5
79
213.005790
5
833.978083
2251.72676
3
48681.5523
4
9459664
2
1713129
6
8877.7461
9.68
5.6
2
25279.3388
1
1999
Poland
76,710,000
28.3015381
1
168.707368
358.084724
7
4363.84339
1
7903587
1
3866027
1
7827.8868
16.52
6.7
9
14865.0330
7
2000
Poland
79,870,000
33.1935103
9
171.156669
415.384047
7
4473.67492
4
7991041
2
3825862
9
7827.8868
16.49
6.1
9
13083.8887
9
2001
Poland
97,642,195
34.8540026
1
189.908645
431.668613
6
4965.18163
6
8074249
9
3824807
6
7827.8868
16.46
6.4
8
13193.2928
5
2002
Poland
82,082,256
37.3840104
6
198.010539
458.505946
6
5179.40502
8153440
7
3823036
4
7827.8868
16.4
6.1
3
14400.4398
1
2003
Poland
121,633,543
42.0881061
6
215.408449
511.388326
9
5638.29011
2
8230165
6
3820457
0
7827.8868
16.81
6
17589.9457
8
2004
Poland
121,102,037
48.5730325
1
246.978346
584.774655
2
6468.41209
1
8306282
1
3818222
2
7827.8868
16.82
5.8
3
19590.2756
8
2005
Poland
124,663,929
56.5752388
4
300.783187
674.859155
9
7881.03444
2
8383266
1
3816544
5
7827.8868
16.81
5.9
7
19766.1731
2
2006
Poland
217,919,956
64.9455273
337.479054
767.518499
1
8848.13432
9
8461754
0
3814126
7
7827.8868
16.81
5.9
4
20093.8321
8
2007
Poland
330,520,297
75.2435016
8
414.65985
880.869374
3
10877.5907
4
8541959
1
3812056
0
7827.8868
16.81
5.5
7
22070.6565
6
2008
Poland
382,664,613
96.1808339
3
524.468288
1115.22527
4
13756.2714
8624341
3
3812575
9
7827.8868
10.82
5.4
7
23986.5763
7
2009
Poland
282,612,008
92.6137289
9
426.59434
1063.39802
8
11181.5574
3
8709225
2
3815160
3
7827.8868
10.35
5.4
4
23796.9174
1
2010
Poland
346,797,750
111.512775
4
462.164959
1267.65662
3
12148.5545
6
8796765
1
3804279
4
7827.8868
9.76
5.6
24706.525
569,768,938
129.698119
2
509.721547
1459.38833
2
13391.4334
8
8887156
1
3806325
5
7827.8868
9.61
5.6
1
28564.0313
7
481.669891
1665.53500
6
12654.4890
2
8980248
7
3806316
4
7827.8868
9.46
5.7
6
26778.4971
2
2011
2011
Poland
2012
Poland
491,838,727
149.569185
7
2013
Poland
501,322,004
163.884761
3
506.654116
1805.82359
8
13318.9144
5
9075347
2
3804019
6
7827.8868
9.44
5.7
1
27809.2904
4
2014
Poland
659,641,142
177.360648
525.198605
1933.83232
13816.7491
9171459
3801173
7827.8868
9.54
5.6
28109.1814