Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đị 9-TIẾT 20-LUYỆN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.04 KB, 2 trang )

Trường THCS Tà Long – Giáo án đại số 9
Ngày soạn: …………..
Tiết 20: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Hs cu
̉
ng cô
́
va
̀
khă
́
c sâu ca
́
c kiê
́
n thư
́
c vê
̀
ha
̀
m sô
́
: “hàm số”, “ biến số”, “đồ thị
của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R.
II. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thi của hàm
số, kỹ năng “đọc” hàm số.


III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề.
- Luyện tập.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 9A: Tổng số: Vắng:
- Lớp 9B: Tổng số: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu khái niệm hàm số? Cho ví dụ về hàm số được cho bằng một công thức?
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng, củng cố khái niệm thông qua bài tập.
2. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: Đưa đề bài có đủ hình vẽ lên bảng
phụ, hs hoạt động theo nhóm.
HS: Hoạt động.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày
lại các bước làm.
HS: Thực hiện.
GV: Hướng dẫn hs dùng thước, compa
vẽ lại đồ thị hàm số y =
3

x.
1. Bài tâ
̣
p 4 .
Vẽ hình vuông
cạnh 1 đơn vị,
đỉnh O, đường
chéo OB có độ
dài bằng
2
.
Trên tia Ox đặt
điểm C sao cho
OC = OB =
2
Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O,
cạnh OC =
2
, cạnh CD = 1.

đường chéo OD =
3
.
Xác định A(1,
3
).
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />y
x
O
1

3
A
B
D
1
2
C
Trường THCS Tà Long – Giáo án đại số 9
Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị hàm
số y =
3
x.
Hoạt động 2
GV: Yêu cầu hs đọc đề bài toán.
HS: Đọc bài.
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ, vẽ sẳn
hệ toạ độ Oxy, gọi hs lên bảng làm câu
a.
HS: Thực hiện.
GV: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = x
trên cùng một trục toạ độ ?
HS: Thực hiện.
GV: Hãy vẽ đường thẳng // với Ox.
Xác định điểm A, B.
HS: Thực hiện.
GV: Viết công thức tính chu vi của
tam giác AOB?
HS: Thực hiện.
GV: Trên hệ Oxy, AB = ?
Hãy tính OA, OB dựa vào số liệu của

đồ thị ?
HS: Thực hiện.
GV: Còn cách nào tính diện tích tam
giác AOB?
HS: Trả lời.
2. Bài tâ
̣
p 5.
Với x =1

y = 2

C(1, 2) thuộc đồ
thị hàm số y = 2x.
Với x =1

y = 1

C(1, 1) thuộc đồ
thị hàm số y = x.
Đường thẳng OD là đồ thị hàm y = x,
đường OC là đồ thị hàm số y = 2x.
A(2,4) , B(4,4).
P
AOB
= AB + BO + OA.
Ta có : AB = 2.
OB =
2444
22

=+
OA =
5224
22
=+
P
AOB
=
13,1252242
≈++
(cm).
S
ABC
=
44.2
2
1
=⋅
(cm).
IV. Củng cố
- Thế nào là hàm số?
- Thế nào là đồ thị hàm số?
- Khi nào hàm số đồng biến? Nghịch biến?
- Làm bài tập 7 sgk.
V. Dặn dò
- Nắm vững các kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị cho tiết sau học bài: “Hàm số bậc nhất”.
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />1
1

2
4
2
4
D
C
A
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×