Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giao an lop ghep 3+4 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.19 KB, 37 trang )

Tuần 13
Ngy so n: 13- 11
Ngy gi ng: Th hai ngy 15 thỏng 11 n m 2010.
Tiết 1: Chào cờ
Theo nhận xét lớp trực tuần
=======================================
tiết 2
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc- Kể chuyện
Ngời con của Tây Nguyên
Địa lí
Ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ
I.Mục
đích
Y/C
* Tập đọc:
- Đọc đúng,rành mạch,biết nghỉ
hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu
phẩy và giữa các cụm từ; Bớc
đầu biết thể hiện tình cảm, thái
độ của nhân vật qua lời đối
thoại
- Biết đồng Bằng Bắc Bộ là nơi dân c tập trung
đông đúc nhất cả nớc, ngời dân sống ở đồng
Bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời kinh .
- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục
truyền thống của ngời dân ở đồng bằng Bắc
Bộ:
+ Nhà thờng đợc xây chắc chắc,xung quang có


sân,vờn ao..
+ Trang phục truyền thống của nam là quần
trắng.áo dài the,đầu đội khăn xếp đen;của nữ là
váy đen,áo dài tứ thân bên trong mặc yếm đỏ,l-
ng thắt khăn lụa dài, đầu vấn tóc và chít khăn
mỏ quạ.
+ HS khá,giỏi: Nêu đợc mối quan hệ giữa
thiên nhiên và con ngời qua cách dựng nhà của
ngời dân đồng bằng Bắc Bộ: để tránh
gió,bão,nhà đợc dựng vững chắc.
- Hs yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV: ảnh anh hùng Núp
Bảng phụ viết câu, đoạn văn
cần luyện đọc.
HS: SGK
GV: tranh ảnh sgk ,phiếu
HS : sgk ,vở
III. Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
5 1 GV: Gọi 2,3 HS đọc thuộc lòng
bài cảnh đẹp non sông
? Mỗi câu ca dao nói đến vùng
miền đó là những vùng miền
nào ?
- Nhận xét cho cho điểm.
1.Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
GV đọc diễn cảm toàn bài

- Hớng dẫn HS giọng đọc
HS: đổi vở bài tập kiểm tra chéo
Nêu những đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ?
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
101
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : bok Pa, cho
HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- Cho HS đọc nối tiếp câu (2
lần)
- GV phát hiện sửa lỗi phát âm
cho HS
5 2 HS: Đọc nối tiếp câu. GV: Nghe HS trả lời câu hỏi, nhận xét cho
điểm
1.Giới thiệu bài.
2. Nhà ở của ngời dân.
*. Hoạt động 1: làm việc cả lớp
- yêu cầu HS đọc sgk, trả lời câu hỏi
? Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông hay tha dân?
? Nhân dân ở đây chủ yếu là dân tộc nào?
5 3
GV: theo dõi.
- Chia bài làm 3 đoạn, Hớng
dẫn HS đọc câu dài.
* Đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn trớc
lớp. GV theo dõi kết hợp giải
nghĩa các từ chú giải cuối bài.
HS: đọc sgk và trả lời câu hỏi trên.
- Dân c tập trung đông nhất đất nớc.

- Ngời dân đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời
kinh.
5 4
HS: đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
(2 lần)
+ Đoạn 1: Từ đầu đến học mà.
+ Đoạn 2: Núp đi Đúng đấy!
+ Đoạn 3: phần còn lại
GV: nghe HS trả lời câu hỏi, nhận xét bổ
sung.
* Hoạt động 2: thảo luận nhóm
- Chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu yêu cầu
HS thảo luận.
? Làng của ngời Việt có đặc điểm gì?
? Nêu đặc điểm nhà ở của ngời Kinh?
? Vì sao nhà của họ lại có đặc điểm đó? (HS
khá)
? Ngày nay có thay đổi gì?
4 5 GV: theo dõi HS, cho HS đọc
theo cặp.
HS: Nhận phiếu, nhóm trởng điều khiển các
bạn trong nhóm thảo luận, theo nội dung
phiếu.
- Làng Việt cổ thờng có lũy tre xanh bao bọc,
mỗi làng có một ngôi đình thờ Thành Hoàng.
- Nhiều nhà quây quần, nhà đợc xây chắc
chắn. Xung quanh có vờn, ao, luỹ tre bao bọc
có đình, chùa, miếu.
- Ngáy nagy có nhiều thay đổi, đồ dùng tiện
nghi.

6 6 HS: đọc nối tiếp theo cặp GV: Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhận xét bổ sung.
- Cho HS quan sát tranh ảnh về nhà ở của ng-
ời dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
3. Trang phục lễ hội.
*. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
102
- Cho HS thảo luận nhóm 2.
? Hãy mô tả trang phục truyền thống của ngời
kinh ở đồng bằng Bắc Bộ?
? Ngời dân tổ chức lễ hội vào thời gian nào?
Nhằm mục đích gì?
? Trong lễ hội có hoạt động gì?
? Kể tên một số lễ hội nổi tiếng?
5 7 GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi đại diện nhóm đọc nối
tiép bài.
- Nhận xét tuyên dơng.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 2.
- Gọi 1 HS đọc cả bài .
- Cho HS th giãn chuyển tiết.
HS: quan sát ảnh,đọc sgk trả lời các câu hỏi
trên.
- Nam: Quần trắng áo dài the đầu đội khăn
xếp.
- Nữ: áo dài yếm đỏ thắt ruột tợng.
- Lễ hội đợc tổ chức và mùa xuân, mùa thu.
Nhằm mục đích cầu khoẻ mạnh, mùa màng

bội thu,..
- Vui chơi giải trí.
- Hội Lim, hội Chùa Hơng, hội Gióng.
5 8 HS: th giãn chuyển tiết GV: Gọi HS trả lời câu hỏi, nhận xét.
? Các em thuộc dân tộc nào? hãy mô tả trang
phục truyền thống của dân tộc mình?
? ở bản ta có lễ Hội gì? thờng tổ chức vào dịp
nào trong năm?
- Các em phải giữ gìn, phát huy, bảo vệ truyền
thống của dân tộc mình.
- Cho HS đọc bài học.
IV. Củng cố
4 9 GV nhận xét tiết học ? Ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là
dân tộc nào?
GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
1 10 Về nhà học lại bài. Về nhà học lại bài, chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
===============================================

tiết 3
NTĐ 3
NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc- Kể chuyện
Ngời con của Tây Nguyên (tiếp)
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai

Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
103
chữ số với 11.
I.Mục
đích
Y/C
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca
ngợi anh hùng Núp và dân làng
Kông Hoa đã lập nhiều thành tích
trong kháng chiến chống thực dân
pháp.(trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)
* Kể chuyện: kể lại đợc một đoạn
của câu chuyện.
+ HS khá, giỏi kể lại đợc một đoạn
của câu chuyện bằng lời của một
nhân vật.
- HS yêu thích môn học.
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với
11.
- HS yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV: ảnh anh hùng Núp
Bảng phụ viết, đoạn văn cần luyện
đọc; HS : SGK
GV: SGK
HS: Đồ dùng môn học.
III. Các hoạt động dạy học
t/g Hđ

5 1 GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- yêu cầu HS trao đổi trả lời các
câu hỏi trong sgk.
- Anh Núp đợc tỉnh cử đi đâu?
- ở đại hội về anh Núp kể cho dân
làng biết những gì ?
- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất
khâm phục thành tích của dân làng
Kông Hoa ?
- Những chi tiết nào cho thấy dân
làng Kông Hoa rất vui, rất tự hào
về thành tích của mình ?
- Đại hội tặng dân làng Kông Hoa
những gì ?
- Khi xem những vật đó, thái độ
của mọi ngời ra sao ?
HS: 2 HS lên bảng chữa bài tập 1 vở bài
tập.
5 2 HS: trao đổi trả lời các câu hỏi
- Anh Núp đợc cử đi dự đại hội thi
đua
- Đất nớc mình bây giờ rất mạnh,
mọi ngời : Kinh, Thợng, gái, trai,
già, trẻ đều đoàn kết đánh giặc,
làm rẫy giỏi.
- Núp đợc mời lên kể chuyện làng
Kông Hoa....nhiều ngời chạy lên
đặt Núp trên vai, công kênh đi
khắp nhà.
- Nghe anh Núp nói lại lời cán

bộ .. lũ làng rất vui, đứng hết dậy
GV: Nhận xét yêu cầu HS nêu lại cách
nhân với số có hai chữ số, cho điểm HS.
1. Giới thiệu bài
2. Phép nhân: 27 x 11
- Giáo viên viết 27 x 11
- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện
phép tính.
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
104
nói: Đúng đấy! đúng đấy!
- 1 cái ảnh bok Hồ vác quốc đi làm
rẫy, 1 bộ quần áo bằng lụa của bok
Hồ, 1 cây cờ có thêu chữ, 1 huân
chơng cho cả làng, 1 huân chơng
cho Núp
- Rửa tay sạch trớc khi xem, cầm
lên từng thứ coi đi coi lại, coi đến
mãi nửa đêm.
5 3 GV: Nghe HS trả lời câu hỏi, nhận
xét bổ sung.
* Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- Hớng dẫn HS đọc đúng, giọng
chậm rãi, trang trọng, cảm
động,ngắt nghỉ,nhấn giọng
- Gọi 1 HS đọc lại
- Cho HS luyện đọc đoạn 3 theo
cặp.
HS: 1 HS lên bảng, lớp thực hiện vào nháp.

27

X
11
27
27
297
6 4 HS : luyện đọc đoạn 3 theo cặp GV: nhận xét.
? Em có nhận xét gì về hai tích riêng của
phép nhân trên ?
? Nêu rõ bớc thực hiện cộng hai tích riêng ?
- Khi cộng hai tích riêng với nhau chúng
ta chỉ cần cộng hai chữ số của 27
(2+7=9) rồi viết 9 vào giữa hai số 2 và 7.
? Nhận xét kết quả của
27 x 11 = 297 so với số 27. Các chữ số
giống, khác nhau ở điểm nào ?
? Nêu cách nhân nhẩm 27 với 11 ?
- GV hớng dẫn.
27
x
11
27
27
297
+ Ta có thể nhẩm :
- 2 cộng 7 bằng 9
- Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27,đợc
297.
* Ghi bảng : 48 x 11 = ?

GV hớng dẫn: 4 cộng 8 bằng 12
Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48, đợc 428;
thêm 1vào 4 của 428, đợc 528.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
3. Luyện tập
* Bài 1: tính nhẩm (71)
Cho HS tự làm bài
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
105
5 5 GV: Theo dõi HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc, nhận xét
bình chọn cá nhân đọc tốt.
* Kể chuyện
GV nêu nhiệm vụ
- Chọn kể lại 1 đoạn câu chuyện
Ngời con của Tây Nguyên theo lời
1 nhân vật trong chuyện
2. HD HS kể bằng lời của nhân vật
- Đoạn văn mẫu trong SGK ngời
kể nhập vai nhân vật nào để kể lại
đoạn 1.
- Gọi 1 HS khá kể mẫu.
- GV HD HS có thể kể theo lời
anh Núp, anh Thế, 1 ngời dân
trong làng, ... nhng chú ý : ngời kể
cần sng " tôi "
HS: làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra chéo
34 x 11 = 374 1 x 95 = 1045
82 x 11 = 902
5 6 HS: chọn vai suy nghĩ về lời kể

- Từng cặp HS tập kể.
GV: Gọi HS nêu kết quả, nhận xét yêu cầu
HS nêu cách làm.
* Bài 2: Hớng dẫn về nhà làm
* Bài 3: Gọi HS đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
5 7 GV: theo dõi giúp đỡ HS
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp
Nhận xét bình chọn HS kể đúng,
kể hay nhất.
- Cho điểm
? Nêu ý nghĩa của chuyện ?
HS: làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng chữa
bài.
Tóm tắt:
Lớp 4 có 17 hàng mỗi hàng có 11 hs.
Lớp 5 có 15 hàng mỗi hàng có 11 hs.
Tất cả có ? hs.
Bài giải
Số học sinh của khối lớp bốn là:
11 x 17 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp năm là:
11 x 15 = 165 (học sinh)
Số học sinh cả hai khối là:
187 + 165 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
4 8 HS: trao đổi nêu ý nghĩa câu
chuyện.

GV: chữa bài cho điểm.
* Bài 4: Hớng dẫn về nhà làm.
IV. Củng cố
4 9 GV tóm tắt nội dung bài
Nhận xét tiết học.
HS nêu lại cách nhân nhẩm với 11
GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
1 10 Về nhà đọc lại bài, kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
Về nhà học lại bài, làm bài tập vở bài tập.
Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
106
NTĐ 3 NTĐ 4
===============================================
Tiết 4
NTĐ 3; NTĐ 4: Hát nhạc (GV chuyên dạy)
============================================
tiết 5
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
So sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn
Khoa học
Nớc bị ô nhiễm
I.Mục

tiêu
- Biết so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn.
- HS yêu thích môn học.
- Nêu đợc đặc điểm của nớc sạch
Và nớc bị ô nhiễm :
- Nớc sạch :trong suốt,không màu,không
mùi,không vị,không chứa các vi sinh vật
hoặc chất hòa tan có hại cho sức khỏe con
ngời.
- Nớc bị ô nhiễm:có màu,có chất bẩn có mùi
hôi,chứa các chất hòa tan có hại cho sức
khẻo.
- HS biết bảo vệ nguồn nớc sạch, dùng nớc
sạch trong sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ kẻ sẵn BT1,phiếu
HS: Đồ dùng môn học
GV: SGK, kính lúp (theo nhóm)
Mẫu bảng phô tô đánh giá theo nhóm.
HS: chuẩn bị theo nhóm:
Một chai nớc sông hoặc hồ ao (hoặc nớc đã
rửa tay), một chai nớc giếng
Hai vỏ chai, hai phễu, hai miếng bông.
III. Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
6 1 GV: Gọi 2 HS đọc lại bản chia 8
Nhận xét cho đểm
1. Giới thiệu bài.

2 Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 2cm,
đoạn thẳng CD dài 6cm. Hỏi đoạn
thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn
thẳng CD?
- Gọi HS đọc lại bài toán.
( Vẽ hình nh SGK)
A | | B
C | | | | D
6 : 2 = 3 (lần)
- Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài
HS: đổi vở bài tập kiểm tra chéo
? Hãy nêu vai trò của nớc đối với đời sống
của con ngời, động vật, thực vật ?
? Nớc có vai trò gì trong sản xuất nông
nghiệp và công nghiệp? Lấy ví dụ ?
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
107
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB ta
nói độ dài đoạn thẳng AB bằng
độ dài đoạn thẳng CD.
* Bài toán: Mẹ 30 tuổi, con 6
tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần
mấy tuổi mẹ?
- Gọi HS đọc bài toán
- Mẹ bao nhiêu tuổi?
- Con bao nhiêu tuổi?
- Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi
con?
- Gọi 1 HS lên bảng giải
5 2 HS : 1 HS lên bảng giải

Bài giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là;
30 : 6 = 5( lần)
Vậy tuổi con bằng 1 tuổi mẹ
5
Đáp số: .
GV: Nghe HS trả lời câu hỏi , nhận xét cho
điểm.
1.Giới thiệu bài.
2.Hoạt động 1: Làm thí nghiệm: Nớc sạch,
nớc bị ô nhiễm.
- Tổ chức làm thí nghiệm theo nhóm 3.
- Yêu cầu nhóm trởng báo cáo việc chuẩn
bị.
- Yêu cầu 1 học sinh đọc to thí nghiệm.
- Giáo viên giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.
6 3 GV: nhận xét hớng dẫn HS trình
bày bài giải.
- Bài toán trên gọi là bài toán so
sánh số bé bằng một phần mấy số
lớn.
3. Luyện tập:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Gọi HS đọc dòng đầu của bảng?
- 8 gấp mấy lần 2?
Vậy 2 bằng một phần mấy của
8? Bằng .
- Yêu cầu HS làm các phần còn
lại.

HS: làm thí nghiệm theo nhóm.
- 2 học sinh trong nhóm thực hiện lọc nớc.
Các học sinh khác theo dõi để đa ra ý kiến
sau khi quan sát, th kí ghi các ý kiến vào
giấy. Sau đó cả nhóm tranh luận để đa ra ý
kiến, kết quả chính xác nhất.
6 4 HS: 2 HS bảng làm. Lớp làm bài
vào phiếu.
GV: theo dõi giúp đỡ.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả. GV
ghi nhanh các ý kiến của học sinh.
- Kết luận: Nớc sông, hồ, ao hoặc đã sử
dụng thờng bẩn, có nhiều tạp chất: Cát,
đất, bụi
? ở sông, hồ, ao còn có những vật hoặc
sinh vật nào sống ?
3.Hoạt động 2: Nớc sạch, nớc bị ô nhiễm.
- Tổ chức thảo luận nhóm
- Phát phiếu bảng tiêu chuẩn theo nhóm.
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
108
- Yêu cầu thảo luận đa ra các đặc điểm của
nớc.
- Nhóm nào xong, đọc nhận xét của nhóm.
5 5 GV: nhận xét cho điểm
* Bài 2: Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cho HS làm bài
HS: Nhập phiếu, thảo luận.
6 6 HS : 1 HS lên bảng giải, lớp làm

vào vở
Bài giải
Số sách ngăn dới gấp số sách
ngăn trên số lần là:
24 : 6 = 4( lần)
Vậy số sách ngăn dới bằng 1
số sách ngăn trên. 4
Đáp số: 1
4
GV: Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhận xét bổ sung.
? hàng ngày gia đình em sử dụng nớc ở đâu
để sinh hoạt ?
- Các em phải biết bảo vệ nguồn nớc
sạch,và dùng nớc sạch trong sinh hoạt hàng
ngày.
- Gọi HS đọc bài học
5 7 GV: chữa bài cho điểm.
* Bài 3: Gọi HS đọc đề ?
a,- Nêu số hình vuông màu xanh?
màu trắng?
- Số hình vuông màu trắng gấp
mấy lần số hình vuông màu xanh?
Số hình vuông màu xanh bằng
một phần mấy số hình vuông màu
trắng?
- Cho HS làm phần a,b (HS khá
làm cả bài)
HS : đọc bài học
IV.Củng cố

4 8 GV tóm tắt nội dung bài
Nhận xét tiết học
? Thế nào là nớc sạch thế nào là nớc bị ô
nhiễm.
GV nhận xét tiết học .
V. Dặn dò
2 9 Về nhà học lại bài, làm bài tập vở
bài tập. Chuẩn bị bài sau.
Về nhà học lại bài, làm bài tập vở bài tập.
Luôn sử dụng nớc sạch, không bị ô nhiễm.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
************************************************************************
Ngy so n: 13- 11
Ngy gi ng: Th ba ngy 16 thỏng 11 n m 2010.
tiết 1
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
109
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập
Tập đọc
Ngời tìm đờng lên các vì sao.
I.Mục
đích
Y/C
- Biết so sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn.

- Biết giải bài toán có lời văn
(hai bớc tính).
- HS chăm học toán.
- Đọc rành mạch, trôi chảy; Đọc đúng tên riêng
nớc ngoài(Xi-ôn-cốp-xki); biết đọc phân biệt lời
nhân vật và lời dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại
Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì,bền bỉ
suốt 40 năm, đã thực hiện thành cộng mơ ớc tìm
đờng lên các vì sao.(trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK)
- HS có ý thức chăm học.
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ kẻ sẵn BT1.
HS: Đồ dùng môn học
GV: Tranh minh họa chân dung nhà bác học
Xi- ôn- cốp- xki,bảng phụ ghi câu,đoạn văn
cần hớng dẫn HS luyện đọc.
HS: SGK ,vở
III. Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
5 1 HS : 1 HS lên bảng chữa bài tập
1 vở bài tập, HS dới lớp đổi vở
bài tập kiểm tra chéo.
GV: Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài Vẽ trứng và trả
lời câu hỏi 1,2 trong sgk.
- Nhận xét cho điểm
1.Giới thiệu bài
2.Luyện đọc

- GV đọc mẫu bài văn, hớng dẫn HS cách đọc.
- Ghi bảng: Xi-ôn-cốp-xki cho HS đọc đồng
thanh, cá nhân.
- Chia bài làm 4 đoạn, cho HS đọc nối tiếp
đoạn,GV theo dõi sửa lỗi phát âm kết hợp giải
nghĩa từ.
5 2 GV: Nhận xét bài làm của HS,
cho điểm.
1. Giới thiệu bài
2. H ớng dẫn HS luyện tập.
*Bài 1/62: Gv teo bảng phụ,
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 12 gấp mấy lần 3?
- 3 bằng một phần mấy của 12?
+ Cho HS làm các phần còn lại
HS: Hs đọc nối tiếp đoạn (2 lần)
- Đoạn 1: Bốn dòng đầu
- Đoạn 2: Bảy dòng tiếp
- Đoạn 3: sáu dòng tiếp theo
- Đoạn 4: phần còn lại.
4 3 HS: làm bài cá nhân, lên bảng
chữa bài.
GV: theo dõi
- Cho HS đọc nối tiếp theo nhóm.
5 4 GV: theo dõi, nhận xét bài làm
của HS.
* Bài 2/62: Gọi HS đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?

HS: đọc nối tiếp theo cặp
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
110
- Cho HS tóm tắt và giải.
5 5 HS: Hs trao đổi làm bài, 1 HS
lên bảng làm bài.
Bài giải
Số con bò có là:
7 + 28 = 35( con)
Số con bò gấp số con trâu số
lần là: 35 : 7 = 5( lần)
Vậy số con trâu bằng số con
bò.
Đáp số: .
GV: làm việc với cặp
- Gọi 1 HS đọc lại bài
* Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu hỏi trong
sách giáo khoa.
5 6 GV: theo dõi, chữa bài
* Bài 3: Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cho HS tóm tắt và giải.
HS: trao đổi trả lời các câu hỏi
- HS đọc đoạn 1 + trả lời câu hỏi:
+ Xi- ôn- cốp- xki mơ ớc điều gì?Ước mơ bay
lên bầu trời.
+ Khi còn nhỏ ông đã làm gì để có thể bay đ-

ợc? Ông nhảy qua cửa sổ để bay
+ Theo em, hình ảnh nào đã gợi ớc muốn tìm
cách bay trong không trung Xi- ôn- cốp- xki ?
vì sao quả bóng khong có cách mà vẫn bay
đợc
- HS đọc thầm đoạn 2,3,4 và trả lời câu hỏi:
+ Để tìm hiểu bí mật đó Xi- ôn- cốp- xki đã
làm gì? Đọc nhiều sách, hì hục làm thí
nghiệm.
+ Ông kiên trì thực hiện ớc mơ của mình nh
thế nào?Sống kham khổ kiên trì nghiên cứu.
+ Nguyên nhân chính giúp Xi- ôn- cốp- xki
thành công là gì? Có ớc mơ, có nghị lực, quyết
tâm thực hiện ớc mơ.
5 7 HS: 1 HS lên bảng làm bài, lớp
làm bài vào vở
Bài giải
Số con vịt đang bơi dới ao là:
48 : 8 = 6( con)
Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 - 6 = 42 ( con)
Đáp số: 42 con vịt
GV: nghe HS trả lời câu hỏi , GV giới thiệu
thêm về Xi- ôn- cốp- xki.
? Em hãy đặt tên khác cho truyện.
*Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài.GV theo
dõi hớng dẫn đọc đúng.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài. Từ nhỏhàng. GV đọc mẫu hớng dẫn

cách đọc, gọi 1 HS đọc lại.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
3 8 GV: chữa bài
* Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự xếp hình.
HS: luyện đọc theo cặp
3 9 HS: Xếp hình GV: theo dõi.
Tổ chức cho HS thi đọc, nhận xét cho điểm.
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
111
IV. Củng cố
4 10 GV tóm tắt nội dung bài
Nhận xét tiết học.
HS Trao đổi nêu nội dung bài học.
GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
1 11 Về nhà học lại bài, làm bài tập
vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
===============================================
Tiết 2

NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tự nhiện xã hội
Một số hoạt động ở trờng (tiếp)
Toán

Nhân với số có ba chữ số.
I. Mục
tiêu
- Nêu đợc các hoạt động chủ yếu của
học sinh khi ở trờng nh hoạt động
học tập,vui chơi,văn nghệ, thể dục
thể thao, lao động vệ sinh, tham gia
hoạt động ngoại khóa.
- Nêu đợc trách nhiện của HS khi
tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà tr-
ờng tổ chức.
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính đợc giá trị của biểu thức.
- HS yêu thích môn học và tự giác khi
làm bài.
II.Đồ
dùng
GV: Các hình trang 48,49. Tranh ảnh
các hoạt động của trờng.
HS: SGK
GV: SGK
HS: Đồ dùng môn học
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
5 1 HS: Đổi vở bài tập kiểm tra chéo. GV: Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 2 vở
bài tập.
- Nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài
2. Phép nhân: 164 x 123

- Yêu cầu HS sử dụng tính chất một số
nhân với một tổng để tính.
- yêu cầu 1 HS lên bảng.
5 2 GV: Gọi HS trả lời câu hỏi: Kể tên
các môn học ở trờng?
- Nhận xét đánh giá.
HS: 1 Học sinh lên bảng tính, lớp thực
hiện vào nháp.
123 x 164 = 164 x (100 +20 +3)
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
112
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Quan sát hình trang 48,49 đa ra
câu hỏi cho bạn trả lời
= 164 x 100 +164 x 20 +164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
164 x 123 = 20172
5 3 HS: 1 HS đa ra câu hỏi, 1 học sinh
trả lời theo nội dung sách giáo khoa.
GV: nhận xét
? Vậy 164 x 123 bằng bao nhiêu ?
164 x 123 = 20172
? Dựa vào cách đặt tính nhân một số với
số có hai chữ số hãy nêu cách đặt tính ?
- Yêu cầu tính đặt tính và thực hiện phép
nhân: 164 x 123
5 4 GV: theo dõi giúp đỡ HS.

- Gọi các cặp hỏi đáp trớc lớp. Nhận
xét bỏ sung.
*Kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên
lớp của HS tiểu học: vui chơi giải
tri, văn nghệ , thể thao, làm vệ sinh,
tới cây
3. Hoạt động 2. Hoạt động nhóm
- Phát phiếu yêu cầu các nhóm thảo
luận giới thiệu các hoạt động ngoài
giờ lên lớp.
HS: 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
164

x
123
552


+
328
164

20232
6 5 HS: Nhóm trởng điều khiểm nhóm
thảo luận giới thiệu các hoạt động
của mình ngoài giờ lên lớp.
- Múa hát, Chơi trò chơi,.
GV: nhận xét
- Hớng dẫn thực hiện phép nhân: Lần lợt
nhân từng chữ số của 123 với 164 theo

thứ tự từ phải qua trái.
- Gọi 1 HS nêu lại các bớc tính.
* Trong cách tính trên.
- 492 gọi là tích riêng thứ nhất.
- 328 gọi là tích riêng thứ thứ hai, tích
riêng thứ hai đợc viết lùi sang bên trái
một cột (so với tích riêng thữ nhất)Vì đây
là 328 chục, viết đầy đủ 3280.
- 164 gọi là tích riêng thứ ba, tích riêng
thứ ba đợc viết lùi sang bên trái hai cột
(so với tích riêng thữ nhất)Vì đây là 164
trăm, viết đầy đủ 16400.
3. Luyện tập.
* Bài 1:
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hớng dẫn làm bài, gọi 3 học sinh lên
bảng, cả lớp làm vào vở bài tập.
- Chữa bài, nêu cách tính của từng phép
nhân.
5 6 GV: theo dõi.
- Gọi đại diện nhóm trình bày trớc
lớp, nhận xét
HS: thực hiện yêu cầu
248
x
321
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
113
- Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân về
ý thức và thái độ khi tham gia các

hoạt động.
? Các hoạt động ngoài giờ lên lớp có
tác dụng gì trong học tập?
428
496
744
79788
7 HS: trao đổi trả lời câu hỏi trên. GV: nhận xét chữa bài
* Bài 2: Hớng dẫn về nhà làm
* Bài 3: Gọi HS đọc nối tiếp yêu cầu bài.
- Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích hình
vuông.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
4 8 GV: Nghe HS trả lời câu hỏi.
*Kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên
lớp làm cho tinh thần vui vẻ, cơ thể
khỏe mạnh, giúp các em nâng cao
mở rộng kiến thức.
- Cho HS đọc bài học
HS: 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
vở bài tập.
Bài giải:
Diện tích của mảnh vờn là:
125 x 125 = 15625 (m
2
)
đáp số: 15625 m
2
IV. Củng cố
4 9 GV tóm tắt nội dung bài

Nhận xét tiết học.
GV tóm tắt nội dung bài
Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
1 10 Về nhà học lại bài,Tích cực tham gia
việc lớp ,việc trờng. Chuẩn bị bài
sau.
Về nhà học lại bài, làm bài tập vở bài tập.
Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
===============================================
Tiết 3
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Đạo đức
Tích cực tham gia việc lớp,
việc trờng (t
2
)
Đạo đức
Hiếu thảo với ông bà cha mẹ (t
2
)
I.Mục
tiêu
- Biết: HS phải có bổn phận tham gia
việc lớp, việc trờng phù hợp với khả
năng và hoàn thành đợc những nhiệm

vụ đợc phân công.
- HS có ý thức giữ vệ sinh trờng lớp
sạch sẽ ,đổ rác đúng nơi qui định.
- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong
cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
- Giáo dục HS có tấm long hiếu thảo với
ông bà, cha mẹ.
II.Đồ
dùng
GV: vở bài tập đạo đức
HS: Vở bài tập đạo đức
GV: Bảng phụ ghi các tình huống, tranh
vẽ minh hoạ.
HS: Sách vở, đồ dùng học tập.
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
114
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
4 1 GV: Gọi Hs trả lời cau hỏi: ?Thế nào
là tích cực tham gia việc lớp, việc tr-
ờng?
- Gv nhận xét đánh giá.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Xử lí tình huống.
- GV chia lớp thành các nhóm và
giao nhiệm vụ mỗi nhóm xử lí hai
tình huống.
HS: đọc lại nghi nhớ tiết trớc.
3 2 HS: thảo luận nhóm, mỗi nhóm xử lí

hai tình huống.
- Đại diện từng nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung.
GV: theo dõi.
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt động1: Đánh giá việc làm đúng
hay sai
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong sgk.
? Thế nào là hiếu thảo với ông,bà ,cha mẹ
3 3 GV: nghe HS trình bày nhận xét kết
luận.
a. Là bạn của Tuấn em nên khuyên
Tuấn đừng từ chối.
b. Em nên xung phong giúp bạn học
tập.
c. Em nên nhắc nhở các bạn không
đợc làm ồn ảnh hởng đến lớp bên
cạnh.
d. Em có thể nhờ mọi ngời trong gia
đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến
lớp hộ em.
3.Hoạt động 2: Đăng kí tham gia
việc lớp, việc trờng.
- GV nêu yêu cầu: Các em hãy suy
nghĩ và ghi ra nháp những việc lớp,
việc trờng mà các em có khả năng
tham gia và mong muốn đợc tham
gia.
HS: làm việc theo nhóm.

- HS quan sát tranh, thảo luận để đặt tên
cho tranh đó.
Tranh 1: Cậu bé cha ngoan, hành động của
câu bé và quan tâm tới bố mẹ, khi ông bà,
cha mẹ ốm đau.
- Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ là luôn
quan tâm, chăm sóc đến ông bà, cha mẹ.
Nếu con cháu không hiếu thảo, ông bà,
cha mẹ rất buồn.
3 4 HS: thảo luận nhóm đôi xác định
những việc lớp, việc trờng các em có
khả năng tham gia và mong muốn đ-
ợc tham gia, ghi ra giấy nhỏ và bỏ
vào hộp phiếu chung cả lớp.
GV: theo dõi.
- Gọi HS trình bày,nhận xét, kết luận.
3.Hoạt động 2: Kể chuyện về tấm gơng
hiếu thảo
- yêu cầu HS kể cho các bạn trong nhóm
về tấm gơng hiếu thảo mà em biết?
- Hãy tìm những câu tục ngữ, thành ngữ
nào nói về tình cảm của con cháu đối với
ông bà, cha mẹ?
3 5 GV: theo dõi giúp đỡ. HS: kể trong nhóm.
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
115
4 6 HS : thảo luận
- Đại diện các nhóm đọc phiếu
GV: theo dõi giúp đỡ. Nghe HS trình bày,
nhận xét bổ sung.

4.Hoạt động 3: Em sẽ làm gì để tỏ lòng
biết ơn ông bà, cha mẹ.
- Em dự định sẽ làm gì để quan tâm chăm
sóc cha mẹ, ông bà?
5.Hoạt động 4: Xử lý tình huống
- GV chia lớp thành nhóm 3 yêu cầu thảo
luận xử lí tình huống .
- Em đang ngồi học bài, em thấy bà có vẻ
mệt mỏi, bà bảo: Bữa nay bà đau lng
quá.
- Tùng đang chơi ngoài sân, ông Tùng
nhờ bạn: Tùng ơi lấy hộ ông cái khăn.
4 7 GV: đề nghị mỗi nhóm cử 1 đại diện
đọc to các phiếu cho cả lớp cùng
nghe.
- GV sắp xếp thành các nhóm công
việc và giao nhiệm vụ cho HS thực
hiện nhóm công việc đó.
- kết luận chung: Tham gia việc lớp,
việc trờng vừa là quyền lợi vừa là bổn
phận của mỗi HS.
- Đổ rác đúng nơi qui định,giữ vệ
sinh trờng, lớp sạch sẽ.
HS: sắm vai, xử lý tình huống theo
nhóm 3.
3 8 HS: đọc ghi nhớ GV: theo dõi giúp đỡ.
- Gọi HS trình bày, nhận xét kết luận.
- Em sẽ mời bà ngồi, nghỉ và lấy dầu xoa
bóp cho bà.
- Em sẽ ngừng chơi và lấy khăn giúp ông.

IV. Củng cố
3 9 HS đọc lại ghi nhớ
GV nhận xét tiết học.
HS đọc lại ghi nhớ
GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
1 10 Về nhà học lại bài, nhắc mọi ngời
giữ gìn vệ sinh .Chuẩn bị bài sau.
Về nhà học lại bài, thực hiện theo nội
dung bài học. Chuẩn bị bài sau
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
===============================================
Tiết 4
NTĐ 3 NTĐ 4
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
116
Môn
Tên bài
Chính tả (nghe viết)
Đêm trăng trên Hồ Tây
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : ý chí Nghị lực
I.Mục
đích
Y/C
-Nghe - viết đúng bài chính tả; trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần

iu/uyu BT2.Làm đúng bài tập 3a.
- HS có ý thức luyện chữ đẹp
Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí nghị
lực của con ngời,bớc đầu biết tìm từ
(BT1), đặt câu(BT2), viết đoạn văn ngắn
(BT3) có sử dụng các từ ngữ hớng vào các
chủ điểm đang học.
II.Đồ
dùng
GV: Bảng lớp viết các từ ngữ BT2
HS: Bảng con ,VBT,SGK
GV: Bảng phụ, phiếu bài tập
HS: Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
5 1 HS: Viết 3 từ có tiếng bắt đầu bằng
tr/ch vào bảng con.
GV: Gọi HS trả lời câu hỏi.
? Tính từ là những từ chỉ gì? cho ví dụ?
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Tìm hiểu bài:
Bài 1/127 : Tìm các từ.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào bảng phụ theo nhóm
2.
6 2 GV : nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài
2. HD HS nghe - viết

a. HD chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả, Gọi 2 HS đọc
lại.
- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp nh thế
nào?
- Bài viết có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết
hoa ?
- Vì sao phải viết hoa những chữ đó
HS: trao đổi làm bài tập.
a, Các từ nói nên ý chí nghị lực:
Quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí,
kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm,
kiên cờng,
b, Các từ nêu nên thử thách:
Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan,
gian truân, thử thách, chông gai.
4 3 HS: đọc thầm lại bài, trả lời câu hỏi. GV: theo dõi làm việc với nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* Bài 2/127:
- yêu cầu HS đặt câu với các từ ở bài tập 1.
5 4 GV: Nghe HS trả lời câu hỏi, nhận
xét.
- Cho HS tìm từ khó nêu, đọc viết
bảng con.
b. Viết bài
- GV hớng dẫn chính tả, đọc cho HS
viết bài vào vở,theo dõi, giúp đỡ.
HS: Mỗi HS đặt một câu.

- HS đọc nối tiếp yêu cầu
- Em quyết tâm phấn đấu đạt học sinh
giỏi.
- Dù gian khổ đến đâu chúng ta cũng phải
học thật tốt.
6 5 HS: nghe viết bài vào vở. GV: Gọi HS đọc câu mình đặt, nhận xét
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn
117
sửa sai.
* Bài 3/ 127: Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho Lớp làm bài tập vào vở.
- Cho 1 HS viết bài vào giấy to.
5 6 GV: đọc chính tả.
- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi.
c. Thu bài,chấm 2, 3 bài, nhận xét.
3.H ớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 2a : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
+ Lời giải: đờng đi khúc khuỷu, gầy
khẳng khiu, khuỷu tay.
- Phần b: về nhà làm.
* Bài 3a : gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát hình minh hoạ
gợi ý giải câu đố
- yêu cầu HS viết lời giải ra giấy
nháp.
HS: Viết đoạn văn ngắn
ví dụ: Bạch Thái Bởi là nhà kinh doanh
rất có chí. Ông đã từng thất bại trên thơng

trờng. Có lúc mất trắng tay nhng ông
không nản chí "Thua keo này bày keo
khác" Ông lại quyết chí làm lại từ đầu.
5 7 HS : thực hiện yêu cầu. GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS dới lớp đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét sửa lỗi, cho điểm đoạn văn
hay.
- Yêu cầu HS viết bài vào giấy to dán bài
lên bảng, đọc bài, lớp nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét sửa lỗi.
4 8 GV: nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Gọi HS lên bảng viết lời giải, đọc
kết quả.
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a) con ruồi, quả dừa, cái giếng.
- Phần b: về nhà làm.
HS: nối tiếp đọc
IV. Củng cố
4 9 GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
GV tóm tắt nội dung, nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
1 10 - Về nhà luyện viết thêm. làm bài
tập 2b,3b.
-Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
===============================================
Tiết 5
Bựi Th Thu Hu Tr ng Ti u h c Hoang Thốn

118

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×