Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.92 KB, 44 trang )

Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011

Thứ hai, ngày 25 thỏng 10 năm 2010
Mĩ thuật
( GV MĨ THUẬT DẠY )
Toỏn
LUYỆN TẬP
I . / MỤC TIấU :
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn.
- BT cần làm : bài1, bài 2, bài 3, bài 4 (a,c)
II . / CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ
HS: SGK, vở bài tập
III . / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên
bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm
HS


Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài.
- Lớp hát tập thể .
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi.
- HS nghe.

- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập
35m 23cm = 35
100
23
m = 35,23m
51dm 3cm = 51
10
3
dm = 51,3dm
14,7 m = 14
100
7
m = 14,07m
- 1 HS đọc yêu cầu của bài trước lớp.
- HS thảo luận, sau đó một số HS nêu ý
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
1
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
- GV viết lên bảng: 315cm = .... m và
yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết
315 thành số đo có đơn vị là mét.

- GV nhận xét và hướng dẫn lại cách
làm như SGK đã giới thiệu.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV nhắc HS cách làm bài tập 3 tương
tự như cách làm bài tập 1, sau đó yêu
cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách
làm.
- GV cho HS phát biểu ý kiến trước
lớp.
- GV nhận xét các cách mà HS đưa ra,
sau đó hướng dẫn lại cách mà SGK đã
trình bày hoặc cho HS có cách làm như
SGK trình bày tại lớp.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
kiến trước lớp.
- Nghe GV hướng dẫn cách làm.
- 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác
làm bài vào vở.

234cm = 200cm + 34cm = 2m34cm
= 2
100
34
m = 2,34m
506cm = 500cm + 6cm
= 5m6cm = 5,06m
HS đọc đề bài trước lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
a. 3km 245m = 3,245km
b. 5km 34m = 5, 34km
c. 307m = 0,307km
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS trao đổi cách làm.
- Một số HS trình bày cách làm của
mình.
- HS cả lớp theo dõi bài làm mẫu.
- HS làm bài :
a)12,44m = 12
100
44
m =12 m + 44 cm =
12,44m
b) 7,4dm = 7
10
4
dm = 7dm 4cm
c)3,45km =3
1000

450
km = 3km 450m =
3450m
d) 34,3km = 34
1000
300
km = 34300m
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
2
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
4. Củng cố :
- GV tổng kết tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.
Tập đọc
CÁI Gè QUí NHẤT ?
(Trịnh Mạnh)
I . / MỤC TIấU :
- Đọc diễn cảm bài văn ; biết phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời nhõn vật.
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là
đỏng quý nhất. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3)
II . / CHUẨN BỊ :
GV:- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc
HS : - SGK
III . / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề

1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ mà
em thích trong bài thơ: Trước cổng trời.
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu
cầu bài
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu nội
dung bài
* Luyện đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- GV chú ý sửa lỗi phát âm
- Cả lớp hát
- 2HS đọc thuộc và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc bài
- 3 HS đọc nối tiếp
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
3
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
- Gọi HS nêu từ khó
- GV đọc từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2
- HS nêu chú giải
- Luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trong nhóm

- Gv hướng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu
*Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
- Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý
nhất trên đời?
GV ghi: Hùng: lúa gạo; Quý: vàng;
Nam: thì giờ
- Vì sao thầy giáo cho rằng người lao
động mới là quý nhất?
GV: khẳng định cái đúng của 3 HS : lúa
gạo, vàng bạc, thì giờ đều quý nhưng
chưa phải là quý nhất .
Không có người lao động thì không có
lúa, gạo, vàng bạc và thì giờ cũng trôi
qua một cách vô vị; vì vậy người lao
động là quý nhất.
- Chọn tên khác cho bài văn?
- Nội dung của bài là gì?
- GV ghi bảng
* Luyện đọc diễn cảm
- 1 HS đọc toàn bài
- GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc
- GV hướng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS nêu chú giải

- HS đọc trong nhóm cho nhau nghe
- HS thi đọc
- HS đọc thầm đoạn, câu hỏi
+ Hùng cho rằng lúa gạo quý nhất,
Quý cho rằng vàng bạc quý nhất, Nam
cho rằng thì giờ quý nhất.
+ Hùng: lúa gạo nuôi sống con người
+ Quý: có vàng là có tiền, có tiền sẽ
mua được lúa gạo
+ Nam: có thì giờ mới làm được ra lúa
gạo vàng bạc
+ HS nêu lí lẽ của thầy giáo
- HS nghe
+ Cuộc tranh luận thú vị, Ai có lí,
người lao động là quý nhất...
- Người lao động là quý nhất.
- 1 HS đọc
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
4
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
- HS luyện đọc
- HS thi đọc
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố :
- Nhận xét giờ học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS đọc
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm

Địa lí
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
I . / MỤC TIấU :
- Biết sơ lược về sự phõn bố dõn cư VN.
- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dõn cư ở mức độ đơn giản để nhận
biết một số đặc điểm của sự phõn bố dõn cư.
- HS khỏ, giỏi : Nờu hậu quả của sự phõn bố dõn cư khụng đều giữa vựng đồng
bằng, ven biển và vựng nỳi : Nơi quỏ đụng dõn, thừa lao động ; nơi ớt dõn, thiếu lao
động.
II . / CHUẨN BỊ :
GV : - Cỏc hỡnh minh hoạ trang SGK.
- Phiếu học tập của HS.
HS : - SGK
III . / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lờn bảng, yờu cầu trả lời
cỏc cõu hỏi về nội dung bài cũ, sau đú
nhận xột và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Phỏt triển bài
* Hoạt động 1: 54 dõn tộc anh em trờn
đất nước việt nam
+ Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc?
+ Dõn tộc nào cú đụng nhất? Sống chủ
yếu ở đõu? Cỏc dõn tộc ớt người sống ở
đõu?
- 2 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu

hỏi .
+ Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân?
đứng thứ mấy trong các nước Đông
Nam á?
- Nghe.
+ Nước ta có 54 dân tộc
+ Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông
nhất, sống tập trung ở các vùng đồng
bằng, các vùng ven biển. Các dân tộc ít
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
5
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
+ Kể tờn một số dõn tộc ớt người và địa
bàn sinh sống của họ? (GV gợi HS nhớ
lại kiến thức lớp 4 bài Một số dõn tộc ở
Hoàng Liờn Sơn, một số dõn tộc ở Tõy
Nguyờn,...)
+ Truyền thuyết Con rồng chỏu tiờn của
nhõn dõn ta thể hiện điều gỡ?
* Hoạt động 2: Mật độ dõn số Việt
Nam
- Em hiểu thế nào là mật độ dõn số?
- GV nờu: Mật độ dõn số là số dõn trung
bỡnh sống trờn 1km
2
diện tớch đất tự
nhiờn.
- GV giảng: Để biết mật độ dõn số
người ta lấy tổng số dõn tại một thời

điểm của một vựng, hay một quốc gia
chia cho diện tớch đất tự nhiờn của vựng
hay quốc gia đú.
- GV chia bảng thống kờ mật độ của một
số nước chõu Á và hỏi: Bảng số liệu cho
ta biết điều gỡ?
- GV yờu cầu:
+ So sỏnh mật độ dõn số nước ta với
mật độ dõn số một số nước chõu Á.
+ Kết quả so sỏnh trờn chứng tỏ điều gỡ
về mật độ dõn số Việt Nam?
* Hoạt động 3: Sự phõn bố dõn cư ở
Việt nam
- GVyờu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, cựng
người sống chủ yếu ở các vùng núi và
cao nguyên.
+ Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở
vùng núi phía Bắc là Dao, Mông, Thái,
Mường, Tày,...
+ Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở
vùng núi Trường Sơn: Bru-Vân Kiều,
Pa-cô, Chứt,...
+ Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở
vùng Tây Nguyên là: Gia-rai, Ê-đê, Ba-
na, Xơ-đăng, Tà-ôi,...
+ Các dân tộc Việt Nam là anh em một
nhà.
- Một vài HS nêu theo ý hiểu của mình.
- HS nghe giảng và tính:
- Bảng số liệu cho biết mật độ dân số

của một số nước châu á.
- HS so sánh và nêu:
+ Mật độ dân số nước ta lớn hơn gần 6
lần mật độ dân số thế giới, lớn hơn 3 lần
mật độ dân số của Cam-pu-chia, lớn hơn
10 lần mật độ dân số Lào, lớn hơn 2 lần
mật độ dân số của Trung Quốc.
+ Mật độ dân số của Việt Nam rất cao.
- HS thao luan theo cặp
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
6
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
xem lược đồ và thực hiện cỏc nhiệm vụ
sau:
+ Chỉ trờn lược đồ và nờu:
- Cỏc vựng cú mật độ dõn số trờn 1000
người /km
2
- Những vựng nào cú mật độ dõn số từ
501 đến 1000người/km
2
?
- Cỏc vựng cú mật độ dõn số từ trờn 100
đến 500 người/km
2
?
- Vùng có mật độ dân số dưới 100
người/km
2

?
- GV nhận xét.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau.
+ Chỉ và nêu: Nơi có mật độ dân số lớn
hơn 1000 người /km
2
là các thành phố
lớn như Hà Nội, Hải Phòng,Thành Phố
Hồ Chí Minh và một số thành phố khác
ven biển.
+ Chỉ và nêu: một số nơi ở đồng bằng
Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ. một số nơi
ở đồng bằng ven biển miền Trung.
+ Chỉ và nêu: Vùng trung du Bắc Bộ,
một số nơi ở đồng bằng Nam Bộ, đồng
bằng ven biển Miền Trung, cao nguyên
Đắk Lắk, một số nơi ở miền Trung.
+ Chỉ và nêu: Vùng núi có mật độ dân
số dưới 100 người/km
2
.
Khoa học
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
I . / MỤC TIấU :
- Xỏc định cỏc hành vi tiếp xỳc thụng thường khụng lõy nhiễm HIV
- Khụng phõn biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đỡnh của họ.
II . / CHUẨN BỊ :

1- Giỏo viờn Tranh minh hoạ SGK36,37. Tin và bài về cỏc hoạt động phũng
trỏnh HIV/AIDS. Một số tỡnh huống ghi sẵn vào phiếu
2- Học sinh: Xem trước bài.
III . / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi
- Cả lớp hỏt
3 học sinh lờn bảng lần lượt trả lời cỏc
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
7
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
- Giỏo viờn nhận xột cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Phỏt triển bài
* Hoạt động 1: HIV/AIDS khụng lõy qua
một số tiếp xỳc thụng thường
+ Những hoạt động nào khụng cú khả
năng lõy nhiễm HIV/AIDS?
Kết luận: Những hoạt động tiếp xỳc
thụng thường khụng cú khă năng lõy
nhiễm.
Tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi. HIV
khụng lõy qua đường tiếp xỳc thụng
thường
* Hoạt động 2: Khụng nờn xa lỏnh, phõn
biệt đối xử với người nhiễm HIV

- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp?
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 2,3 trang
36,37
- Gọi HS trỡnh bày ý kiến của mỡnh
- Nhận xột, khen HS cú cỏch ứng xử tốt.
+ Qua ý kiến của bạn em rỳt ra điều gỡ?
Chuyển ý: Ở nước ta đó cú 68 000 người
bị nhiễm HIV em hiểu được và cần làm
gỡ ở những người xung quanh họ?
cõu hỏi
+ HIV/AIDS là gỡ?
+ HIV cú thể lõy truyền qua những
đường nào?
+ Chỳng ta phải làm gỡ để phũng
trỏnh HIV/AIDS?
- Trao đổi theo cặp
+ Bởi ở bể bơi cụng cộng
+ ễm, hụn mỏ
+ Bắt tay.
+ Muỗi đốt
+ Ngồi học cựng bàn
+ Uống nước chung cốt
- Học sinh hoạt động nhúm
- Cỏc nhúm diễn kịch
- Cũn lại cỏc nhúm khỏc theo dừi bổ
xung
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi thảo
luận
- 3-5 HS trỡnh bày ý kiến của mỡnh
- Trẻ em cho dự bị nhiễm HIV thỡ vẫn

cú tỡnh cảm, nhu cầu được chơi và
vẫn cú thể chơi cựng mọi người, nờn
trỏnh những trũ chơi dễ tổn thương,
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
8
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
* Hoạt động 3: Bày tỏ thỏi độ, ý kiến
- Tổ chức cho HS thảo luận nhúm
- Phỏt biểu ghi tỡnh huống
- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận
Tỡnh huống 1: Em sẽ làm gỡ?
Tỡnh huống 2: Em cựng cỏc bạn đang
chơi trũ chơi "Bịt mắt bắt dờ" thỡ Nam
đến xin được chơi cựng. Nam đó bị
nhiễm HIV từ mẹ. Em sẽ làm gỡ khi đú
4. Củng cố :
Yờu cầu học sinh trả lời nhanh
+ Chỳng ta cú thỏi độ như thế nào đối
với người nhiễm HIV và gia đỡnh họ?
+ Làm như vậy cú tỏc dụng gỡ?
- Nhận xột giờ học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học mục Bạn cần biết
- Chuẩn bị bài sau: Phũng trỏnh bị xõm
hại
chảy mỏu.
- HS hoạt động theo nhúm
- Nhận phiếu và thảo luận
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến.

+ Em sẽ động viờn bạn đừng buồn rồi
mọi người sẽ hiểu. Em sẽ núi với cỏc
bạn trong lớp, bạn cũng như chỳng ta
đều cần cú bạn bố được học tập vui
chơi. chỳng ta nờn cựng giỳp đỡ bạn
HIV khụng lõy qua đường tiếp xỳc
thụng thường.
+ Em sẽ núi với cỏc bạn HIV khụng
lõy nhiễm qua cỏch tiếp xỳc này.
Nhưng để trỏnh khi chơi bị ngó trầy
xước chõn tay chỳng ta hóy cựng
Nam chơi trũ chơi khỏc.
Học sinh nờu
Thể dục
ĐỘNG TÁC CHÂN. TRề CHƠI “DẪN BểNG”
I . / MỤC TIấU :
- Biết cỏch thực hiện động tỏc “ Vươn thở, tay và chõn ” của bài thể dục phỏt triển
chung.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi .
II . / ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN :
GV: Sõn bói, cũi, búng…
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
9
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
HS : Sõn bói, trang phục
III . / NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP :
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
1. Phần mở đầu: 6 -10 phỳt
- Ổn định tổ chức: Tập hợp lớp, bỏo

cỏo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, kiểm
tra trang phục của HS

2. Phần cơ bản: 18 – 22 phỳt
a. ễn hai động tỏc vươn thở và tay.
- ễn 2 – 3 lần
Lần 1: Tập từng động tỏc.
Lần 2: Tập liờn hoàn 2 động tỏc theo
nhịp hụ của cỏn sự, GV sửa sai.
b. Học động tỏc chõn
- GV nờu động tỏc, phõn tớch động tỏc
- - GV sửa sai cho HS
Chỳ ý nhịp 3 khi đỏ chõn chưa cần cao
nhưng phải thẳng, ngực căng, khụng
kiễng gút
c. ễn 3 động tỏc thể dục đó học
- GV điều khiển.
d. Trũ chơi “Dẫn búng”
- GV điều khiển cuộc chơi, chỳ ý nhắc
nhở cỏc em trong khi chơi tham gia
tớch cực. GV tuyờn dương.
3. Phần kết thỳc: 4 – 6 phỳt
- Động tỏc hồi tĩnh.
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả bài học
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x

x x x x x x x
X
- Đội hỡnh vũng trũn và khởi động.
- Chạy thành vũng trũn, xoay cỏc khớp
tay, chõn, gối, hụng.
ễn 2 – 3 lần
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
X
- HS thực hiện từng nhịp, sau đú tập cả
động tỏc
- HS ụn lại cả 3 động tỏc.
- HS nhắc lại tờn trũ chơi. HS chơi trũ
chơi.
- HS đứng vỗ tay tại chỗ để thả lỏng.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
10
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
và giao bài về nhà. x x x x x x x
X
Thứ ba, ngày 26 thỏng 10 năm 2010
Tiếng Anh
( GV tiếng Anh dạy )
Chớnh tả ( Nhớ - viết )

TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRấN SễNG ĐÀ
I . / MỤC TIấU :
- Viết đỳng bài CT, trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS cú ý thức rốn chữ, giữ vở.
II . / CHUẨN BỊ :
GV : Giấy bỳt, băng dớnh để dỏn bảng cho cỏc nhúm thi nhau tỡm nhanh từ
lỏy theo yờu cầu BT3
HS : SGK
III . / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS tìm và viết các từ có
tiếng chứa vần uyên/ uyêt
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS nhớ -viết
* Trao đổi về nội dung bài
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
H: bài thơ cho em biết điều gì?
* Hướng dẫn viết từ khó
- Lớp hát tập thể .
- HS nghe
- 1- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của công
trình, sức mạnh của những người đang
chinh phục dòng sông với sự gắn bó,

hoà quyện giữa con người với thiên
nhiên.
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
11
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ
trên
- Hướng dẫn cách trình bày:
+ Bài thơ có mấy khổ?
+ Cách trình bày mỗi khổ thơ như thế
nào?
+ Trình bày bài thơ như thế nào?
+ Trong bài thơ có những chữ nào phải
viết hoa?
* Viết chính tả
* Soát lỗi chấm bài
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm theo nhóm 4 để
hoàn thành bài và dán lên bảng lớp,
đọc phiếu
- HS nêu: Ba-la-lai-ca, ngẫm nghĩ, tháp
khoan, lấp loáng bỡ ngỡ
- HS đọc và viết
- HS trả lời để rút ra cách trình bày bài
thơ

+ Bài thơ có 3 khổ thơ , giữa mỗi khổ
thơ để cách một dòng.
+ lùi vào 1 ô viết chữ đầu mỗi dòng thơ
+ Trong bài thơ có những chữ đầu phải
viết hoa.
- HS tự nhớ và viết bài
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 4 và làm vào phiếu
bài tập
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp viết vào vở
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
12
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I . / MỤC TIấU :
- Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn.
- BT cần làm : Bài 1 ; 2a ; 3.
II . / CHUẨN BỊ :
GV: Bảng đơn vị đo khối lượng kẽ sẵn.
HS: SGK
III . / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm
cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm
của tiết học trước.

- GV nhận xột và cho điểm HS
3. Bài mới :
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp theo
dừi.
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
La- na Lẻ- nẻ Lo- no Lở- nở
la hét- nết na lẻ loi- nứt nẻ lo lắng- ăn no đất nở- bột nở
con na- quả na tiền lẻ- nẻ mặt lo nghĩ- no nê lở loét- nở hoa
lê la- nu na nu
nống
đơn lẻ- nẻ toác lo sợ- ngủ no mắt lở mồm- nở mặt nở
mày
la bàn- na mở
mắt
Bài 3: a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức HS thi tìm tiếp sức.
Chia lớp thành 2 đội:
Mỗi HS chỉ được viết 1 từ khi HS viết
song thì HS khác mới được lên viết
- Nhóm nào tìm được nhiều từ thì
nhóm đó thắng
- Tổng kết cuộc thi
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau
- HS đọc yêu cầu
- HS tham gia trò chơi dưới sự điều

khiển của GV
- 1 HS đọc lại, lớp viết vào vở.
13
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
a. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu: Trong tiết học này
chỳng ta cựng ụn tập về bảng đơn vị đo
khối lượng và học cỏch viết cỏc số đo
khối lượng dưới dạng số thập phõn.
b. Phỏt triển bài
* ễn tập về cỏc đơn vị đo khối lượng
+ Bảng đơn vị đo khối lượng
- GV yờu cầu HS kể tờn cỏc đơn vị đo
khối lượng theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- GV gọi 1 HS lờn bảng viết cỏc đơn vị
đo khối lượng vào bảng cỏc đơn vị đo
đó kẻ sẵn.
+ Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề
- GV yờu cầu : Em hóy nờu mối quan
hệ giữa ki-lụ-gam và hộc-tụ-gam, giữa
ki-lụ-gam và yến.
- GV viết lờn bảng mối quan hệ trờn
vào cột ki-lụ-gam.
- GV hỏi tiếp cỏc đơn vị đo khỏc. sau
đú viết lại vào bảng đơn vị đo để hoàn
thành bảng đơnvị đo khối lượng như
phần Đồ dựng dạy học.
- Em hóy nờu mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo khối lượng liền kề nhau.
+ Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo thụng

dụng
- GV yờu cầu HS nờu mối quan hệ giữa
tấn với tạ, giữa ki-lụ-gam với tấn, giữa
tạ với ki-lụ-gam.
* Hướng dẫn viết các số đo khối lượng
dưới dạng số thập phân.
- HS nghe.
- 1 HS kể trước lớp, HS cả lớp theo dừi
và bổ xung ý kiến.
- HS viết để hoàn thành bảng.

- HS nờu :
1kg = 10hg =
10
1
yến
- HS nờu :
* Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần
đơn vị bộ hơn tiếp liền nú.
* Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng
10
1

đơn vị tiếp liền nú.
- HS nờu :
1 tấn = 10 tạ
1 tạ =
10
1
tấn = 0,1 tấn

1 tấn = 1000kg
1 kg =
1000
1
tấn = 0,001 tấn
1 tạ = 100kg
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
14
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
- GV nêu ví dụ : Tìm số thập phân
thích hợp điền vào chỗ chấm :
5tấn132kg = .... tấn
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số
thập phân thích hợp điền vào chỗ trống.
- GV nhận xét các cách làm mà HS đưa
ra, tránh chê trách các cách làm chưa
đúng.
* Luyện tập thực hành
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV kết luận về bài làm đúng và cho
điểm.

Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS làm bài
trên bảng lớp.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS nghe yờu cầu của vớ dụ.
- HS thảo luận, sau đú một số HS trỡnh
bày cỏch làm của mỡnh trước lớp, HS cả
lớp cựng theo dừi và nhận xột.
- HS cả lớp thống nhất cỏch làm.
5 tấn 132kg = 5
1000
132
tấn = 5,132t
Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn
Bài 1: Đỏp ỏn
a. 4tấn 562kg = 4,562tấn
b. 3tấn 14kg = 3,014kg
c. 12tấn 6kg = 12,006kg
d. 500kg = 0,5kg
- HS đọc yêu cầu của bài toán trước lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 2kg 50g =
1000
50

2
kg = 2,050kg
45kg23g = 45
1000
23
kg = 45,023kg
Bài giải
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 1
ngày là:
9 x 6 = 54 (kg)
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30
ngày là:
54 x 30 = 1620 (kg)
1620kg = 1,62 tấn
Đáp số : 1,62tấn
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
15
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIấN NHIấN
I . / MỤC TIấU :
- Tỡm được cỏc từ ngữ thể hiện sự so sỏnh, nhõn hoỏ trong mẩu chuyện Bầu trời
mựa thu (BT1 ; BT2).
- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quờ hương, biết dựng từ ngữ, hỡnh ảnh so sỏnh,
nhõn hoỏ khi miờu tả.
II . / CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập 1: Một số tờ phiếu khổ to BT2
HS : Học sinh: ễn bài.
III . / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
? Kiểm tra học sinh đặt cõu phõn biệt
nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa mà em biết?
- Nờu nghĩa của cỏc từ chớn, đường,
vạt xuõn trong bài tập tiết 16
- GV nhận xột, đỏnh giỏ
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : - Ghi đề bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Yờu cầu học sinh đọc diễn cảm bài:
Bầu trời mựa thu
Bài 2:
- Thảo luận nhúm 4, làm bài
- Cỏc nhúm làm bài phiếu khổ to dỏn
bài lờn bảng, đọc bài trong phiếu
- GV kết luận đỏp ỏn đỳng
- 2 học sinh đặt cõu
- Học sinh nờu
- Lớp nhận xột
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc mẩu chuyện: Bầu trời
mựa thu (nối tiếp hai lượt)
- Học sinh đọc yờu cầu
- Học sinh thảo luận nhúm 4. Viết kết
quả vào giấy khổ to, làm vở
- Cỏc nhúm khỏc nghe, nhận xột bổ
sung

Đỏp ỏn: Từ ngữ thể hiện sự so sỏnh là:
xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao
Từ ngữ thể hiện sự nhõn hoỏ: mệt mỏi
trong ao được rửa mặt sau cơn mưa.
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
16
Giỏo ỏn lớp 5B Năm học 2010- 2011
- Khen ngợi nhúm làm tốt
Bài 3:
- Yờu cầu HS làm bài
Gợi ý:
- Viết đoạn văn ngắn 5 cõu tả cảnh đẹp
ở quờ em, hoặc nơi em sống. Cú thể sử
dụng đoạn văn tả cảnh đó viết ở tiết tập
làm văn cú thể sửa cho gợi tả, gợi cảm
bằng cỏch dựng hỡnh ảnh so sỏnh và
nhõn hoỏ.
- GV nhận xột sửa chữa, bổ sung để cú
đoạn văn hay.
- GV nhận xột, chấm bài đạt yờu cầu
4. Củng cố :
- Nhận xột giờ học
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học cỏch sử dụng biện phỏp nghệ
Mặt đất/ cỳi xuống lắng nghe để tỡm
xem chim ộn đang ở trong bụi cõy hay
ở nơi nào?
- Những từ ngữ khỏc tả bầu trời. Rất
núng và chỏy lờn những tia sỏng của

ngọn lửa/ xanh biếc/cao hơn
- Học sinh đọc yờu cầu
- 2 HS làm giấy khổ to, lớp làm vở
- Dỏn phiếu lờn bảng
- Đọc phiếu
- Nhúm khỏc nghe, nhận xột, bổ sung
- 3-5 học sinh đọc đoạn văn
Nhận xột, sửa
Vớ dụ: Con sụng quờ hương gắn bú với
người dõn từ ngàn đời nay. Con sụng
như dải lụa ụm gọn phần của xó em vào
lũng. Những hụm trời lặng giú mặt sụng
phẳng như một tấm gương khổng lồ.
Trời thu trong xanh in búng xuống mặt
sụng. Giú thu dịu nhẹ làm mặt sụng lăn
tăn gợi súng. Dũng sụng quờ hương
hiền hoà là thế mà vào những ngày
dụng bóo nước sụng cuồn cuộn chảy, đỏ
ngầu, giống như một con trăn khổng lồ
đang vặn mỡnh trụng thật hung dữ.
Phạm Ngọc Hựng Trường Tiểu học Hiệp
Cường
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×