Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Giáo án PTNL địa lý 6 5 hoạt động học kỳ i ( bản đẹp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 40 trang )

Tuần…………….. - Ngày soạn: ……………..
PPCT: Tiết ...............

Bài 1: VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC TRÁI ĐẤT

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Xác định vị tri cua Trái Đât trong hê Măt Trơi; hinh dang va kich th ươc c ua
Trái Đât.
- Trinh bay đươc khái niêm kinh tuyên, vi tuyên.
- Phân biêt đươc kinh tuyên gôc, vi tuyên gôc; kinh tuyên Đông, kinh tuyên
Tây; vi tuyên Băc, vi tuyên Nam; nưa câu Đông, n ưa câu Tây, n ưa câu Băc, n ưa
câu Nam quả câu Địa Li.
2. Kĩ năng:
- Xác định đươc vị tri cua Trái Đât trong hê Măt Trơi trên hinh ve.
- Xác định đươc kinh tuyên gôc, vi tuyên gôc; kinh tuyên Đông, kinh tuyên
Tây; vi tuyên Băc, vi tuyên Nam; nưa câu Đông, n ưa câu Tây, n ưa câu Băc, n ưa
câu Nam trên bản đô va trên quả Địa Câu.
3. Thái độ:
- Tin vao thê giơi quan khoa hoc chinh xác, phê phán nh ưng niêm tin thiêu
tinh khoa hoc.
- Nghiêm tuc va chu y ren luyên các ky năng địa li.
4. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự hoc, năng lực giải quyêt vân đê, năng lực
sáng tao, năng lực giao tiêp, năng lực hơp tác, năng l ực s ư d ụng ngôn ng ư,
năng lực tinh toán.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hơp theo lãnh thổ, sư dụng bản đô, s ư
dụng hinh ve, tranh ảnh, mô hinh, video clip…
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Quả đ ịa câu, máy tinh, các phiêu hoc tập, hinh minh
hoa, hinh 1,2,3 sgk phong to...


2. Chuẩn bị của HS: But mau, giây A0, đô dùng hoc tập bộ môn, chuẩn bị
bai theo hương dẫn cua GV.
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH
THÀNH
Nội
Vận dụng VD
Nhận biết
Thông hiểu
Dung
thấp
cao
Trang 1


TRÁI
ĐẤT

- Xác định đươc vị
tri cua Trái Đât
trong Hê Măt Trơi;
hinh dang va kich
thươc cua Trái Đât.

- Xác định đươc
kinh tuyên gôc, vi
tuyên gôc; kinh
tuyên Đông, kinh
tuyên Tây; vi tuyên
- Trinh bay đươc Băc, vi tuyên Nam;
khái niêm kinh nưa câu Đông, nưa

câu Tây, nưa câu
tuyên, vi tuyên.
Băc, nưa câu Nam
trên quả câu Địa Li.

- Tinh đươc
sô đương kinh
tuyên, vi tuyên
Băc va vi tuyên
Nam trên quả
địa câu.
-Ve đươc các
đương kinh, vi
tuyên cua Trái
Đât theo yêu
câu.

Xác
định
đươc
các
thanh
phô
thuộc
bán
câu
nao.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Tình huống xuất phát (3 phút)

1. Mục tiêu:
- Tao hứng thu cho hoc sinh khi
1
bươc vao bai hoc đâu tiên.
- Giơi thiêu chu đê sô 1- Trái Đât.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học:
Phương pháp nêu vân đê/ki thuật đăt
câu hỏi va hơp tác.
3. Phương tiện: Các hinh ảnh vê vũ
trụ, Hê Măt Trơi va Trái Đât
4. Tiến trình hoạt động:
2
4
- Bước 1: GV dẫn dăt giao nhiêm vụ
cho HS bằng câu đô (Chia lơp lam hai
nhom lơn cùng thi đua tim lơi giải đáp
cho câu đô)
Câu đố: Em hãy quan sát ảnh sau
3
và cho biết chủ đề các ảnh đề cập
đến là gì (giáo viên cho từng ảnh xuất hiện)?
- Bước 2: GV chiêu ảnh - HS theo dõi quan sát ảnh
- Bước 3: HS nêu chu đê ảnh TRÁI ĐẤT
- Bước 4: GV dẫn dăt vao nội dung cua bai.
B. Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 1: VỊ TRÍ CỦA TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI (10 phút)
1. Mục tiêu:
Trang 2



- Xác định vị tri cua Trái Đât trong hê Măt Trơi.
- Hinh thanh biểu tương địa li
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Hoat động nhom, sư dụng phương
tiên trực quan.
3. Phương tiện: Bộ ảnh vê các hanh tinh trong hê Măt Trơi, phiêu hoc tập.
4. Tiến trình hoạt động:
- Bước 1: GV chia lơp thanh 8 đội chơi, tên của các độ chơi lấy theo tên các
hành tinh trong hệ Mặt Trời và tự tìm vị trí hành tinh của đội mình trong
hình 1 SGK trang 6- (ví dụ hình dưới) va giao nhiêm vụ vơi trò chơi nhanh
co tên gọi "Ai nhanh hơn"

Đội 1
Đội 4

Đội 3

Đội 2

Yêu câu: - Trong vòng 3 phut các đội chơi phải điên đ ươc các thông tin vao
phiêu hoc tập sau:
- Bước 2: Giáo viên cho các đội châm chéo nhau kêt quả cua phiêu hoc tập va
công bô kêt quả để các em đôi chiêu so sánh.
Hê măt trơi gôm……..hanh tinh.
Trái Đât ở vị tri thứ……….theo thứ tự xa dân Măt Trơi.
……………la vật thể duy nhât co khả năng tự phát sáng.
Trong Hê Măt Trơi, ………………..chuyển động xung quanh Măt Trơi.
Hê Măt Trơi nằm trong…………………
Hanh tinh xa măt trơi nhât la………………
Hanh tinh gân măt trơi nhât la………………


- Bước 3: Giáo viên yêu câu mỗi 1 đội cư 1 hoc sinh lam đai diên va nhanh
chong đứng lên bục giảng theo vị tri cua hanh tinh theo thứ tự xa dân Măt Trơi
Trang 3


(chinh la tên cua đội minh trong Bươc 1), lơp tr ưởng se đ ứng đ âu tiên v ơi vai
trò la MẶT TRỜI. Sau thơi gian 2 phut, đội nao đ ứng sai v ị tri se thua cu ộc.
- Bước 4: Sau khi xêp theo đung vị tri lân lươt từng thanh viên (n êu đ ươc thi
cả đội se hô theo) se hô to TỚ LÀ...
VD: lơp trưởng hô: TỚ LÀ MẶT TRỜI
Đội 1 hô: TỚ LÀ SAO THỦY
….
Đội 8 hô: TỚ LÀ HẢI VƯƠNG
- Bước 5: GV nhận xét va kich thich hoc sinh tương tác v ơi minh va gi ơi thi êu
ngăn gon vê các hanh tinh trong hê Măt Trơi va nhân manh vai trò c ua Trái
Đât. ( Liên hệ giáo dục bảo vệ Trái Đất)
Nội dung
1. Vị trí của Trái Đất trong Hệ M ặt Trời.
- Măt Trơi cùng 8 hanh tinh quay quanh no goi la hê Măt Trơi.
- Trái Đât ở vị tri thứ 3 trong sô 8 hanh tinh theo thứ tự xa dân Măt Trơi.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC C ỦA TRÁI ĐẤT VÀ
HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN. (10 phút)
1. Mục tiêu:
- Xác định đươc hinh dang va kich thươc cua Trái Đât.
- Trinh bay đươc khái niêm kinh tuyên, vi tuyên.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: lam viêc căp đôi, đam thoai gơi mở.
3. Phương tiện: tranh ảnh, hinh ve
- Bước 1: Hoat động suy nghi - căp đôi xác định hinh dang va kich th ươc
cua Trái Đât (3p).
H: Em hãy kể các dang hinh hoc em đã biêt?

H: Quan sát ảnh cho biêt hinh chụp Trái Đât co dang hinh gi?
/> />
Trang 4


H: Quan sát hinh 2 sgk, đoc độ dai bán kinh, đương xich đao? Từ đo co nhận
xét vê kich thươc cua Trái Đât. cho hoc sinh xem hinh (video) để tương tương
đươc kich thươc cua Trái Đât vơi các hanh tinh khác va Măt Trơi
/>
* Lưu ý: Hoạt động kể các dạng hình học không yêu c ầu HS kể h ết
GV gợi mở: các em về đọc lại truyện bánh chưng, bánh dày và Hành trình
vòng quanh TG của Mazenlang năm 1522 hết 1083 ngày đ ể hi ểu thêm v ề quá
trình nhận thức và đi đến cơ sở khoa học khẳng định của con người về hình
dạng Trái Đất.
- Giáo viên dùng quả quýt thật/ hình ảnh để mô phỏng về hệ thống các đ ường
kinh tuyến, dẫn nhập vào bước 2.
Link tham khảo:
/> /> />- Bước 2. Hoat động suy nghi – căp đôi - chia sẻ để hinh thanh khái niêm
kinh tuyên, vi tuyên (3p)
H: Quan sát hinh 2 va hinh 3 SGK xác định trên
hinh sau:
+ Điểm A đên A‘ la đương gi?
+ Điểm B đên B ‘ la đương gi?

Trang 5


HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu về PHÂN BIỆT CÁC ĐƯỜNG KINH- VĨ TUY ẾN, CÁC
BÁN CẦU. (7 phút)
1. Mục tiêu:

- Phân biêt đươc kinh tuyên gôc, vi tuyên gôc; kinh tuyên Đông, kinh tuyên
Tây; vi tuyên Băc, vi tuyên Nam; bán câu Đông, bán c âu Tây, n ưa c âu B ăc, n ưa
câu Nam quả câu Địa Li.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nhom, mảnh ghép
3. Phương tiện: tranh ảnh, hinh ve, but mau
4. Tiến trình hoạt động
- Bước 1. Giáo viên dùng hinh tương khi căt đôi quả cam đ ể mô phỏng cho h oc
sinh biêt cách chia Trái Đât thanh BÁN CẦU ĐÔNG- TÂY (n êu căt d oc); va NỬA
CẦU BẮC- NAM (nêu căt ngang).
- Bước 2. Vòng Chuyên gia: Giáo viên tiêp tục lây 8 nhom trong hoat động
1 va phát phiêu hoc tập cho hoc sinh va yêu câu hoan thanh trong 3 phut (tất
cả các nhóm đều có phiếu học tập như nhau, chỉ khác nhau ở hình ảnh):

Trang 6


- Bước 3. Lam viêc nhom chuyên gia trong thơi gian 3 phut

NHÓM 1, 5

NHÓM 2, 6

NHÓM 3, 7

NHÓM 4, 8

PHIẾU HỌC TẬP

Đường kinh tuyến gốc là đường nào?
Đường vĩ tuyến gốc là đường nào?

Quan sát hình dưới đây cho biết phần lộ ra bên hình bên phải thuộc NỬA CẦU............; BÁN CẦU.........
Các đường kinh tuyến ở có sẽ có kí hiệu để nhận biết là Đ hay T
Các đường vĩ tuyến ở có sẽ có kí hiệu để nhận biết là B hay N

- Bước 4. Vòng 2- Mảnh ghép
Trang tri Quả địa câu/bản đô trông ( phut)
SƠ ĐỒ MẢNH GHÉP (TRONG 1 CỤM, CỤM THỨ 2 T ƯƠNG T Ự)

Trang 7


❖ Yêu cầu: HS dùng bút màu (bút dạ), và hoàn thành phi ếu h ọc t ập
sau
1. Kinh tuyến gốc: kẻ MÀU ĐỎ
2. Vĩ tuyến gốc: kẻ MÀU ĐỎ
3. Điền thêm ít nhất 1 thành phố có vị trí thích hợp vào b ảng sau (l ưu ý:
đúng cả hàng dọc và hàng ngang)
BÁN CẦU TÂY
BÁN CẦU ĐÔNG
NỬA CẦU BẮC

VD: New York

NỬA CẦU NAM

- Bước 5. Các nhom trưng bay va nhận xét sản phẩm cua nhau. Giáo viên nh ận
xét hoat động cua hoc sinh va chuẩn kiên thức, co thể nhân manh cho h oc
sinh bằng viêc tô mau các bán câu để hoc sinh dễ tưởng t ương.
Trang 8



Nội dung
b. Một số qui ước
- Kinh tuyên gôc la kinh tuyên sô sô 00, đi qua đai thiên văn Grin-uyt ở
ngoai ô thanh phô Luân Đôn (Nươc Anh)
- Vi tuyên gôc la vi tuyên sô 00 (Xich đao)
PHẦN NỘI DUNG NÀY CHỈ YÊU CẦU HS CHỈ TRÊN BẢN Đ Ồ HOẶC QUẢ ĐỊA
CẦU
- Vĩ tuyến Bắc là những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến c ực Bắc.
- Vĩ tuyến Nam là những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam.
- Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuy ến g ốc.
- Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến g ốc.
- Nửa cầu Đông là nửa cầu nằm bên phải vòng kinh tuyến 0 O(hoặc 200T và
1600 Đ)
- Nửa cầu Tây là nửa cầu nằm bên trái vòng kinh tuy ến 0 O (hoặc 200T và
1600 Đ.)
LINK THAM KHẢO VỀ CÁCH CHIA NỬA CẦU ĐÔNG- TÂY
/> />- Nửa cầu Bắc là nửa bề mặt Địa Cầu tính từ Xích đạo đến c ực Bắc.
- Nửa cầu Nam là nửa bề mặt Địa Cầu tính từ Xích đạo đến c ực Nam.
C. Hoạt động luyện tập (Thời gian 5 phút)
1. Mục tiêu: Cung cô kiên thức va ren ki năng địa li
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: trực quan, trò chơi
3. Phương tiện: Quả địa cầu
4. Tiến trình hoạt động:
- Bước 1: GV sư dụng quả Địa Câu va hương dẫn cách chơi (2 em m ột căp,
chơi trò chơi co tên "Nói gì chỉ đó". Vi dụ ban A noi " Cực Nam" thi ban B phải
chỉ đươc "Cực Nam", mỗi ban co 2 lươt thay phiên nhau, HS lam t ôt co th ể cho
điểm cộng hoăc điểm miêng để động viên.
- Bước 2: HS thực hiên.
Trang 9



- Bước 3: GV tổng kêt bai.
D. Hoạt động nối tiếp - hướng dẫn học tự học ( Thời gian 5 phút)
1. Mục tiêu
- Vận dụng va khăc sâu kiên thức vê vị tri, hinh dang va kich th ươc Trái Đ ât.
- Định hương chuẩn bị cho bai hoc mơi ở tiêt sau
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học
- Hoat động cá nhân.
3. Tổ chức hoạt động
-Bước 1. GV giao nhiêm vụ:
✔ Lam tiêp bai tập 1 va 2/8 sách giáo khoa
✔ Chuẩn bị : Bai 2,3: Bản đô, tỉ lê bản đô.
✔ Đem theo máy tinh
-Bước 2. Hoc sinh nhận nhiêm vụ va hoan thanh ở nha
V.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………
VI. PHỤ LỤC
1/ PHƯƠNG ÁN 2 - NỘI DUNG 2.
Hê thông kinh , vi tuyên phân thiêt kê trên đang nghiêng vê hoc sinh đ ai tra
va phù hơp vơi HS dân tộc thiểu sô. Còn đôi vơi HS khá va năng đ ộng nên t ổ
chức cho HS như sau:
- Bước 1: chia nhom giao nhiêm vụ

❖ Luật chơi: Dươi hinh thức đâu thâu, Sp tôt nhât, trung thâu sẻ lựa ch on
trưng bay trên bảng
✔ Các nhom se la ngươi thẩm định trươc, GV đong vai trò lăng nghe các y
kiên va định hương cùng các nhom quyêt định SP trung thâu.
✔ HS lam viêc theo nhom, cư ngươi trinh bay hoăc GV chon ngẫu nhiên.
❖ Cách tổ chức: GV cũng sư dụng ki thuật các mảnh ghép.
✔ Vòng 1: Các nhom kiên truc trao đổi hơp tác thiêt kê.
✔ Vòng 2: xây dựng nhom
❖ Yêu cầu
Trang 10


* Các nhóm tự thiết kế quả Địa cầu, trên quả địa cầu phải th ể hi ện
được :
- Cực Băc, cực Nam
- Kinh tuyên, vi tuyên, kinh tuyên gôc, vi tuyên gôc.
- Kinh tuyên đông, kinh tuyên Tây, vi tuy ên Nam, vi tuyên Băc.
- Nưa câu Đông, nưa câu Tây, nưa câu Băc, nưa câu Nam.
* Trình bày được qui ước xác định và công dụng của các đ ường kinh vĩ
tuyến.
- Bước 2: HS hoat động nhom theo hương dẫn cua GV
- Bước 3: Nhom kiên truc sư trung thâu sẻ trinh bay nội dung v ừa thiêt
kê.

2/ ĐÁP ÁN HOẠT ĐỘNG 2

NỬA CẦU BẮC

NỬA CẦU NAM


BÁN CẦU TÂY

BÁN CẦU ĐÔNG

VD: New York

Moscow

Los Angeles

Tokyo

Starizona

Hong Kong

Rio De Janeiro

Sydney
Johannesburg

Trang 11


/>3
So sánh kích thước của con
người với vũ trụ

Trang 12



Tuần
PPCT:

- Ngày soạn:

Bài 3: BẢN ĐỒ VÀ TỈ LỆ BẢN ĐỒ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trinh bay đươc khái niêm đơn giản vê bản đô va tỉ lê bản đ ô .
- Phân biêt đươc sô tỉ lê va thươc tỉ lê.
- Tinh đươc tỉ lê trên bản đô va trên thực tê.
2. Kĩ năng
- Đoc bản đô tỉ lê 1 khu vực.
- Tinh đươc khoảng cách thực tê dựa vao tỉ lê bản đô.
3. Thái độ
- Hiểu đươc tâm quan trong cua tỉ lê bản đô.
- Yêu thich các phân mêm, công cụ hỗ trơ từ bản đô để nghiên cứu, hoc tập
như Google Earth, Google Map…
4. Năng lực hình thành
- Năng lực chung: Năng lực tự hoc, năng lực giải quyêt vân đê, năng l ực
sáng tao, năng lực giao tiêp, năng lực hơp tác, năng lực s ư dụng ngôn ng ư,
năng lực tinh toán.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hơp theo lãnh thổ, sư dụng bản đô, s ư
dụng hinh ve, tranh ảnh…
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Bản đô, Quả Địa Câu, ứng dụng CNTT, Giây A0
2. Chuẩn bị của HS: Thươc, compa, máy tinh cá nhân, tim hiểu vê tỉ lê bản
đô (đã hoc ở toán Lơp 4)

III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH
THÀNH
Vận
Nội
Nhận
Vận dụng
Thông hiểu
dụng
Dung
biết
thấp
cao
Trinh
- Xác định đươc vai - Tinh đươc Biêt ứng
bay đươc trò cua bản đô trong khoảng cách dụng
khái niêm hoat động đơi sông.
trên thực tê bản đô
Tỉ lệ
đơn giản
- Xác định đươc các va ngươc lai trong đơi
bản đồ

bản dang tỉ lê bản đô va y ở một bản đô sông
đô va tỉ lê nghia cua tỉ lê bản đô.
cụ thể.
hằng
bản đô
ngay.
Trang 13



IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Tình huống xuất phát (5 phút)
1. Mục tiêu
- Gây hứng thu tò mò cho HS vê lơi ich cua bản đô.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đăt va giải quyêt vân đê; giả định
phán đoán, động não
3. Phương tiện
- Các bản đô, hinh ảnh thiêt kê.
4. Tiến trình hoạt động
- Bước 1: Đăt HS vao tinh huông thực tê co vân đê: Một nhóm bạn SV nước
ngoài đến Việt Nam du lịch, họ muốn tự khám phá vậy giải pháp nào để họ làm
chủ được chuyến du lịch mà không bị lạc đường.
- Bước 2: HS động não đưa ra phương án, GV khéo léo dẫn d ăt HS đ ên gi ải
pháp sư dụng bản đô va giơi thiêu bai.

Trang 14


B. Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu về KHÁI NIỆM BẢN ĐỒ (3 phút)
1. Mục tiêu
- HS trinh bay đươc khái niêm đơn giản vê bản đô va xác đ ịnh đ ươc vai trò
cua bản đô trong hoat động đơi sông.
- Tưởng tương đươc cách thức chuyển bê măt cong cua Trái Đât lên bê m ăt
phẳng cua bản đô.
- Nhận biêt đươc vơi mỗi loai bản đô se co độ chinh xác nh ât định.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu va giải quyêt vân đê, sư dụng
kênh hinh
3. Phương tiện:

- Bản đô, ảnh minh hoa
- Quả địa câu
4. Tiến trình hoạt động
- Bước 1: Giáo viên đưa hinh ảnh Trái đât trên th ực tê (hoăc quả đ ịa câu)
va 1 bản đô, đăt vân đê tai sao co thể chuyển bê măt cong cua Trái Đ ât lên b ê
măt phẳng cua bản đô.
- Bước 2: HS nêu y kiên cua cá nhân, giáo viên dẫn dăt va lây hinh ảnh qu ả
cam để hương hoc sinh tơi cách thức ve bản đô trên măt phẳng.
Tưởng tưởng Trái Đất giống như một quả cam

Khi bổ dọc quả cam thành những múi bằng nhau giống như các đường kinh tuyến trên quả đị

Khi bóc vỏ múi cam ta có hình dạng giống như 1 “múi kinh tuyến” trên quả địa cầu

- Bước 3: GV yêu câu HS nhận xét sự khác biêt giưa các địa điểm ở xich đ ao va
Trang 15


ở cực
� Ở xích đạo thì các mảnh bản đồ liền nhau, ở c ực thì b ị khuy ết � xa nhau
Từ nhận định đo, giáo viên cho hoc sinh xem tiêp hinh 5 trang 10 đ ể
Đây là cách người ta chuyển bề mặt cong của Trái Đất lên bề mặt phẳng của bản đồ.

thây đươc các địa điểm cang xa xich đao thi độ chinh xác cang it do b ị kéo dãn
nên nhin trên hinh 5 diên tich đảo Grơn-len gân bằng Nam Mi
Bước 4: Gv đưa thêm hinh ảnh bản đô đươc chiêu bằng phép chiêu

phương vị đứng thi nơi chinh xác nhât la ở cực để hoc sinh bi êt đ ươc co nhiêu
cách ve bản đô (noi đơn giản, không dùng cách chiếu đồ vi HS kho hiểu)


Nội dung
1. Khái niệm bản đồ.
- Bản đô la hinh ve thu nhỏ trên giây tương đôi chinh xác vê một khu
Trang 16


vực hay toan bộ bê măt Trái Đât.
- Bản đô co vai trò rât quan trong trong nghiên c ứu, hoc t ập Đ ịa li va
trong đơi sông.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về TỈ LỆ BẢN ĐỒ (3 phút)
1. Mục tiêu
- Gây hứng thu tò mò cho HS vê lơi ich tỷ lê va độ chinh xác c ua b ản đ ô.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đăt va giải quyêt vân đê; giả định
phán đoán, động não
3. Phương tiện
- Các bản đô vơi nhưng tỷ lê khác nhau
4. Tiến trình hoạt động
- Bước 1: giáo viên cho hoc sinh hai bản đô đô thê giơi va bản đô cua khu
vực Đông Nam Á, yêu câu hoc sinh tim vị tri cua Viêt Nam trên bản đ ô.
- Bước 2: HS viêc theo yêu tên va chỉ Viêt Nam trên hai bản đô đo.
- Bước 3: Giáo viên hỏi hoc sinh viêc tim Viêt Nam trên hai bản đ ô trên,
vơi bản đô nao se dễ hơn? Tai sao.
- Bước 4: thông qua viêc giải quyêt câu hỏi ở bươc 3, giáo viên giải thich
cho hoc sinh biêt vơi các bản đô đươc ve cang gân thi đ ộ chinh xác c ua b ản
đô cang cao. Điêu nay phụ thuộc vao tỷ lê cua bản đô, để hiểu đ ươc chung ta
cùng qua bai sô 3.

HOẠT ĐỘNG 3: Ý NGHĨA CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (Thời gian 7 phút)
1. Mục tiêu
- Xác định đươc các dang tỉ lê bản đô

- Đoc đươc tỉ lê bản đô.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Ky thuật đoc tich cực
3. Phương tiện: Bản đô, SGK
4. Tiến trình hoạt động
- Bước 1. Giáo viên yêu câu đoc sách giáo khoa phân 1 va tự trả lơi các câu
hỏi sau (thơi gian hoc sinh lam viêc la 3 phut)
✔ H: Tỉ lệ bản đồ cho người sử dụng bản đồ biết điều gì?
Trang 17


✔ H: Tỉ lệ bản đồ thể hiện ở những dạng nào? Biểu hiện như thế
nào? của trên hình 8, hình 9
✔ Phân biệt tỉ lệ thước và tỉ lệ số.
- Bước 2. PAIR - Hai ngươi ban ngôi bên canh
trao đổi vơi nhau vê kêt quả vừa tim đươc.
- Bước 3. SHARE- Giáo viên goi một sô căp để
trả lơi các câu hỏi trên, chuẩn lai kiên thức cho
nhưng căp đôi chưa tim ra vân đê. Giáo viên mở
rộng cho hoc vê tỉ lê bản đô, Cách đoc tỷ lê bản
đô vơi trên tỉ lê thươc va tỉ lê sô.

HOẠT ĐỘNG 4: PHÂN BIỆT TỈ LỆ BẢN ĐỒ (Thời gian 10 phút)
1. Mục tiêu
- Xác định va phân biêt đươc các độ lơn cua tỉ lê bản đô.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: hoat động nhom
3. Phương tiện: Bản đô, máy tinh
4. Tiến trình hoạt động
- Bước 1. Giáo viên chia lơp thanh 8-12 nhom nhỏ va yêu câu h oc sinh hoan
thanh phiêu hoc tập sau:
Quan sát hình 8 và 9 trong sách giáo khoa cho bi ết

1. 1cm trên bản đô ứng vơi bao nhiêu cm trên thực tê?
2. Bản đô nao trong hai bản đô trên co tỉ lê lơn hơn ( dựa va phép so sánh
hai phân sô co cùng tư sô)
3. Bản đô nao thể hiên đươc nhiêu chi tiêt hơn?
Trang 18


4. Vận dụng tinh: “Khoảng cách 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000 bằng
bao nhiêu km trên thực tế?”
Nội dung
a. Tỉ lệ bản đồ :
+ Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so
với kích thước của chúng trên thực tế.
+ Biểu hiện ở 2 dạng:
- Tỉ lệ số.
- Thước tỉ lệ.
Bước 2. Hoc sinh lam viêc theo phiêu hoc tập trong thơi gian 5 phut.
- Bước 3. Sau 5 phut, các nhom chuyển sản phẩm để nhận xét chéo nhau va
đôi chiêu kêt quả vơi nhom minh.(Các nhom chẵn châm các nhom lẻ va ngươc
lai)
- Bước 4. Giáo viên goi lân lươt các nhom trinh bay từ câu 1 đên câu 3 va
chuẩn kiên thức cho các em. Riêng vơi câu hỏi sô 4, giáo viên cho cả 12 nhom
giơ tay nêu kêt quả cua minh khác vơi kêt quả cua nhom ban, bai từ kêt quả
nay giáo viên đánh giá đươc khả năng hiểu bai cua hoc sinh va co h ương đi êu
chỉnh thich hơp, mở rộng cho hoc sinh bằng bai th ơ tinh khoảng cách cách
trên thực tê dựa trên bản đô va phân loai tỉ lê bản đô.
Tỉ lệ bản đồ để cho
Số lần thu nhỏ có rồi đấy thôi
Độ dài thu nhỏ biết rồi.
Nhân hai đại lượng ra tôi bạn à!

Tôi là độ dài thật nha
Cách tìm như vậy thật là dễ thôi.
(Độ dai thật = Độ dai thu nhỏ X Sô lân thu
nhỏ)
Nội dung
b. Phân loại :
- Co ba câp :
+ Tỉ lê lơn( trên 1 : 200.000 ).
+ Tỉ lê trung binh: (1 : 200.000, 1: 1.000.000)
+ Tỉ lê nhỏ: (nhỏ hơn 1 : 1.000.000).
Trang 19


- Tỉ lê bản đô cang lơn thi mức độ chi tiêt cua nội dung bản đ ô cang cao.

HOẠT ĐỘNG 5: ĐO TÍNH KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỈ LỆ THƯỚC
HOẶC TỈ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ. (thời gian 10 phút)
1. Mục tiêu:
- Xác định, thực hanh cách đo tinh khoảng cách trên th ực đ ịa d ựa vao t ỉ l ê
thươc hoăc tỉ lê sô trên bản đô.
- Tim hiểu vê ứng dụng cua tỉ lê bản đô trong cuộc sông.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Căp đôi
3. Phương tiện: Bản đô, thươc, máy tinh
4. Tiến trình hoạt động
- Bước 1. GV yêu câu HS cùng đoc thông tin trong SGK sau đo trao đổi vơi
nhau cách đo tinh khoảng cách trên thực địa dựa vao tỉ lê th ươc hoăc t ỉ lê s ô
trên bản đô qua bai tập sau:
Dựa vào hình 8
1. Đo khoảng cách thực tê theo sao đương chim bay từ khách san Hải
Vân đên khách san Thu Bôn.

2. Đo khoảng cách thực tê theo sao đương chim bay từ khách san Hòa
Binh đên khách san Sông Han.
- Bước 2. HS thực hanh trên bản đô hinh 8 theo căp đôi.
- Bước 3. GV phát vân để tim kêt quả đung

- Bước 4. Khen ngơi vơi các căp đôi co kêt quả đung; điêu ch ỉnh, giup đ ỡ
vơi các HS chưa tim ra kêt quả.
Nội dung
2. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số
trên bản đồ
Muôn biêt khoảng cách trên thực tê, ngươi ta co thể dùng sô ghi tỉ l ê
hoăc thươc tỉ lê bản đô.
a.Tinh khoảng cách trên thực địa dựa vao tỉ lê th ươc.
Trang 20


b.Tinh khoảng cách trên thực địa dựa vao tỉ lê sô.
C. Hoạt động luyện tập (Thời gian 5 phút)
1. Mục tiêu: thực hanh cách tinh tỉ lê bản đô
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: trò chơi/tinh toán, động não, hơp tác
3. Phương tiện:bản đô, hinh ảnh
4. Tiến trình hoạt động:
- Bước 1. + GV tổ chức trò chơi nhanh "Vượt qua thử thách"
+ Chia lơp thanh 6 nhom (2 nhom cùng 1 th ư thách), nhom nao v ươt
qua thư thách trong 2 phut se gianh chiên thăng.
Thử thách 1: khoảng cách từ Ha Nội đên Hải Phòng la 105 km. Trên một
bản đô Viêt Nam, khoảng cách giưa hai thanh phô đo đươc la 15 cm. V ậy b ản
đô đo co tỉ lê la bao nhiêu?
Thử thách 2: khoảng cách từ thanh phô Hô Chi Minh đên Cân Thơ la 129
km. trên một bản đô hanh chinh Viêt Nam, khoảng cách giưa hai thanh phô

đo đo đươc la 2,15 cm. Vậy bản đô đo co tỉ lê la bao nhiêu.
Thử thách 3. khoảng cách từ Ha Nội đên Cu- a- la Lăm – pơ ( Ma-lai-xi-a)
la 190 km, trên một bản đô đo đươc khoảng cách giưa hai thanh ph ô la 3,9
cm. Vậy bản đô đo co tỉ lê la bao nhiêu.

- Bước 2. HS hoat động theo nhom, Gv tổ chức điêu hanh, hỗ tr ơ khich lê
các nhom.
- Bước 3. Các sản phẩm cùng thư thách di chuyển sản phẩm cùng đánh giá
chéo.
- Bước 4. Chon 3 sản phẩm cua 3 thư thách trưng bay va tổng kêt...
Trang 21


D. Hoạt động nối tiếp- hướng dẫn học tự học (Thời gian 3 phút)
1. Mục tiêu
- Vận dụng va khăc sâu kiên thức vê tỉ lê bản đô
- Định hương chuẩn bị cho bai hoc mơi ở tiêt sau
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học
- Hoat động cá nhân.
3. Tổ chức hoạt động
-Bước 1. GV giao nhiêm vụ:
✔ Nêu cách tinh khoảng cách thực tê, khoảng cách trên bản đô , tỉ lê b ản
đô.
✔ Đo va tinh chiêu dai cua đương Phan Bội Châu (đoan từ đ ương Tr ân
Quy Cáp Đên đương Ly Tự Trong)
✔ Chuẩn bị : Bai 4: Sư dụng bản đô để xác định phương hương va toa
độ địa li.
-Bước 1. Hoc sinh nhận nhiêm vụ va hoan thanh ở nha
V.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………

Trang 22


Trang 23


Tuần
PPCT:

- Ngày soạn:

Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ,
KINH ĐỘ – VĨ ĐỘ – TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu đươc các phương pháp xác định phương hương trên bản đ ô.
- Nhận biêt đươc phương hương đơn giản trên bản đô nêu dùng ti êng Anh.
- Phân biêt đươc kinh độ, vi độ.
- Ứng dụng đươc bản đô trên thực tê.
2. Kĩ năng
- Xác định đươc phương hương, kinh độ, vi độ, toa độ địa ly c ua m ột đi ểm

trên bản đô, quả địa câu.
- Viêt va xác định đươc toa độ cua 1 địa điểm.
3. Thái độ
- Hiểu đươc tâm quan trong cua bản đô va cách xác định ph ương h ương
trên bản đô.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực chung: Năng lực tự hoc, năng lực giải quyêt vân đê, năng l ực
sáng tao, năng lực giao tiêp, năng lực hơp tác, năng lực s ư dụng ngôn ng ư,
năng lực tinh toán.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hơp theo lãnh thổ, sư dụng bản đô, s ư
dụng hinh ve, tranh ảnh…
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV:
- Bai giảng ppt, video
- Quả địa câu.
- Bản đô Đông Nam Á
- Các trò chơi, phiêu hoc tập
2. Chuẩn bị của HS:
- Sách giáo khoa
- But mau.
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH
THÀNH
Nội
Thông
Vận dụng
Vận dụng
Nhận biết
Dung
hiểu
thấp

cao
Trang 24


Phươn
g hướng
trên bản
đồ. Tọa
độ địa lí

-Nhăc
lai
đươc các quy
ươc để xác
định phương
hương.
-Đoc đươc
kinh độ va vi
độ trên bản
đô.

-Xác
định đươc
thê nao la
kinh độ, vi
độ, toa độ
địa ly cua
một điểm.

-Xác

định
đươc trên bản
đô
phương
hương cua 1
điểm.
-Tim đươc
toa độ địa li
cua một điểm
trên bản đô khi
biêt kinh độ va
vi độ.

-Xác
định
đươc hương di
chuyển cua một
vật thể chuyển
động trên bản
đô.
-Co thể tim
đươc toa độ cua
một quôc gia
trên bản đô.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Tình huống xuất phát (5 phút)
1. Mục tiêu
- Giup hoc sinh dễ dang liên tưởng đên các hiên t ương th ơi ti êt đang di ễn
ra.

- Ren luyên cho hoc sinh ky năng quan sát tranh ảnh (video), t ừ đo đ ưa ra
nhận xét.
- Tao hứng thu vao bai hoc mơi.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Cá nhân/ Phân tich video
3. Phương tiện: video
4. Tiến trình hoạt động
PHƯƠNG ÁN 1
(Dùng cho HS có trình độ tiếng Anh tốt)
+ Bước 1. GV giao nhiêm vụ cho hoc sinh: GV cho hoc sinh xem một
video va điên kêt quả vao phiêu hoc tập sau:
/>PHÍA
Băc
Nam
Đông
Tây

KIM ĐỒNG HỒ CHỈ GIỜ
12h

+ Bước 2: HS thực hiên nhiêm vụ cá nhân, GV goi HS để xem khả năng
tiêp nhận cua hoc sinh.
Trang 25


×