Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

QUAN HỆ GIỮA RỦI RO VÀ GIÁ TRỊ CÔNG TY: TRƯỜNG HỢP THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
--------------------

HUỲNH TRÚC VI

QUAN HỆ GIỮA RỦI RO VÀ GIÁ TRỊ CÔNG
TY: TRƯỜNG HỢP THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
------------------

HUỲNH TRÚC VI

QUAN HỆ GIỮA RỦI RO VÀ GIÁ TRỊ CÔNG
TY: TRƯỜNG HỢP THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Hồ Viết Tiến




LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng Tôi với sự giúp đỡ
của Giảng viên hướng dẫn trên cơ sở tham khảo các tài liệu trong và ngoài nước
được liệt kê đầy đủ trong luận văn. Các số liệu thống kê là trung thực được lấy từ
các nguồn đáng tin cậy, nội dung và kết quả nghiên cứu được nêu trong luận văn
này chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào cho tới thời điểm hiện nay.
Tp.HCM, ngày….tháng…. năm 2015
Tác giả

Huỳnh Trúc Vi


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục ký hiệu, từ viết tắt
Danh mục các bảng
TÓM TẮT ............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ................................................................................. 3
1.1 Lý do nghiên cứu.............................................................................................. 3
1.2 Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................... 4
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 4
1.4 Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 5
1.5 Ý nghĩa đề tài ................................................................................................... 5
1.6 Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 6
CHƯƠNG 2: CÁC NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM VỀ
MỐI QUAN HỆ GIỮA RỦI RO, TĂNG TRƯỞNG VÀ GIÁ TRỊ DOANH

NGHIỆP ................................................................................................................ 7
CHƯƠNG 3: DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 24
3.1 Quy trình nghiên cứu luận văn ......................................................................... 24
3.2 Phương pháp và dữ liệu nghiên cứu ................................................................. 24
3.2.1 Mẫu nghiên cứu ............................................................................................. 24
3.2.2 Mô hình nghiên cứu ...................................................................................... 26
3.2.3 Mô tả các biến ............................................................................................... 28
3.2.3.1 Biến phụ thuộc ........................................................................................... 28
3.2.3.2 Biến độc lập................................................................................................ 28
3.2.3.3 Biến kiểm soát ............................................................................................ 32
3.2.3.4 Phân loại các danh mục trong mô hình hồi quy ......................................... 33
3.2.4 Phương pháp hồi quy .................................................................................... 34
3.2.4.1 Các kiểm định lựa chọn mô hình hồi quy cho dữ liệu bảng ...................... 34
3.2.4.2 Phương pháp hồi quy ................................................................................. 36


CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................... 39
4.1 Thống kê mô tả................................................................................................. 39
4.2 Phân tích ma trận tương quan .......................................................................... 41
4.3 Kết quả hồi quy và mô hình hồi quy ................................................................ 42
4.3.1 Lựa chọn phương pháp hồi quy cho dữ liệu bảng......................................... 42
4.3.2 Hồi quy xem xét mối quan hệ giữa rủi ro và giá trị doanh nghiệp ............... 47
4.3.2.1 Kết quả mô hình hồi quy giá trị doanh nghiệp theo rủi ro ......................... 47
4.3.2.2 Kết quả hồi quy sự thay đổi giá trị doanh nghiệp theo sự thay đổi trong rủi
ro............................................................................................................................. 52
4.3.3 Các nhân tố quyết định đến mối quan hệ giữa Q và rủi ro ........................... 55
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN ................................................................................... 63
5.1 Kết luận về kết quả nghiên cứu ........................................................................ 62
5.2 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo .......................................... 64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Tiếng việt

I

Chi phí lãi vay

D

Cổ tức được chi trả

EBT

Thu nhập trước thuế

HOSE

Sở giao dịch TP. Hồ Chí Minh

Q

Hệ số Tobin’s Q

R&D


Đầu tư và phát triển

TR

Total risk

Tổng rủi ro

SR

Systematic Risk

Rủi ro hệ thống

USR

Unsystematic Risk

Rủi ro phi hệ thống

dTR

thay đổi trong tổng rủi ro

dSR

thay đổi trong rủi ro hệ thống

dUSR


thay đổi trong rủi ro phi hệ thống


DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
STT

Nội dung

Trang

1

Bảng 4.1: Thống kê mô tả các biến

............................................................ 40

2

Bảng 4.2:Ma trận tương quan giữa các biến .................................................... 41

3

Bảng 4.3: Kết quả hồi quy Q theo TR ............................................................. 44

4

Bảng 4.4: Kết quả hồi quy Q theo USR và SR ................................................ 45

5


Bảng 4.5: Hồi quy thay đổi trong Q theo thay đổi trong TR ........................... 46

6

Bảng 4.6: Hồi quy thay đổi của Q theo thay đổi USR và thay đổi SR ............ 47

7

Bảng 4.7:Kết quả hồi quy giá trị doanh nghiệp theo TR với các biến kiểm soát

khác nhau.................................................................................................................. 50
8

Bảng 4.8: Kết quả hồi quy giá trị doanh nghiệp theo USR và SR với các biến

kiểm soát khác nhau ................................................................................................. 51
9

Bảng 4.9: Kết quả hồi quy thay đổi giá trị doanh nghiệp với thay đổi trong

tổng rủi ro ................................................................................................................. 54
10

Bảng 4.10: Kết quả hồi quy thay đổi giá trị doanh nghiệp với thay đổi trong rủi

ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống ............................................................................ 55
11

Bảng 4.11: Hồi quy thay đổi Q theo thay đổi trong rủi ro theo mẫu phụ ........ 58


12

Bảng 4.12: Hồi quy thay đổi trong Q theo thay đổi rủi ro dương và âm ......... 59

13

Bảng 4.13: Tổng hợp kết quả phương trình hồi quy........................................ 62


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1.

Nguyễn Thị Ngọc Trang, 2007. Quản trị rủi ro tài chính. Nhà xuất bản thống

kê,2007.
2.

Trần Thị Hải Lý, 2010. Nghiên cứu rủi ro và tỷ suất sinh lợi trên thị trường

chứng khoán Việt Nam. Luận án tiến sỹ, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
3.

Trần Ngọc Thơ và cộng sự, 2005. Tài chính doanh nghiệp hiện đại. Thành

phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thống kê
TIẾNG ANH
1.

Ang, A.R.Hodrick, Y Xing and X.Zhang, 2006. The cross-section of


volatility and expected return. Journal of finance 61,259-299.
2.

Bernadette A.Minton and Catherine Schrand, 1999. The impact of cash flow

volatility on discretionary investment and the costs of debr and equity financing.
Journal of Financial Economics 54, 423-460.
3.

Berger, P.G and E.Ofek, 1995. Diversification’s effect on firm value. Journal

of Financial Economics 37, 39-65
4.

Dixit A.K and R.S.Pindyck, 1993. Investment under uncertainty. Princeton

University Press, Princeton, New Jersey
5.

Duffee, G.R, 1995. Stock returns and volatility: A firm-level analysis.

Journal of Financial Economics 37, 399-420
6.

Hyun. Han Shin and Rene M.Stulz, 2000. Firm value, Risk and Growth

opportunities. NBER Working Paper No.7808.
7.


Kraft Holger, Eduardo S.Schwartz, and Farina Weiss,2013. Growth options

and Firm valuation. NBER Working Paper, No.18836
8.

Lang, L.H.P and R.M.Stulz, 1994. Tobin’s Q, corporate diversification, and

firm performance. Journal of Political Economy 102, 1248-1280
9.

Merton, R.C, 1974. On the pricing of corporate debt: The risk structure of

interest rates. Journal of Finance 29, 449-470


10. Rossi, Junior, and Juliana L. Laham, 2008. The impact of hedging on firm
value:Evidence from Brazil. Journal of International Finance and Economics 8,
76-91
Danh mục các Website
1.
2.
3.


PHỤ LỤC
1. Danh sách doanh nghiệp sử dụng trong mô hình kinh tế lượng
STT

Mã CK


Tên doanh nghiệp

1

ABT

Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre

2

ACL

Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An
Giang

3

AGF

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang

4

ALP

Công ty cổ phần đầu tư Alphanam

5

ANV


Công ty cổ phần Nam Việt

6

ASP

Công ty cổ phần tập đoàn dầu khí An Pha

7

BBC

Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn

8

BHS

Công ty cổ phần đường Biên Hòa

9

BMC

Công ty cổ phần khoáng sản Bình Định

10

BMP


Công ty cổ phần nhựa Bình Minh

11

BT6

Công ty cổ phần Beton 6

12

CDC

Công ty cổ phần Chương Dương

13

CII

Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP.HCM

14

CLC

Công ty cổ phần Cát Lợi

15

CYC


Công ty cổ phần gạch men Chang Yih

16

DCT

Công ty cổ phần tấm lợp vật liệu xây dựng Đồng Nai

17

DHA

Công ty cổ phần Hóa An

18

DHG

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

19

DIC

Công ty cổ phần đầu tư và thương mại DIC

20

DMC


Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

21

DPM

Tổng công ty cổ phần phân bón và hóa chất dầu khí

22

DPR

Công ty cổ phần cao su Đồng Phú

23

DQC

Công ty cổ phần bóng đèn Điện Quang

24

DRC

Công ty cổ phần cao su Đà Nẵng

25

DXP


Công ty cổ phần cảng Đoạn Xá


26

DXV

Công ty cổ phần Vicem vật liệu xây dựng Đà Nẵng

27

FMC

Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta

28

FPT

Công ty cổ phần FPT

29

GIL

Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Bình
Thạnh

30


GMC

Công ty cổ phần sản xuất thương mai may Sài Gòn

31

GMD

Công ty cổ phần Đại lý liên hiệp vận chuyển

32

GTA

Công ty cổ phần chế biến gỗ Thuận An

33

HAI

Công ty cổ phần nông dược HAi

34

HAP

Công ty cổ phần tập đoàn Hapaco

35


HAS

Công ty cổ phần Hacisco

36

HBC

Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc Hòa Bình

37

HDC

Công ty cổ phần phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu

38

HMC

Công ty cổ phần kim khí TP.HCM

39

HPG

Công ty cổ phần tập đoàn Hòa Phát

40


HRC

Công ty cổ phần cao su Hòa Bình

41

HSI

Công ty cổ phần vật tư tổng hợp và phân bón Hóa sinh

42

HT1

Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1

43

HTV

Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên

44

ICF

Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản

45


IMP

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

46

ITA

Công ty cổ phần đầu tư công nghiệp Tân Tạo

47

KBC

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc-công ty cổ phần

48

KDC

Công ty cổ phần Kinh Đô

49

KHA

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Khánh Hội

50


KHP

Công ty cổ phần điện lực Khánh Hòa

51

L10

Công ty cổ phần LILAMA 10

52

LAF

Công ty cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Long An

53

LBM

Công ty cổ phần khoáng sản và vật liệu xây dựng Lâm Đồng


54

LGC

Công ty cổ phần LICOGI 16


55

LSS

Công ty cổ phần mía đường Lam Sơn

56

MCP

Công ty cổ phần in và bao bì Mỹ Châu

57

MHC

Công ty cổ phần hàng hải Hà Nội

58

MPC

Công ty cổ phần tập đoàn thủy hải sản Minh Phú

59

NAV

Công ty cổ phần Nam Việt


60

NSC

Công ty cổ phần giống cây trồng Trung Ương

61

NTL

Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm

62

PAC

Công ty cổ phần pin ắc quy miền Nam

63

PAN

Công ty cổ phần xuyên Thái Bình

64

PET

Tổng công ty cổ phần dịch vụ tổng hợp dầu khí


65

PGC

Công ty cổ phần Gas Petrolimex

66

PIT

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex

67

PJT

Công ty cổ phần vận tải xăng dầu đường thủy Petrolimex

68

PNC

Công ty cổ phần văn hóa Phương Nam

69

PPC

Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại


70

PTC

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Bưu Điện

71

PVD

Tổng công ty cổ phần khoan và dịch vụ khoan Dầu khí

72

PVT

Tổng công ty cổ phần vận tải dầu khí

73

RAL

Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông

74

REE

Công ty cổ phần cơ điện lạnh


75

SAM

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển SACOM

76

SAV

Công ty cổ phần hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX

77

SBT

Công ty cổ phần Bourbon Tây Ninh

78

SC5

Công ty cổ phần xây dựng số 5

79

SFI

Công ty cổ phần đại lý vận tải SAFI


80

SGT

Công ty cổ phần công nghệ viễn thông Sài Gòn

81

SJD

Công ty cổ phần thủy điện Cần Đơn

82

SJS

Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp


Sông Đà
83

SMC

Công ty cổ phần đầu tư thương mại SMC

84

SSC


Công ty cổ phần giống cây trồng miền Nam

85

TAC

Công ty cổ phần dầu thực vật Tường An

86

TBC

Công ty cổ phần thủy điện Thác Bà

87

TCM

Công ty cổ phần thương mai xuất nhập khẩu Thủ Đức

88

TCR

Công ty cổ phần công nghiệp gốm sứ Taicera

89

TDH


Công ty cổ phần phát triển nhà Thủ Đức

90

TMS

Công ty cổ phần kho vận giao nhận Ngoại thương TP.HCM

91

TNC

Công ty cổ phần cao su Thống Nhất

92

TPC

Công ty cổ phần nhựa Tân Đại Hưng

93

TRC

Công ty cổ phần cao su Tây Ninh

94

TS4


Công ty cổ phần thủy sản số 4

95

TSC

Công ty cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ

96

TTP

Công ty cổ phần bao bì nhựa Tân Tiến

97

TYA

Công ty cổ phần dây và cáp điện Taya Việt Nam

98

UIC

Công ty cổ phần đầu tư phát triển nhà và đô thị IDICO

99

VHC


Công ty cổ phần Vĩnh Hoàn

100

VIC

Tập đoàn VinGroup-Công ty cổ phần

101

VID

Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại Viễn Đông

102

VIP

Công ty cổ phần vận tải xăng dầu VIPCO

103

VIS

Công ty cổ phần thép Việt Ý

104

VNE


Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam

105

VNM

Công ty cổ phần sữa Việt Nam

106

VPK

Công ty cổ phần bao bì dầu thực vật

107

VSH

Công ty cổ phần thủy điện Vĩnh Sơn-Sông Hinh

108

VTB

Công ty cổ phần Viettronics Tân Bình

109

VTO


Công ty cổ phần vận tải xăng dầu VITACO


2. Các kết quả hồi quy Stata
2.1 Lựa chọn phương pháp hồi quy cho dữ liệu bảng
2.1.1 Hồi quy Q theo tổng rủi ro
. reg q tr log_age log_asset
Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model | 7.80894507
3 2.60298169
Residual | 146.201343
650 .224925142
-------------+-----------------------------Total | 154.010288
653 .235850364

Number of obs
F( 3,
650)
Prob > F
R-squared
Adj R-squared
Root MSE

=
=
=
=

=
=

654
11.57
0.0000
0.0507
0.0463
.47426

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------tr |
.1944971
.2050483
0.95
0.343
-.2081399
.5971342
log_age |
.0879841
.0630422
1.40
0.163
-.0358069
.2117751

log_asset |
.2178206
.0372861
5.84
0.000
.144605
.2910363
_cons | -.4054077
.2655408
-1.53
0.127
-.926829
.1160137
-----------------------------------------------------------------------------. xtreg q tr log_asset log_age, fe
Fixed-effects (within) regression
Group variable: id

Number of obs
Number of groups

=
=

654
109

R-sq:

Obs per group: min =
avg =

max =

6
6.0
6

within = 0.0858
between = 0.0154
overall = 0.0026

corr(u_i, Xb)

= -0.6334

F(3,542)
Prob > F

=
=

16.96
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------tr |

.318207
.1614469
1.97
0.049
.0010688
.6353452
log_asset | -.0776666
.111523
-0.70
0.486
-.2967369
.1414036
log_age | -1.013097
.2250371
-4.50
0.000
-1.455148
-.571045
_cons |
2.773585
.6194104
4.48
0.000
1.556845
3.990324
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | .52325142
sigma_e |
.2956006
rho | .75806603
(fraction of variance due to u_i)

-----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0:
F(108, 542) =
10.47
Prob > F = 0.0000


. xtreg q tr log_asset log_age, re
Random-effects GLS regression
Group variable: id

Number of obs
Number of groups

=
=

654
109

R-sq:

Obs per group: min =
avg =
max =

6
6.0
6

within = 0.0522

between = 0.0007
overall = 0.0023

corr(u_i, X)

Wald chi2(3)
Prob > chi2

= 0 (assumed)

=
=

20.71
0.0001

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------tr |
.5405275
.1548373
3.49
0.000
.237052
.844003
log_asset |

.0637081
.0604569
1.05
0.292
-.0547852
.1822014
log_age | -.2347739
.1076402
-2.18
0.029
-.4457447
-.0238031
_cons |
.8701628
.4036096
2.16
0.031
.0791024
1.661223
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | .35042974
sigma_e |
.2956006
rho | .58426388
(fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------

. xtgls q tr log_asset log_age, panels(heteroskedastic) corr(independent)
Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:

Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

109
0
4

Number of obs
Number of groups
Time periods
Wald chi2(3)
Prob > chi2

=
=
=
=
=

654
109

6
84.67
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------tr |
.5448677
.1000563
5.45
0.000
.348761
.7409745
log_asset |
.1796279
.0210922
8.52
0.000
.138288
.2209678
log_age |
.0109978
.0282209
0.39
0.697
-.0443142

.0663098
_cons | -.2308446
.1371965
-1.68
0.092
-.4997447
.0380555
------------------------------------------------------------------------------


2.1.2 Hồi quy Q theo USR và SR
. reg q usr sr log_age log_asset
Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model | 10.6471181
4 2.66177954
Residual | 143.363169
649 .220898566
-------------+-----------------------------Total | 154.010288
653 .235850364

Number of obs
F( 4,
649)
Prob > F
R-squared
Adj R-squared
Root MSE


=
=
=
=
=
=

654
12.05
0.0000
0.0691
0.0634
.47

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------usr | -.5199741
.3322197
-1.57
0.118
-1.172329
.1323811
sr |
1.160679
.3600833

3.22
0.001
.4536097
1.867748
log_age |
.1301629
.0637414
2.04
0.042
.0049987
.2553271
log_asset |
.1967872
.0374784
5.25
0.000
.1231936
.2703808
_cons | -.2944072
.2709177
-1.09
0.278
-.8263883
.2375739
-----------------------------------------------------------------------------. xtreg q usr sr

log_asset log_age, fe

Fixed-effects (within) regression
Group variable: id


Number of obs
Number of groups

=
=

654
109

R-sq:

Obs per group: min =
avg =
max =

6
6.0
6

within = 0.1206
between = 0.0102
overall = 0.0000

corr(u_i, Xb)

= -0.5385

F(4,541)
Prob > F


=
=

18.55
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------usr |
.9345829
.2637284
3.54
0.000
.4165257
1.45264
sr |
1.194558
.3241122
3.69
0.000
.5578858
1.831231
log_asset |
.0432629
.1107517

0.39
0.696
-.1742932
.260819
log_age | -.7842461
.2492912
-3.15
0.002
-1.273943
-.2945488
_cons |
1.611882
.6605395
2.44
0.015
.3143455
2.909418
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | .48552472
sigma_e | .29018247
rho | .73680742
(fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0:
F(108, 541) =
10.75
Prob > F = 0.0000


. xtreg q usr sr

log_asset log_age, re


Random-effects GLS regression
Group variable: id

Number of obs
Number of groups

=
=

654
109

R-sq:

Obs per group: min =
avg =
max =

6
6.0
6

within = 0.0996
between = 0.0058
overall = 0.0294

corr(u_i, X)

Wald chi2(4)

Prob > chi2

= 0 (assumed)

=
=

55.73
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------usr |
.6404275
.2603796
2.46
0.014
.1300928
1.150762
sr |
1.801072
.2750765
6.55
0.000
1.261932
2.340212

log_asset |
.1357143
.0592046
2.29
0.022
.0196755
.2517531
log_age | -.0550398
.1100225
-0.50
0.617
-.2706799
.1606003
_cons |
.1147648
.4049959
0.28
0.777
-.6790126
.9085422
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | .33945098
sigma_e | .29018247
rho | .57777331
(fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------

. xtgls q usr sr log_asset log_age, panels(heteroskedastic) corr(independent)
Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:

Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

109
0
5

Number of obs
Number of groups
Time periods
Wald chi2(4)
Prob > chi2

=
=
=
=
=

654
109

6
163.15
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------q |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------usr |
.1673982
.1326171
1.26
0.207
-.0925264
.4273229
sr |
1.32187
.1451634
9.11
0.000
1.037355
1.606385
log_asset |
.1849982
.0199038
9.29
0.000
.1459874

.224009
log_age |
.0218508
.0216211
1.01
0.312
-.0205257
.0642273
_cons | -.2649577
.127422
-2.08
0.038
-.5147004
-.0152151
------------------------------------------------------------------------------


2.1.3 Hồi quy theo thay đổi trong Q theo thay đổi trong TR
. reg dq dtr log_age log_asset
Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model | 1.65920838
3 .553069461
Residual | 69.8943165
541
.12919467
-------------+-----------------------------Total | 71.5535249
544 .131532215


Number of obs
F( 3,
541)
Prob > F
R-squared
Adj R-squared
Root MSE

=
=
=
=
=
=

545
4.28
0.0053
0.0232
0.0178
.35944

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |

.5764431
.1697093
3.40
0.001
.2430732
.9098129
log_age |
.0320705
.0546052
0.59
0.557
-.0751937
.1393348
log_asset | -.0285875
.0296543
-0.96
0.335
-.0868392
.0296643
_cons |
.1339837
.2031269
0.66
0.510
-.2650304
.5329978
------------------------------------------------------------------------------

Fixed-effects (within) regression
Group variable: id


Number of obs
Number of groups

=
=

545
109

R-sq:

Obs per group: min =
avg =
max =

5
5.0
5

within = 0.0447
between = 0.0029
overall = 0.0066

corr(u_i, Xb)

= -0.8505

F(3,433)
Prob > F


=
=

6.75
0.0002

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |
.7387422
.1931624
3.82
0.000
.3590897
1.118395
log_asset | -.4090682
.1811357
-2.26
0.024
-.7650828
-.0530537
log_age | -.0471422
.3999084
-0.12
0.906

-.8331454
.7388609
_cons |
2.54622
.9840134
2.59
0.010
.6121828
4.480256
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | .22710473
sigma_e | .38257967
rho | .26056167
(fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0:
F(108, 433) =
0.41
Prob > F = 1.0000


Random-effects GLS regression
Group variable: id

Number of obs
Number of groups

=
=

545
109


R-sq:

Obs per group: min =
avg =
max =

5
5.0
5

within = 0.0318
between = 0.0003
overall = 0.0232

corr(u_i, X)

Wald chi2(3)
Prob > chi2

= 0 (assumed)

=
=

12.84
0.0050

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.

Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |
.5764431
.1697093
3.40
0.001
.243819
.9090671
log_asset | -.0285875
.0296543
-0.96
0.335
-.0867089
.029534
log_age |
.0320705
.0546052
0.59
0.557
-.0749538
.1390948
_cons |
.1339837
.2031269
0.66
0.510
-.2641378

.5321051
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u |
0
sigma_e | .38257967
rho |
0
(fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------

Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

109
0
4

Number of obs
Number of groups

Time periods
Wald chi2(3)
Prob > chi2

=
=
=
=
=

545
109
5
92.79
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |
.6582453
.0711677
9.25
0.000
.5187591
.7977314
log_asset | -.0230163

.0122022
-1.89
0.059
-.0469322
.0008996
log_age |
.0309515
.020019
1.55
0.122
-.008285
.0701881
_cons |
.0957276
.0750555
1.28
0.202
-.0513785
.2428337
------------------------------------------------------------------------------


2.1.4 Hồi quy thay đổi trong Q theo thay đổi trong USR và thay đổi trong SR
. reg dq dusr dsr log_age log_asset
Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model | 6.86234506
4 1.71558627

Residual | 64.6911798
540 .119798481
-------------+-----------------------------Total | 71.5535249
544 .131532215

Number of obs
F( 4,
540)
Prob > F
R-squared
Adj R-squared
Root MSE

=
=
=
=
=
=

545
14.32
0.0000
0.0959
0.0892
.34612

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.

t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dusr |
1.241815
.2639542
4.70
0.000
.723312
1.760318
dsr |
1.955858
.4054164
4.82
0.000
1.159472
2.752245
log_age |
.0248719
.0526293
0.47
0.637
-.0785113
.1282552
log_asset | -.0255275
.028823
-0.89
0.376
-.0821464
.0310915

_cons |
.1445715
.1984616
0.73
0.467
-.2452798
.5344228
-----------------------------------------------------------------------------Fixed-effects (within) regression
Group variable: id

Number of obs
Number of groups

=
=

545
109

R-sq:

Obs per group: min =
avg =
max =

5
5.0
5

within = 0.1254

between = 0.0004
overall = 0.0396

corr(u_i, Xb)

= -0.7176

F(4,432)
Prob > F

=
=

15.49
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dusr |
1.261168
.2987304
4.22
0.000
.6740226
1.848314
dsr |

2.303454
.4539824
5.07
0.000
1.411165
3.195743
log_asset | -.3428889
.1750918
-1.96
0.051
-.6870267
.001249
log_age | -.1811023
.3833745
-0.47
0.637
-.9346136
.572409
_cons |
2.34368
.9448106
2.48
0.013
.4866822
4.200677
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u | .20210774
sigma_e | .36647998
rho |
.2332078
(fraction of variance due to u_i)

-----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0:
F(108, 432) =
0.46
Prob > F = 1.0000


Random-effects GLS regression
Group variable: id

Number of obs
Number of groups

=
=

545
109

R-sq:

Obs per group: min =
avg =
max =

5
5.0
5

within = 0.1140
between = 0.0007

overall = 0.0959

corr(u_i, X)

Wald chi2(4)
Prob > chi2

= 0 (assumed)

=
=

57.28
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dusr |
1.241815
.2639542
4.70
0.000
.7244742
1.759156
dsr |
1.955858

.4054164
4.82
0.000
1.161257
2.75046
log_asset | -.0255275
.028823
-0.89
0.376
-.0820195
.0309646
log_age |
.0248719
.0526293
0.47
0.637
-.0782796
.1280235
_cons |
.1445715
.1984616
0.73
0.466
-.244406
.5335491
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u |
0
sigma_e | .36647998
rho |
0

(fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------

Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

109
0
5

Number of obs
Number of groups
Time periods
Wald chi2(4)
Prob > chi2

=
=

=
=
=

545
109
5
222.62
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dusr |
.9573696
.106264
9.01
0.000
.749096
1.165643
dsr |
1.602987
.1861093
8.61
0.000
1.23822
1.967755

log_asset | -.0187436
.0130995
-1.43
0.152
-.0444182
.006931
log_age |
.018226
.0214756
0.85
0.396
-.0238655
.0603175
_cons |
.1065146
.0799334
1.33
0.183
-.0501519
.263181
------------------------------------------------------------------------------


2.2 Phụ lục kết quả mô hình hồi quy theo các mẫu phụ khác nhau
 Doanh nghiệp không có chi phí R&D
Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:


generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

15
0
4

Number of obs
Number of groups
Obs per group: min
avg
max
Wald chi2(3)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=


55
15
1
3.666667
5
31.81
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |
.9624541
.2316915
4.15
0.000
.5083472
1.416561
log_asset | -.0325986
.0413572
-0.79
0.431
-.1136572
.0484599
log_age |
.0529604
.0686608

0.77
0.441
-.0816122
.187533
_cons |
.1173654
.2935003
0.40
0.689
-.4578845
.6926154
-----------------------------------------------------------------------------Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

15
0
5


Number of obs
Number of groups
Obs per group: min
avg
max
Wald chi2(4)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=

55
15
1
3.666667
5
21.96
0.0002

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]

-------------+---------------------------------------------------------------dusr |
.4713666
.3006282
1.57
0.117
-.1178538
1.060587
dsr |
.938202
.2842661
3.30
0.001
.3810506
1.495353
log_asset | -.0108794
.0415566
-0.26
0.793
-.0923287
.07057
log_age |
.1295786
.0736623
1.76
0.079
-.0147969
.2739542
_cons | -.0948851
.2964865
-0.32

0.749
-.6759879
.4862177
------------------------------------------------------------------------------


 Doanh nghiệp có chi phí R&D
Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

101
0
4

Number of obs
Number of groups
Obs per group: min
avg

max
Wald chi2(3)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=

489
101
1
4.841584
5
93.25
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |
.6761758
.0741394
9.12

0.000
.5308652
.8214864
log_asset |
-.027756
.0127399
-2.18
0.029
-.0527258
-.0027862
log_age |
.0285615
.0202522
1.41
0.158
-.011132
.068255
_cons |
.1270012
.0787453
1.61
0.107
-.0273368
.2813393
------------------------------------------------------------------------------

Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:


generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

101
0
5

Number of obs
Number of groups
Obs per group: min
avg
max
Wald chi2(4)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=


489
101
1
4.841584
5
248.65
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dusr |
1.023939
.1071716
9.55
0.000
.8138863
1.233991
dsr |
1.680376
.2000075
8.40
0.000
1.288368
2.072383
log_asset | -.0235632

.0120655
-1.95
0.051
-.0472111
.0000847
log_age |
.0190257
.0216393
0.88
0.379
-.0233866
.061438
_cons |
.1344761
.0772288
1.74
0.082
-.0168897
.2858418
------------------------------------------------------------------------------

 Tỷ lệ nợ dài hạn thấp


Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:

generalized least squares

heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

56
0
4

Number of obs
Number of groups
Obs per group: min
avg
max
Wald chi2(3)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=

162

56
1
2.892857
5
59.08
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |
1.187277
.1583755
7.50
0.000
.8768668
1.497687
log_asset | -.0468649
.028519
-1.64
0.100
-.1027612
.0090314
log_age |
.0242419
.0304236
0.80

0.426
-.0353872
.083871
_cons |
.2632311
.1420813
1.85
0.064
-.0152431
.5417054
-----------------------------------------------------------------------------Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

56
0
5

Number of obs

Number of groups
Obs per group: min
avg
max
Wald chi2(4)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=

162
56
1
2.892857
5
426.34
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dusr |

1.974902
.1620196
12.19
0.000
1.657349
2.292454
dsr |
2.135316
.2781838
7.68
0.000
1.590086
2.680546
log_asset | -.0612056
.0259047
-2.36
0.018
-.1119779
-.0104332
log_age |
.0339845
.0314609
1.08
0.280
-.0276777
.0956468
_cons |
.3432137
.1345789
2.55

0.011
.079444
.6069834
------------------------------------------------------------------------------

 Tỷ lệ nợ dài hạn cao


Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

47
0
4

Number of obs
Number of groups
Obs per group: min

avg
max
Wald chi2(3)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=

159
47
1
3.382979
5
27.83
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dtr |
.2480573
.1051552

2.36
0.018
.0419569
.4541577
log_asset | -.0581567
.0144859
-4.01
0.000
-.0865486
-.0297648
log_age |
.0656112
.0308687
2.13
0.034
.0051098
.1261127
_cons |
.251489
.0858768
2.93
0.003
.0831736
.4198044
------------------------------------------------------------------------------

Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlation:


generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

47
0
5

Number of obs
Number of groups
Obs per group: min
avg
max
Wald chi2(4)
Prob > chi2

=
=
=
=
=
=
=


159
47
1
3.382979
5
42.21
0.0000

-----------------------------------------------------------------------------dq |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------dusr |
.2789837
.1851155
1.51
0.132
-.0838359
.6418034
dsr |
1.568522
.3101754
5.06
0.000
.9605894
2.176455
log_asset | -.0467233

.0198298
-2.36
0.018
-.0855889
-.0078576
log_age |
.047762
.032413
1.47
0.141
-.0157663
.1112902
_cons |
.2283053
.1309517
1.74
0.081
-.0283552
.4849659
------------------------------------------------------------------------------

 Doanh nghiệp có Q thấp


×