Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kiểm tra 1 tiết hóa 10 tháng 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.12 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 10 CHUẨN (Tháng 9)
Họ tên:…………………………………………… Lớp: 10CB8
Lời phê: ………………………………………………………… …………………Điểm: …………….
I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:
A. Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron mang điện tích âm.
B. Proton mang điện tích dương và notron không mang điện.
C. Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron không mang điện.
D. Vỏ e mang điện tích dương, proton mang điện tích âm và notron không mang điện.
Câu 2: Chọn phát biểu sai
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số notron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton khác notron là đồng vị.
Câu 3: Số lớp, số phân lớp, số elestron tối đa ở lớp N là:
A. 1, 1, 2. B. 2, 2, 8. C. 3, 3, 18. D. 4, 4, 32.
Câu 4: Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng:
A. khác nhau. B. bằng nhau. C. gần bằng nhau. D. tăng dần.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R (Z=17) có bao nhiêu e thuộc mức năng lượng cao nhất?
A. 1e. B. 3e. C. 5e. D. 7e.
Câu 6: Một nguyên tử X có 17 proton và 18 notron. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6


. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
.
Câu 7: Nguyên tố Argon có ba đồng vị:
Ar
40
18
chiếm 99,63 %,
Ar
36
18
chiếm 0,31 %,
Ar
38
18
chiếm 0,06 %.
Nguyên tử khối trung bình của Argon là:
A. 38,52. B. 40. C. 39,75. D. 39,98.
Câu 8: Thứ tự mức năng lượng được sắp xếp như sau:

A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p < 4d < 5s < 5p….
B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p < 4d < 4f < 5s….
C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 4d < 5s < 5p….
D. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p….
Câu 9: Cho các nguyên tố sau, những nguyên tố nào có cùng electron hóa trị ?
1/
17
Cl. 2/
25
Mn. 3/ C.
15
P. 4/
16
S. 5/
35
Br. 6/
9
F. 7/
13
Al.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 5, 7. C. 1, 5, 6. D. 2, 3, 4, 7.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có chứa đồng thời 44 notron, 35 proton và 35 e . Kí hiệu của R là:
A.
R
44
35
. B.
R
114
35

. C.
R
79
35
. D.
R
70
35
.
Câu 11: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 15 electron và 16 notron. Số khối và số lớp e của X là:
A. 16 và 3. B. 31 và 4. C. 31 và 3. D. 15 và 3.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron của phân lớp chót là 3p
2
. Tổng số e của X là:
A. 10 e. B. 12 e. C. 14 e. D. 16 e
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 13:(3điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt là 52. Biết rằng số hạt không mang điện tích nhiều hơn số hạt
mang điện tích dương là 1 hạt. Xác định:
a) Số p, n, e, A và kí hiệu nguyên tử X.
b) Cấu hình electron của nguyên tử X và dự đoán tính chất hóa học của nguyên tử X ( X là kim
loại, phi kim hay khí hiếm?) Vì sao ?
c) Nguyên tử của nguyên tố X có 2 đồng vị. Tìm đồng vị còn lại, biết rằng nó chiếm 25% và
nguyên tử khối trung bình của X là 35,5.
Câu 14: (2điểm) Hòa tan 0,65 gam một kim loại A có hóa trị II vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được
224 ml khí thoát ra (ở đktc).
a) Xác định tên nguyên tố A?

b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H
2
SO
4
loãng cần phản ứng?
Cho biết: H=1 ; Cl=35,5 ; S=32 ; O=16 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Fe=56 ; Zn=65.

×