Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tiểu luận kinh tế khu vực quan hệ thương mại việt nam và các nước EU từ năm 1999 đến 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.99 KB, 29 trang )

MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển của KH-KT, xu thế tự do hoá toàn cầu phá tan xu
hướng khép kín của mỗi quốc gia trên hành tinh đồng thời tăng cường sự tuỳ thuộc về lợi
ích kinh tế giữa các quốc gia. Cùng với Mỹ và Nhật Bản, EU là một trong ba trụ cột của
nền kinh tế thế giới. Do dó, quan hệ hợp tác kinh tế với tổ chức này là một trong những
vấn đề quan trọng hàng đầu của một nền kinh tế đang phát triển như Việt Nam. Quan hệ
với EU chính thưc từ năm 1990 và đặc biệt là khi bản “Hiệp định khung Việt Nam - EU”
được thông qua vào năm 1995 thì Việt Nam đã trở thành một đối tác bình đẳng với EU.
Là một tổ chức kinh tế khổng lồ, chỉ đứng sau Mỹ vì thế mà các học giả kinh tế của Việt
Nam và nước ngoài đã cho rằng: Quan hệ kinh tế Việt Nam - EU giữ một vị trí vô cùng
quan trọng trong quan hệ kinh tế đối ngoại Việt Nam, thậm chí đây còn là một yếu tố
mang tính chất sống còn của nền kinh tế Việt Nam.
Nhận thức được tầm quan trọng của quan hệ thương mại này, đặc biệt là những ảnh
hưởng tới nền Kinh tế Việt Nam, cùng với những hướng dẫn nhiệt tình của cô và tài liệu
tham khảo, nhóm 22 chúng em xin phép được trình bày một đề tài với nội dung: Quan hệ
thương mại Việt Nam và các nước EU.
Bằng phương pháp thống kê số liệu và chạy mô hình, mặc dù chúng em đã nỗ lực hết
mình nhưng bài viết này không thể tránh khỏi những sai sót, chúng em mong nhận được
sự giúp đỡ, góp ý và đánh giá của cô để bài làm được tốt hơn!


NỘI DUNG
PHẦN I: TỔNG QUAN QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – EU VÀ
HIỆP ĐỊNH EVFTA:
I.1.

Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam- EU:

Thương mại là trụ cột quan trọng trong quan hệ Việt Nam – EU. EU là đối tác thương
mại lớn thứ hai (sau Trung Quốc) và là thị trường xuất khẩu lớn thứ hai (sau Mỹ) của Việt
Nam. Từ 2001 đến 2015, kim ngạch buôn bán hai chiều đã tăng hơn 9 lần, từ mức 4,5 tỷ


USD năm 2001 lên 41,8 tỷ USD năm 2015. Tổng kim ngạch thương mại hai chiều cho đến
hết tháng 12/2015 là 41,8 tỷ USD (tăng 12% so với cùng kỳ năm 2014), trong đó xuất khẩu
là 30,8 tỷ USD (tăng 9,4% so với cùng kỳ năm 2014), nhập khẩu là 11 tỷ USD (tăng 19% so
với cùng kỳ năm 2014).

2. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA):
- Tháng 3/2010, trong cuộc gặp với Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng, Ủy viên
thương mại EC Ca-ren đơ Gút chính thức đề nghị đàm phán FTA song phương Việt Nam EU.
- Tháng 10/2010, Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng và Chủ tịch EC Ba-rô-sô tuyên bố khởi
động đàm phán FTA song phương.
- Ngày 26/6/2012, Bộ trưởng Công Thương Vũ Huy Hoàng và Ủy viên Thương mại EU
Ca-ren đơ Gút đã tuyên bố chính thức đàm phán FTA Việt Nam - EU.
- Ngày 02/12/2015 tại Brussels, trước sự chứng kiến của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn
Tấn Dũng và Chủ tịch Ủy ban châu Âu Jean-Claude Juncker, Bộ trưởng Bộ Công Thương
Vũ Huy Hoàng và Ủy viên phụ trách Thương mại EC Cecilia Malmstrom đã ký Tuyên bố
về việc chính thức kết thúc đàm phán EVFTA. Hiện nay, hai bên đang hoàn tất các vấn đề
kỹ thuật để tiến tới ký chính thức.
Các nội dung chính của EVFTA gồm: Cam kết mở cửa thị trường hàng hóa, Quy tắc
xuất xứ, Hải quan và thuận lợi hóa thương mại, Vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch
động thực vật (SPS), Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT), Cam kết mở cửa thị
trường dịch vụ, Đầu tư, Phòng vệ thương mại, Cạnh tranh, Doanh nghiệp nhà nước, Mua
sắm chính phủ, Sở hữu trí tuệ, Phát triển bình vững, Hợp tác và xây dựng năng lực, Các vấn
đề pháp lý.
Theo cam kết trong EVFTA, trong vòng 7 năm, EU sẽ xóa bỏ 99,2% số dòng thuế trong
biểu thuế, tương đương 99,7% kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam vào EU. Trong vòng 10
năm, Việt Nam sẽ xóa bỏ trên 99% số dòng thuế đối với nhập khẩu từ EU. Đối với thương
mại dịch vụ và đầu tư, EU cam kết tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp Việt Nam cao
hơn mức cam kết trong WTO và tương đương mức cam kết cao nhất của EU trong các FTA
gần đây.Cam kết của Việt Nam đối với EU cũng cao hơn trong WTO và ít nhất là ngang
bằng với mức mở cửa cao nhất của Việt Nam đối với các đối tác khác.

Đối với Việt Nam, hưởng lợi nhiều nhất từ EVFTA là những ngành xuất khẩu chủ lực
của Việt Nam mà hiện EU vẫn duy trì thuế quan cao như dệt may, giày dép và hàng nông

2


sản. Về nhập khẩu, doanh nghiệp Việt Nam có cơ hội tiếp cận với nguồn máy móc, thiết bị,
công nghệ/kỹ thuật cao từ EU, qua đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Về môi
trường kinh doanh, việc thực thi các cam kết trong EVFTA sẽ dẫn đến những cải thiện về
thể chế, chính sách, pháp luật tại theo hướng minh bạch, thuận lợi hơn và phù hợp hơn với
thông lệ quốc tế.

PHẦN II: MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG KINH TẾ HỌC CÓ LIÊN QUAN VÀ
THIẾT LẬP MÔ HÌNH:
1. Một số khái niệm:

Thương mại song phương hay buôn bán song phương (Bilateral Trade) Là khái niệm để
chỉ hoạt động buôn bán giữa hai nước. Buôn bán song phương là bộ phận của buôn bán đa
phương.
Thu nhập quốc dân (Gross national income-GNI) là chỉ số kinh tế xác định tổng thu
nhập của một quốc gia trong một thời gian, thường là một năm. Đây là chỉ tiêu đo thực lực
của quốc gia. Thu nhập quốc dân tương tự như Tổng sản lượng quốc gia-GNP , chỉ khác biệt
ở chỗ GNP không trừ đi thuế gián thu và khấu hao. Ví dụ, lợi nhuận của một công ty Mỹ
hoạt động tại Anh sẽ được tính vào GNI của Mỹ và GDP của Anh, không tính vào GNI của
Anh hay GDP của Mỹ.
Thu nhập bình quân đầu người (GPC): là đại lượng được tính bằng cách lấy thu nhập
quốc dân của một nước (tổng thu nhập quốc dân-GNI) chia cho dân số của nó. Đây là mức
tính thu nhập bình quân cho mỗi người dân, bất kể đó là nam hay nữ, người lớn hay trẻ em.
Vì phân phối thu nhập không hoàn toàn công bằng và vì nhiều lý do khác (ví dụ tình trạng ô
nhiễm, nền kinh tế ngầm, hoạt động nội trợ) nên chỉ tiêu thu nhập đầu người không phải đại

lượng hoàn hảo về phúc lợi kinh tế và mức sống.
Thuế suất(TAXE): Thuế suất là thuế thu đối với hàng hóa xuất khẩu. Nó được đặt trên
bất kỳ mặt hàng hoặc hàng hóa rời khỏi đất nước thông qua thương mại.
Tỷ giá hối đoái (còn được gọi là tỷ giá trao đổi ngoại tệ, tỷ giá Forex, tỷ giá
FX hoặc EX ): Tỷ giá hối đoái là quan hệ so sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau. Tỷ
giá hối đoái là khái niệm dùng để biểu thị tương quan giá cả của hai đồng tiền ở hai nước

khác nhau.
I.2.

Thiết lập mô hình:

xtreg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,re
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
19
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19

Number of

Wald chi2(6) = 1905.16

corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000

Prob > chi2

Number of
Obs per group:
min =
avg =
max =

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngpc | .8063411 .0856924
9.41 0.000
.
6383871 .974295

3


lnpop | .9611444 .1709851
5.62 0.000
.
6260198 1.296269
lndis
| -.9159795
2.825125

-0.32
0.746
-6.453122 4.621163
lnex
| -.0593016
.3145284
-0.19
0.850
-.6757659 .5571627
lntaxvn| -.9631491
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028884
lntaxeu| -.8667041
.8311799
-1.04
0.297
-2.495787 .7623786
_cons | -14.89812
25.0062
-0.60
0.551
-63.90936 34.11313
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u| 1.2743752
sigma_e| .56386
rho | .83628066 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for
random effects

lntrade[partner1,t] = Xb + u[partner1] + e[partner1,t]
Estimated results:
|
Var sd = sqrt(Var)
---------+----------------------------lntrade | 4.774278
2.185012
e | .3179381
.56386
u | 1.624032
1.274375

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t|
[95%
Conf. Interval]
------------+--------------------------------------------------------------lngpc | .7726459 .0876178
8.82 0.000
.
6005007 .9447912
lnpop | 2.340504 .5088623
4.60 0.000
1.340727 3.340281
lndis |
0 (omitted)
lnex | -.1287328
.3181494
-0.40
0.686
-.7538103 .4963446

lntaxvn | -.8205335 .1916379
-4.28 0.000
-1.19705 -.444017
lntaxeu | -.8081606 .8271013
-0.98 0.329
-2.433191 .8168696
_cons | -69.48159 17.49259
-3.97 0.000
-103.8498 -35.11339
------------+--------------------------------------------------------------sigma_u | 2.526669
sigma_e | .56386
rho | .95256067 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0: F(27, 499) = 88.40
Prob > F = 0.0000
. est store fe2
. hausman fe2 re2

Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 3137.13
Prob > chibar2 = 0.0000
- RE tốt hơn pooled OLS
xtreg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn
lntaxeu,fe
note: lndis omitted because of collinearity
Fixed-effects (within) regression
of obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28

R-sq:
within = 0.7926
19
between = 0.4812
19.0
overall = 0.4904
19
F(5,499)
= 381.40
corr(u_i, Xb) = -0.8087
= 0.0000

Number
Number of

Obs per group:
min =
avg =
max =

Prob > F

---- Coefficients ---|
(b)
(B)
(b-B)
sqrt(diag(V_bV_B))
|
fe2
re2

Difference
S.E.
------------+--------------------------------------------------------------lngpc | .7726459 .8063411
-.0336951
.
0182675
lnpop | 2.340504 .9611444
1.37936
.
4792755
lnex | -.1287328 -.0593016
-.0694312
.
0478636
lntaxvn | -.8205335 -.9631491
.1426156
.0542125
lntaxeu | -.8081606 -.8667041
.0585435
.
----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from
xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho;
obtained from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic

4


chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)

=
9.31
Prob>chi2 = 0.0974 –
 chọn RE
(V_b-V_B is not positive definite)
cor lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
(obs=532)
| lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
------------+-----------------------------------------------------lngpc | 1.0000
lnpop | 0.0994 1.0000
lndis | 0.2427 0.2702 1.0000
lnex | 0.7473 0.0422 0.0000 1.0000
lntaxvn | -0.6824 -0.0424
0.0000 -0.8284
1.0000
lntaxeu | -0.6496 -0.0358 -0.0000 -0.8435
0.6676 1.0000
.
. reg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
Source |
SS
df
MS
Number of obs
=
532
-------------+---------------------------------- F(6, 525)
= 155.26
Model | 1621.37278
6 270.228796 Prob > F

= 0.0000
Residual | 913.768633
525 1.74051168 Rsquared
= 0.6396
-------------+---------------------------------Adj Rsquared = 0.6354
Total | 2535.14141
531 4.77427761 Root
MSE
= 1.3193
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t|
[95%
Conf. Interval]
------------+--------------------------------------------------------------lngpc | 1.074645 .0807891 13.30 0.000
.
9159356 1.233355
lnpop | .7908773 .042548 18.59 0.000
.
707292 .8744626
lndis |
-1.04679
.7105363
-1.47
0.141
-2.442633 .3490535
lnex | -.6612743
.5970113
-1.11
0.269

-1.834099 .5115502
lntaxvn | -.7380455 .3904596
-1.89 0.059
-1.505101 .0290096
lntaxeu | -.3836066 1.901874
-0.20 0.840
-4.119825 3.352612
_cons | -7.838559 10.82268
-0.72 0.469
-29.09964 13.42252

----------------------------------------------------------------------------. vif
Variable |
VIF
1/VIF
-------------+---------------------lnex |
6.86 0.145671
lntaxeu |
3.53 0.283578
lntaxvn |
3.34 0.299030
lngpc |
2.72 0.367628
lndis |
1.24 0.807176
lnpop |
1.08 0.925018
-------------+---------------------Mean VIF |
3.13
. *Pooled OLS ko có đa cộng tuyến / RE có đa cộng

tuyến
. findit xtserial
. xtserial lntrade lnex lngni lnpop lndis lntaxvn
lntaxeu
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F( 1,
27) = 4.138
Prob > F = 0.0519
. * không có tự tương quan.
. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn
lntaxeu, re
Random-effects GLS regression
of obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
19
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6) = 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000

Number

Number of
Obs per group:
min =
avg =
max =

Prob > chi2

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z|
[95%
Conf. Interval]
------------+--------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947

5


lnpop | .1548037 .1929334
0.80 0.422
-.2233389 .5329462
lndis | -.9159776
2.825125
-0.32
0.746
-6.45312 4.621165
lnex | -.0593014

.3145284
-0.19
0.850
-.6757658 .5571629
lntaxvn | -.9631493 .1838099
-5.24 0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063 .8311799
-1.04 0.297
-2.495789 .7623764
_cons |
18.5219 25.60413
0.72 0.469
-31.66126 68.70507
------------+--------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------

. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for
random effects

. xtcsd, friedman
Friedman's test of cross sectional independence =
99.857, Pr = 0.0000
. * có tương quan đồng thời
********************************************
**************************
xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu, re

Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28

lndis | -.9159776
2.825125
-0.32
0.746
-6.45312 4.621165
lnex | -.0593014
.3145284
-0.19
0.850
-.6757658 .5571629
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063
.8311799
-1.04
0.297
-2.495789 .7623764
_cons |
18.5219
25.60413

0.72
0.469
-31.66126 68.70507
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------

Number of
Number of

lntrade[partner1,t] = Xb + u[partner1] + e[partner1,t]
Estimated results:
|
Var sd = sqrt(Var)
---------+----------------------------lntrade | 4.774278
2.185012
e | .3179381
.56386
u | 1.624032
1.274375
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 3137.13
Prob > chibar2 = 0.0000
. est store re

R-sq:
within = 0.7895
19
between = 0.5531

19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6)
= 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000

Obs per group:
min =
avg =
max =

. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,
fe
note: lndis omitted because of collinearity
Fixed-effects (within) regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28

Number of
Number of

Prob > chi2

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.

z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947
lnpop |
.1548037
.1929334
0.80
0.422
-.2233389 .5329462

R-sq:
within = 0.7926
19
between = 0.4812
19.0
overall = 0.4904
19
F(5,499)
= 381.40
corr(u_i, Xb) = -0.8087
0.0000

Obs per group:
min =
avg =
max =


Prob > F

=

6


----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .7726457 .0876178
8.82 0.000
.
6005004 .944791
lnpop | 1.567859
.522135
3.00 0.003
.
5420047 2.593713
lndis |
0 (omitted)
lnex | -.1287327
.3181494
-0.40
0.686
-.7538102 .4963448
lntaxvn | -.8205337
.1916379
-4.28

0.000
-1.19705 -.4440171
lntaxeu | -.8081626
.8271012
-0.98
0.329
-2.433193 .8168675
_cons | -37.45811
18.10862
-2.07
0.039
-73.03664 -1.879582
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 2.5266694
sigma_e | .56386002
rho | .95256068 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0: F(27, 499) = 88.40
Prob > F = 0.0000
. est store fe
. hausman fe re
---- Coefficients ---|
(b)
(B)
(b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
|
fe
re
Difference
S.E.
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .7726457
.8063408

-.0336951
.
0182675
lnpop | 1.567859
.1548037
1.413055
.
4851821
lnex | -.1287327 -.0593014
-.0694312
.
0478637
lntaxvn | -.8205337 -.9631493
.1426157
.
0542125
lntaxeu | -.8081626
-.8667063
.0585436
.
----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained
from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
9.31
Prob>chi2 = 0.0974
(V_b-V_B is not positive definite)


. * p value =0.33 > 0.05 -> chọn RE
. corr lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
(obs=532)
| lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
------------+-----------------------------------------------------lngni | 1.0000
lnpop | 0.7933 1.0000
lndis | 0.3464 0.2702 1.0000
lnex | 0.4881 0.0422 0.0000 1.0000
lntaxvn | -0.4486 -0.0424 0.0000 -0.8284 1.0000
lntaxeu | -0.4238 -0.0358 -0.0000 -0.8435 0.6676
1.0000
. reg lntrade lngpc lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu
Source |
SS
df
MS
Number of obs =
532
-------------+---------------------------------F(6, 525)
= 155.26
Model | 1621.37278
6 270.228796 Prob > F
= 0.0000
Residual | 913.768633
525 1.74051168 R-squared
= 0.6396
-------------+---------------------------------Adj Rsquared = 0.6354
Total | 2535.14141
531 4.77427761 Root MSE
= 1.3193

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngpc | 1.074645 .0807891
13.30 0.000
.
9159356 1.233355
lnpop | .7908773
.042548
18.59 0.000
.
707292 .8744626
lndis |
-1.04679
.7105363
-1.47
0.141
-2.442633 .3490535
lnex | -.6612743 .5970113 -1.11 0.269 -1.834099
.5115502
lntaxvn | -.7380455
.3904596
-1.89
0.059
-1.505101 .0290096
lntaxeu | -.3836066
1.901874
-0.20
0.840

-4.119825 3.352612
_cons | -7.838559
10.82268
-0.72
0.469
-29.09964 13.42252
----------------------------------------------------------------------------. vif
Variable |
VIF
1/VIF
-------------+----------------------

7


lnex |
6.86 0.145671
lntaxeu |
3.53 0.283578
lntaxvn |
3.34 0.299030
lngpc |
2.72 0.367628
lndis |
1.24 0.807176
lnpop |
1.08 0.925018
-------------+---------------------Mean VIF |
3.13


_cons |
18.5219
25.60413
0.72
0.469
-31.66126 68.70507
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------

. *Pooled OLS ko có đa cộng tuyến / RE có đa cộng
tuyến
. findit xtserial

. xtcsd, friedman
Friedman's test of cross sectional independence =
99.857, Pr = 0.0000

. xtserial lntrade lnex lngni lnpop lndis lntaxvn lntaxeu
. * có tương quan đồng thời
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 27) = 4.138
Prob > F =
0.0519

. * chạy mô hình 3, loại bỏ POP
. xtreg lntrade lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu, re


. * không có tự tương quan.
. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,
re
Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6)
= 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000

Number of
Number of
Obs per group:
min =

19
avg =
max =

Prob > chi2


----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947
lnpop |
.1548037
.1929334
0.80
0.422
-.2233389 .5329462
lndis | -.9159776 2.825125 -0.32 0.746 -6.45312
4.621165
lnex | -.0593014 .3145284 -0.19 0.850 -.6757658
.5571629
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063
.8311799
-1.04
0.297
-2.495789 .7623764


Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6) = 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000

Number of
Number of
Obs per group:
min =

19
avg =
max =

Prob > chi2

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.

Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .9611437 .1709851
5.62 0.000
.
6260191 1.296268
lngpc | -.1548027
.1929335
-0.80
0.422
-.5329453 .2233399
lndis | -.9159747
2.825124
-0.32
0.746
-6.453117 4.621167
lnex | -.0593019 .3145284 -0.19 0.850 -.6757662
.5571625
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028885
lntaxeu | -.8667063
.83118
-1.04
0.297
-2.495789 .7623765
_cons |
24.93795
26.18674

0.95
0.341
-26.38711 76.26301
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753

8


sigma_e | .56386006
rho | .83628065 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for
random effects
lntrade[partner1,t] = Xb + u[partner1] + e[partner1,t]
Estimated results:
|
Var sd = sqrt(Var)
---------+----------------------------lntrade | 4.774278
2.185012
e | .3179382
.5638601
u | 1.624032
1.274375

. est store fe3
. hausman fe3 re3

Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 3137.13
Prob > chibar2 = 0.0000

. est store re3
. xtreg lntrade lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu, fe
note: lndis omitted because of collinearity
Fixed-effects (within) regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7926
between = 0.4812
19.0
overall = 0.4904
19
F(5,499)
= 381.40
corr(u_i, Xb) = -0.8087
= 0.0000

_cons |
27.52417
5.512793
4.99
0.000
16.69302 38.35531
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 2.5266628
sigma_e | .56386006
rho | .95256044 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0: F(27,499) = 88.40

Prob > F = 0.0000

Number of
Number of

Obs per group:
min =

19
avg =
max =

Prob > F

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni |
2.340499
.5088625
4.60
0.000
1.340722 3.340276
lngpc | -1.567853
.5221353
-3.00
0.003
-2.593708 -.5419988
lndis |

0 (omitted)
lnex | -.1287331 .3181494 -0.40 0.686 -.7538106
.4963445
lntaxvn | -.8205342
.1916379
-4.28
0.000
-1.197051 -.4440176
lntaxeu | -.8081663
.8271013
-0.98
0.329
-2.433196 .8168639

---- Coefficients ---|
(b)
(B)
(b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
|
fe3
re3
Difference
S.E.
------------+---------------------------------------------------------------lngni | 2.340499
.9611437
1.379355
.
4792757
lngpc | -1.567853 -.1548027
-1.413051

.
4851824
lnex | -.1287331 -.0593019
-.0694312
.
0478639
lntaxvn | -.8205342 -.9631493
.142615
.
0542126
lntaxeu | -.8081663
-.8667063
.0585401
.
----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained
from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
9.31
Prob>chi2 =
0.0974
(V_b-V_B is not positive definite)
. * p value =0.33 > 0.05 -> chọn RE
. corr lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu
(obs=532)
| lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu
------------+-----------------------------------------------------lngni | 1.0000
lngpc | 0.6847 1.0000

lndis | 0.3464 0.2427 1.0000
lnex | 0.4881 0.7473 0.0000 1.0000
lntaxvn | -0.4486 -0.6824 0.0000 -0.8284 1.0000
lntaxeu | -0.4238 -0.6496 -0.0000 -0.8435 0.6676
1.0000

9


Prob > F =

0.0519

. reg lntrade lngpc lngni lndis lnex lntaxvn lntaxeu
. * không có tự tương quan.
Source |
SS
df
MS
Number of obs =
532
-------------+---------------------------------F(6,525)
= 155.26
Model | 1621.3727
6 270.228784 Prob > F
= 0.0000
Residual | 913.768705
525 1.74051182 R-squared
= 0.6396
-------------+---------------------------------Adj Rsquared = 0.6354

Total | 2535.14141
531 4.77427761 Root MSE
= 1.3193
----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
t P>|t| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngpc | .2837679 .0913521
3.11 0.002
.
1043073 .4632284
lngni | .7908772
.042548
18.59 0.000
.
7072919 .8744625
lndis | -1.046788
.7105363
-1.47
0.141
-2.442632 .3490553
lnex | -.6612745 .5970113 -1.11 0.269 -1.834099
.51155
lntaxvn | -.7380456
.3904596
-1.89
0.059
-1.505101 .0290096
lntaxeu | -.3836084
1.901874

-0.20
0.840
-4.119827 3.35261
_cons |
24.94055
10.99597
2.27
0.024
3.339056 46.54205
----------------------------------------------------------------------------. vif
Variable |
VIF
1/VIF
-------------+---------------------lnex |
6.86 0.145671
lntaxeu |
3.53 0.283578
lngpc |
3.48 0.287525
lntaxvn |
3.34 0.299030
lngni |
2.01 0.496280
lndis |
1.24 0.807176
-------------+---------------------Mean VIF |
3.41

. xtreg lntrade lngni lnpop lndis lnex lntaxvn lntaxeu,
re

Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895
between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6) = 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000

Number of
Number of
Obs per group:
min =

19
avg =
max =

Prob > chi2

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.

Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .8063408 .0856923
9.41 0.000
.
6383869 .9742947
lnpop |
.1548037
.1929334
0.80
0.422
-.2233389 .5329462
lndis | -.9159776
2.825125
-0.32
0.746
-6.45312 4.621165
lnex | -.0593014
.3145284
-0.19
0.850
-.6757658 .5571629
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028886
lntaxeu | -.8667063
.8311799
-1.04
0.297

-2.495789 .7623764
_cons |
18.5219
25.60413
0.72
0.469
-31.66126 68.70507
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386002
rho | .83628067 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xtreg lntrade lngni lngpc lndis lnex lntaxvn lntaxeu, re

. *Pooled OLS ko có đa cộng tuyến / RE có đa cộng
tuyến
. xtserial lntrade lnex lngni lngpc lndis lntaxvn lntaxeu
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F( 1 27) =
4.138

Random-effects GLS regression
obs =
532
Group variable: partner1
groups =
28
R-sq:
within = 0.7895

Number of

Number of
Obs per group:
min =

19

10


between = 0.5531
19.0
overall = 0.6232
19
Wald chi2(6)
= 1905.16
corr(u_i, X) = 0 (assumed)
= 0.0000

avg =
max =

Prob > chi2

----------------------------------------------------------------------------lntrade |
Coef. Std. Err.
z P>|z| [95% Conf.
Interval]
------------+---------------------------------------------------------------lngni | .9611437 .1709851
5.62 0.000
.

6260191 1.296268
lngpc | -.1548027
.1929335
-0.80
0.422
-.5329453 .2233399
lndis | -.9159747
2.825124
-0.32
0.746
-6.453117 4.621167

lnex | -.0593019
.3145284
-0.19
0.850
-.6757662 .5571625
lntaxvn | -.9631493
.1838099
-5.24
0.000
-1.32341 -.6028885
lntaxeu | -.8667063
.83118
-1.04
0.297
-2.495789 .7623765
_cons |
24.93795
26.18674

0.95
0.341
-26.38711 76.26301
------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | 1.2743753
sigma_e | .56386006
rho | .83628065 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------------. xtcsd, friedman
Friedman's test of cross sectional independence =
99.857, Pr = 0.0000
. * có tương quan đồng thời

11


PHẦN III: ĐÁNH GIÁ KIM NGẠCH THƯƠNG MẠI VÀ TỶ TRỌNG THƯƠNG
MẠI GIỮA VIỆT NAM - EU
1. Kim ngạch thương mại:
Thương mại giữa Việt Nam và EU có xu hướng gia tăng đều trong giai đoạn 20012015 mặc dù với những khó khăn của nền kinh tế toàn cầu cũng như những bất ổn kinh tế
của EU. Từ 2001-2008, kim ngạch của cả xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam với EU
tăng đều qua các năm. Bước sang năm 2009, do tác động của khủng hoảng kinh tế toàn cầu,
xuất khẩu của Việt Nam sang EU giảm nhưng giá trị nhập khẩu trong năm này vẫn tăng
nhẹ. Từ 2010 - 2015, cả xuất khẩu và nhập khẩu giữa Việt Nam và EU đã được mở rộng
mạnh mẽ, gia tăng liên tục, đạt tương ứng là 30,9 tỷ USD và 10,5 tỷ USD vào cuối giai
đoạn. Sự gia tăng liên tục trong thương mại của Việt Nam với EU trong giai đoạn 20012015, đặc biệt là sự tăng trưởng khá vững chắc của xuất khẩu, là bằng chứng cho thấy sự
thành công của Việt Nam trong thúc đẩy thương mại sang EU.
I.3.

Tỷ trọng thương mại

Thị phần của EU trong tổng kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam từ năm

2001 đến năm 2015 tương đối ổn định, trung bình là 18,3% đối với xuất khẩu và gần 8%
đối với nhập khẩu.
Trong cả giai đoạn 2001 -2015, EU và Mỹ luôn là hai đối thủ cạnh tranh nhau trong
danh sách hai thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam. Năm 2014 và 2015, EU quay trở
lại vị trí thị trường xuất khẩu lớn thứ hai sau hai năm trước đó là thị trường xuất khẩu lớn
nhất. Thị phần nhập khẩu của Việt Nam từ EU thấp và có xu hướng giảm nhẹ. Trong cả giai
đoạn, EU giữ vững là thị trường nhập khẩu lớn thứ tư của Việt Nam, sau Trung Quốc, Hàn
Quốc, Nhật Bản.
Cần lưu ý rằng tuy EU là đối tác thương mại lớn của Việt Nam, nhưng với EU thì Việt
Nam chỉ là một đối tác nhỏ. Xuất khẩu của Việt Nam sang EU chỉ chiếm trung bình 0,30%
tổng kim ngạch nhập khẩu của EU và xuất khẩu từ EU sang Việt Nam chỉ chiếm 0,09%
trong tổng xuất khẩu của EU ra thế giới trong giai đoạn 2001-2014. Tuy nhiên, cả tỷ trọng
của xuất khẩu và nhập khẩu của EU với Việt Nam trong tổng xuất khẩu và nhập khẩu của
EU đều gia tăng mạnh mẽ.
I.4.

Tốc độ tăng trưởng

Trong giai đoạn 2002-2014, tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam sang EU luôn ở
mức độ cao, trừ năm 2009 do tác động của khủng hoảng toàn cầu và trong những năm gần
đây cũng đều cao hơn tốc độ xuất khẩu của Việt Nam sang các nước khác trên thế thế giới.
Xuất khẩu của Việt Nam sang EU cũng luôn có tốc độ tăng cao hơn tốc độ nhập khẩu của
EU, trừ năm 2002. Như vậy, Việt Nam đã khá thành công trong việc xuất khẩu sang thị
trường các nước EU và nâng cao mạnh mẽ thị phần của mình trên thị trường EU. Tuy
nhiên, xuất khẩu của Việt Nam sang EU dao động mạnh hơn và kém ổn định hơn so với
xuất khẩu của Việt Nam sang phần còn lại của thế giới.

12



Ngược lại, tốc độ tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ EU thấp hơn tốc độ tăng
trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ thế giới, ngoại trừ trong các năm 2003, 2007, 2009 và
2012. Tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ EU cũng biến động mạnh hơn so với tăng
trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ các thị trường khác. Do đó, Việt Nam chưa tận dụng
được những thế mạnh của thị trường EU và tính bổ sung của nền kinh tế EU để thúc đẩy
nhập khẩu từ thị trường tiên tiến này.
I.5.

Một số giải pháp:
a) Chính phủ:

Thứ nhất, Chính phủ cần cân nhắc đến nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô phức tạp khác ngoài
những yếu tố liên quan đến thương mại như quy mô nền kinh tế, trình độ phát triển, lịch sử
quan hệ kinh tế, mục tiêu và chi ến lược hợp tác của nước đối tác. Nếu không, có thể sẽ dẫn
đến khả năng mất nhiều thời gian, công s ức đàm phán FTA nhưng lợi ích kinh tế đem lại
không cao.
Thứ hai, trong ngắn hạn, để khai thác sự khác biệt về lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại, Việt Nam cần tiếp tục đẩy mạnh xuất nhập khẩu liên ngành với EU nhưng
trong dài hạn, cần lưu ý t ạo nền tảng đ ể từng bước thúc đẩy thương mại nội ngành với EU,
đặc biệt trong các nhóm ngành gồm Phương tiện và thiết bị vận tải, Sản phẩm kim loại cơ
bản; Sản phẩm nhựa và cao su, Máy móc thi ết bị cơ khí và điện tử để tạo sự phát triển bền
vững trong thương mại với EU và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
Thứ ba, Chính phủ cần quan tâm nhiều hơn đến xây dựng các chính sách phi thuế quan
hợp lý, phù hợp với cam kết, đặc biệt ưu tiên trong các nhóm ngành Phương tiện và thiết bị
vận tải; Thực phẩm chế biến và H oá chất và các nhóm bi ện pháp liên quan đến SPSs,
TBTs và GI

b) Doanh nghiệp
Thứ nhất, doanh nghiệp Việt Nam cần tiếp tục khai thác tốt thương mại liên n gành với
EU. Do đó, doanh nghiệp cần tiếp tục quan tâm vào đầu tư vào các nhóm hàng có l ợi thế so

sánh, đặc biệt là hai nhóm hàng có ti ềm năng thu được lợi ích lớn nhất từ gia tăng xuất
khẩu gồm Giày, dép, mũ và Hàng dệt may.
Thứ hai, các doanh nghiệp cần bước đầu tận dụng cơ hội để phát triển thương mại nội
ngành với các doanh nghiệp EU. Cần đa dạng hoá các sản phẩm, đi cùng v ới đó là nâng cao
chất lượng các sản phẩm trong nhóm ngà nh Thực phẩm chế biến, đồ uống; Động vật sống
để có thể tận dụng được lợi ích từ thương mại nội ngành theo chiều ngang với EU. Có các
chi ến lược để liên kết, liên doanh với các doanh nghiệp EU để thu hút đầu tư của EU, mở
rộng sản xuất, học hỏi kinh nghiệm và từ đó khai thác được tính kinh tế của quy mô trong
nhóm ngành có ti ềm năng phát triển thương mại nội ngành theo chiều dọc gồm Phương tiện
và thiết bị vận tải, Sản phẩm kim loại cơ bản; Sản phẩm nhựa và cao su, Máy móc thi ết bị
cơ khí và điện tử.
Thứ ba, doanh nghiệp cần phải quan tâm nhiều hơn đến việc tìm hiểu, nghiên cứu, c ập
nhật và đáp ứng các h àng rào phi thuế quan, đặc biệt là TBTs, SPSs, RoO, chống bán phá
giá và SHTT của EU liên quan đến ngành sản phẩm của mình; tiên phong là doanh nghiệp
trong các nhóm ngành gồm Máy móc thi ết bị cơ khí và điện tử; Sản phẩm thực vật; Động
vật sống; Hàng dệt may; Sản phẩm nhựa và cao su.

13


14


KẾT LUẬN
Như vậy, từ năm 2001 đến 2017, kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam với
EU đều gia tăng vững chắc, trong đó xuất khẩu từ Việt Nam sang EU gia tăng mạnh mẽ và
nhanh hơn nhập khẩu, góp phần làm thặng dư thương mại của Việt Nam với EU tăng nhanh
cũng như đưa Việt Nam chuyển từ trạng thái thâm hụt sang thặng dư thương mại. EU vẫn
giữ vững là đối tác thương mại lớn, quan trọng của Việt Nam về xuất nhập khẩu mặc dù cả
EU và Việt Nam đều bị ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu và nền kinh tế

EU vẫn đang gặp nhiều khó khăn từ tác động của khủng hoảng nợ công. Năm 2014-2015,
EU là đối tác xuất khẩu lớn thứ hai, đối tác nhập khẩu lớn thứ tư và đối tác thương mại lớn
thứ hai của Việt Nam. Hiện nay, với bối cảnh mới, sự thay đổi trong chiến lược phát triển và
chính sách thương mại từ phía Việt Nam và EU, việc kết thúc đàm phán EVFTA vào cuối
năm 2015, tiềm năng gia tăng thương mại giữa Việt Nam và EU trong tương lai là rất lớn.

15


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Byers (1997), Great Circle Distance Between Capital City, , truy cập lần cuối ngày 18/9/2019.
2. Tổng cục thống kê: Số liệu về thương mại song phương,
truy cập lần cuối ngày 18/9/2019.
3. The World Bank: Tổng thu nhập quốc dân GNI,
truy cập lần cuối ngày
18/9/2019.
4. European Commission, Facts and figures: Free Trade Agreement between EU
andVietnam, />truy cập lần cuối ngày 18/9/2019.
5. Vu Thanh Huong, Possibility to bring about economic benefits of EVFTA and
implications for Vietnam’s enterprises, International Conference on Emerging
Challenges: Managing to Success (ICECH 2015), Vietnam Bach Khoa
Publishng House 12-23, 2015.
6. Nguyen Binh Duong, Vietnam-EU Free Trade Agreement: Impact and Policy
Implications for Vietnam, 2016,
/>%3A-Impact-and-Policy-D
%C6%B0%C6%A1ng/62bdb8156270efdf13919a62b9417bfee5cd1be1, truy
cập ngày 23/9/2019.
7. Nhìn lại thương mại Việt Nam- EU gần 1 thập kỷ qua,
truy cập ngày 20/9/2019.
8. Export Tax Law and Legal Definition,

, truy cập ngày 20/9/2019.
9. Tác động của tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại Việt Nam, tạp chí Tài
chính, truy cập ngày
23/9/2019.
1.


PHỤ LỤC: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
YEA
R

PARTNER

TRADE

GNIVN

GNI PARTNER

GPC VN

GPC
PARTNER

POPVN

POPPART
NER

DIST


TAXE

TA
XE

VN

PART

EXRATE

NER

1999

Austria

62,183,000

28.3015381
1

213.74462

358.084724
7

26743.7380
7


7903587
1

7992324

8240.4095

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Austria

55,325,000

33.1935103
9

195.085959

415.384047
7


24350.5400
9

7991041
2

8011566

8240.4095

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Austria

63,577,943

34.8540026
1

194.639374

431.668613

6

24201.9749
3

8074249
9

8042293

8240.4095

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Austria

73,558,926

37.3840104
6

212.139375


458.505946
6

26248.5156
9

8153440
7

8081957

8240.4095

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Austria

89,087,284

42.0881061
6


261.03781

511.388326
9

32141.8808
5

8230165
6

8121423

8240.4095

16.81

6

17589.9457
8

2004

Austria

115,698,761

48.5730325

1

300.48957

584.774655
2

36770.7807
9

8306282
1

8171966

8240.4095

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Austria

146,017,035


56.5752388
4

315.30531

674.859155
9

38321.8112
9

8383266
1

8227829

8240.4095

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Austria


161,249,856

64.9455273

336.78334

767.518499
1

40730.1925

8461754
0

8268641

8240.4095

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Austria


183,730,621

75.2435016
8

388.299617

880.869374
3

46808.5377
9

8541959
1

8295487

8240.4095

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008


Austria

201,362,217

96.1808339
3

433.883404

1115.22527
4

52140.0724
3

8624341
3

8321496

8240.4095

10.82

5.4
7

23986.5763
7


2009

Austria

226,783,698

92.6137289
9

399.998889

1063.39802
8

47942.3952

8709225
2

8343323

8240.4095

10.35

5.4
4

23796.9174

1

2010

Austria

297,460,803

111.512775
4

395.170909

1267.65662
3

47250.0083
7

8796765
1

8363404

8240.4095

9.76

5.6


24706.525

Austria

619,001,374

129.698119
2

432.57389

1459.38833
2

51548.1759
1

8887156
1

8391643

8240.4095

9.61

5.6
1

28564.0313

7

2012

Austria

1,230,595,1
06

149.569185
7

409.838651

1665.53500
6

48616.7365
3

8980248
7

8429991

8240.4095

9.46

5.7

6

26778.4971
2

2013

Austria

2,101,598,9
16

163.884761
3

431.22876

1805.82359
8

50853.5095
5

9075347
2

8479823

8240.4095


9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Austria

2,384,037,3
21

177.360648
8

442.57874

1933.83232
8

51785.6663
5

9171459
5

8546356


8240.4095

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Austria

2,491,776,7
75

183.320503
6

378.046595

1978.05661
8

43741.7286
7

9267707

6

8642699

8240.4095

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Austria

2,982,268,8
85

196.686612
4

393.603511

2100.48368
9

45051.902


9363872
4

8736668

8240.4095

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Austria

4,117,375,1
65

213.005790
5

415.729178

2251.72676
3


47255.0223

9459664
2

8797566

8240.4095

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Belgium

391,861,000

28.3015381
1

266.098018

358.084724

7

26020.6449
9

7903587
1

1022641
9

8976.5595

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Belgium

403,925,000

33.1935103
9


243.885664

415.384047
7

23790.8220
2

7991041
2

1025125
0

8976.5595

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Belgium

413,374,931


34.8540026
1

242.158479

431.668613
6

23541.2269
3

8074249
9

1028657
0

8976.5595

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Belgium


431,827,932

37.3840104
6

263.164784

458.505946
6

25468.9112
8

8153440
7

1033278
5

8976.5595

16.4

6.1
3

14400.4398
1


2003

Belgium

559,153,144

42.0881061
6

324.886569

511.388326
9

31310.9487
8

8230165
6

1037613
3

8976.5595

16.81

6

17589.9457

8

2004

Belgium

653,304,787

48.5730325
1

375.796002

584.774655
2

36060.9405
7

8306282
1

1042113
7

8976.5595

16.82

5.8

3

19590.2756
8

2005

Belgium

715,270,167

56.5752388
4

391.909588

674.859155
9

37400.8887
2

8383266
1

1047861
7

8976.5595


16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Belgium

912,921,343

64.9455273

415.372977

767.518499
1

39379.4682
4

8461754
0

1054795
8


8976.5595

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Belgium

1,161,193,0
93

75.2435016
8

478.011771

880.869374
3

44986.3793
6

8541959
1


1062570
0

8976.5595

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Belgium

1,367,433,3
15

96.1808339
3

530.784386

1115.22527
4

49559.8248


8624341
3

1070997
3

8976.5595

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Belgium

1,097,991,1
18

92.6137289
9

485.149903

1063.39802

8

44935.8789
7

8709225
2

1079649
3

8976.5595

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Belgium

1,168,990,1
00

111.512775
4


498.788978

1267.65662
3

45778.9951

8796765
1

1089558
6

8976.5595

9.76

5.6

24706.525

Belgium

1,546,622,2
47

129.698119
2


532.322518

1459.38833
2

48225.2026
3

8887156
1

1103826
4

8976.5595

9.61

5.6
1

28564.0313
7

2012

Belgium

1,558,219,6
61


149.569185
7

510.067794

1665.53500
6

45923.3741
2

8980248
7

1110693
2

8976.5595

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2013


Belgium

1,824,186,8
00

163.884761
3

529.513693

1805.82359
8

47449.9848
7

9075347
2

1115940
7

8976.5595

9.44

5.7
1

27809.2904

4

2014

Belgium

2,325,006,3
41

177.360648
8

534.471901

1933.83232
8

47682.1468

9171459
5

1120905
7

8976.5595

9.54

5.6

1

28109.1814
2

2015

Belgium

2,273,729,4
28

183.320503
6

453.360658

1978.05661
8

40212.2384
5

9267707
6

1127419
6

8976.5595


9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Belgium

2,443,217,0
41

196.686612
4

470.206065

2100.48368
9

41495.7685
7

9363872
4


1133142
2

8976.5595

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Belgium

2,698,011,9
85

213.005790
5

500.732467

2251.72676
3

44019.8252
3


9459664
2

1137515
8

8976.5595

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Bulgaria

15,456,000

28.3015381
1

13.347272

358.084724
7


1625.60993
8

7903587
1

8210624

7843.7067

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Bulgaria

12,137,000

33.1935103

12.8296099

415.384047


1570.29863

7991041

8170172

7843.7067

16.49

6.1

13083.8887

2011

2011


2001

Bulgaria

9

7

6


2

9

9

16,907,319

34.8540026
1

14.100517

431.668613
6

1760.55274
8

8074249
9

8009142

7843.7067

16.46

6.4
8


13193.2928
5

16.6199564

458.505946
6

2120.66032
9

8153440
7

7837161

7843.7067

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2002

Bulgaria


10,181,375

37.3840104
6

2003

Bulgaria

13,239,399

42.0881061
6

21.326486

511.388326
9

2742.84104
1

8230165
6

7775327

7843.7067


16.81

6

17589.9457
8

2004

Bulgaria

10,462,455

48.5730325
1

26.263477

584.774655
2

3403.38907
1

8306282
1

7716860

7843.7067


16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Bulgaria

16,940,007

56.5752388
4

29.7201225

674.859155
9

3880.43231
9

8383266
1

7658972


7843.7067

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Bulgaria

28,987,580

64.9455273

33.2790553

767.518499
1

4378.23431
4

8461754
0


7601022

7843.7067

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Bulgaria

46,134,678

75.2435016
8

41.1755538

880.869374
3

5457.08539
7

8541959

1

7545338

7843.7067

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Bulgaria

91,154,877

96.1808339
3

52.0878702

1115.22527
4

6951.94475
9


8624341
3

7492561

7843.7067

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Bulgaria

70,213,196

92.6137289
9

50.9127035

1063.39802
8


6839.02119
9

8709225
2

7444443

7843.7067

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Bulgaria

86,115,199

111.512775
4

49.5557317

1267.65662

3

6700.70560
8

8796765
1

7395599

7843.7067

9.76

5.6

24706.525

69,099,505

129.698119
2

55.6140206

1459.38833
2

7568.25506
7


8887156
1

7348328

7843.7067

9.61

5.6
1

28564.0313
7

53.1808706

1665.53500
6

7279.17955
6

8980248
7

7305888

7843.7067


9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

Bulgaria

2012

Bulgaria

58,682,692

149.569185
7

2013

Bulgaria

67,501,336

163.884761
3


54.327578

1805.82359
8

7477.86897
3

9075347
2

7265115

7843.7067

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Bulgaria

87,061,188


177.360648
8

56.3228992

1933.83232
8

7796.70301
7

9171459
5

7223938

7843.7067

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Bulgaria


102,419,966

183.320503
6

49.192606

1978.05661
8

6853.25545
6

9267707
6

7177991

7843.7067

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016


Bulgaria

215,656,480

196.686612
4

53.1024745

2100.48368
9

7450.02815

9363872
4

7127822

7843.7067

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017


Bulgaria

109,402,191

213.005790
5

58.9848429

2251.72676
3

8335.96448
2

9459664
2

7075947

7843.7067

9.68

5.6
2

25279.3388
1


1999

Croatia

498,000

28.3015381
1

22.9014804

358.084724
7

5075.01121
7

7903587
1

4512597

8337.7616

16.52

6.7
9


14865.0330
7

2000

Croatia

894,000

33.1935103
9

21.3677795

415.384047
7

4782.08040
9

7991041
2

4468302

8337.7616

16.49

6.1

9

13083.8887
9

2001

Croatia

852,503

34.8540026
1

22.8713615

431.668613
6

5319.36415
7

8074249
9

4299642

8337.7616

16.46


6.4
8

13193.2928
5

2002

Croatia

1,624,258

37.3840104
6

26.4529082

458.505946
6

6148.73042
7

8153440
7

4302174

8337.7616


16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Croatia

4,598,046

42.0881061
6

33.5471061

511.388326
9

7795.49051
1

8230165
6

4303399


8337.7616

16.81

6

17589.9457
8

2004

Croatia

5,589,526

48.5730325
1

40.8583675

584.774655
2

9491.79192
8

8306282
1


4304600

8337.7616

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Croatia

4,671,459

56.5752388
4

44.3968949

674.859155
9

10300.5571
5

8383266

1

4310145

8337.7616

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Croatia

11,240,525

64.9455273

49.2359598

767.518499
1

11420.5854
7


8461754
0

4311159

8337.7616

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Croatia

15,511,931

75.2435016
8

58.9099574

880.869374
3

13667.5154

4

8541959
1

4310217

8337.7616

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Croatia

19,498,775

96.1808339
3

68.5666785

1115.22527
4


15909.8310
6

8624341
3

4309705

8337.7616

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Croatia

62,185,985

92.6137289
9

60.7638084


1063.39802
8

14114.1123
8

8709225
2

4305181

8337.7616

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Croatia

23,605,340

111.512775
4


58.18995

1267.65662
3

13546.9535
3

8796765
1

4295427

8337.7616

9.76

5.6

24706.525

30,642,332

129.698119
2

60.6953756

1459.38833
2


14179.1019
1

8887156
1

4280622

8337.7616

9.61

5.6
1

28564.0313
7

54.8594861

1665.53500
6

12855.0065
7

8980248
7


4267558

8337.7616

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

Croatia

2012

Croatia

20,932,093

149.569185
7

2013

Croatia

22,117,404


163.884761
3

56.9750022

1805.82359
8

13387.9619

9075347
2

4255689

8337.7616

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Croatia


43,031,693

177.360648
8

56.5361493

1933.83232
8

13339.0656
9

9171459
5

4238389

8337.7616

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015


Croatia

56,050,086

183.320503
6

49.198191

1978.05661
8

11703.8120
2

9267707
6

4203604

8337.7616

9.52

5.7
2

24078.4198
8


2016

Croatia

77,647,411

196.686612
4

49.9748188

2100.48368
9

11971.8832
3

9363872
4

4174349

8337.7616

9.68

5.6
9

24272.3945

2

2017

Croatia

89,654,087

213.005790
5

54.2219502

2251.72676
3

13146.2098
8

9459664
2

4124531

8337.7616

9.68

1999


Cyprus

1,075,000

28.3015381
1

9.89529666

358.084724
7

10685.5346
9

7903587
1

926046

7128.2609

16.52

6.7
9

14865.0330
7


2000

Cyprus

6,117,000

33.1935103
9

9.12856739

415.384047
7

9677.37110
5

7991041
2

943290

7128.2609

16.49

6.1
9

13083.8887

9

2001

Cyprus

13,031,920

34.8540026
1

9.65580146

431.668613
6

10055.2356
4

8074249
9

960276

7128.2609

16.46

6.4
8


13193.2928
5

2002

Cyprus

4,707,271

37.3840104
6

10.8312019

458.505946
6

11086.5926
7

8153440
7

976964

7128.2609

16.4


6.1
3

14400.4398
1

2003

Cyprus

6,273,135

42.0881061
6

13.9543715

511.388326
9

14044.7776
9

8230165
6

993563

7128.2609


16.81

6

17589.9457
8

2004

Cyprus

11,473,743

48.5730325
1

16.3458875

584.774655
2

16177.5119
6

8306282
1

1010408

7128.2609


16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Cyprus

15,526,049

56.5752388
4

17.4750155

674.859155
9

17004.6333
8

8383266
1

1027662


7128.2609

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Cyprus

12,781,636

64.9455273

18.9603061

767.518499
1

18135.0350
7

8461754
0


1045507

7128.2609

16.81

5.9
4

20093.8321
8

25279.3388
1

..


2007

Cyprus

15,076,413

75.2435016
8

22.4331371

880.869374

3

21089.4641
2

8541959
1

1063713

7128.2609

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Cyprus

35,509,734

96.1808339
3

27.2655486


1115.22527
4

25209.3947

8624341
3

1081563

7128.2609

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Cyprus

24,946,697

92.6137289
9


24.6774937

1063.39802
8

22473.2499
7

8709225
2

1098083

7128.2609

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Cyprus

24,605,188

111.512775

4

24.7845695

1267.65662
3

22276.0221
3

8796765
1

1112612

7128.2609

9.76

5.6

24706.525

30,177,406

129.698119
2

27.3876147


1459.38833
2

24348.1607
3

8887156
1

1124833

7128.2609

9.61

5.6
1

28564.0313
7

24.2285879

1665.53500
6

21345.9084

8980248
7


1135046

7128.2609

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

Cyprus

2012

Cyprus

28,820,333

149.569185
7

2013

Cyprus


27,666,569

163.884761
3

23.0701806

1805.82359
8

20168.6041
6

9075347
2

1143866

7128.2609

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014


Cyprus

46,416,364

177.360648
8

22.5717262

1933.83232
8

19588.6661
3

9171459
5

1152285

7128.2609

9.54

5.6
1

28109.1814
2


2015

Cyprus

58,726,793

183.320503
6

19.9291449

1978.05661
8

17165.7213

9267707
6

1160985

7128.2609

9.52

5.7
2

24078.4198
8


2016

Cyprus

73,689,993

196.686612
4

20.0402655

2100.48368
9

17125.6948
6

9363872
4

1170187

7128.2609

9.68

5.6
9


24272.3945
2

2017

Cyprus

83,876,915

213.005790
5

21.5404677

2251.72676
3

18259.5853
6

9459664
2

1179680

7128.2609

9.68

5.6

2

25279.3388
1

1999

Czech
Republic

40,549,000

28.3015381
1

63.7400923

358.084724
7

6198.07079
6

7903587
1

1028386
0

8325.6483


16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Czech
Republic

41,113,000

33.1935103
9

60.5217189

415.384047
7

5901.64281
3

7991041
2


1025506
3

8325.6483

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Czech
Republic

46,519,342

34.8540026
1

65.6857111

431.668613
6

6429.30905
7


8074249
9

1021660
5

8325.6483

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Czech
Republic

48,469,675

37.3840104
6

79.0720129

458.505946

6

7754.50272

8153440
7

1019691
6

8325.6483

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Czech
Republic

53,166,286

42.0881061
6


96.3294693

511.388326
9

9449.62607
6

8230165
6

1019399
8

8325.6483

16.81

6

17589.9457
8

2004

Czech
Republic

57,031,894


48.5730325
1

113.683453

584.774655
2

11148.6051
6

8306282
1

1019710
1

8325.6483

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Czech

Republic

64,909,751

56.5752388
4

130.131066

674.859155
9

12743.9343
1

8383266
1

1021121
6

8325.6483

16.81

5.9
7

19766.1731
2


2006

Czech
Republic

92,123,891

64.9455273

146.045646

767.518499
1

14263.7954

8461754
0

1023890
5

8325.6483

16.81

5.9
4


20093.8321
8

2007

Czech
Republic

125,146,622

75.2435016
8

177.13724

880.869374
3

17199.7473
5

8541959
1

1029882
8

8325.6483

16.81


5.5
7

22070.6565
6

2008

Czech
Republic

156,020,313

96.1808339
3

220.424152

1115.22527
4

21226.0547
9

8624341
3

1038460
3


8325.6483

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Czech
Republic

155,823,494

92.6137289
9

191.648586

1063.39802
8

18350.2260
3

8709225

2

1044393
6

8325.6483

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Czech
Republic

205,261,042

111.512775
4

192.159596

1267.65662
3


18345.6247
9

8796765
1

1047441
0

8325.6483

9.76

5.6

24706.525

2011

Czech
Republic

219,802,298

129.698119
2

210.686006

1459.38833

2

20072.8124
3

8887156
1

1049608
8

8325.6483

9.61

5.6
1

28564.0313
7

2012

Czech
Republic

242,115,498

149.569185
7


194.526472

1665.53500
6

18507.3209
8

8980248
7

1051078
5

8325.6483

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2013

Czech
Republic


237,733,465

163.884761
3

196.903737

1805.82359
8

18727.2820
5

9075347
2

1051427
2

8325.6483

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014


Czech
Republic

293,461,791

177.360648
8

193.821125

1933.83232
8

18414.7016
6

9171459
5

1052534
7

8325.6483

9.54

5.6
1


28109.1814
2

2015

Czech
Republic

272,111,770

183.320503
6

174.242716

1978.05661
8

16522.0691
1

9267707
6

1054605
9

8325.6483

9.52


5.7
2

24078.4198
8

2016

Czech
Republic

250,761,749

196.686612
4

182.443584

2100.48368
9

17266.5012
3

9363872
4

1056633
2


8325.6483

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Czech
Republic

263,759,826

213.005790
5

202.624806

2251.72676
3

19125.5832
3

9459664

2

1059443
8

8325.6483

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Denmark

70,211,000

28.3015381
1

176.090565

358.084724
7

33088.5411

2

7903587
1

5321799

8286.6201

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Denmark

86,146,000

33.1935103
9

160.421868

415.384047
7


30043.7087
3

7991041
2

5339616

8286.6201

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Denmark

115,141,487

34.8540026
1

162.360744


431.668613
6

30298.0628
2

8074249
9

5358783

8286.6201

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Denmark

138,551,601

37.3840104
6


176.412403

458.505946
6

32815.2283
3

8153440
7

5375931

8286.6201

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Denmark

143,148,161

42.0881061

6

216.143722

511.388326
9

40096.6061
1

8230165
6

5390574

8286.6201

16.81

6

17589.9457
8

2004

Denmark

157,360,769


48.5730325
1

251.681995

584.774655
2

46568.7711
9

8306282
1

5404523

8286.6201

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Denmark


158,411,917

56.5752388
4

266.599076

674.859155
9

49193.1767
4

8383266
1

5419432

8286.6201

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006


Denmark

220,699,483

64.9455273

286.31163

767.518499
1

52657.2203
5

8461754
0

5437272

8286.6201

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007


Denmark

308,630,587

75.2435016
8

321.027059

880.869374
3

58780.6835
5

8541959
1

5461438

8286.6201

16.81

5.5
7

22070.6565
6


2008

Denmark

318,033,578

96.1808339
3

357.301936

1115.22527
4

65039.4222
7

8624341
3

5493621

8286.6201

10.82

5.4
7


23986.5763
7

2009

Denmark

352,686,924

92.6137289
9

324.446828

1063.39802
8

58743.6623
8

8709225
2

5523095

8286.6201

10.35

5.4

4

23796.9174
1

2010

Denmark

311,402,334

111.512775
4

327.262172

1267.65662
3

58990.7844
4

8796765
1

5547683

8286.6201

9.76


5.6

24706.525

421,023,842

129.698119
2

351.257092

1459.38833
2

63055.8391

8887156
1

5570572

8286.6201

9.61

5.6
1

28564.0313

7

334.536242

1665.53500
6

59828.6568
3

8980248
7

5591572

8286.6201

9.46

5.7
6

26778.4971
2

354.463411

1805.82359

63128.7095


9075347

5614932

8286.6201

9.44

5.7

27809.2904

2011

Denmark

2012

Denmark

468,009,752

149.569185
7

2013

Denmark


453,991,766

163.884761


2014

Denmark

3

8

6

2

1

4

492,192,818

177.360648
8

365.83362

1933.83232
8


64824.1766
6

9171459
5

5643475

8286.6201

9.54

5.6
1

28109.1814
2

311.964189

1978.05661
8

54889.6142
1

9267707
6


5683483

8286.6201

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2015

Denmark

533,363,835

183.320503
6

2016

Denmark

614,793,598

196.686612
4


319.956052

2100.48368
9

55858.1518
7

9363872
4

5728010

8286.6201

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Denmark

663,121,996

213.005790

5

337.1793

2251.72676
3

58487.5056
8

9459664
2

5764980

8286.6201

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Estonia

249,164


28.3015381
1

171.325708

358.084724
7

123234.272
8

7903587
1

1390244

7504.6786

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Estonia


582,000

33.1935103
9

5.4721161

415.384047
7

3917.09008
8

7991041
2

1396985

7504.6786

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001


Estonia

2,036,154

34.8540026
1

5.94790252

431.668613
6

4284.87734
5

8074249
9

1388115

7504.6786

16.46

6.4
8

13193.2928
5


2002

Estonia

3,135,565

37.3840104
6

6.97878327

458.505946
6

5059.47241
2

8153440
7

1379350

7504.6786

16.4

6.1
3


14400.4398
1

2003

Estonia

2,793,360

42.0881061
6

9.30131357

511.388326
9

6785.71376
6

8230165
6

1370720

7504.6786

16.81

6


17589.9457
8

2004

Estonia

3,919,656

48.5730325
1

11.4650945

584.774655
2

8414.43949
5

8306282
1

1362550

7504.6786

16.82


5.8
3

19590.2756
8

2005

Estonia

4,488,453

56.5752388
4

13.4576555

674.859155
9

9933.49856
3

8383266
1

1354775

7504.6786


16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Estonia

10,340,163

64.9455273

16.0821815

767.518499
1

11940.9430
7

8461754
0

1346810

7504.6786


16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Estonia

10,979,014

75.2435016
8

20.7066926

880.869374
3

15444.9179
4

8541959
1

1340680


7504.6786

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Estonia

11,141,418

96.1808339
3

22.9219276

1115.22527
4

17143.1449
2

8624341
3


1337090

7504.6786

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Estonia

11,421,327

92.6137289
9

19.0544596

1063.39802
8

14278.1906
3


8709225
2

1334515

7504.6786

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Estonia

10,751,052

111.512775
4

18.4573117

1267.65662
3

13862.3043

4

8796765
1

1331475

7504.6786

9.76

5.6

24706.525

16,927,441

129.698119
2

22.0090142

1459.38833
2

16580.0569
5

8887156
1


1327439

7504.6786

9.61

5.6
1

28564.0313
7

22.1146621

1665.53500
6

16719.3838
1

8980248
7

1322696

7504.6786

9.46


5.7
6

26778.4971
2

2011

Estonia

2012

Estonia

18,107,048

149.569185
7

2013

Estonia

29,777,996

163.884761
3

24.5574912


1805.82359
8

18632.4333
3

9075347
2

1317997

7504.6786

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Estonia

41,909,547

177.360648
8


25.8588367

1933.83232
8

19671.3209
9

9171459
5

1314545

7504.6786

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Estonia

44,821,880

183.320503

6

22.400709

1978.05661
8

17029.4889
6

9267707
6

1315407

7504.6786

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Estonia

37,053,427


196.686612
4

23.4428944

2100.48368
9

17816.5925
9

9363872
4

1315790

7504.6786

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Estonia


44,132,003

213.005790
5

26.0856066

2251.72676
3

19801.0652
7

9459664
2

1317384

7504.6786

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999


Finland

35,940,000

28.3015381
1

133.871724

358.084724
7

25916.6387
9

7903587
1

5165474

7487.6806

16.52

6.7
9

14865.0330
7


2000

Finland

36,449,000

33.1935103
9

124.757693

415.384047
7

24102.1359
5

7991041
2

5176209

7487.6806

16.49

6.1
9


13083.8887
9

2001

Finland

39,408,781

34.8540026
1

129.19821

431.668613
6

24903.2403
7

8074249
9

5188008

7487.6806

16.46

6.4

8

13193.2928
5

2002

Finland

59,692,717

37.3840104
6

139.968944

458.505946
6

26914.0095
2

8153440
7

5200598

7487.6806

16.4


6.1
3

14400.4398
1

2003

Finland

62,272,500

42.0881061
6

170.057562

511.388326
9

32621.7351
6

8230165
6

5213014

7487.6806


16.81

6

17589.9457
8

2004

Finland

95,482,812

48.5730325
1

198.152471

584.774655
2

37900.9089
3

8306282
1

5228172


7487.6806

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Finland

99,808,753

56.5752388
4

205.29163

674.859155
9

39132.2671
9

8383266
1


5246096

7487.6806

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Finland

151,178,246

64.9455273

218.589888

767.518499
1

41507.5511
4

8461754
0


5266268

7487.6806

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Finland

170,991,350

75.2435016
8

256.190802

880.869374
3

48440.9842
2


8541959
1

5288720

7487.6806

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Finland

239,596,651

96.1808339
3

284.272741

1115.22527
4

53501.1092

9

8624341
3

5313399

7487.6806

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Finland

228,721,352

92.6137289
9

254.723534

1063.39802
8


47711.1236
3

8709225
2

5338871

7487.6806

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Finland

190,665,668

111.512775
4

251.157232


1267.65662
3

46828.4072
7

8796765
1

5363352

7487.6806

9.76

5.6

24706.525

210,986,451

129.698119
2

274.914236

1459.38833
2

51020.8534

5

8887156
1

5388272

7487.6806

9.61

5.6
1

28564.0313
7

258.046577

1665.53500
6

47663.0882
1

8980248
7

5413971


7487.6806

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

Finland

2012

Finland

304,043,378

149.569185
7

2013

Finland

230,247,058

163.884761

3

270.904219

1805.82359
8

49807.9819
3

9075347
2

5438972

7487.6806

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Finland

263,947,758


177.360648
8

275.087627

1933.83232
8

50368.4011
5

9171459
5

5461512

7487.6806

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Finland


321,975,859

183.320503
6

235.138793

1978.05661
8

42912.2114
8

9267707
6

5479531

7487.6806

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016


Finland

331,403,104

196.686612
4

242.300319

2100.48368
9

44092.2582
7

9363872
4

5495303

7487.6806

9.68

5.6
9

24272.3945
2


2017

Finland

457,654,044

213.005790
5

253.046712

2251.72676
3

45939.8840
3

9459664
2

5508214

7487.6806

9.68

5.6
2


25279.3388
1

1999

France

664,092,992

28.3015381
1

1522.417

358.084724
7

25165.2825
9

7903587
1

6049671
8

9193.7282

16.52


6.7
9

14865.0330
7

2000

France

716,957,000

33.1935103
9

1383.7693

415.384047
7

22717.3289
8

7991041
2

6091250
0

9193.7282


16.49

6.1
9

13083.8887
9


2001

France

769,495,664

34.8540026
1

1401.28224

431.668613
6

22838.0203
9

8074249
9


6135743
0

9193.7282

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

France

738,709,432

37.3840104
6

1509.85046

458.505946
6

24429.1552
2


8153440
7

6180526
7

9193.7282

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

France

908,223,999

42.0881061
6

1864.90903

511.388326
9


29960.8393
4

8230165
6

6224488
6

9193.7282

16.81

6

17589.9457
8

2004

France

1,175,325,6
81

48.5730325
1

2145.0329


584.774655
2

34208.3804
3

8306282
1

6270489
5

9193.7282

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

France

1,104,139,4
42

56.5752388

4

2233.731

674.859155
9

35355.3964
7

8383266
1

6317935
1

9193.7282

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

France


1,220,778,8
92

64.9455273

2364.98331

767.518499
1

37172.7755
3

8461754
0

6362138
1

9193.7282

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007


France

2,045,978,0
89

75.2435016
8

2709.99576

880.869374
3

42332.9516
4

8541959
1

6401622
5

9193.7282

16.81

5.5
7


22070.6565
6

2008

France

1,787,344,6
77

96.1808339
3

2981.95547

1115.22527
4

46321.6499

8624341
3

6437498
4

9193.7282

10.82


5.4
7

23986.5763
7

2009

France

1,684,466,1
34

92.6137289
9

2752.09419

1063.39802
8

42531.6038
7

8709225
2

6470704
0


9193.7282

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

France

2,070,297,3
07

111.512775
4

2703.78034

1267.65662
3

41579.0250
7

8796765
1


6502750
7

9193.7282

9.76

5.6

24706.525

France

2,863,851,0
92

129.698119
2

2937.47893

1459.38833
2

44954.9120
7

8887156
1


6534278
0

9193.7282

9.61

5.6
1

28564.0313
7

2012

France

3,752,475,2
80

149.569185
7

2742.50591

1665.53500
6

41768.4113


8980248
7

6565980
9

9193.7282

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2013

France

3,195,544,0
27

163.884761
3

2874.04383

1805.82359

8

43546.9849
7

9075347
2

6599868
7

9193.7282

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

France

3,590,778,2
06

177.360648
8


2913.98404

1933.83232
8

43940.8234
7

9171459
5

6631610
0

9193.7282

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

France

4,236,286,8

61

183.320503
6

2490.86287

1978.05661
8

37404.0692
2

9267707
6

6659336
6

9193.7282

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016


France

4,184,672,3
97

196.686612
4

2517.741

2100.48368
9

37657.0406
8

9363872
4

6685976
8

9193.7282

9.68

5.6
9


24272.3945
2

2017

France

4,692,640,9
87

213.005790
5

2646.48105

2251.72676
3

39579.3816
2

9459664
2

6686514
4

9193.7282

9.68


5.6
2

25279.3388
1

1999

Germany

923,008,992

28.3015381
1

2181.38824

358.084724
7

26569.8146
3

7903587
1

8210024
3


8323.7002

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Germany

1,025,404,0
00

33.1935103
9

1936.99742

415.384047
7

23561.1469
4

7991041
2


8221150
8

8323.7002

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Germany

1,118,486,4
43

34.8540026
1

1934.22013

431.668613
6

23487.8190

1

8074249
9

8234992
5

8323.7002

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Germany

1,287,108,7
24

37.3840104
6

2054.21043


458.505946
6

24902.9931
7

8153440
7

8248849
5

8323.7002

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Germany

1,469,323,4
44

42.0881061

6

2483.09255

511.388326
9

30085.6284
2

8230165
6

8253417
6

8323.7002

16.81

6

17589.9457
8

2004

Germany

1,759,061,2

94

48.5730325
1

2839.05637

584.774655
2

34406.0233
6

8306282
1

8251626
0

8323.7002

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005


Germany

1,747,434,8
95

56.5752388
4

2886.82875

674.859155
9

35004.8379
5

8383266
1

8246942
2

8323.7002

16.81

5.9
7


19766.1731
2

2006

Germany

2,359,802,6
36

64.9455273

3054.1651

767.518499
1

37075.7062
4

8461754
0

8237645
1

8323.7002

16.81


5.9
4

20093.8321
8

2007

Germany

3,163,351,7
15

75.2435016
8

3490.55023

880.869374
3

42429.8549
7

8541959
1

8226637
2


8323.7002

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Germany

3,553,332,3
33

96.1808339
3

3788.54988

1115.22527
4

46139.8782
1

8624341
3


8211009
7

8323.7002

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Germany

3,472,704,2
44

92.6137289
9

3494.79717

1063.39802
8

42670.3141

1

8709225
2

8190230
7

8323.7002

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Germany

4,115,134,6
26

111.512775
4

3484.41771


1267.65662
3

42608.8104
1

8796765
1

8177693
0

8323.7002

9.76

5.6

24706.525

Germany

5,565,457,0
08

129.698119
2

3852.52347


1459.38833
2

47991.5825
5

8887156
1

8027498
3

8323.7002

9.61

5.6
1

28564.0313
7

2012

Germany

6,472,267,6
96

149.569185

7

3627.09779

1665.53500
6

45098.6717

8980248
7

8042582
3

8323.7002

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2013

Germany

7,691,008,9

44

163.884761
3

3837.35214

1805.82359
8

47582.9047
6

9075347
2

8064560
5

8323.7002

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014


Germany

7,781,504,1
38

177.360648
8

3974.99645

1933.83232
8

49084.6349
1

9171459
5

8098250
0

8323.7002

9.54

5.6
1


28109.1814
2

2015

Germany

8,910,149,5
87

183.320503
6

3454.33599

1978.05661
8

42287.6643
5

9267707
6

8168661
1

8323.7002

9.52


5.7
2

24078.4198
8

2016

Germany

8,810,731,4
33

196.686612
4

3564.46879

2100.48368
9

43285.0808

9363872
4

8234866
9


8323.7002

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Germany

9,557,284,5
11

213.005790
5

3770.89444

2251.72676
3

45620.9921
4

9459664
2


8265700
2

8323.7002

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Greece

16,114,000

28.3015381
1

140.933108

358.084724
7

13095.8059
1


7903587
1

1076169
8

7919.2556

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Greece

18,752,000

33.1935103
9

131.025533

415.384047
7


12125.4730
3

7991041
2

1080580
8

7919.2556

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Greece

22,057,417

34.8540026
1

137.2323


431.668613
6

12634.0114
8

8074249
9

1086213
2

7919.2556

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Greece

37,172,239

37.3840104

6

153.797621

458.505946
6

14107.2564
8

8153440
7

1090202
2

7919.2556

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Greece


43,060,675

42.0881061
6

201.348326

511.388326
9

18424.8751
8

8230165
6

1092807
0

7919.2556

16.81

6

17589.9457
8

2004


Greece

47,348,637

48.5730325
1

237.701915

584.774655
2

21697.7503
6

8306282
1

1095514
1

7919.2556

16.82

5.8
3

19590.2756
8


2005

Greece

59,801,699

56.5752388
4

248.174204

674.859155
9

22587.3406

8383266
1

1098731
4

7919.2556

16.81

5.9
7


19766.1731
2

2006

Greece

66,551,728

64.9455273

268.245507

767.518499
1

24340.898

8461754
0

1102036
2

7919.2556

16.81

5.9
4


20093.8321
8

2007

Greece

88,726,461

75.2435016

310.292161

880.869374

28084.6196

8541959

1104847

7919.2556

16.81

5.5

22070.6565


2011

2011


2008

Greece

8

3

1

3

7

6

131,372,626

96.1808339
3

343.903324

1115.22527
4


31044.2552
8

8624341
3

1107784
1

7919.2556

10.82

5.4
7

23986.5763
7

322.674846

1063.39802
8

29051.4406
8

8709225
2


1110701
7

7919.2556

10.35

5.4
4

23796.9174
1

293.229174

1267.65662
3

26366.3504
6

8796765
1

1112134
1

7919.2556


9.76

5.6

24706.525

25208.7114
4

8887156
1

1110489
9

7919.2556

9.61

5.6
1

28564.0313
7

1104501
1

7919.2556


9.46

5.7
6

26778.4971
2

2009

Greece

83,663,014

92.6137289
9

2010

Greece

86,061,379

111.512775
4

144,234,209

129.698119
2


279.940194

1459.38833
2

247.300884

1665.53500
6

22390.2796

8980248
7

2011

Greece

2012

Greece

173,042,118

149.569185
7

2013


Greece

204,124,577

163.884761
3

239.57318

1805.82359
8

21848.4787
5

9075347
2

1096521
1

7919.2556

9.44

5.7
1

27809.2904

4

2014

Greece

207,165,075

177.360648
8

238.634968

1933.83232
8

21908.3657
9

9171459
5

1089241
3

7919.2556

9.54

5.6

1

28109.1814
2

2015

Greece

195,765,765

183.320503
6

196.862393

1978.05661
8

18192.8214
8

9267707
6

1082088
3

7919.2556


9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Greece

239,018,773

196.686612
4

195.229697

2100.48368
9

18117.1327

9363872
4

1077597
1


7919.2556

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Greece

335,868,433

213.005790
5

203.480314

2251.72676
3

18920.1662

9459664
2

1075467

9

7919.2556

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Hungary

24,701,000

28.3015381
1

46.4662667

358.084724
7

4538.81617
4

7903587

1

1023753
0

8062.2217

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Hungary

30,228,000

33.1935103
9

45.0446241

415.384047
7

4411.39477

6

7991041
2

1021097
1

8062.2217

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Hungary

31,720,320

34.8540026
1

51.2031415

431.668613

6

5026.03774
4

8074249
9

1018757
6

8062.2217

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Hungary

35,235,773

37.3840104
6


64.3196337

458.505946
6

6331.54007
9

8153440
7

1015860
8

8062.2217

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Hungary

37,295,871


42.0881061
6

81.5205475

511.388326
9

8047.79397
3

8230165
6

1012955
2

8062.2217

16.81

6

17589.9457
8

2004

Hungary


38,001,401

48.5730325
1

98.5958624

584.774655
2

9755.06462
5

8306282
1

1010714
6

8062.2217

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005


Hungary

45,512,123

56.5752388
4

106.959583

674.859155
9

10603.6377
4

8383266
1

1008706
5

8062.2217

16.81

5.9
7

19766.1731

2

2006

Hungary

58,631,575

64.9455273

109.419516

767.518499
1

10864.4123

8461754
0

1007137
0

8062.2217

16.81

5.9
4


20093.8321
8

2007

Hungary

91,577,636

75.2435016
8

130.672776

880.869374
3

12994.7926
3

8541959
1

1005578
0

8062.2217

16.81


5.5
7

22070.6565
6

2008

Hungary

113,393,002

96.1808339
3

148.372456

1115.22527
4

14780.8006
6

8624341
3

1003818
8

8062.2217


10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Hungary

172,894,881

92.6137289
9

124.695152

1063.39802
8

12441.3355
6

8709225
2

1002265

0

8062.2217

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Hungary

144,701,814

111.512775
4

124.874414

1267.65662
3

12487.4127

8796765
1


1000002
3

8062.2217

9.76

5.6

24706.525

168,362,137

129.698119
2

134.266932

1459.38833
2

13464.7621
2

8887156
1

9971727


8062.2217

9.61

5.6
1

28564.0313
7

122.770291

1665.53500
6

12375.5857
7

8980248
7

9920362

8062.2217

9.46

5.7
6


26778.4971
2

2011

Hungary

2012

Hungary

120,983,363

149.569185
7

2013

Hungary

147,670,554

163.884761
3

131.690154

1805.82359
8


13311.3375
6

9075347
2

9893082

8062.2217

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Hungary

175,543,501

177.360648
8

134.24056

1933.83232

8

13605.7361
2

9171459
5

9866468

8062.2217

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Hungary

195,107,820

183.320503
6

117.647485


1978.05661
8

11952.3671
6

9267707
6

9843028

8062.2217

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Hungary

266,491,728

196.686612
4


122.93478

2100.48368
9

12526.4409
7

9363872
4

9814023

8062.2217

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Hungary

354,483,338


213.005790
5

134.180643

2251.72676
3

13708.7360
7

9459664
2

9787966

8062.2217

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Italy


255,079,008

28.3015381
1

86.0577149

358.084724
7

22919.4726
1

7903587
1

3754786

9504.9506

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000


Italy

388,272,000

33.1935103
9

87.03352

415.384047
7

22872.4152
9

7991041
2

3805174

9504.9506

16.49

6.1
9

13083.8887
9


2001

Italy

434,714,098

34.8540026
1

93.2098311

431.668613
6

24108.6323
5

8074249
9

3866243

9504.9506

16.46

6.4
8

13193.2928

5

2002

Italy

541,422,435

37.3840104
6

107.267633

458.505946
6

27281.0476
5

8153440
7

3931947

9504.9506

16.4

6.1
3


14400.4398
1

2003

Italy

704,833,630

42.0881061
6

141.629725

511.388326
9

35438.2537
1

8230165
6

3996521

9504.9506

16.81


6

17589.9457
8

2004

Italy

679,529,476

48.5730325
1

167.321883

584.774655
2

41108.3815
8

8306282
1

4070262

9504.9506

16.82


5.8
3

19590.2756
8

2005

Italy

758,148,527

56.5752388
4

183.277462

674.859155
9

44057.9930
3

8383266
1

4159914

9504.9506


16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Italy

988,355,784

64.9455273

203.535954

767.518499
1

47626.4467
5

8461754
0

4273591


9504.9506

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Italy

1,502,937,7
02

75.2435016
8

233.381466

880.869374
3

53053.9994
2

8541959
1


4398942

9504.9506

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Italy

1,671,045,5
63

96.1808339
3

238.175637

1115.22527
4

53051.1867
8


8624341
3

4489544

9504.9506

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Italy

1,530,833,1
83

92.6137289
9

197.551047

1063.39802
8


43557.8198
9

8709225
2

4535375

9504.9506

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Italy

1,802,611,5
88

111.512775
4

186.11922


1267.65662
3

40814.2310
9

8796765
1

4560155

9504.9506

9.76

5.6

24706.525

Italy

2,533,082,6
47

129.698119
2

192.965828


1459.38833
2

42131.5041

8887156
1

4580084

9504.9506

9.61

5.6
1

28564.0313
7

2012

Italy

2,848,611,9
47

149.569185
7


181.501349

1665.53500
6

39460.8211
9

8980248
7

4599533

9504.9506

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2013

Italy

3,463,426,5
24


163.884761
3

201.603977

1805.82359
8

43601.211

9075347
2

4623816

9504.9506

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2011


2014


Italy

4,072,476,6
46

177.360648
8

218.817066

1933.83232
8

46979.2359
5

9171459
5

4657740

9504.9506

9.54

5.6
1

28109.1814
2


2015

Italy

4,299,279,4
43

183.320503
6

223.662261

1978.05661
8

47567.9086
6

9267707
6

4701957

9504.9506

9.52

5.7
2


24078.4198
8

2016

Italy

4,691,816,7
50

196.686612
4

246.837855

2100.48368
9

51907.5637
2

9363872
4

4755335

9504.9506

9.68


5.6
9

24272.3945
2

2017

Italy

4,384,911,6
66

213.005790
5

263.941425

2251.72676
3

54903.2915
9

9459664
2

4807388


9504.9506

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Ireland

18,841,000

28.3015381
1

1246.12689

358.084724
7

21894.0183
9

7903587
1


5691631
7

8722.769

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Ireland

21,079,000

33.1935103
9

1137.3806

415.384047
7

19974.3324
7


7991041
2

5694210
8

8722.769

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Ireland

26,039,783

34.8540026
1

1158.74112

431.668613
6


20338.0328
7

8074249
9

5697410
0

8722.769

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Ireland

31,309,346

37.3840104
6

1260.8387


458.505946
6

22097.102

8153440
7

5705900
7

8722.769

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Ireland

32,788,450

42.0881061
6


1562.04097

511.388326
9

27254.4699
8

8230165
6

5731320
3

8722.769

16.81

6

17589.9457
8

2004

Ireland

43,154,981

48.5730325

1

1795.3001

584.774655
2

31122.3008
1

8306282
1

5768532
7

8722.769

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Ireland


47,385,375

56.5752388
4

1855.46375

674.859155
9

32007.5946
9

8383266
1

5796948
4

8722.769

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006


Ireland

60,252,981

64.9455273

1950.19069

767.518499
1

33540.7160
8

8461754
0

5814397
9

8722.769

16.81

5.9
4

20093.8321
8


2007

Ireland

95,840,017

75.2435016
8

2204.80181

880.869374
3

37728.7058
2

8541959
1

5843831
0

8722.769

16.81

5.5
7


22070.6565
6

2008

Ireland

97,871,012

96.1808339
3

2368.87037

1115.22527
4

40268.6045
5

8624341
3

5882673
1

8722.769

10.82


5.4
7

23986.5763
7

2009

Ireland

155,624,313

92.6137289
9

2183.82176

1063.39802
8

36954.1969
3

8709225
2

5909536
5


8722.769

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Ireland

156,556,050

111.512775
4

2120.82141

1267.65662
3

35777.8985
3

8796765
1


5927741
7

8722.769

9.76

5.6

24706.525

330,938,244

129.698119
2

2270.2887

1459.38833
2

38233.5763
2

8887156
1

5937944
9


8722.769

9.61

5.6
1

28564.0313
7

2069.92566

1665.53500
6

34765.4602
5

8980248
7

5953971
7

8722.769

9.46

5.7
6


26778.4971
2

2011

Ireland

2012

Ireland

728,003,551

149.569185
7

2013

Ireland

1,032,043,0
01

163.884761
3

2126.85942

1805.82359

8

35309.9786
7

9075347
2

6023394
8

8722.769

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Ireland

313,711,601

177.360648
8


2151.8142

1933.83232
8

35398.0036
1

9171459
5

6078914
0

8722.769

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Ireland

401,277,497


183.320503
6

1822.36563

1978.05661
8

30007.3796
1

9267707
6

6073058
2

8722.769

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Ireland


1,139,122,4
72

196.686612
4

1873.56459

2100.48368
9

30902.8847
9

9363872
4

6062749
8

8722.769

9.68

5.6
9

24272.3945
2


2017

Ireland

1,489,458,4
26

213.005790
5

1954.78999

2251.72676
3

32290.9855
3

9459664
2

6053670
9

8722.769

9.68

5.6

2

25279.3388
1

1999

Latvia

8,331,000

28.3015381
1

7.46160221

358.084724
7

3121.37979
3

7903587
1

2390482

8325.6483

16.52


6.7
9

14865.0330
7

2000

Latvia

2,517,000

33.1935103
9

7.92791309

415.384047
7

3348.57261
5

7991041
2

2367550

8325.6483


16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Latvia

1,743,537

34.8540026
1

8.37552048

431.668613
6

3583.61629

8074249
9

2337170


8325.6483

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Latvia

1,219,156

37.3840104
6

9.56276035

458.505946
6

4139.41308
5

8153440
7


2310173

8325.6483

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Latvia

3,380,079

42.0881061
6

11.6911659

511.388326
9

5109.87581

8230165
6


2287955

8325.6483

16.81

6

17589.9457
8

2004

Latvia

4,053,271

48.5730325
1

14.0754586

584.774655
2

6219.48731
3

8306282

1

2263122

8325.6483

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Latvia

4,246,804

56.5752388
4

16.746682

674.859155
9

7480.20792
2


8383266
1

2238799

8325.6483

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Latvia

6,942,869

64.9455273

20.9077665

767.518499
1

9424.8881


8461754
0

2218357

8325.6483

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Latvia

17,241,216

75.2435016
8

29.9790124

880.869374
3


13624.8110
8

8541959
1

2200325

8325.6483

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Latvia

21,472,362

96.1808339
3

35.1411519

1115.22527

4

16139.621

8624341
3

2177322

8325.6483

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Latvia

12,720,774

92.6137289
9

28.0207548


1063.39802
8

13083.6066
6

8709225
2

2141669

8325.6483

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Latvia

16,143,676

111.512775
4


24.0560684

1267.65662
3

11468.6234
1

8796765
1

2097555

8325.6483

9.76

5.6

24706.525

46,972,806

129.698119
2

28.2158445

1459.38833
2


13698.9470
5

8887156
1

2059709

8325.6483

9.61

5.6
1

28564.0313
7

27.9291259

1665.53500
6

13728.9805
2

8980248
7


2034319

8325.6483

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

Latvia

2012

Latvia

79,096,166

149.569185
7

2013

Latvia

105,237,198


163.884761
3

30.1912405

1805.82359
8

15000.7629
3

9075347
2

2012647

8325.6483

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Latvia


139,306,280

177.360648
8

31.2233678

1933.83232
8

15660.3719
9

9171459
5

1993782

8325.6483

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015


Latvia

145,518,115

183.320503
6

26.8214669

1978.05661
8

13563.1356
3

9267707
6

1977527

8325.6483

9.52

5.7
2

24078.4198
8


2016

Latvia

160,830,986

196.686612
4

27.6241036

2100.48368
9

14097.2605
1

9363872
4

1959537

8325.6483

9.68

5.6
9


24272.3945
2

2017

Latvia

166,044,211

213.005790
5

30.2525479

2251.72676
3

15576.0479
2

9459664
2

1942248

8325.6483

9.68

5.6

2

25279.3388
1

1999

Lithuania

308,257

28.3015381
1

10.7115169

358.084724
7

3039.38521
6

7903587
1

3524238

7510.5416

16.52


6.7
9

14865.0330
7

2000

Lithuania

240,000

33.1935103
9

11.3321481

415.384047
7

3238.18589
7

7991041
2

3499536

7510.5416


16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Lithuania

794,334

34.8540026

12.0871533

431.668613

3482.50853

8074249

3470818

7510.5416

16.46


6.4

13193.2928


2002

Lithuania

1

6

3

9

8

5

5,641,993

37.3840104
6

14.1274487

458.505946

6

4103.15822
2

8153440
7

3443067

7510.5416

16.4

6.1
3

14400.4398
1

18.3368308

511.388326
9

5369.16168
8

8230165
6


3415213

7510.5416

16.81

6

17589.9457
8

2003

Lithuania

4,685,437

42.0881061
6

2004

Lithuania

8,155,939

48.5730325
1


22.2089585

584.774655
2

6576.38889
3

8306282
1

3377075

7510.5416

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Lithuania

17,196,480

56.5752388

4

25.7762712

674.859155
9

7758.02978
3

8383266
1

3322528

7510.5416

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Lithuania

15,259,843


64.9455273

29.6394623

767.518499
1

9064.30799
5

8461754
0

3269909

7510.5416

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Lithuania


19,324,171

75.2435016
8

38.2420078

880.869374
3

11834.8896
1

8541959
1

3231294

7510.5416

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008


Lithuania

33,288,977

96.1808339
3

46.2190921

1115.22527
4

14451.4552
1

8624341
3

3198231

7510.5416

10.82

5.4
7

23986.5763
7


2009

Lithuania

42,660,454

92.6137289
9

38.139587

1063.39802
8

12058.3622
9

8709225
2

3162916

7510.5416

10.35

5.4
4

23796.9174

1

2010

Lithuania

39,119,734

111.512775
4

36.4290703

1267.65662
3

11761.6252
7

8796765
1

3097282

7510.5416

9.76

5.6


24706.525

39,846,733

129.698119
2

41.8809654

1459.38833
2

13830.7050
5

8887156
1

3028115

7510.5416

9.61

5.6
1

28564.0313
7


41.5554049

1665.53500
6

13908.4879
8

8980248
7

2987773

7510.5416

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

Lithuania

2012

Lithuania


57,730,755

149.569185
7

2013

Lithuania

49,640,943

163.884761
3

45.2095168

1805.82359
8

15285.4194

9075347
2

2957689

7510.5416

9.44


5.7
1

27809.2904
4

2014

Lithuania

79,520,378

177.360648
8

47.8864444

1933.83232
8

16330.3039
4

9171459
5

2932367

7510.5416


9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Lithuania

55,980,107

183.320503
6

39.8265258

1978.05661
8

13710.0721
9

9267707
6

2904910


7510.5416

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Lithuania

76,385,424

196.686612
4

41.2342686

2100.48368
9

14376.2021
3

9363872
4


2868231

7510.5416

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Lithuania

85,954,253

213.005790
5

45.6400141

2251.72676
3

16136.3193
6


9459664
2

2828403

7510.5416

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Luxembourg

1,129,265

28.3015381
1

20.3080124

358.084724
7

47175.8228

9

7903587
1

430475

8906.6682

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Luxembourg

952,000

33.1935103
9

18.8412577

415.384047
7


43184.1799
1

7991041
2

436300

8906.6682

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Luxembourg

774,735

34.8540026
1

19.1400982


431.668613
6

43349.9760
3

8074249
9

441525

8906.6682

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Luxembourg

748,242

37.3840104
6


19.9674353

458.505946
6

44752.4743
7

8153440
7

446175

8906.6682

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Luxembourg

3,509,148

42.0881061

6

24.101895

511.388326
9

53366.4615
6

8230165
6

451630

8906.6682

16.81

6

17589.9457
8

2004

Luxembourg

2,172,418


48.5730325
1

31.7610463

584.774655
2

69332.8814
2

8306282
1

458095

8906.6682

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Luxembourg


6,225,071

56.5752388
4

34.4896435

674.859155
9

74146.0825
2

8383266
1

465158

8906.6682

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006


Luxembourg

830,181

64.9455273

34.5248323

767.518499
1

73047.2482
4

8461754
0

472637

8906.6682

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007


Luxembourg

2,562,105

75.2435016
8

44.0496905

880.869374
3

91771.5269
4

8541959
1

479993

8906.6682

16.81

5.5
7

22070.6565
6


2008

Luxembourg

11,790,067

96.1808339
3

46.1296977

1115.22527
4

94402.3281
9

8624341
3

488650

8906.6682

10.82

5.4
7


23986.5763
7

2009

Luxembourg

21,018,029

92.6137289
9

34.7936107

1063.39802
8

69897.1453
9

8709225
2

497783

8906.6682

10.35

5.4

4

23796.9174
1

2010

Luxembourg

26,353,934

111.512775
4

38.3804963

1267.65662
3

75708.1944
8

8796765
1

506953

8906.6682

9.76


5.6

24706.525

36,883,160

129.698119
2

41.4304335

1459.38833
2

79927.9893
7

8887156
1

518347

8906.6682

9.61

5.6
1


28564.0313
7

39.4104486

1665.53500
6

74226.8491
2

8980248
7

530946

8906.6682

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

Luxembourg


2012

Luxembourg

32,291,011

149.569185
7

2013

Luxembourg

49,009,337

163.884761
3

41.2348422

1805.82359
8

75888.6229
8

9075347
2

543360


8906.6682

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Luxembourg

39,573,907

177.360648
8

43.9110393

1933.83232
8

78931.4032

9171459
5


556319

8906.6682

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Luxembourg

50,388,972

183.320503
6

38.6663933

1978.05661
8

67882.9384
3

9267707

6

569604

8906.6682

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Luxembourg

54,360,784

196.686612
4

40.0325152

2100.48368
9

68782.7358
1


9363872
4

582014

8906.6682

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Luxembourg

64,088,423

213.005790
5

44.1734437

2251.72676
3


74074.7559
7

9459664
2

596336

8906.6682

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Malta

1,657,000

28.3015381
1

4.16742596

358.084724

7

10752.4832
6

7903587
1

387578

8767.6307

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Malta

2,214,000

33.1935103
9

4.21470233


415.384047
7

10804.5188
2

7991041
2

390087

8767.6307

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001

Malta

7,011,991

34.8540026
1


4.37120681

431.668613
6

11121.8712
4

8074249
9

393028

8767.6307

16.46

6.4
8

13193.2928
5

2002

Malta

571,928


37.3840104
6

4.71353173

458.505946
6

11903.7897
7

8153440
7

395969

8767.6307

16.4

6.1
3

14400.4398
1

2003

Malta


9,100,725

42.0881061
6

5.42744452

511.388326
9

13616.8831
5

8230165
6

398582

8767.6307

16.81

6

17589.9457
8

2004

Malta


863,853

48.5730325
1

6.04875025

584.774655
2

15074.0907
6

8306282
1

401268

8767.6307

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005


Malta

2,342,904

56.5752388
4

6.19093508

674.859155
9

15330.3958
6

8383266
1

403834

8767.6307

16.81

5.9
7

19766.1731
2


2006

Malta

2,184,082

64.9455273

6.51283189

767.518499
1

16068.8461
4

8461754
0

405308

8767.6307

16.81

5.9
4

20093.8321

8

2007

Malta

30,688,286

75.2435016
8

7.6328504

880.869374
3

18766.6584
6

8541959
1

406724

8767.6307

16.81

5.5
7


22070.6565
6


2008

Malta

61,445,068

96.1808339
3

8.75107177

1115.22527
4

21376.4550
1

8624341
3

409379

8767.6307

10.82


5.4
7

23986.5763
7

2009

Malta

91,136,014

92.6137289
9

7.94654821

1063.39802
8

19265.4334
9

8709225
2

412477

8767.6307


10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Malta

120,465,659

111.512775
4

8.28274371

1267.65662
3

19982.1082
1

8796765
1

414508


8767.6307

9.76

5.6

24706.525

149,795,305

129.698119
2

9.19247524

1459.38833
2

22083.0696
6

8887156
1

416268

8767.6307

9.61


5.6
1

28564.0313
7

8.8379062

1665.53500
6

21041.2310
7

8980248
7

420028

8767.6307

9.46

5.7
6

26778.4971
2


2011

Malta

2012

Malta

45,931,765

149.569185
7

2013

Malta

45,054,440

163.884761
3

9.70707599

1805.82359
8

22788.3286
5


9075347
2

425967

8767.6307

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Malta

27,343,555

177.360648
8

10.844133

1933.83232
8

24954.3972

9

9171459
5

434558

8767.6307

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Malta

119,809,714

183.320503
6

10.1341479

1978.05661
8


22770.6540
7

9267707
6

445053

8767.6307

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Malta

109,328,606

196.686612
4

10.4871302


2100.48368
9

23030.6182
8

9363872
4

455356

8767.6307

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Malta

37,242,278

213.005790
5


11.5673199

2251.72676
3

24716.5482
9

9459664
2

467999

8767.6307

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Netherlands

391,193,008

28.3015381

1

453.008736

358.084724
7

28649.5203
2

7903587
1

1581208
8

8877.7461

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000

Netherlands


475,632,000

33.1935103
9

423.909158

415.384047
7

26618.2419
3

7991041
2

1592551
3

8877.7461

16.49

6.1
9

13083.8887
9

2001


Netherlands

479,119,706

34.8540026
1

429.185682

431.668613
6

26746.9068
9

8074249
9

1604618
0

8877.7461

16.46

6.4
8

13193.2928

5

2002

Netherlands

518,591,366

37.3840104
6

470.351026

458.505946
6

29125.8340
3

8153440
7

1614892
9

8877.7461

16.4

6.1

3

14400.4398
1

2003

Netherlands

817,935,952

42.0881061
6

584.950339

511.388326
9

36051.7381
2

8230165
6

1622530
2

8877.7461


16.81

6

17589.9457
8

2004

Netherlands

761,344,702

48.5730325
1

660.890241

584.774655
2

40590.7880
8

8306282
1

1628177
9


8877.7461

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Netherlands

971,248,315

56.5752388
4

675.619948

674.859155
9

41398.6159
5

8383266
1


1631986
8

8877.7461

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Netherlands

1,218,230,1
95

64.9455273

739.02898

767.518499
1

45211.3308
3


8461754
0

1634610
1

8877.7461

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Netherlands

1,692,409,4
64

75.2435016
8

847.0928

880.869374
3


51709.7131
1

8541959
1

1638169
6

8877.7461

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Netherlands

2,287,943,7
42

96.1808339
3


921.309506

1115.22527
4

56021.6652
8

8624341
3

1644559
3

8877.7461

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Netherlands

1,785,168,5
73


92.6137289
9

859.569325

1063.39802
8

51999.3435
6

8709225
2

1653038
8

8877.7461

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010


Netherlands

2,216,152,7
15

111.512775
4

849.039515

1267.65662
3

51099.5715
9

8796765
1

1661539
4

8877.7461

9.76

5.6

24706.525


Netherlands

2,817,407,6
76

129.698119
2

916.734808

1459.38833
2

54917.0756
4

8887156
1

1669307
4

8877.7461

9.61

5.6
1

28564.0313

7

2012

Netherlands

3,180,294,9
63

149.569185
7

853.334781

1665.53500
6

50930.2725
4

8980248
7

1675496
2

8877.7461

9.46


5.7
6

26778.4971
2

2013

Netherlands

3,611,479,7
74

163.884761
3

888.800158

1805.82359
8

52890.8182
2

9075347
2

1680443
2


8877.7461

9.44

5.7
1

27809.2904
4

2014

Netherlands

4,312,161,9
80

177.360648
8

888.77628

1933.83232
8

52699.4282
8

9171459
5


1686500
8

8877.7461

9.54

5.6
1

28109.1814
2

2015

Netherlands

5,449,668,4
58

183.320503
6

765.851646

1978.05661
8

45209.8658

4

9267707
6

1693992
3

8877.7461

9.52

5.7
2

24078.4198
8

2016

Netherlands

6,688,517,2
96

196.686612
4

771.941243


2100.48368
9

45327.4814
9

9363872
4

1703031
4

8877.7461

9.68

5.6
9

24272.3945
2

2017

Netherlands

7,769,326,5
79

213.005790

5

833.978083

2251.72676
3

48681.5523
4

9459664
2

1713129
6

8877.7461

9.68

5.6
2

25279.3388
1

1999

Poland


76,710,000

28.3015381
1

168.707368

358.084724
7

4363.84339
1

7903587
1

3866027
1

7827.8868

16.52

6.7
9

14865.0330
7

2000


Poland

79,870,000

33.1935103
9

171.156669

415.384047
7

4473.67492
4

7991041
2

3825862
9

7827.8868

16.49

6.1
9

13083.8887

9

2001

Poland

97,642,195

34.8540026
1

189.908645

431.668613
6

4965.18163
6

8074249
9

3824807
6

7827.8868

16.46

6.4

8

13193.2928
5

2002

Poland

82,082,256

37.3840104
6

198.010539

458.505946
6

5179.40502

8153440
7

3823036
4

7827.8868

16.4


6.1
3

14400.4398
1

2003

Poland

121,633,543

42.0881061
6

215.408449

511.388326
9

5638.29011
2

8230165
6

3820457
0


7827.8868

16.81

6

17589.9457
8

2004

Poland

121,102,037

48.5730325
1

246.978346

584.774655
2

6468.41209
1

8306282
1

3818222

2

7827.8868

16.82

5.8
3

19590.2756
8

2005

Poland

124,663,929

56.5752388
4

300.783187

674.859155
9

7881.03444
2

8383266

1

3816544
5

7827.8868

16.81

5.9
7

19766.1731
2

2006

Poland

217,919,956

64.9455273

337.479054

767.518499
1

8848.13432
9


8461754
0

3814126
7

7827.8868

16.81

5.9
4

20093.8321
8

2007

Poland

330,520,297

75.2435016
8

414.65985

880.869374
3


10877.5907
4

8541959
1

3812056
0

7827.8868

16.81

5.5
7

22070.6565
6

2008

Poland

382,664,613

96.1808339
3

524.468288


1115.22527
4

13756.2714

8624341
3

3812575
9

7827.8868

10.82

5.4
7

23986.5763
7

2009

Poland

282,612,008

92.6137289
9


426.59434

1063.39802
8

11181.5574
3

8709225
2

3815160
3

7827.8868

10.35

5.4
4

23796.9174
1

2010

Poland

346,797,750


111.512775
4

462.164959

1267.65662
3

12148.5545
6

8796765
1

3804279
4

7827.8868

9.76

5.6

24706.525

569,768,938

129.698119
2


509.721547

1459.38833
2

13391.4334
8

8887156
1

3806325
5

7827.8868

9.61

5.6
1

28564.0313
7

481.669891

1665.53500
6


12654.4890
2

8980248
7

3806316
4

7827.8868

9.46

5.7
6

26778.4971
2

2011

2011

Poland

2012

Poland

491,838,727


149.569185
7

2013

Poland

501,322,004

163.884761
3

506.654116

1805.82359
8

13318.9144
5

9075347
2

3804019
6

7827.8868

9.44


5.7
1

27809.2904
4

2014

Poland

659,641,142

177.360648

525.198605

1933.83232

13816.7491

9171459

3801173

7827.8868

9.54

5.6


28109.1814


×