Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giáo án t12chiêuL2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.41 KB, 10 trang )

TU N 12
Ngy son: Th 7 ngy 13 thỏng 11 nm 2010
Ngy dy: Th 2 ngy 15 thỏng11 nm 2010
o c:
QUAN TM GIP BN
I. Yờu cu
- Biết đợc bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè học tập,
lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè và những việc làm phù hợp với khả năng.
- Nêu đợc ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
II-Chuẩn bị:
Giấy khổ to, bút viết.
III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ: 3
Hs nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2-Bài mới: 30
Giới thiệu ghi bảng.
* Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
- Gv nêu tình huống: Hà bị ốm, không đi học đ-
ợc. Là bạn của Hà em sẽ làm gì?
- Gv hớng dẫn Hs thảo luận.
- Gv tổng hợp ý kiến của Hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Nhận biết các biểu hiện của
quam tâm, giúp đỡ bạn.
- Gv đa tình huống yêu cầu Hs thảo luận- trả
lời.
+ Hạnh học kém môn toán, tổng kết cuối năm
Hạnh đứng cuối lớp, các bạn trong tổ phê


bình Hạnh. Theo em các bạn làm đúng hay
sai? Em sẽ làm gì để giúp Hạnh?
- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận.
3- Củng cố dặn dò: 2
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Thực hành.

- Hs trả lời.
- Hs nghe tình huống.
- Hs thảo luận theo nhóm đôi.
+Đến thăm bạn.
+Mang vở cho bạn muợn để chép bài
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs nghe tình huống.
- Hs thảo luận- trả lời câu hỏi.
- Các bạn làm sai. Vì nếu phê bình quá
mạnh, có thể làm bạn buồn, chản nản.
- Các bạn cùng cô giáo giúp đỡ, kèm cặp
bạn. để bạn học tốt hơn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
...........................................................................
Luyn Toỏn
LUYN TèM S B TR. GII TON
I.Yờu cu
- Củng cố cách tìm số bị trừ.
- p dụng để giải các bài tập có liên quan.

II. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tìm x
x- 17 = 20 x - 20 = 51
x - 32 = 51 x - 39 = 42
x - 13 = 25 + 47 x - 45 = 56 - 56
Bài 2: Số?
- 28 = 15 - 3 28 - 13 = - - 5
- 17 = 31 + 9 43 + 29 = - 8
Bài 3: Hiệu hai số là số nhỏ nhất có hai
chữ số. Số trừ là 36. Tìm số bị trừ?
Bài 4: Hai số có hiệu bằng 32, số trừ bằng
24. Tìm số bị trừ?
Bài 5: Dũng cho Hùng 12 viên bi. Dũng
còn lại 14 viên bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu
viên bi?
III - DặN Dò:
Về nhà học bài.
GV nhận xét giờ học.
Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài
Muốn tìm s b tr ta làm thế nào?
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài
HS nêu cách tính
HS làm bài.
Hiệu hai số là số nhỏ nhất có hai chữ số. Số đó là
10. Ta có: x - 36 = 10

x - 24 = 32

1em lên bảng trình bày bài giải.
Cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số viên bi Dũng có là:
14 + 12 = 26 (viên)
Đáp số: 26 viên
........................................................................................
Luyn Ting Vit:
LUYN C BI: S TCH CY V SA
I. Y ờu cu :
- c trn c c bi.
- Bit phõn bit li k vi li cỏc nhõn vt.
- Hiu ni dung ca bi : Truyn cho ta thy tỡnh cm yờu thng sõu
nng ca m vi con.
II. Cỏc hot ng dy v hc:
1. Hng dn luyn c :
*. c mu
+ GV c mu ln 1, chỳ ý ging
c nh nhng, tha thit, nhn ging
cỏc t gi t.
a, c tng cõu .
+ Yờu cu HS c tng cõu, nghe v
+ 1 HS khỏ c ln 2, c lp c
thm theo.
+ Ni tip nhau c tng cõu trong
chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ GV cho HS đọc các từ khó
+ Cho HS đọc từng câu lần 2
b, Đọc từng đoạn trước lớp .
Hướng dẫn ngắt giọng

+ Giới thiệu các câu cần luyện
giọng. Cho HS tìm cách đọc và sau
đó luyện đọc.
+ GV giải nghĩa một số từ ngữ:
- Mỏi mắt chờ mong : chờ đợi,
mong mỏi quá lâu.
- Xoà cành : xoè rộng cành để bao
bọc .
- Đỏ hoe : màu đỏ của mắt đang
khóc .
-Đọc từng đoạn lần 2
c, Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo
đoạn.
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc
trong nhóm
d, Thi đọc giữa các nhóm.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
+ Nhận xét tuyên dương
e, Đọc đồng thanh
2, Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài ở nhà
bài, mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
+ Đọc các từ khó
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong
bài.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu:

Một hôm,/ vừa đói,/ vừa rét,/ lại . .
đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền . . .
về nhà.//
Môi cậu . .vào,/ một . .ra,/ . .thơm
như sữa mẹ//
Lá . . xanh bóng,/ . .đỏ hoe/ như .mắt
mẹ khóc chờ con.//
+ Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
+ HS luyện đọc theo nhóm
+ Từng nhóm cử đại diện lần lượt
đọc thi với các nhóm khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
-----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 13 tháng 11 năm 2010
Ngày dạy: Thứ 3ngày 16 tháng11 năm 2010
Luyện Hát:
ÔN TẬP BÀI HÁT: NHỮNG CON ĐƯỜNG EM YÊU
( GV bộ môn)
.................................................................................
Luyện Toán:
LUYỆN BẢNG 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ. ĐẶT TÍNH, GIẢI TOÁN
I.Y êu cầu :
- Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan .
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
- Củng cố tìm số bị trừ
II. Các hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài : GV nêu MĐYC
tiết học,ghi đề bài
2 .Luyện tập thực hành .
Bài 1: Yêu cầu HS nhầm ghi vào

phiếu học tập ,sau đó lần lượt nêu
kết quả .GV ghi lên ở bảng .
-Hỏi : Khi biết 4 +9 = 13 vậy có cần
tính
phép tính 9 + 4 = không . vì sao ?
Bài 2 :Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
-GV theo dõi chấm nhận xét .
Bài 3: Tìm x
x - 3= 9 x - 20 = 35
x - 5 = 17 x -15 = 25
-Yêu cầu HS làm vào vở , nhắc lại
cách tìm số bị trừ
-GV nhận xét
Bài 4 :Yêu cầu HS đọc đề bài . GV
gợi ý
tóm tắt . Bán đi nghiã là thế nào ?
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào
vở .
-Theo dõi, gọi 1 HS lên bảng giải
-Thu chấm 5vở .Nhận xét
3.Củng cố,dặn dò:
+ Nhận xét tiết học . Dặn về nhà học
thuôc lòng bảng công thức 13 trừ đi
một số

-HS nhắc lại đề bài
-HS nhẩm ghi vào phiếu 2 lần lượt
nêu kết quả nối tiếp .
-Không cần tính vì 4+9= 13 nên 9+4
=13

-HS làm vở, 2 HS làm bảng lớp
-Cả lớp chữa bài
-HS làm vở
-2HS làm bảng lớp, nêu cách tìm
SBT
-Cả lớp chữa bài
- HS đọc đề bài
-Bán đi nghĩa là trừ đi .
-HS tự tóm tắt và làm vào vở .
Bài giải:
Số quạt điện cửa hàng còn
lại là:
13 – 9 = 4 (quạt )
Đáp số :4 quạt điện

.......................................................................
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
TỔ CHỨC KỈ NIỆM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11
I. Y êu cầu :
-HS tham gia tích cực, tự giác các hoạt động văn hoá, văn nghệ chào mừng
ngày Nhà Giáo Việt Nam 20- 11
-Tổ chức thi múa hát, kể chuyện, đọc thơ tặng thầy cô nhân ngày Nhà Giáo
Việt Nam 20- 11
-Thể hiện tinh thần chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam20- 11
II. Đồ dùng dạy-học:
G: Chuẩn bị cây hái hoa dân chủ
H:Don dẹp, sắp xếp bàn ghế
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức:
Hoạt động 2: G giới thiệu nội dung bài học , ghi đề

-HS hát tập thể
-HS nhắc lại đề bài
bài
Hoạt động 3 :GV Giới thiệu hoàn cảnh ra đời của
ngày Nhà giáo Việt Nam:
-Ngày 29-9-1982 : Hội đồng Bộ trưởng nước ta đã ra
quyết định số 167/HĐBT lấy ngày 20-11 hàng năm
làm ngày Nhà giáo Việt Nam. Đó là thể hiện sự quan
tâm của Đảng, nhà nước và toàn thể nhân dân ta đối
với đội ngũ các thầy giáo cô giáo thể hiện truyền
thốg: “Tôn sư trọng đạo của dân tộc ta”.
Hoạt động 4: Tổ chức hoạt động văn hoá, văn nghệ
a, Văn nghệ: G nêu chủ đề: Ca ngợi công lao thầy cô
giáo
-Sinh hoạt nhóm: Tìm chọn bài hát và cử người hát
-Gọi dại diện nhóm trình diễn
-Nhận xét, chọn đội xuất sắc
-b. Hái hoa dân chủ:
-G giới thiệu nội dung hoa, hướng dẫn cách hái hoa,
thể hiện nội dung trong hoa
-Chọn HS lên dẫn chương trình, (GV HD thêm)
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò:
Gnhận xét giờ học
-Dặn HS Thi đua lập thành tích chào mừng Ngày
Nhà giáo VN
-Ngoan ngoãn lễ phép vâng lời thầy cô
-HS lắng nghe
-Các nhóm trình diễn
-Cả lớp nhận xét, bình chọn tiết
mục đặc sắc

-HS tham gia bốc thăm và thể
hiện
-Lắng nghe
-----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2010
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 18 tháng11 năm 2010
Luyện Toán:
ĐẶT TÍNH VÀ GIẢI TOÁN DẠNG 33 – 5, 53 – 15
I. Y êu cầu:
-Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33-5 ,53 - 15
-Áp dụng để giải các bài toán có liên quan ( tìm x , tìm hiệu )..
II. Đồ dùng dạy,học:
-Vở BTT
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu bài : Giới thiệu và ghi
đề bài
-Nhắc lại tựa bài
2. Luyện tập:
Bài 1:Tính nhẩm
+ Yêu cầu HS tự làm bài, gọi HS
đọc kết quả
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
+ HS làm bài.
+ Nhận xét kết quả bạn nêu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×