Tuần 10 Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010.
Tp c
SNG KIN CA Bẫ H.
I. Mc tiêu:
- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bớc đầu biết đọc
phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính
yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Tranh minh ha bi trong sỏch giỏo khoa.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa.
III. Cỏc hot ng dy, hc :
1. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn nhn xột bi kim tra gia k.
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Tiết 1:
* Hot ng 1: Gii thiu ch im v bi
hc.
* Hot ng 2: Luyn c.
- Giỏo viờn c mu ton bi.
- Yờu cu hc sinh c ni tip cõu, on.
- c theo nhúm.
- Thi c gia cỏc nhúm.
- Gii ngha t: sỏng kin, lp ụng, chỳc
th.
- c c lp.
Tiết 2:
* Hot ng 3: Tỡm hiu bi..
- Bộ H cú sỏng kin gỡ ?
- H gii thớch ti sao cn cú ngy ca ụng
b.
- Hai b con chn ngy no l ngy l ca
ụng b ? Vỡ sao ?
- Bộ H cũn bn khon chuyn gỡ ?
- Ai ó g bớ giỳp bộ ?
- H ó tng ụng b mún qu gỡ ?
- Bộ H trong chuyn l ngi nh th no ?
* Hot ng 4: Luyn c li.
- Giỏo viờn cho hc sinh cỏc nhúm thi c
theo vai.
* Hot ng 5: Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh theo dừi.
- HS ni nhau c tng cõu, tng on.
- c trong nhúm.
- i din cỏc nhúm, thi c tng on
ri c bi.
- Hc sinh c phn chỳ gii.
- C lp c ng thanh c bi mt ln.
- T chc ngy l cho ụng b.
- Vỡ H ó cú ngy 1/6, b cú ngy 1/5,
m cú ngy 8/3 cũn ụng b thỡ
- Chn ngy lp ụng hng nm lm
ngy l vỡ tri bt u rột cn
- Cha bit nờn chn qu gỡ mng ụng
b. B ó giỳp H v em ó lm theo.
- Chựm im 10.
- L 1 cụ bộ ngoan, nhiu sỏng kin v
rt kớnh yờu ụng b.
- Hc sinh cỏc nhúm lờn thi c.
- C lp nhn xột chn nhúm c tt
Toỏn
LUYN TP.
I. Mc tiờu:
- Biết tìm x trong các bài tập dangk : x a = b ; a + x = b ( với a,b là các số có
không quá hai chữ số ).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Bng ph.
- Hc sinh: V bi tp.
III. Cỏc hot ng dy, hc :
1. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn nhn xột bi kim tra gia k.
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u
bi.
* Hot ng 2: Hng dn hc sinh
lm bi tp.
Bi 1: Tỡm x.
- Giỏo viờn cho hc sinh lm bng
con.
- Nhn xột bng con.
Bi 2: Tớnh nhm.
- Yờu cu h/s lm ming.(cột 1, 2)
Bi 4: Cho hc sinh t túm tt ri gii
vo v.
Túm tt:
Cam v quýt: 45 qu
Cam: 25 qu.
Quýt: qu ?
Bi 5: Giỏo viờn hng dn hc sinh
lm ri khoanh vo kt qu ỳng.
* Hot ng3: Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh lm bng con.
x + 8 = 10
x = 10 8
x = 2
x + 7 = 10
x = 10 7
x = 3
30 + x = 58
x = 58 30
x = 28
- Hc sinh nờu kt qu.
- Hc sinh lm theo yờu cu ca giỏo viờn.
- Mt hc sinh lờn bng cha bi.
Bi gii
S qu quýt cú l:
45- 25 = 20 (qu)
ỏp s: 20 qu.
- Hc sinh lm vo v nhỏp tớnh kt qu
ri khoanh vo ỏp ỏn c. c = 0
o c
CHM CH HC TP (Tit 2)
I. Mc tiờu:
- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Phiu tho lun nhúm, dựng cho trũ chi sm vai.
- Hc sinh: V bi tp.
III. Cỏc hot ng dy, hc :
1. Kim tra bi c:
- Hc sinh lờn bng tr li cõu hi: Chm ch hc tp mang li li ớch gỡ ?
- Giỏo viờn nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: úng vai
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh tho lun nhúm.
- Giỏo viờn nhn xột: H nờn i hc sau bui hc s
v chi núi chuyn vi b.
- Giỏo viờn kt lun: Cn phi i hc u ỳng gi.
* Hot ng 2: Tho lun nhúm.
- Giỏo viờn giỳp hc sinh by t ý kin liờn quan n
cỏc chun mc o c.
* Hot ng 3: Phõn tớch tiu phm
- Giỏo viờn cho c lp xem tiu phm do mt s bn
úng.
- Hng dn hc sinh phõn tớch tiu phm.
- GV kt lun: khụng nờn dựng thi gian ú hc
tp. Chỳng ta cn khuyờn bn nờn gi no vic ny.
- Hc sinh tho lun nhúm ụi.
- Cỏc nhúm trỡnh by.
- C lp nhn xột.
- Hc sinh nhc li kt lun.
- Hc sinh tng nhúm by t ý
kin ca mỡnh.
- Cỏc nhúm khỏc b sung.
- Hc sinh lờn úng vai tiu
phm.
- Phõn tớch tiu phm.
Giỏo viờn kt lun chung: Chm ch hc tp l bn
phn ca ngi hc sinh ng thi cng l giỳp
cỏc em thc hin tt hn, y hn quyn hc tp
ca mỡnh.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh nhc li kt lun.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Tp c
BU THIP.
I. Mc tiờu:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu tác dụng của bu thiếp, phong bì th.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Bng nhúm, bu thip, phong bỡ th.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa.
III. Cỏc hot ng dy, hc :
1. Kim tra bi c:
- Gi hc sinh lờn c bi Sỏng kin ca bộ H v tr li cõu hi trong sỏch
giỏo khoa.
- Giỏo viờn nhn xột ghi im.
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u bi.
* Hot ng 2: Luyn c.
- Giỏo viờn c mu ton bi mt ln.
- c ni tip tng dũng ca bu thip.
- c ni nhau tng bu thip.
- Luyn c cỏc t khú.
- Gii ngha t: Bu thip, nhõn dp,
- c trong nhúm.
* Hot ng 3: Tỡm hiu bi..
a) Bu thip u l ca ai gi cho ai ?
Gi lm gỡ ?
b) Bu thip th hai l ca ai gi cho ai ?
Gi lm gỡ ?
c) Bu thip dựng lm gỡ ?
* Hot ng 4: Luyn c li..
- Giỏo viờn cho hc sinh thi c ton bi.
- Giỏo viờn nhn xột chung.
* Hot ng 5: Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh theo dừi.
- c ni tip tng dũng.
- c tng bu thip.
- HS luyn c cỏ nhõn + ng thanh.
- Hc sinh c phn chỳ gii.
- c theo nhúm.
- Ca chỏu gi cho ụng b. Gi chỳc
mng nhõn dp nm mi.
- Ca ụng gi cho chỏu. Gi bỏo tin ó
nhn c bu thip v chỳc tt chỏu.
- chỳc mng v bỏo tin tc.
- Hc sinh cỏc nhúm thi c ton bi.
- C lp nhn xột chn ngi thng cuc.
Toỏn
S TRềN CHC TR I MT S.
I. Mc tiờu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trờng hợp số bị trừ là số
tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: 4 bú mi bú mt chc que tớnh v 8 que tớnh ri.
- Hc sinh: Bng ph, v bi tp.
III. Cỏc hot ng dy, hc :
1. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn gi hc sinh lờn lm bi tp 4 / 46.
- Giỏo viờn nhn xột ghi im.
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u bi.
* Hot ng 2: Gii thiu phộp tr 40 8.
- Giỏo viờn nờu bi toỏn dn n phộp
tớnh 40- 8
- Giỏo viờn vit phộp tớnh lờn bng:
408 = ?
- Hng dn hc sinh thc hin phộp tớnh.
40
- 8
32
* 0 khụng tr c 8 ly 10 tr 8 bng
2, vit 2.
* 4 tr 1 bng 3, vit 3.
* Vy: 40 8 = 32
* Hot ng 3: Gii thiu phộp tr 40 18.
- Giỏo viờn hng dn tng t.
- Hc sinh thc hin phộp tớnh.
40
- 18
22
* 0 khụng tr c 8 ly 10 tr c ly
10 tr 8 bng 2, vit 2.
* 1 thờm 1 bng 2, 4 tr 2 bng 2, vit 2.
* Vy: 40 18 = 22
* Hot ng 4: Thc hnh.
Giỏo viờn hng dn hc sinh lm bi 1
bi 3 bng cỏc hỡnh thc khỏc nhau: Ming,
v, bng con,
* Hot ng 5: Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh thao tỏc trờn que tớnh
tỡm ra kt qu l 32.
- Hc sinh thc hin phộp tớnh vo
bng con.
- Hc sinh nờu cỏch thc hin: t
tớnh, ri tớnh.
- Hc sinh nhc li:
* 0 khụng tr c 8 ly 10 tr 8
bng 2, vit 2 nh 1.
* 4 tr 1 bng 3, vit 3.
- Hc sinh thc hin trờn que tớnh
tỡm ra kt qu l 22.
- Hc sinh nhc li cỏch thc hin
phộp tớnh.
- Hc sinh lm theo hng dn ca
giỏo viờn.
Chớnh t ( Tp chộp)
NGY L.
I. Mc tiêu:
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b , hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Bng nhúm.
III. Cỏc hot ng dy, hc:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u bi.
* Hot ng 2: Hng dn hc sinh vit.
- Giỏo viờn c mu bi vit.
- Nhng ch no trong tờn cỏc ngy l núi
trờn c vit hoa ?
- Hng dn hc sinh vit bng con ch khú:
Quc t, thiu nhi, cao tui,
- Hng dn hc sinh chộp bi vo v.
- c li cho hc sinh soỏt li.
- Chm cha: Giỏo viờn thu chm 7, 8 bi cú
nhn xột c th.
- 2, 3 hc sinh c li.
-Tờn riờng ca cỏc ngy l c vit
hoa.
- Hc sinh luyn vit bng con.
- Hc sinh nhỡn bng chộp bi vo v.
- Soỏt li.
* Hot ng 3: Hng dn lm bi tp.
Bi 1: in vo ch trng c hay k.
- Giỏo viờn cho hc sinh lm vo v.
- Nhn xột bi lm ca hc sinh.
Bi 2: in vo ch trng l hay n.
- Giỏo viờn cho hc sinh cỏc nhúm lờn thi
lm bi nhanh.
- Giỏo viờn cựng c lp nhn xột cht li gii
ỳng.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh lm vo v.
- Hc sinh lờn cha bi.
Con cỏ, con kin, cõy cu, dũng kờnh.
- Hc sinh cỏc nhúm lờn thi lm nhanh.
Lo s, n no, hoa Lan, thuyn nan.
Thứ t ngày 3 tháng11 năm 2010.
Luyn t v cõu
T NG V H HNG
DU CHM- DU chấm hỏi.
I. Mc tiêu:
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng từ
chỉ ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại - Điền đúng
dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Bng ph.
III. Cỏc hot ng dy, hc :
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u
bi.
* Hot ng 2: Hng dn hc sinh
lm bi tp.
Bi 1: Giỏo viờn hng dn hc sinh
lm bi.
- Giỏo viờn vit nhng t ỳng lờn
bng: B, ụng, b, m, c gi, cụ, chỳ,
con, chỏu.
Bi 2: Giỳp hc sinh nm yờu cu.
- Giỏo viờn nhn xột b sung.
Bi 3: Giỏo viờn giỳp hc sinh hiu
c ni dung ca bi: H ni l
nhng ngi h hng v ng b, h
ngoi l nhng ngi h hng v ng
m.
- Cho hc sinh lm bi theo nhúm.
Bi 4: Giỏo viờn hng dn hc sinh
lm bi vo v.
Giỏo viờn nhn xột b sung.
* Hot ng 3: Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh c li bi sỏng kin ca bộ H.
- Hc sinh tỡm cỏc t ch ngi trong bi.
- c cỏc t va tỡm c.
- 2 hc sinh lờn bng lm bi
- Hc sinh c kt qu: C, ụng, b, cha,
m, chỳ, bỏc, cụ, dỡ, cu, m, con dõu, con
r, chỏu, cht, chỳt,
- Hc sinh lm bi theo nhúm
- i din cỏc nhúm lờn thi lm bi nhanh.
- C lp nhn xột chn nhúm lm nhanh
nht.
- Hc sinh lm bi vo v.
+ ễ trng th nht in du chm.
+ ễ trng th hai in du chm hi.
+ ễ trng th ba in du chm.
Toỏn
11 TR I MT S: 11 5.
I. Mc tiờu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 5.
II. dựng hc tp: