Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giáo án lớp 4. tuần 14 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.94 KB, 32 trang )


Tuần 14
Th hai ngy 15 thỏng11 nm 2010
Toán
chia một tổng cho một số.
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: - Biết chia một tổng cho một số.
2.Kĩ năng: - Bớc đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành
tính.
3.Thái độ: HS có tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS
1.ÔĐTC.
2.KTBC.
- Yc hs lên bảng tính: 324 x 250; 475 x 205;
45 x (12 + 8)
Nhn xột ghi im.
3.Bài mới.
a.GTB:
- Ghi đầu bài.
b.Hớng dẫn học sinh nhận biết tính chất 1
tổng chia cho 1 số.
- GV ghi phép tính cho hs lên bảng tính.
( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7
= 8
- Tơng tự đối với:
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3
=8
- Cho hs so sánh kq tính để có:


35 + 21 ) : 7 = 35 :7 + 21 : 7
(Gọi hs lên bảng viết bằng phấn màu)
- Nêu câu hỏi để hs trả lời rút ra KL nh sgk.
- Cho hs nhắc lại.
c.Thực hành
Bài 1: Tính bằng 2 cách.
C1: Thực hiện phép tính.
C2: áp dụng tính chất 1 tổng chia cho 1
số.
Bài 2: Tính bằng 2 cách.
Gv lm bi mu(nh sgk)
- 3hs lên bảng tính.
- 1hs lên bảng tính, lớp làm vào nháp.
- 1hs nêu
- 3hs nhắc lại.
-c yờu cu bi
- Làm bài cá nhân
- 2hs làm bảng lp
- Trình bày, nxét.
1

C1: Thực hiện phép tính.
C2: áp dụng tính chất 1 hiệu chia cho 1 số
3. Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống nd.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn bài làm bài, chuẩn bị bài sau.
- Cho hs làm bài theo nhóm đôi
- Trình bày.
- Nxét

Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
Tập đọc
Chú đất nung
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc nhấn giọng
một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật( chàng kị sĩ, ông
Hòn Rấm, chú bé Đất ).
- Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khoẻ mạnh, làm đợc nhiều
việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
2.Kĩ năng : Đọc trôi chảy lu loát toàn bài. Đọc đúng các tiếng khó trong bài.
3.Thái độ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng học.
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV HĐ của HS
1.ÔĐTC.
2.KTBC.
- Yc 2hs đọc bài : Văn hay chữ tốt, trả lời câu
hỏi.
3.Bài mới.
a.GTB:
- GT chủ điểm cho hs qsát ghi đầu bài.
b. Luyện đọc:
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài đợc chia làm mấy đoạn?(3 đoạn.)
Đoạn 1:Tết trung thu đi chăn trâu.
Đoạn 2: Tiếp đến lọ thuỷ tinh.
Đoạn 3: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp

sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- 2hs đọc
- Quan sát tranh.
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
-Hs c theo cp
Hs c c bi
2

+ L2: Kết hợp giảng từ.
.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
c.Tìm hiểu bài: 10
* Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
- Cu Chắt có những đồ chơi nào?
? Chúng khác nhau nh thế nào.
? Đoạn 1 cho biết điều gì?
*ý 1: Đoạn 1 giới thiệu các đồ chơi của Cu
Chắt.
- Yc hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
+Cu Chắt để đồ chơi của mình vào đâu?
+Những đồ chơi của Cu Chắt làm quen với
nhau ntn?
?ND đoạn 2 là gì?
*ý2: Cuộc làm quen giữa Cu Đất và hai ngời
bột)
- Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:

+Chuyện gì sẽ xảy ra với Cu Đất khi chú chơi
một mình?
+Vì sao chú bé Đất lại ra đi?
+Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?
+Ông Hòn Rấm nói thế nào khi thấy chú lùi
lại?
+Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành Đất
Nung?
+Theo em hai ý kiến đó ý kiến nào đúng? Vì
sao?
+Chi tiết Nung trong lửa tợng trng cho điều
gì?(Tợng trng cho gian khổ và thử thách mà
con ngời vợt qua để trở nên cứng rắn và hữu
ích)
+Đoạn cuối bài nói lên điều gì?
*ý 3: Kể lại việc chú bé Đất quyết định trở
thành Đất Nung)
c. HDHS đọc diễn cảm:
*HD đọc diễn cảm.
- Cho 4 hs đọc theo vai.
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc. Chứ sao .Từ đấy,
chú thành Đất Nung
- GVđọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét b sung.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ2 trả lời.
- Nxét, bổ xung.

- 1hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Nxét, bổsung.
Hs nờu ni dung bi.
- Nghe
- Luyện đọc theo cặp.
3

- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Nêu ND của bài?
ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ng-
ời khoẻ mạnh, làm đựơc nhiều việc có ích đã
dám nung mình trong lửa đỏ.
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
3. Củng cố, dặn dò. 4
- NX giờ học
- Yc về ôn bài. CB bài :Văn hay chữ tốt.
- Thi đọc
- Nxét
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nghe
Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
Chính tả(Nghe vit)
Chiếc áo búp bê.
I. Mục tiêu.

1.Kiến thức:- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài văn ngắn.
2.kĩ năng:- Làm đúng bài tập 2 ý a, bài 3(tr 136 )
3.Thái độ: Nghiêm túc khi viết bài
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ nội dung ý a BT 2.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS
1. KTBC:c cho hs vit cỏc ting hs
hay vit sai tit trc
- Nhn xột v ch vit trờn bng v v.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn vit chớnh t:
* Trao i v ni dung on vn:
- Gi HS c on vn.
- Bn nh ó khõu cho bỳp bờ chic ỏo p
nh th no ?
- Bn nh i vi bỳp bờ nh th no?
* Hng dn vit ch khú:
- HS tỡm cỏc t khú, ln khi vit chớnh t
v luyn vit.
* Gv c cho hs vit bi
* Soỏt li chm bi:
Thu bi chm
- HS thc hin theo yờu cu.
- Lng nghe.
- Lng nghe.
- 1 HS c. C lp c thm.
- HS tr li.
- Cỏc t : Phong phanh, xa tanh, loe

ra, ht cm, ớnh dc, nh xớu,
Hs vit bi
i chộo v sa li
4

c. Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2:in vo ch trng
a/ HS c yờu cu v ni dung.
- HS hai dóy lờn bng tip sc.
- Mi hc sinh ch in mt t.
- Gi cỏc nhúm khỏc b sung t m cỏc
nhúm khỏc cha cú.
- Nhn xột v kt lun li gii ỳng.
- HS c cỏc cõu vn va hon chnh.
Bi 3:Thi tỡm cỏc tớnh t
a/. HS c yờu cu v ni dung.
- Hc sinh lm vic trong nhúm
- Nhúm no lm xong trc dỏn phiu lờn
bng.
- Gi hc sinh nhn xột b sung
- HS c li cỏc t va tỡm c.
- HS nhn xột v kt lun t ỳng.
b/. Tin hnh tng t phn a/.
3. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Vit li cỏc tớnh t va tỡm c v chun
b bi sau.
1 HS c thnh ting.
- Trao i, tho lun v c i din
cỏc nhúm lờn thi tip sc in t .

- 1 HS c cỏc t va in.
- 1 HS c thnh ting.
- Hot ng nhúm.
- B sung cỏc t m nhúm bn
cha tỡm c
- c cỏc t trờn phiu.
- Thc hin theo giỏo viờn dn dũ.
Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
Đạo đức
Biết ơn thầy cô giáo(Tiết1)
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức: - Biết đợc công lao của thầy giáo, cô giáo.
2.Kĩ năng- Nêu đợc những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
3.Thái độ: Lễ phép kính trọng thầy cô giáo
II. Đô dùng dạy học.
- Băng chữ.(HĐ3)
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3
- KT ghi nhớ giờ trớc.
- 2hs
5

3.Bài mới.
a.GTB: 2
- Liên hệ, ghi đầu bài.
b.HĐ1: Xử lí tình huống.

* GV nêu tình huống.Trang 20, 21 sgk)
- Yc hs dự đoán cách ứng xử có thể xảy ra.
- Cho hs lựa chọn cách ứng xử và trình bày trớc
lớp.
- Cho hs thảo luận lớp về các cách ứng xử.
- GVKL: Các thầy, cô giáo đã dạy dỗ các em biết
những điều hay, tốt. Do đó các em phải kính
trọng, biết ơn thầy, cô giáo.
HĐ2: Thảo luận theo nhóm đôi.
* Yc hs làm bài theo nhóm.
- Cho từng nhóm thảo luận.
- Yc hs lên trình bày.
- GV nhận xét và đa ra phơng án đúng.
HĐ3: Thảo luận nhóm.
*Yc hs lựa chọn những việc làm thể hiện lòng
biết ơn thầy, cô giáo.
- Cho từng nhóm lên dán băng chữ đã nhận theo
2 cột Biết ơn hay không biết ơn trên bảng và
các tờ giấy nhỏ ghi các việc nên làm mà nhóm
mình đã thảo luận.
- Yc hs nxét, bổ xung.
- GVKL: Các việc làm: a, b, d, đ, e, g. là những
việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo.
- Cho hs đọc phần ghi nhớ
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ông lại các hoạt động và chuẩn bị cho bài sau.
- Nghe
- Dự đoán các cách ứng xử có thể
xảy ra.

- Lựa chọn cách ứng xử và trình
bày lí do lựa chọn.
- Cả lớp thảo luận.
- Làm BT1 ( SGK).
- Từng nhóm học sinh thảo luận.
- Học sinh lên chữa bài tập.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Làm BT2( SGK).
- Thảo luận theo nhóm 4.
Ghi những việc nên làm vào các tờ
giấy nhỏ. Các việc làm thể hiện
lòng biết ơn thầy, cô giáo.
- 1,2 học sinh đọc.
Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
Th ba ngy16 thỏng 11 nm 2010
toán
Chia cho số có một chữ số
I. Mục tiêu.
6

1.Kiến thức:- Thực hiện đợc phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ
số( chia hết, chia có d).
2.Kĩ năng: HS áp dụng vào làm các BT
3.Thái độ: HS cẩn thận chính xác trong tính toán
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS

1.ÔĐTC.
2.KTBC.
- Yc hs thực hiện theo 2 cách:
12 : 4 + 20 : 4
Gv nhn xột ghi im
3.Bài mới.
a.GTB:
- Ghi đầu bài.
b.Trờng hợp chia hết.
- GV ghi bảng phép tính: 128472 : 6 = ?
- HD hs đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ Mỗi lần chia theo 3 bớc: Chia, nhân, trừ
nhẩm.
Gv kt lun nh sgk
c. Trờng hợp chia có d.
- Yc hs đặt tính rồi tính
230859 : 5
+ Đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ Lu ý hs số d bé hơn số chia.
Gv kt lun nh sgk
d.Thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Thực hiện phép chia.
+ Yc hs nêu cách thực hiện.
+ Cho hs làm bài cá nhân, 2hs làm bảng phụ.
- Cho hs trình bày, nxét.
Bài 2: Giải toán
- Cho hs đọc yc, nêu tóm tắt và nêu cách giải.

- 1hs lên bảng thực hiện
- Đặt tính, thực hiện.
- Nêu cách thực hiện.
- 1hs đặt tính, nêu cách tính.
- Lớp đặt tính rồi tính.
- Nxét.
-c yờu cu bi
- 2hs làm bảng phụ.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét.
- 1hs đọc
7

Cho hs giải bài cá nhân.
Gv cha bi.
4.Củng cố dặn dò.3
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Giao bài về nhà.
- 1hs lên bảng giải, lớp giải vào vở.
- Nxét.
Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
m nhc
Tit 14:ễN TP 2 BI HT TRấN NGA TA PHI NHANH
KHN QUNG THM MI VAI EM
I.MC TIấU :
HS hỏt ỳng cao , trng 2 bi hỏt . Thuc li ca , hỏt din cm .
H S hng hỏi tham gia cỏc hot ng , mnh dn lờn biu din trc lp .
II. DNG DY HC :

Nhc c ; mỏy nghe ; bng nhc cỏc bi hỏt .
III. HOT NG DY HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Phn m u:
- Gii thiu ni dung tit hc.
- GV yờu cu HS c lp hỏt li ba bi hỏt ó hc:
Trờn nga ta phi nhanh - Khn qung thm mói
vai em - Cũ l.
2. Phn hot ng :
- ễn tp v biu din bi Trờn nga ta phi nhanh.
-ễn tp v biu din bi Khn qung thm mói vai
em.
- ễn tp bi Cũ l.
- GV yờu cu ln lt tng nhúm lờn trc lp
biu din 2 bi hỏt (chn trong 3 bi ó ụn tp).
Khi hỏt kt hp ng tỏc ph ho.
3. Phn kt thỳc:
- HS c lp hỏt li ba bi hỏt ó hc.
- Chun b :Bi hỏt t chn.
- HS c lp hỏt li ba bi hỏt ó
hc: Trờn nga ta phi nhanh -
Khn qung thm mói vai em -
Cũ l
HS hỏt v biu din bi Trờn
nga ta phi nhanh. .
- HS hỏt v biu din bi Khn
qung thm mói vai em.
- HS tng nhúm lờn trc lp
biu din 2 bi hỏt (chn trong 3
bi ó ụn tp). Khi hỏt kt hp

ng tỏc ph ho.
.
8

Hot ng ca GV Hot ng ca HS
-GV nhn xột tit hc.
Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
Kể chuyện
Búp bê của ai.
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức: - Dựa theo lời kể của GV, nói đợc lời thuyết minh cho thừng tranh minh
hoạ ( BT1),bớc đầu kể lại đợc câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể đợc phần kết của
câu chuyện với tình huống cho trớc(BT3)
- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi.
2.Kĩ năng:Kể rõ ràng từng đoạn câu truyện
3.Thái độ: Yêu quí đồ chơi của mình
II. Đồ dùng daỵ học.
- Một chú búp bê, tranh minh hoạ truyện và 6 băng giấy viết lời thuyết minh cho
6 tranh.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3
- Yc hs kể lại câu chuyện em đã chứng kiến và
tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vợt khó.
Gv ghi im
3.Bài mới.
a.GTB:
- Liên hệ, ghi đầu bài.

b. Giáo viên kể chuyện.
- GV kể chuyện Búp bê của ai?
+ L1: Giáo viên kể. Sau đó chỉ tranh minh hoạ
giới thiệu lật đật (búp bê bằng nhựa hình ngời,
bụng tròn, hễ đặt nằm là lật dậy.)
+ L2: Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ
trên bảng.
+ GV kể lần 3.
c.HD Thực hiện các yêu cầu.
B1: Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh( 1 câu/1
tranh).
* Cho hs đọc yc.
- Nhắc hs chú ý tìm mỗi tranh 1 lời thuyết minh
ngắn gọn bằng một câu.
- Yc hs xem 6 tranh minh hoạ, từng cặp trao đổi,
- 2 học sinh kể chuyện.
- Nêu ý nghĩa của chuyện.
- Nghe, qsát con lật đật.
- Nghe, qsát tranh.
- Nghe
- 1hs đọc yc.
- Nghe
- Qsát, trao đổi cặp tìm lời thuyết
minh viết ra băng giấy.
9

tìm lời thuyêt minh cho mỗi tranh. GV phát 6
băng giấy cho 6 hs, yc mỗi em viết lời thuyết
minh cho một tranh.
- Yc hs gắn lời thuyết minh vào dới mỗi tranh

trên bảng.
- Yc hs nhận xét, nêu ý kiến.
- GV gắn lời thuyết minh đúng thay lời thuyết
minh cha đúng.
- Cho hs đọc lại 6 lời thuyết minh 6 tranh.
B2: Kể lại câu chuyện bằng lời kể Búp Bê.
- Nhắc hs kể theo lời búp bê là nhập vai mình là
búp bê để kể lại câu chuyện, nói ý nghĩ, cảm xúc
của nhân vật. Khi kể, phải xng: Tôi hoặc tớ ,
mình, em.
Cho hs thực hành kể theo cặp.
- Cho thi kể trớc lớp.
- Yc lớp Nxét bạn kể hay, nhập vai giỏi.
B3: Kể phần hết của câu chuyện với tình huống
mở.
- Cho hs thi kể phần kết.
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
4.Củng cố dặn dò.
- Nxét giờ học.
- Yc về kể lại chuyện, Cb bài sau.
- Gắn lời thuyết minh. Trình bày.
- Nxét.
- 2hs đọc
Hs k theo cp
Hs thi k
Tr li
Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
Khoa học
Một số cách làm sạch nớc

I. Mục tiêu.
1.Kiến thức:- Nêu đợc một số cách làm sạch nớc: Lọc, khử trùng đun sôi,
2.Kĩ năng: - Biết đun sôi nớc trớc khi uống.
-Biết diệt hêt các vi khuản và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nớc.
3.Thái độ:HS thực hiện ăn chín uống sôi
*1.TC TV :- Thực hành thí nghiệm.
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá biết diệt các vi khuẩn trong nớc
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập, mô hình dụng cụ lọc nớc đơn giản.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS
1.ÔĐTC.
2.KTBC.
10

- KT ni dung bài học giờ trớc.
Nhn xột ghi im
3.Bài mới.
a.GTB:
b.HĐ1: Tìm hiểu 1 số cách làm sạch nớc.
- Cho hs trao đổi cặp theo nội dung.
? Kể ra 1 số cách làm sạch nớc mà gia đình và
địa phơng bạn đã sử dụng.
? Nêu tác dụng của từng cách.
- Giáo viên kết luận: Thông thờng có 3 cách.
1. Lọc nớc.
2. Khử trùng nớc.
3.Đun sôi.
*- GV chia nhóm và hớng dẫn các nhóm thực
hành và thảo luận theo các bớc sgk.

* - Thực hành thí nghiệm
HĐ2: Thực hành lọc nớc.
Cho các nhóm thực hành.
- Yc các nhóm trình bày 3 P nớc đã đợc lọc.
- Giáo viên kết luận nguyên tắc chung của lọc n-
ớc.
HĐ3: Tìm hiểu quy trình sản xuất nớc sạch.
HĐ4: Thảo luận về sự cần thiết Phơng pháp đun
sôi nớc uống.
* Cho hs làm việc theo nhóm.
- Đọc các thông tin trong SGK ( 57) và trả lời vào
phiếu học tập.
- Yc các nhóm trình bày.
- Yc hs đánh số thứ tự vào cột các gia đình của
dây truyền sản xuất nớc sạch & nhắc lại dây
truyền này theo đúng thứ tự.
- Cho hs trao đổi cặp hỏi - đáp nhau theo câu hỏi:
? Nớc đợc làm sạch bằng cách nêu trên đã uống
ngay đợc cha? Tại sao
? Muốn uống đợc nớc chúng ta phải làm gì? Tại
sao.
4.Củng cố dặn dò.
- Cho hs đọc bài học
- Hằng ngày em thờng uống nớc gì? Vì sao?
- Nxét giờ học
- Yc về học bài.
- 2hs nờu
- Trao đổi cặp kể cho nhau nghe
cách làm sạch nớc, và tác dụng của
từng cách.

- Các cặp trình bày.
- Nxét
- Chuẩn bị đồ dùng lọc nớc đơn
giản.
- Thực hành theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm và kết quả thảo luận.
- Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn
làm việc theo yêu cầu của phiếu
học tập.
-1 số học sinh lên trình bày.
- Hỏi đáp theo cặp, trình bày, nxét
- 2hs đọc
- Trả lời
11

-
Rỳt kinh nghim:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
Th t ngy 17 thỏng 11 nm2010
Tập đọc
Chú đất nung ( tiếp)
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức:- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt đợc lời ngời kể với lời nhân
vật( chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung).
- Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành ngời hữu ích,
cứu sống đợc ngời khác. ( trả lời đợc các CH 1,2,4 trong SGK).
2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy diễn cảm bài văn
3.Thái độ: Biết giữ gìn đồ chơi của mình

II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS
1.ÔĐTC.
2.KTBC.
- Yc 2hs đọc bài : Chú đất nung; v tr li cõu
hi.
3.Bài mới.
a.GTB:
- Ghi đầu bài.
b. Luyện đọc:
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài đợc chia làm mấy đoạn?(4 đoạn.)
Đoạn 1: Từ đầu đến tìm công chúa.
Đoạn 2: Tiếp đến chạy chốn.
Đoạn 3: Tiếp đến phơi nắng cho se bột lại.
Đoạn 4: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa
lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giảng từ.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
c.Tìm hiểu bài:
* Cho hs đọc thầm từ đầu đến nhũn cả chân tay
- 2hs đọc v tr li
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.

Hs luyn c theo cp
- Nghe
12

×