Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiết 42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.03 KB, 2 trang )

Ns: 30/01/2007
Ng: 30 /01/2007 Leâ Ñình Lyù
Tiết 42 : LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt
-Rèn kỹ năng lập hệ pt
-giải hệ bằng phương pháp thế ,cộng ,đặt ẩn phụ
II- CHUẨN BỊ :
GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập , thước thẳng ,phấn màu
HS: học kỹ lý thuyết –chuẩn bị bài tập luyện tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Kiểm tra bài

Hoạt động của HS
* HS1:
Nêu các bước giải bài toán bằng
cách lập hệ pt ?
Để giải hệ phương trình ta có
những cách giải nào ?
Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt :
1) Lập pt :
-Chọn ẩn :chọn đại lượng chưa biết làm ẩn (đơn vị ,điều kiện
thích hợp cho ẩn )
-Biểu thị các đại lượng chưa biết khác qua ẩn
-Lập hệ pt diễn đạt sự tương quan giữa các đại lương chưa
biết qua ẩn
2) giải hệ phương trinh
3) Trả lời : chọn kết quả thích hợp và trả lời
Hoạt động 2:Luyện


tập
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Bài 30 sgk 22
GV đưa đề bài lên
bảng phụ
-GV gọi HS đọc bài
toán
?bài toán yêu cầu ta
tìm gì
-Gọi HS chọn ẩn ,đặt
điều kiện ,đơn vị cho
ẩn
-Yêu cầu HS đọc
những câu để thiết lập
2 pt của hệ ?
-HS giải hệ và trả lời
-GV yêu cầu HS đọc
đề và phân tích đề bài
?muốn tìm số cây rau
trồng được ta làm
ntn ?
-ta nên gọi ẩn ntn?
? hãy độc mỗi câu
giúp ta lập pt và lập pt
đó ?
-HS lên bảng giải hệ
Học sinh tìm
hiểu bài toán

-tìm quảng
đường và thời
gian dự định
-HS chọn ẩn
-HS lần lượt đọc
từng câu và lập
pt tương ứng
-HS lên bảng
giải hệ và trả lời
-HS đọc đề bài
và tìm hiểu bài
toán
Lấy số cây mỗi
luống nhân số
luống
-HS gọi ẩn , điều
kiện , đơn vị ?
-HS lập pt
-HS giải hệ pt
-HS trả lời bài
toán
Bài 30 sgk/ 22 :
Gọi x là độ dài quảng đường AB (x>0; km), y là thời
gian dự định để đi đến B lúc 12 giờ trưa (y>1;giờ).
Với vận tốc 35 km/h ta có pt: x=35(y+2)(1)
Với vận tốc 50 km/h ta có pt:x=50(y-1) (2)
Từ (1) và (2) có hệ :
812015
5050
7035

)1(50
)2(35
=⇔=⇔



−=−
=−




−=
+=
yy
yx
yx
yx
yx
Thế vào (1) ta có x=350 (chọn)
Vậy quảng đường AB dài 350 km;thời gian dự định là
8giờ
Bài 34 SGK/24 :
Gọi lúc đầu số luống rau là x,số cây mỗi luống là y
(x;y>0; x;y nguyên )thì số cây rau cả vườn là x.y
Nếu tăng thêm 8 luống rau nhưng mỗi luống trồng ít
đi 3 cây thì số cây toàn vườn giảm 54 cây ta có (x+8)
(y-3) =xy-54 < =>-3x+8y=-30*
Nếu giảm đi 4 luống rau nhưng mỗiluống trồng tăng
thêm 2cây thì số cây toàn vườn tăng 32 cây ta có (x-

4)(y+2) =xy+32 < =>
2x -4y=40 ( 2*)
Từ (*) và (2*) có hệ :
Ns: 30/01/2007
Ng: 30 /01/2007 Leâ Ñình Lyù
pt và trả lời

-HS làm bài 35
SGK/24
-HS đọc to đề bài
-GV gọi một HS đừng
tại chỗ nêu phần chọn
ẩn ;điều kiện ; đơn vị
của ẩn
-nêu các câu dẫn để
lập các pt tương ứng ?
-HS cả lớp cùng làm
bài
Một HS lên bảng làm
bài
GV nhận xét có thể
cho điểm
-HS đọc đề bài
-HS trình bày
miệng bước 1
(lập hệ pt)
-Một HS lên
bảng trình bảy
bài giải
-Cả lớp cùng làm

vào vở và nhận
xét
50
8084
3083
=⇔



=−
−=+−
x
yx
yx
thế vào (*) có y= 15
Vậy vườn nhà Lan trồng được 50.15=750 cây
Bài 35 SGK/24
Gọi số tiền mua mỗi quả thanh yên là x ,mỗi quả táo
rừng là y (x;y>0; rupi)
Vì số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng là
107 rupi ta có pt:9x+8y=107 (1)
Vì số tiền mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo rừng là
91 rupi ta có pt:7x+7y=91 (2)
Từ (1) và (2) có :



=+
=+





=+
=+




=+
=+
11799
10789
13
10789
9177
10789
yx
yx
yx
yx
yx
yx
TVTV: y=10 thế vào x+y=13 => x= 3 (chọn)
Vậy Thanh yên 3 rupi/quả ; táo rừng thơm 10rupi/quả
Hoạt động 3: Dặn dò
-Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt chú trọng hai câu để lập đúng từng pt của hệ
-BVN: 36;37;38 SGK/24

×