Ba
̀
i tâ
̣
p ôn chương I
ÔN TÂ
̣
P CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I
• Hàm số lượng giác.
• Phương trình lượng giác.
2. Kỹ năng:
• Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm
số lượng giác.
• Giải phương trình lượng giác.
• Tổng hợp kiến thức, biến đổi lượng giác.
3. Tư duy và thái độ:
• Tư duy logic, nhạy bén.
II. NÔ
̣
I DUNG BA
̀
I DA
̣
Y
Ba
̀
i 1: Hãy xác định giá trị của x trên đoạn
3
;
2
π
−π
[ để hàm số y = tanx :
a) Nhận giá trị bằng 0. b)Nhận giá trị bằng 1.
c) Nhận giá trị dương d) Nhận giá trị âm.
Ba
̀
i 2; Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, tìm những giá trị của x trên đoạn
3
; 2
2
π
− π
để hàm số đó:
a) Nhận giá trị bằng – 1 b) Nhận giá trị âm.
Ba
̀
i 3: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) y =
3 sin x−
b) y =
1 cos x
sin x
−
c) y =
1 sin x
1 cos x
−
+
d) y =
tan 2x
3
π
+
÷
e) y =
tan x
3
π
−
÷
f) y =
co t x
6
π
+
÷
g) y = sin3x h) y = cos
x
2
i) y = cos
x
j) y = sin
1 x
1 x
+
−
k) y =
3
2 cos x
l) y =
cot x
cos x 1−
m) y =
sin x 2
cos x 1
+
+
n) y = cot
2x
4
π
−
÷
o) y = cos
2x
x 1−
p) y = tan
x
3
q) y = sin
2
1
x 1−
r) y =
2
cos x cos3x−
s) y =
2 2
3
sin x cos x−
t) y = tanx + cotx
Ba
̀
i 4: Xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm sồ sau:
a) y = x – sinx b) y = 3sinx – 2 c) y = sinx – cosx
d) y = sinxcosx + tanx e) y =
cos x
x
f) y =
1 cos x−
g) y =
tan x cot x
1 sin 2x
+
−
h) y =
1 cos x
1 cosx
+
−
i) y = x
3
sin2x
j) y =
3
x sin x
cos 2x
−
k) y = tan
x
5
π
+
÷
l) y = cos3x
Ba
̀
i 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
a) y = 2cos
x
3
π
+
÷
+ 3 b) y =
2
1 sin(x ) 1− −
c) y = 4sin
x
d) y =
2 cos x 1+
e) y = 3 – 2sinx f) y =
2(1 cos x) 1+ +
Vu
̃
Hoa
̀
ng Anh-0984960096
Ba
̀
i tâ
̣
p ôn chương I
g) y = 3sin
x
6
π
−
÷
– 2 h) y = 2 + 3cosx i) y = 3 – 4sin
2
xcos
2
x
j) y =
2
1 4 cos x
3
+
k) y = 2sin
2
x – cos2x l) y = 3 – 2sinx
m) y = cosx + cos
x
3
π
−
÷
n) y = cos
2
x + 2cos2x o) y =
2 2
5 2 cos xsin x−
p) y = 3 – 4sinx q) y = 2 –
cos x
Bài 6:giải các phương trình lượng giác sau
0 0
3 2 4
a) 2sin 3 0 b) sin(2x-34 )= c) 2sin( + 25 ) = -1 d) sin7x=
2 2 2 9
x x
− =
Bài 7: giải các phương trình lượng giác sau
0
2 27
a) 3cos(3x ) b) cos(3x - 4 )= -1 c) 2cos(3x + ) +1= 0 d)(15 - 5cos8x) (6cos3x-3)=0
5 2 3
π
+ =
Bài 8: Giải các phương trình sau :
0 0
3
a) tan(3x - 100 ) = - 3 b) cot5x = 3 c) tan( - )=tan d) cot( +43 ) = - 3 / 3
2 4 7 3
x x
π π
Bài 9:Giải các phương trình sau :
2 2
2 2 2
2
a) 2 cos x + 7sinx- 5 = 0 b) 3cos4x + 20sin .cos 7 0 c) 6sin x + 7cosx -7 = 0
1
d) 8cos x + 6cosx - 9 = 0 e) tan x - (2 + 3) tan 2 3 0 f) 2tan 4 3.tan 0
cos
g) 2 cos3 .cos
x x
x x x
x
x x
− =
+ = − + =
−
2
4sin 2 1 0 h) 3tan(x- )=tanx k) 2cosx.cos 2 1 cos 2 cos3
6
x x x x
π
+ = = + +
Vu
̃
Hoa
̀
ng Anh-0984960096