Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

VICONGDONG.NET_ho tro giai bai tap dai so.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.74 KB, 51 trang )

HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
1






MC LC


MC LC..................................................................................................... 1

CHÛÚNG 1: ÀÙÅT VÊËN ÀÏÌ .......................................................................... 2

1 Àùåt Vêën Àïì .............................................................................................2

SÚ LÛÚÅC NƯÅI DUNG LÅN VÙN..............................................................3

CHÛÚNG 2: KHẪO SẤT HIÏÅN TRẨNG VÂ PHÊN TĐCH U CÊÌU..........4

2 Khẫo Sất Hiïån Trẩng Vâ Phên Tđch u Cêìu............................................ 4

CHÛÚNG 3: PHÊN TĐCH .............................................................................8

3 Phên Tđch................................................................................................8

BÂI TÊÅP - CẤCH GIẪI BÂI HỔC................................................................10

Bâi giẫi.....................................................................................................10


CHÛÚNG 4: THIÏËT KÏË ...............................................................................11

4 Thiïët Kïë.................................................................................................11

CHÛÚNG 5: CÂI ÀÙÅT VÂ NGHIÏÅM THU..................................................42

5 Câi àùåt vâ nghiïåm thu.............................................................................42

CHÛÚNG 6: KÏËT LÅN .............................................................................43

6 Kïët lån .................................................................................................43

PHÊÌN PH LC..........................................................................................45

1 Phên loẩi cấc bâi têåp ...............................................................................45

1.2 Phên loẩi theo dẩng bâi têåp:..................................................................46

CẤC TÂI LIÏÅU THAM KHẪO.....................................................................51

HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
2



CHÛÚNG 1: ÀÙÅT VÊËN ÀÏÌ

1 Àùåt Vêën Àïì
Trong quấ trònh hổc têåp ca mònh, hổc sinh khưng chó lïn lúáp nghe giẫng
bâi mâ côn phẫi thûåc hânh lâm bâi têåp úã nhâ. Àưëi vúái nhûäng mưn hổc nhû Toấn,

L, Hốa, Anh Vùn... trong lc lâm bâi têåp úã nhâ hổc sinh cố thïí àổc cấc sấch
tham khẫo àïí tòm lúâi giẫi nhûäng lc cêìn thiïët hay têåp lâm thïm nhûäng bâi nêng
cao trong àố. Têët cẫ cấc loẩi sấch tham khẫo thûúâng cố phêìn hûúáng dêỵn giẫi chi
tiïët hay gúåi dûåa vâo àố hổc sinh cố thïí tûå rên luån khẫ nùng ca mònh. Vò vêåy
hiïån nay loẩi sấch gip hổc tưët, hûúáng dêỵn giẫi bâi têåp... àûúåc cấc giấo viïn soẩn
rêët nhiïìu, phong ph cẫ vïì nưåi dung lêỵn hònh thûác. Cng mưåt mưn hổc cố rêët
nhiïìu sấch tham khẫo ca nhiïìu tấc giẫ khấc nhau.
Vúái nhu cêìu tham khẫo sấch bâi têåp ngây câng cao cng vúái sûå phất triïín
ca Tin Hổc, nhêët lâ sûå phất triïín nhẫy vổt ca cưng nghïå phêìn cûáng lâm cho giấ
mấy vi tđnh ngây câng hẩ, cng chđnh vò vêåy mâ nhiïìu em hổc sinh hiïån nay àậ
àûúåc cha mể mua cho mấy vi tđnh phc v cho viïåc hổc têåp giẫi trđ ca cấc em.
Trònh àưå tin hổc ca hổc sinh cng lâ vêën àïì àûúåc quan têm trong cấc
trûúâng hổc, c thïí lâ trong nhiïìu trûúâng àậ àûa bưå mưn Tin Hổc lâm mưn hổc
chđnh ca trûúâng tẩo àïìu kiïån thån lúåi cho hổc sinh tiïëp cêån vúái nïìn cưng nghïå
thưng tin.
Tốm lẩi, chđnh vò nhu cêìu tham khẫo sấch trong quấ trònh hổc têåp vâ sûå hưỵ
trúå mẩnh mệ ca mấy tđnh, chng ta cêìn cố cấc phêìn mïìm gip àúä cho hổc sinh
thûåc hiïån tham khẫo nhûäng hûúáng dêỵn bâi têåp ngay trïn mấy mưåt cấch cố hiïåu
quẫ. Phêìn mïìm nây hoẩt àưång nhû lâ mưåt gia sû, cung cêëp kiïën thûác, cng cưë l
thuët, hûúáng dêỵn giẫi, rên luån k nùng thûåc hânh, kiïím tra mûác àưå tiïëp thu,
gip àúä ưn têåp... gip cho hổc sinh hổc têåp ngây câng tiïën bưå hún. Do àố,
chûúng trònh hưỵ trúå giẫi bâi têåp tẩi nhâ mưn Àẩi sưë cho hổc sinh lúáp 9 àûúåc xêy
dûång.



HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
3





SÚ LÛÚÅC NƯÅI DUNG LÅN VÙN

Chûúng 1: Àùåt vêën àïì vïì nhu cêìu xêy dûång chûúng trònh hưỵ trúå giẫi bâi têåp tẩi
nhâ mưn Àẩi sưë cho hổc sinh lúáp 9.
Chûúng 2: Khẫo sất hiïån trẩng vâ phên tđch u cêìu ca viïåc hưỵ trúå giẫi bâi têåp
tẩi nhâ mưn Àẩi sưë cho hổc sinh lúáp 9.
Chûúng 3: Phên tđch, àûa ra mư hònh àưëi tûúång ca chûúng trònh.
Chûúng 4: Thiïët kïë chûúng trònh, àûa ra mư hònh lûu trûä dûä liïåu, giao diïån, vâ
xûã l ca chûúng trònh.
Chûúng 5: Câi àùåt vâ thûã nghiïåm chûúng trònh.
Chûúng 6: Kïët lån.
Ph lc:





















HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
4




CHÛÚNG 2: KHẪO SẤT HIÏÅN TRẨNG VÂ PHÊN TĐCH U
CÊÌU

2 Khẫo Sất Hiïån Trẩng Vâ Phên Tđch u Cêìu
2.1 Hiïån trẩng
2.1.1 Hiïån trẩng vïì mùåt tưí chûác
Hiïån trẩng Bâi têåp toấn lúáp 9 mưn Àẩi Sưë cố cú cêëu tưí chûác gưìm cấc bưå
phêån sau:
- Hổc sinh.
- Giấo viïn.
- Ph huynh.
- Nhâ trûúâng, bẩn bê.
- Hïå thưëng bâi têåp.
Tốm lẩi, cú cêëu tưí chûác cố thïí tốm lûúåc trong sú àưì sau:
Hổc sinh giấo viïn
Ph huynh
Giẫng bâi, kiïím tra, àấnh giấ.
Hưỵ trúå, giấm sất
Phưëi húåp àûa ra kïë hoẩch hổc têåp tưët cho hổc sinh
Bâi têåp

Giẫi bâi têåp
Soẩn bâi têåp
Hònh 2.1
2.1.2 Hiïån trẩng vïì mùåt nghiïåp v
Àưëi vúái hổc sinh: cưng viïåc ca mưåt hổc sinh gưìm:
- Hổc l thuët: trong vúã bâi hổc, trong sấch giấo khoa, hay trong phêìn tốm tùỉt
l thuët ca mưåt cën sấch hûúáng dêỵn giẫi bâi têåp nâo àố, hay cố thïí úã dẩng
hûúáng dêỵn cấch giẫi chung cho tûâng dẩng bâi têåp.
- Giẫi bâi têåp: Giẫi cấc bâi têåp bùỉt båc mâ giấo viïn, hay ph huynh u cêìu.
Chổn loẩi bâi têåp mâ mònh thđch giẫi trong sưë cấc bâi têåp côn lẩi trong sấch giấo
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
5

khoa mâ giấo viïn khưng u cêìu hay loẩi bâi têåp lâm thïm, nêng cao trong sấch
bâi têåp, sấch hûúáng dêỵn, sấch tham khẫo.
- Xem hûúáng dêỵn trong quấ trònh giẫi bâi têåp: trong lc giẫi bâi têåp, nïëu gùåp vêën
àïì mâ hổc sinh khưng giẫi quët àûúåc thò cố thïí hỗi thêìy cư, cha mể, anh chõ,
bẩn bê ca mònh àïí àûúåc lúâi hûúáng dêỵn, hóåc cố thïí tham khẫo lúâi hûúáng dêỵn
giẫi trong cấc sấch hûúáng dêỵn, ty theo mûác àưå ca bâi toấn mâ hổc sinh sệ cố
àûúåc nhûäng thưng tin cêìn thiïët àïí giẫi bâi toấn àố. ÚÃ àêy hổc sinh cố thïí sệ chó
àûúåc hûúáng dêỵn dẩng gúåi hay hûúáng dêỵn phûúng phấp chung àïí giẫi bâi toấn
nây, hóåc thêåm chđ cố thïí àûúåc hûúáng dêỵn chi tiïët (bâi giẫi hoân chónh).
- Kiïím tra kïët quẫ (àưëi chiïëu vúái àấp ấn): hổc sinh cố thïí kiïím tra kïët quẫ bâi
lâm ca mònh bùçng cấch so sấnh kïët quẫ bâi lâm ca mònh vúái kïët quẫ bâi lâm
ca bẩn bê, hay nhúâ thêìy cư, cha mể, anh chõ, bẩn bê xem vâ àấnh giấ, hay cố
thïí àưëi chiïëu vúái bâi giẫi cố sùén trong sấch hûúáng dêỵn giẫi bâi têåp. Tûâ àố rt ra
nhûäng kinh nghiïåm giẫi bâi têåp, bưí sung cho mònh nhûäng kiïën thûác côn thiïëu
hóåc chûa nùỉm vûäng.
- Lêåp cấc kïë hoẩch hổc têåp àïí chín bõ cho cấc k kiïím tra, k thi hóåc àïí nêng
cao, rên luån thïm k nùng giẫi bâi têåp ca hổc sinh. Viïåc lêåp kïë hoẩch cố thïí

àûúåc dûåa theo cấc gúåi ca giấo viïn, ca ph huynh, ca bẩn bê nhùçm khùỉc
phc nhûäng vêën àïì mâ hổc sinh chûa nùỉm vûäng, nhûäng ëu àiïím mâ hổc sinh
cêìn khùỉc phc.
- Giẫi thûã cấc bưå àïì thi àïí lâm quen vúái mûác àưå àïì thi, vúái cấc dẩng trong bưå àïì.
Tûâ àố hổc sinh rên luån thïm cấc k nùng côn chûa nùỉm vûäng, nhûäng vêën àïì
mùỉc phẫi trong quấ trònh giẫi bâi têåp.
- Hïå thưëng cấc bâi têåp thânh cấc dẩng bâi têåp cố cấch giẫi chung, giưëng nhau, cố
cng ấp dng mưåt sưë cưng thûác chung. Viïåc hïå thưëng cấc bâi têåp thânh cấc dẩng
bâi têåp cố thïí lâ nhúâ cấc sấch hûúáng dêỵn, nhúâ giấo viïn vâ dûåa vâo kinh nghiïåm,
hiïíu biïët mâ hổc sinh àậ cố trong quấ trònh hổc vâ giẫi bâi têåp.
- Ghi cấc cấch giẫi hay, cấc cưng thûác quan trổng, cấc vêën àïì mâ hổc sinh hay
mùỉc lưỵi trong quấ trònh giẫi bâi têåp àïí cố thïí thûúâng xun xem lẩi.
Àưëi vúái giấo viïn: cưng viïåc ca giấo viïn cố thïí bao gưìm
- Soẩn giấo ấn: chín bõ bâi giẫng àïí giẫng trïn lúáp.
- Giẫng bâi: lïn lúáp giẫng bâi cho hổc sinh vâ cho bâi têåp vïì nhâ cng vúái nhûäng
gúåi (nïëu cố).
- Kiïím tra bâi hổc vâ vúã bâi têåp ca hổc sinh xem hổc sinh cố hổc bâi vâ lâm bâi
têåp vïì nhâ hay khưng (kiïím tra miïång).
- Hïå thưëng cấc bâi têåp thânh cấc dẩng bâi têåp cố cấch giẫi chung àïí hổc sinh dïỵ
nùỉm bâi hún.
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
6

- Soẩn cấc bâi têåp kiïím tra cng vúái àấp ấn vâ thang àiïím ca tûâng bâi.
- Tưí chûác kiïím tra, chêëm vâ phất bâi kiïím tra, cưång àiïím.
- Àấnh giấ, xïëp loẩi hổc sinh.
Àưëi vúái ph huynh:
- Theo dội vâ kiïím tra tònh hònh hổc têåp ca con em mònh bùçng cấch dô l
thuët, xem nhûäng nhêån xết ca giấo viïn, kïët quẫ chêëm bâi ca giấo viïn vïì
con em mònh.

- Kiïím tra bâi têåp vïì nhâ bùçng cấch kiïím tra vúã bâi têåp xem con em mònh cố lâm
bâi vïì nhâ do giấo viïn u cêìu hay khưng.
- Cho bâi têåp lâm thïm àïí rên luån k nùng cho con em mònh.
- Liïn hïå vúái giấo viïn àïí biïët vïì tònh hònh hổc têåp ca con em mònh, cố thïí phưëi
húåp vúái giấo viïn àïí àûa ra nhûäng biïån phấp, nhûäng kïë hoẩch nhùçm cẫi thiïån
viïåc hổc ca con em mònh.
Nhâ trûúâng, bẩn bê:
- Àêy lâ mưi trûúâng hổc têåp vâ rên luåïn ca hổc sinh. Hổc sinh cố thïí trao àưíi
nhûäng vêën àïì trong hổc têåp vúái bẩn bê, vúái cấc thêìy cư giấo khấc, cố thïí xem
sấch tham khẫo thïm trong thû viïån...
Hïå thưëng bâi têåp:
- Gưìm cấc bâi têåp trong cấc bưå àïì, trong cấc bâi hổc ca sấch giấo khoa, trong
cấc dẩng bâi têåp (dẩng bâi têåp vïì cùn bêåc hai, dẩng bâi têåp vïì cùn bêåc ba... cố ấp
dng mưåi sưë cưng thûác giưëng nhau vâ cố cấch giẫi giưëng nhau). Cấc bâi têåp cố
thïí lâ bâi têåp bùỉt båc lâm hóåc bâi têåp nêng cao hóåc bâi têåp ưn têåp (ưn kiïím
tra, ưn thi hổc k, tưët nghiïåp...). Xin xem chi tiïët vïì hïå thưëng bâi têåp úã phêìn ph
lc cëi lån vùn nây.
2.1.3 Hiïån trẩng vïì mùåt tin hổc
- Trònh àưå tin hổc: Hổc sinh cố lâm quen vúái mấy tđnh rưìi.
- Cêëu hònh phêìn cûáng: Nhûäng cêëu hònh phêìn cûáng cố thïí sûã dng àûúåc hïå àiïìu
hânh Windows 9x/2000, cố câi cấc font chûä tiïëng Viïåt.
2.2 u cêìu
2.2.1 u cêìu chûác nùng
Lûu trûä:
- Hïå thưëng l thuët àûúåc tốm tùỉt.
- Hïå thưëng bâi têåp (àïì bâi, loẩi bâi têåp, mûác àưå khố dïỵ, thang àiïím, àấp ấn, cấch
giẫi).
- Cấc kïë hoẩch hổc têåp.
- Cấc bưå àïì thi thûã.
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË

7

- Bâi giẫi ca hổc sinh (nưåi dung bâi giẫi, thúâi àiïím lâm bâi hay thúâi àiïím sûãa
bâi lêìn cëi cng, àiïím sưë).
- Kïë hoẩch tûå hổc bao gưìm cấc thưng tin (Ngây bùỉt àêìu, Ngây kïët thc dûå kiïën,
Cấc bâi têåp cêìn lâm).
- Cấc ghi ch ca hổc sinh trong quấ trònh giẫi bâi têåp.
Tra cûáu: Cấc bâi têåp theo cấc tiïu chín
- Loẩi bâi têåp.
- Bâi hổc l thuët.
- Bưå àïì.
- Kïë hoẩch.
Tđnh toấn:
- Chêëm àiïím cho tûâng bâi giẫi ca hổc sinh.
- Tđnh àiïím, nhêån xết vâ xïëp loẩi quấ trònh hổc têåp ca hổc sinh theo khoẫng
thúâi gian (tûâ ngây àïën ngây), theo bâi hổc l thuët, theo dẩng bâi têåp, theo kïë
hoẩch.
- Phất sinh cấc bâi têåp theo àng u cêìu ca giấo viïn hóåc ph huynh: viïåc
phất sinh hoân toân theo thiïët kïë ca giấo viïn vâ khưng cố sûå phất sinh tûå àưång
tûâ mấy tđnh.
- Phất sinh cấc bâi têåp theo cấc mêỵu bâi têåp cố sùén: giấo viïn cố thïí chổn bêët k
bâi têåp nâo mâ mònh mën phất sinh, rưìi sûãa lẩi bâi têåp cng cấch giẫi ca bâi
têåp àố theo mònh, sau àố lûu thânh bâi têåp múái.
Kïët xët:
- Cấc bâi giẫi ca mưåt bâi têåp.
- Cấc bẫng kïët quẫ cng vúái cấc àấnh giấ viïåc hổc têåp.
2.2.2 u cêìu phi chûác nùng
Tđnh tiïën hoấ:
- Dïỵ dâng phất triïín cho cấc loẩi bâi têåp khấc vïì àẩi sưë, vïì bâi têåp nối chung.
Tđnh tiïån dng:

- Giao diïån thên thiïån vúái ngûúâi sûã dng, tẩo cẫm giấc thoẫi mấi trong lc dng
chûúng trònh hổc têåp. Mën vêåy, giao diïån phẫi trûåc quan cho phếp tûâng bûúác
hûúáng dêỵn hổc sinh giẫi bâi têåp.
Tđnh hiïåu quẫ:
- Mưi trûúâng thûåc hiïån (cêëu hònh trung bònh): Windows 9x/2000/NT, trïn mấy
tđnh 586 vúái 16MB RAM.
Tđnh tûúng thđch:
- Dïỵ tđch húåp vúái cấc phêìn mïìm bâi têåp khấc.
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
8

Ngoâi ra, khưëi lûúång bâi têåp tham khẫo phẫi tûúng àưëi hoân chónh, nghơa lâ phẫi
cố àêìy à cấc loẩi bâi têåp vúái nhiïìu mûác àưå khấc nhau vâ sưë lûúång tûâng loẩi à
àïí tham khẫo. Cố tâi liïåu hûúáng dêỵn sûã dng kêm theo phêìn mïìm. Cho phếp in
cấc ghi ch, cấc bâi giẫi ca hổc sinh ra giêëy.



CHÛÚNG 3: PHÊN TĐCH

3 Phên Tđch
3.1 Mư hònh àưëi tûúång
3.1.1 Sú àưì àưëi tûúång chđnh
Àưëi tûúång chđnh ca phêìn mïìm lâ àưëi tûúång BÂI TÊÅP
3.1.2 Mư tẫ àưëi tûúång
3.1.2.1 Bâi têåp
Diïỵn giẫi: cấc bâi têåp mâ hổc sinh giẫi
Bẫng mư tẫ thåc tđnh:
STT Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi Ghi ch.
1/ Tïn_BT Chỵi Khấc rưỵng Tïn ca bâi têåp Vđ d: Bâi têåp 1_1

2/ Mûác àưå Sưë Rúâi rẩc Mûác àưå khố dïỵ ca bâi têåp (àấnh giấ theo trònh àưå bònh
Thûúâng)
3/ Loẩi bâi têåp Sưë Rúâi rẩc Loẩi bâi têåp
4/ Àïì bâi Chỵi Khấc rưỵng Nưåi dung ca bâi têåp Vđ d: giẫi phûúng trònh bêåc
hai x2-3*x+2 = 0
5/ Thúâi gian cêìn lâm
Sưë Ngun dûúng
Khoẫng thúâi gian trung bònh àïí hoân thânh bâi têåp
Tđnh theo àún võ pht
BÂI TÊÅP
Hònh 3.1
6/ Ghi ch hûúáng dêỵn
Chỵi Chỵi k tûå ghi ch vïì bâi têåp.
7/ Bâi hổc Àưëi tûúång ph
Bâi hổc liïn quan bâi têåp
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
9

8/ Cấch giẫi Àưëi tûúång ph
Cấch giẫi ca bâi têåp
3.1.2.2 Àưëi tûúång ph Bâi hổc
Diïỵn giẫi: àưëi tûúång ph Bâi hổc lâ cấc bâi hổc l thuët.
Bẫng mư tẫ thåc tđnh:
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi Ghi ch
1/ Tïn_BH Chỵi Duy nhêët Tïn bâi hổc
2/ Chûúng Sưë Chûúng bâi hổc theo SGK
3/ Nưåi Dung Chỵi Nưåi dung ca bâi hổc
4/ Ghi ch
Hûúáng dêỵn
Chỵi Cấc cưng thûác, cấc lûu mâ hổc sinh cêìn nhúá àïí giẫi bâi têåp.

3.1.2.3 Àưëi tûúång ph Cấch giẫi
Diïỵn giẫi: àưëi tûúång ph Cấch giẫi lâ cấch giẫi tûúng ûáng ca bâi têåp.
Bẫng mư tẫ thåc tđnh:
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi Ghi ch
1/ Tïn_CG Chỵi Duy nhêët Tïn cấch giẫi
2/ Nưåi Dung Chỵi Nưåi dung cấch giẫi
3/ Àiïím Sưë Àiïím chín
4/ Ghi ch hûúáng dêỵn
Chỵi Cấc hûúáng dêỵn gúåi , bâi giẫi mêỵu
3.1.3 Sú àưì àưëi tûúång múã rưång
3.1.3.1 Àưëi tûúång Bâi giẫi
Diïỵn giẫi: àưëi tûúång ph Bâi giẫi lâ bâi giẫi tûúng ûáng ca bâi têåp do hổc
sinh lâm.
Bẫng mư tẫ thåc tđnh: Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi Ghi ch
1/ Tïn_BG chỵi khấc rưỵng; Tïn bâi giẫi
2/ Nưåi dung chỵi khấc rưỵng; Nưåi dung bâi giẫi
3/ Àiïím sưë àiïím hổc sinh àẩt àûúåc








HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
10





BÂI TÊÅP - CẤCH GIẪI BÂI HỔC

Bâi giẫi
Hònh 3.2
Tïn àưëi tûúång: Quan hïå 1 – nhiïìu: Àưëi tûúång: Giẫi thđch cấc k hiïåu: 4 Hổc
Sinh Chỵi Khấc rưỵng Mưåt bâi giẫi phẫi ca mưåt hổc sinh nâo àỐ: Tïn ngûúâi
giẫi bâi têåp
3.2 Mư tẫ cấc xûã l
3.2.1 Bâi têåp
Stt Mậ sưë Hânh àưång Loẩi nghơa Ghi ch
1/ BT_XL1 Nhêåp àïì bâi têåp. Khúãi tẩo Tẩo ra bâi têåp Nhêåp àïì bâi ca bâi têåp.
2/ BT_XL2 Nhêåp loẩi bâi têåp. Khúãi tẩo Tẩo ra loẩi bâi têåp
3/ BT_XL3 Nhêåp mûác àưå khố dïỵ. Khúãi tẩo Tẩo ra mûác àưå khố dïỵ ca bâi têåp
gưìm dïỵ, trung bònh, khố.
4/ BT_XL4 Sûãa àïì bâi. Cêåp nhêåt Sûãa àïì
5/ BT_XL5 Thïí hiïån bâi têåp. Cung cêëp thưng tin. Trònh bây bâi têåp
6/ BT_XL6 Tòm bâi têåp Cung cêëp thưng tin. Tòm cấc bâi têåp theo cấc tiïu chín
7/ BT_XL7 Xoấ bâi têåp Cêåp nhêåt
3.2.2 Àưëi tûúång ph Bâi hổc
Stt Mậ sưë Hânh àưång Loẩi nghơa Ghi ch
1/ BH_XL1 Nhêåp bâi hổc. Khúãi tẩo Tẩo bâi hổc múái
2/ BH_XL2 Sûãa bâi hổc. Cêåp nhêåt Sûãa bâi hổc
3/ BH_XL3 Thïí hiïån bâi hổc. Cung cêëp thưng tin. Trònh bây bâi hổc
4/ BH_XL4 Xoấ bâi hổc. Cêåp nhêåt. Hy bâi hổc
3.2.3 Àưëi tûúång ph Cấch giẫi
Stt Mậ sưë Hânh àưång Loẩi nghơa Ghi ch
1/ CG_XL1 Nhêåp cấch giẫi. Khúãi tẩo. Tẩo ra cấch giẫi. Tẩo ra khung cấch giẫi
2/ CG_XL2 Phất sinh cấch giẫi theo u cêìu. Khúãi tẩo. Tẩo cấch giẫi
3/ CG_XL3 Sûãa cấch giẫi. Cêåp nhêåt. Sûãa cấch giẫi

4/ CG_XL4 Xoấ cấch giẫi. Cêåp nhêåt Xoấ cấch giẫi
3.2.4 Àưëi tûúång ph Bâi giẫi
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
11

Stt Mậ sưë Hânh àưång Loẩi nghơa Ghi ch
1/ BG_XL1 Nhêåp bâi giẫi. Khúãi tẩo Tẩo ra bâi giẫi
2/ BG_XL2 Sûãa bâi giẫi Cêåp nhêåt Sûãa bâi giẫi
3/ BG_XL3 Thûåc hiïån giẫi. Xûã l tđnh toấn. Thao tấc giẫi bâi têåp
4/ BG_XL4 Chêëm àiïím. Xûã l tđnh toấn. Chêëm kïët quẫ cho bâi giẫi



CHÛÚNG 4: THIÏËT KÏË

4 Thiïët Kïë
4.1 Thiïët kïë dûä liïåu
4.1.1 Sú àưì logic
Bẫng tham sưë
Bâi têåp
Àưì thõ
Mûác àưå
Bâi giẫi Chi tiïët BG
Chi tiïët CG
Cấch giẫi
Hổc sinh Sưí tay
Kïët quẫ CTBG
Chi tiïët kïë
hoẩch
Kïët quẫ lûåa chổn

Biïíu àưì
Dông biïíu àưì
Kïë hoẩch
Bẫng xết dêëu
Dẩng Bâi têåp
Chûúng
Loẩi Bâi têåp
Lûåa chổn KQCTCG
Bâi hổc
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
12

Dông BXD
Kïët quẫ chi tiïët CG
Giấ trõ biïën
Bẫng tham sưë chỵi
Bưå àïì
Hònh 4.1
4.1.2 Giẫi thđch chûác nùng ca cấc thânh phêìn trong sú àưì logic
STT Tïn Bẫng Ghi ch
1/ Bâi têåp Àưëi tûúång thao tấc chđnh ca chûúng trònh, mổi àưëi tûúång khấc àïìu cố
chûác nùng dûåa trïn àưëi tûúång nây (nhû viïåc lêåp kïë hoẩch hổc têåp thò cng dûåa
trïn bâi têåp...).
2/ Bâi hổc: Àïí hưỵ trúå hổc sinh hổc l thuët theo cấc bâi hổc.
3/ Chûúng: Chûúng gưìm cấc bâi hổc
4/ Dẩng bâi têåp: Dẩng bâi têåp gưìm cấc bâi têåp cố cấch giẫi giưëng nhau, cng ấp
dng mưåt sưë cưng thûác vïì mưåt ch àïì nâo àố (nhû giẫi phûúng trònh cùn bêåc 2,
giẫi bêët phûúng trònh cùn bêåc 2...) nâo àố. Xin xem thïm phêìn ph lc.
5/ Loẩi bâi têåp: Nhû loẩi bâi têåp vïì cùn bêåc 2, cùn bêåc 3...
6/ Bẫng mûác àưå: Cấc mûác àưå (khố, dïỵ vâ trung bònh) ca mưåt bâi têåp.

7/ Bưå àïì: Thûúâng bao gưìm cấc bâi têåp cố dẩng cú bẫn, àôi hỗi hổc sinh nùỉm
vûäng cấch giẫi. Àưëi tûúång nây cêìn thiïët cố trong chûúng trònh àïí cho hổc sinh
lâm quen vúái cấc bưå àïì thi (chûác nùng hưỵ trúå hổc sinh thi thûã).
8/ Cấch giẫi: Cấch giẫi bâi têåp. Cấch giẫi nây sệ àûúåc dng àïí phất sinh ra
khung bâi giẫi àïí hổc sinh giẫi bâi têåp vâ chêëm àiïím bâi giẫi ca hổc sinh. Cấch
giẫi cố àấp ấn cho bâi têåp.
Bẫng A : Bẫng A àûúåc câi trong cú súã dûä liïåu (table A)
Bẫng B Bẫng A : Mưåt phêìn tûã trong Bẫng B cố quan hïå vúái nhiïìu phêìn tûã trong
bẫng A giẫi thđch cấc k hiïåu:
9/ Chi tiïët cấch giẫi: àêy lâ bûúc giẫi trong cấch giẫi, sệ cố hûúáng dêỵn gúåi cho
tûâng bûúác (hay chi tiïët cấch giẫi) nây. Mưåt bûúác giẫi cố thïí úã 4 dẩng sau:
+ Cấc vùn bẫn cng vúái cấc ư EditBox àïí hổc sinh nhêåp kïët quẫ tđnh àûúåc
hay cố thïí chổn kïët quẫ àng tûâ cấc kïët quẫ cố sùén
+ Khung àưì thõ àïí hổc sinh vệ.
+ Khung biïíu àưì àïí hổc sinh tđnh cấc giấ trõ trong biïíu àưì.
+ Khung xết dêëu cấc phûúng trònh.
10/ Àưì thõ: Àïí hưỵ trúå hổc sinh vệ àưì thõ (theo chûúng trònh hổc àẩi sưë lúáp 9 hiïån
nay, chûúng trònh câi àùåt sệ hưỵ trúå vệ 2 phûúng trònh y = ax2ø vâ y = ax +b).
Mưåt chi tiïëât cấch giẫi cho phếp cố nhiïìu àưì thõ cng vệ trïn mưåt hïå trc toẩ àưå.
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
13

11/ Giấ trõ biïën: Àïí lûu giấ trõ cấc hïå sưë ca cấc phûúng trònh àưì thõ (a cho
phûúng trònh y = ax2ø vâ a,b cho y = ax +b)
12/ Biïíu àưì: Àïí hưỵ trúå hổc sinh vệ biïíu àưì thõ. Biïíu àưì sệ gưìm cấc dông cố sùén
giấ trõ vâ cấc dông cêìn phẫi tđnh giấ trõ (tđnh dûåa trïn cấc dông cố sùén giấ trõ)
13/ Dông biïíu àưì: Lûu thưng tin cho tûâng dông biïíu àưì: cấc giấ trõ cho cấc ư vâ
kiïíu dông (dông hiïín thõ giấ trõ hóåc dông mâ hổc sinh cêìn tđnh kïët quẫ)
14/ Bẫng xết dêëu Àïí hưỵ trúå hổc sinh lêåp bẫng xết dêëu. Cho phếp xết dêëu nhiïìu
phûúng trònh. Cố cấc miïìn xết dêëu (lâ cấc giấ trõ mâ cấc phûúng trònh cố giấ trõ

bùçng 0)
15/ Dông bẫng xết dêëu: cấc dêëu ca mưỵi phûúng trònh.
16/ Kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi: lûu cấc thưng tin cho mưåt kïët quẫ cêìn tđnh (àûúåc
hiïín thõ dûúái dẩng mưåt EditBox àïí hổc sinh nhêåp kïët quẫ tđnh àûúåc vâo). Chûáa
chiïìu dâi EditBox dng àïí hiïín thõ EditBox vâ kïët quẫ chín
àïí chêëm kïët quẫ hổc sinh nhêåp vâo.
17/ Lûåa chổn kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi: cấc lûåa chổn àïí hổc sinh chổn lûåa chổn
àng cho mưåt kïët quẫ cêìn tđnh.
18/ Bâi giẫi: Lûu bâi giẫi vâ àiïím bâi giẫi ca hổc sinh.
19/ Chi tiïët bâi giẫi: lûu cấc kïët quẫ mâ hổc sinh tđnh àûúåc tûúng ûáng theo 4
dẩng chi tiïët cấch giẫi vâ àiïím ca chi tiïët cấch giẫi (bûúác giẫi) nây.
20/ Kïët quẫ chi tiïët bâi giẫi: kïët quẫ mâ hổc sinh tđnh àûúåc.
21/ Kïët quẫ lûåa chổn: Lûåa chổn mâ hổc sinh àậ chổn cho mưåt kïët quẫ cêìn tđnh
(nïëu lâ mưåt kïët quẫ khưng nhêåp trûåc tiïëp).
22/ Hổc sinh: Chûúng trònh hưỵ trúå nhiïìu hổc sinh giẫi bâi têåp.
23/ Kïë hoẩch: Cho phếp hổc sinh chổn cấc bâi têåp cho kïë hoẩch hổc têåp.
24/ Chi tiïët kïë hoẩch: Lûu mậ bâi têåp thåc vâo kïë hoẩch hổc têåp nâo.
25/ Sưí tay: Ghi cấc lûu mâ hổc sinh cêìn nhúá, àïí xem lẩi dïỵ dâng.
26/ Bẫng tham sư:ë Ty chổn cấc tham sưë kiïíu sưë
27/ Bẫng tham sưë chỵi: Ty chổn cấc tham sưë kiïíu chỵi
4.1.3 Bẫng mư tẫ thåc tđnh
4.1.3.1 Bâi têåp
Stt thåc tđnh kiïíu râng båc
Diïỵn giẫi
1/ Ma_BT Integer khoấ chđnh. Mậ bâi têåp xấc àõnh duy nhêët bâi têåp
2/ Ma_DBT Byte Khoấ ngoẩi. Mậ dẩng bâi têåp xấc àõnh bâi têåp thåc dẩng nâo
3/ Ma_BH Byte Khoấ ngoẩi. Mậ bâi hổc xấc àõnh bâi têåp thåc bâi hổc nâo
4/ Ma_Bo_De Byte Khoấ ngoẩi. Mậ bưå àïì xấc àõnh bâi têåp thåc bưå àïì nâo
5/ Ma_MD Byte Khoấ ngoẩi. Mậ mûác àưå xấc àõnh bâi têåp cố mûác àưå nâo(khố,
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË

14

dïỵ, trung bònh)
6/ Ten_BT Char (50) Tïn bâi têåp. Vđ d:Bâi 1
7/ De_Bai Char Àïì bâi. Nưåi dung ca bâi têåp
8/ Thoi_Gian_Lam_TB Integer >0 Thúâi gian dûå kiïën trung bònh lâm xong bâi
têåp.Tđnh theo àún võ pht
9/ Trang_Sach Char (50) Thưng tin vïì võ trđ bâi têåp trong sấch. Vđ d:SGK/100
4.1.3.2 Bâi hổc
Stt thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_BH Byte Khoấ chđnh Mậ bâi hổc xấc àõnh duy nhêët bâi hổc
2/ Ma_Chuong Byte Khoấ ngoẩi Mậ chûúng xấc àõnh bâi hổc thåc chûúngbâi
hổc nâo
3/ Ten_BH Char Tïn bâi hổc
4.1.3.3 Chûúng
Stt Thåc tđnh kiïíu râng båc diïỵn giẫi
1/ Ma_Chuong Byte khoấ chđnh mậ chûúng
2/ Ten_Chuong Char Tïn ca chûúng
4.1.3.4 Dẩng bâi têåp
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_DBT Integer Khoấ chđnh Mậ dẩng bâi têåp
2/ Ma_LBT Byte Khoấ ngoẩi Mậ loẩi bâi têåp
3/ Ten_DBT Char Tïn loẩi bâi têåp
4.1.3.5 Loẩi bâi têåp
Stt thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_LBT Byte Khoấ chđnh
2/ Ten_LBT Char Tïn loẩi bâi têåp
4.1.3.6 Bẫng mûác àưå
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_MD Byte Khoấ chđnh Mậ mûác àưå

2/ Ten_MD Char(50) Tïn mûác àưå
4.1.3.7 Bưå àïì
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_Bo_De Byte Khoấ chđnh Mậ bưå àïì
2/ Ten_Bo_De Char Tïn ca bưå àïì
4.1.3.8 Cấch giẫi
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_CG Long Integer. Khoấ chđnh Mậ cấch giẫi
2/ Ma_BT Integer Khoấ ngoẩi Mậ bâi têåp
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
15

3/ Thu Byte Thûá tûå cấch giẫi
4/ Àap_An Char Àấp ấn mêỵu cho cấch giẫi
4.1.3.9 Chi tiïët cấch giẫi
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_CTCG Long Integer. Khoấ chđnh Mậ chi tiïët cấch giẫi xấc àõnh duy nhêët
cấch giẫi
2/ Ma_CG Long Integer. Khoấ ngoẩi Mậ Cấch giẫi
3/ Thu Byte Thûá: xấc àõnh chi tiïët cấch giẫi thûá mêëy trong cấch giẫi
4/ Huong_Dan Char Lúâi hûúáng dêỵn tûúng ûáng vúái chi tiïët cấch giẫi
5/ Noi_Dung Char Cố chûáa cấc kđ hiïåu (±) àïí khi hiïín thõ sệ chuín cấc kđ hiïåu
thânh cấc ư EditBox, vđ d: Delta = Cùn2(b) – 4*a*c = ± - 4*±*± = ±. Hổc sinh
sệ nhêåp cấc kïët quẫ vâo cấc ư EditBox
6/ Diem Double Àiïím chín àïí chêëm cho chi tiïët cấch giẫi
7/ Kieu Byte Rúâi rẩc. Kiïíu = 1: lâ dẩng kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi. Kiïíu = 2: lâ
dẩng vệ àưì thõ. Kiïíu = 3: lâ dẩng vệ biïíu àưì Kiïíu = 4: lâ dẩng vệ bẫng xết dêëu
4.1.3.10 Àưì thõ
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_DT Integer Khoấ chđnh

2/ Ma_CTCG Long Integer Khoấ ngoẩi Mưỵi chi tiïët cấch giẫi tûúng ûáng vúái viïåc
vệ mưåt hóåc nhiïìu àưì thõ trïn cng mưåt hïå trc toẩ àưå
3/ Thu Byte Thûá tûå
4/ Loai_DT Byte Rúâi rẩc. 1:vệ àûúâng thùèng y = ax+b 2: vệ y = ax²
4.1.3.11 Giấ trõ biïën
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_Bien Long Integer. Khoấ chđnh Mậ biïën
2/ Ma_DT Integer Khoấ ngoẩi Mậ àưì thõ
3/ Ten Char(50) Tïn
4/ Gia_Tri Double Giấ trõ
4.1.3.12 Biïíu àưì
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_BD Integer Khoấ chđnh. Mậ biïíu àưì
2/ Ma_CTCG Long Integer. Khoấ ngoẩi. Mậ chi tiïët cấch giẫi
3/ Thu Byte Thûá tûå
4/ So_Dong Byte Sưë dông ca biïìu àưì
5/ So_Cot Byte Sưë cưåt ca biïìu àưì
4.1.3.13 Dông biïíu àưì
Stt Thåc tđnh kiïíu râng båc
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
16

Diïỵn giẫi
1/ Ma_DBD Long Integer. Khoấ chđnh. Mậ dông biïíu àưì
2/ Ma_BD Integer Khoấ ngoẩi. Mậ biïíu àưì
3/ Ten_Bien Char(50) y = 2x
4/ Cac_Gia_Tri Char 3,5,7
5/ Ket_Qua_Can_Tinh Lån l (Yes/ No). TRUE: hổc sinh phẫi tđnh cấc giấ trõ
trïn. FALSE: cấc giấ trõ trïn cố sùén
4.1.3.14 Bẫng xết dêëu

Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_BXD Integer Khoấ chđnh. Mậ bẫng xết dêëu
2/ Ma_CTCG Long Integer. Khoấ ngoẩi. Mậ chi tiïët cấch giẫi
3/ Ten_Bien Char(50) Tïn biïën ca cấc biïíu thûác cêìn xết dêëu.
4/ Cac_Mien Char Cấc giấ trõ ca biïën àïí xết dêëu
4.1.3.15 Dông bẫng xết dêëu
Stt thåc tđnh kiïíu râng båc
Diïỵn giẫi
1/ Ma_DBXD Long Integer. Khoấ chđnh. Mậ dông bẫng xết dêëu
2/ Ma_BXD Sưë Khoấ ngoẩi. Mậ bẫng xết dêëu
3/ Thu sưë thûá tûå
4/ Bieu_Thuc Char(50) Biïíu thûác chûáa biïën
5/ Cac_Dau Char: Cấc dêëu dng àïí chêëm bâi
4.1.3.16 Kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_KQCTCG Long Integer. Khoấ chđnh Mậ kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi
2/ Ma_CTCG Long Khoấ ngoẩi Mậ chi tiïët cấch giẫi
3/ Thu Byte Thûá tûå
4/ Gia_Tri Char(50) Kïët quẫ àng àûúåc dng àïí chêëm kïët quẫ ca hổc sinh nhêåp
vâo. Nïëu lâ rưỵng thò giấ trõ nây sệ àûúåc chổn tûâ cấc kïët quẫ cho trûúác.
5/ Chieu_Dai_Edit Integer Chiïìu dâi ca ư EditBox àïí hổc sinh nhêåp kïët quẫ mâ
hổc sinh tđnh ra
4.1.3.17 Lûåa chổn kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi (CTCG)
Stt Thåc tđnh kiïíu râng båc
Diïỵn giẫi
1/ Ma_LCKQCTCG Long Integer. Khoấ chđnh. Mậ lûåa chổn kïët quẫ chi tiïët
cấch giẫi
2/ Ma_KQCTCG Long Integer. Khoấ ngoẩi
Mậ kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË

17

3/ Thu Byte Thûá tûå
4/ Tinh Lån l (Yes/No). Cho biïët lûåa chổn àng hay sai
5/ Noi_Dung Char Nưåi dung ca lûåa chổn
4.1.3.18 Bâi giẫi
Stt Thåc tđnh kiïíu râng båc
Diïỵn giẫi
1/ Ma_BG Long Integer. Khoấ chđnh. Mậ bâi giẫi xấc àõnh duy nhêët bâi giẫi
2/ Ma_HS Integer Khoấ ngoẩi. Mậ hổc sinh xấc àõnh bâi giẫi ca hổc sinh nâo
3/ Ma_CG Long Integer Khoấ ngoẩi. Mậ cấch giẫi xấc àõnh bâi giẫi theo cấch
giẫi nâo
4/ Thoi_Diem_Giai Ngây Thúâi àiïím bùỉt àêìu giẫi
5/ Diem Sưë Àiïím chêëm cho bâi giẫi
4.1.3.19 Chi tiïët bâi giẫi
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_CTBG Long Integer. Khoấ chđnh Mậ chi tiïët bâi giẫi xấc àõnh duy nhêët
chi tiïët bâi giẫi
2/ Ma_BG Long Integer. Khoấ ngoẩi Mậ bâi giẫi xấc àõnh chi tiïët bâi giẫi thåc
bâi giẫi nâo
3/ Buoc Byte Bûúác: xấc àõnh chõ tiïët bâi giẫi nây lâ bûúác thûá mêëy trong toân bưå
bâi giẫi.
4/ Diem Double Àiïím chêëm cho Chi tiïët bâi giẫi
4.1.3.20 Kïët quẫ chi tiïët bâi giẫi
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_KQCTBG Long Integer. Khoấ chđnh Mậ kïët quẫ chi tiïët bâi giẫi
2/ Ma_CTBG Long Integer. Khoấ ngoẩi Mậ chi tiïët bâi giẫi
3/ Ket_Qua Char(50) Kïët quẫ ca hổc sinh nhêåp vâo
4.1.3.21 Kïët quẫ lûåa chổn
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc

Diïỵn giẫi
1/ Ma_KQLC Long Integer Khoấ chđnh. Mậ kïët quẫ lûåa chổn
2/ Ma_KQCTBG Long Integer Khoấ ngoẩi. Mậ kïët quẫ chi tiïët bâi giẫi
3/ Thu Byte Lûåa chổn mâ hổc sinh chổn
4.1.3.22 Hổc sinh
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_HS Integer Khoấ chđnh Mậ hổc sinh
2/ Ten_HS Char Tïn hổc sinh
4.1.3.23 Kïë hoẩch hổc têåp
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
18

Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_KHHT Long Integer. Khoấ chđnh Mậ kïë hoẩch hổc têåp
2/ Ma_HS Integer Khoấ ngoẩi Mậ hổc sinh
3/ Ten_KHHT Char Tïn kïë hoẩch
4/ Ngay_Bat_Dau: Ngây Ngây bùỉt àêìu phẫi trûúác ngây kïët thc. Ngây bùỉt àêìu 5
Ngay_Ket_Thuc Ngây Ngây kïët thc
4.1.3.24 Chi tiïët kïë hoẩch hổc têåp
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_BT Integer Khoấ chđnh Mậ bâi têåp
2/ Ma_KHHT Long Integer. Khoấ chđnh Mậ kïë hoẩch hổc têåp
4.1.3.25 Sưí tay hổc sinh
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_ST Char Khoấ chđnh Mậ sưí tay cng lâ tïn sưí tay
2/ Ma_HS Char Khoấ ngoẩi Mậ hổc sinh xấc àõnh sưí tay ca hổc sinh nâo
3/ Ngay_Ghi Ngây Ngây ghi lâ ngây sưí tay àûúåc cêåp nhêåt lêìn cëi cng
4/ Noi_dung Char Nưåi dung ca sưí tay
4.1.3.26 Bẫng tham sưë
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi

1/ Ma_TS Integer Khoấ chđnh Mậ tham sưë
2/ Ten_Tham_So Char(50) Tïn tham sưë. Cấc tham sưë vïì àiïím chín nhû: mûác
àiïím giỗi, khấ, trung bònh, àiïím u cêìu mûác giỗi, khấ, trung bònh, biïn àiïím.
3/ Gia_Tri Double Giấ trõ ca tham sưë
4.1.3.27 Bẫng tham sưë chỵi
Stt Thåc tđnh Kiïíu Râng båc Diïỵn giẫi
1/ Ma_TS Integer Khoấ chđnh Mậ tham sưë
2/ Ten_Tham_So Char(50) Tïn tham sưë. Cấc tham sưë vïì lúâi nhêån xết tûúng ûáng
cho hổc lûåc ca hổc sinh
3/ Gia_Tri Char Giấ trõ ca tham sưë chỵi
4.1.4 Mư tẫ cấc râng båc trïn sú àưì logic.
STT Mậ sưë Mư tẫ râng båc Cấc bẫng liïn quan
Ghi ch
1/ RB1 Mưỵi bâi têåp chó cố mưåt cấch giẫi. Bâi têåp, Cấch giẫi. Nïëu cố nhiïìu cấch
giẫi cho mưåt bâi têåp thò cố 2 cấch giẫi quët:
Cấch 1: Cấch giẫi cố nhiïìu cấch giẫi bïn trong
Cấch 2: Chia thânh nhiïìu bâi têåp cố àïì giưëng nhau vâ cấch giẫi khấc nhau
2/ RB2 Mưỵi bâi giẫi chó thåc vâo mưåt cấch giẫi nhûng mưåt cấch giẫi cố thïí cố
nhiïìu bâi giẫi Bâi giẫi, Cấch giẫi, Nhiïìu hổc sinh giẫi bâi têåp
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
19

3/ RB3 Mưỵi hổc sinh chó cố mưåt bâi giẫi cho mưåt bâi têåp nâo àố. Bâi giẫi, Bâi
têåp. Khi hổc sinh chổn bâi têåp mònh àậ giẫi thò sệ àûúåc giẫi tiïëp bâi giẫi c
4/ RB4 Mưåt bâi têåp phẫi thåc vâo mưåt bâi hổc hay mưåt dẩng bâi têåp hay mưåt bưå
àïì. Bâi têåp, Bâi hổc, Dẩng bâi têåp, Bưå àïì Àïí khi xoấ bâi têåp ra khỗi cẫ 3 (Bâi
hổc, Dẩng bâi têåp, Bưå àïì) thò bâi têåp bõ xoấ khỗi cú súã dûä liïåu
5/ RB5 Mưåt kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi cố thïí àûúåc lûåa chổn tûâ cấc kïët quẫ cố sùén
hay khưng àûúåc lûåa chổn tûâ cấc kïët quẫ cố sùén. Kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi, Lûåa
chổn kïët quẫ chi tiïët cấch giẫi. Mưåt kïët quẫ àïí hổc sinh tđnh cố thïí lâ nhêåp vâo

hay àûúåc chổn tûâ cấc kïët quẫ cố sùén
6/ RB6 Mưåt chi tiïët cấch giẫi cố thïí cố nhiïìu àưì thõ vệ trïn cng hïå trc toẩ àưå.
Chi tiïët cấch giẫi, Àưì thõ. Hưỵ trúå 2 dẩng àưì thõ: y = ax2 vâ y = ax + b.
7/ RB7 Mưåt chi tiïët cấch giẫi cố thïí cố mưåt biïíu àưì. Chi tiïët cấch giẫi, Biïíu àưì.
8/ RB8 Mưåt chi tiïët cấch giẫi cố thïí cố mưåt bẫng xết dêëu. Chi tiïët cấch giẫi,
Bẫng xết dêëu.
9/ RB9 Mưåt chi tiïët cấch giẫi cố thïí lâ cấc vùn bẫn cng vúái cấc ư àïí hổc sinh
nhêåp kïët quẫ tđnh toấn. Chi tiïët cấch giẫi. Khung bâi giẫi cố cấc chỵi bâi giẫi
cng cấc ư EditBox àïí hổc sinh nhêåp kïët quẫ
10/ RB10 Mưåt chi tiïët cấch giẫi phẫi lâ mưåt trong 4 dẩng sau: cấc vùn bẫn cng
vúái cấc ư; àïí hổc sinh nhêåp kïët quẫ; hay dẩng àưì thõ, hay dẩng biïíu àưì hay dẩng
bẫng xết dêëu. Chi tiïët cấch giẫi, Àưì thõ, Biïíu àưì, Bẫng xết dêëu.
11/ RB11 Mưåt kïë hoẩch cố nhiïìu chi tiïët kïë hoẩch Kïë hoẩch, Chi tiïët kïë hoẩch
Mưåt kïë hoẩch cố nhiïìu bâi têåp
12/ RB12 Mưåt bâi hổc phẫi thåc vâo mưåt chûúng. Bâi hổc, Chûúng
13/ RB13 Mưåt dẩng bâi têåp phẫi thåc vâo mưåt loẩi bâi têåp Loẩi bâi têåp, Dẩng
bâi têåp
14/ RB14 Mưåt bâi têåp phẫi thåc vâo mưåt mûác àưå nâo àố (dïỵ, trung bònh vâ khố)
Bâi têåp, Bẫng mûác àưå.
4.2 Thiïët kïë giao diïån
Sú lûúåc giao diïån: Giao diïån ca phêìn mïìm hưỵ trúå hổc sinh giẫi bâi têåp
àẩi sưë lúáp 9 cố hai phên hïå: phên hïå dânh cho hổc sinh, vâ phên hïå dânh cho
giấo viïn.
Phên hïå hổc sinh: sệ àûúåc cung cêëp cho hổc sinh àïí hưỵ trúå hổc sinh giẫi
bâi têåp àẩi sưë lúáp 9: hổc l thuët, chổn bâi têåp àïí giẫi, xem hûúáng dêỵn giẫi bâi
têåp, lêåp kïë hoẩch hổc têåp, ghi sưí tay, xem kïët quẫ hổc têåp.
Phên hïå giấo viïn: sệ àûúåc dng cho giấo viïn àïí thïm, sûãa, xoấ cấc bâi
têåp, bâi hổc, chûúng, dẩng bâi têåp, loẩi bâi têåp vâ bưå àïì, tu chổn cấc tham sưë.
4.2.1 Sú àưì liïn kïët cấc mân hònh ca phên hïå Hổc Sinh
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË

20

Giúái thiïåu
MHHS1
MHHS2
MHHS3
MHHS4 MHHS6
MHHS8 MHHS7
MHHS10 MHHS11 MHHS12
MHHS13
MHHS9
(Help)
Xem kïët quẫ hổc têåp
Àùng nhêåp
Xem àấp ấn
Thoất
Giẫi bâi têåp
Xem hûúáng dêỵn giẫi
Xem bâi hổc
Lêåp kïë hoẩch
Ghi sưí tay hổc sinh
Xem bâi têåp (mân hònh chđnh)
MHHS13
Thoất MHHS9 (Help)
Xem hûúáng dêỵn
Xem hûúáng dêỵn MHHS9 (Help)
Xem hûúáng dêỵn MHHS5
Chổn chïë àưå giẫi
Hònh 4.2
Trang 35

4.2.2 Danh sấch cấc mân hònh phên hïå Hổc Sinh
STT K hiïåu Tïn mân hònh
1/ MHHS1 Mân hònh giúái thiïåu (MHHS: viïët tùỉt ca Mân Hònh Hổc Sinh)
2/ MHHS2 Mân hònh àùng nhêåp
3/ MHHS3 Mân hònh chđnh thïí hiïån danh sấch bâi têåp
4/ MHHS4 Mân hònh bâi hổc.
5/ MHHS5 Mân hònh chổn chïë àưå giẫi bâi têåp
6/ MHHS6 Mân hònh giẫi bâi têåp
7/ MHHS7 Mân hònh hûúáng dêỵn giẫi
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
21

8/ MHHS8 Mân hònh àấp ấn
9/ MHHS9 Mân hònh hûúáng dêỵn sûã dng.
10/ MHHS10_1 Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo ngây
11/ MHHS10_2 Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo bâi hổc
12/ MHHS10_3 Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo dẩng bâi têåp
13/ MHHS10_4 Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo kïë hoẩch
14/ MHHS11 Mân hònh ghi sưí tay
15/ MHHS12 Mân hònh lêåp kïë hoẩch
16/ MHHS13 Mân hònh thoất
17/ TÀHS Thûåc àún ca mân hònh phên hïå hổc sinh (TÀHS viïët tùỉt ca Thûåc
Àún Hổc Sinh)
4.2.2.1 (MHHS1) Mân hònh giúái thiïåu
4.2.2.2 (MHHS2) Mân hònh àùng nhêåp
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hưåp Tïn Hổc sinh Cho phếp chổn tïn hổc sinh àậ àùng kđ àïí vâo chûúng
trònh, nïëu chûa cố tïn thò kđch nt Hổc Sinh múái àïí àùng k.
2/ Nt Hổc Sinh múái Cho phếp àùng k hổc sinh múái
3/ Hûúáng dêỵn Xem hûúáng dêỵn sûã dng chûúng trònh

4/ Bùỉt àêìu Bùỉt àêìu vâo chûúng trònh
5/ Thoất Thoất khỗi chûúng trònh
4.2.2.3 (MHHS3) Mân hònh chđnh thïí hiïån danh sấch bâi têåp
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hưåp chổn cấc hònh thûác xem bâi têåp. Cho phếp chổn cấc hònh thûác xem bâi
têåp (gưìm cấc hònh thûác: xem theo bâi hổc sấch giấo khoa, xem theo dẩng bâi têåp,
xem theo bưå àïì, xem theo cấc kïë hoẩch
2/ Cêy (TreeControl) liïåt kï cấc chûúng vâ bâi hổc, cấc loẩi bâi têåp vâ cấc dẩng
bâi têåp, cấc bưå àïì, cấc kïë hoẩch tûúng ûáng vúái viïåc chổn hònh thûác xem. Cho
phếp tòm cấc bâi têåp thåc vâo mưåt bâi hổc, mưåt dẩng bâi têåp, mưåt bưå àïì hay
mưåt kïë hoẩch nâo àố.
3/ Danh sấch (ListControl) cấc bâi têåp. Hiïín thõ cấc bâi têåp tûúng ûáng vúái viïåc
chổn bâi hổc, dẩng bâi têåp, bưå àïì, kïë hoẩch úã Cêy liïåt kï.
4/ Hưåp (EditControl) hiïín thõ nưåi dung bâi têåp. Hiïín thõ nưåi dung bâi têåp àûúåc
chổn trong. Danh sấch cấc bâi têåp (cố thïí chổn nhiïìu bâi têåp bùçng chåt hay
phđm)
5/ Nt Giẫi Bâi têåp Chuín àïën mân hònh chổn chïë àưå giẫi bâi têåp
6/ Tab Hổc L Thuët Chuín sang tab mân hònh hổc l thuët
4.2.2.4 (MHHS4) Mân hònh bâi hổc
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
22

Cố thïí hổc l thuët theo cấc bâi hổc (lâ cấc trang HTML). Cấch chổn bâi
hổc l thuët cng nhû cấch chổn xem cấc bâi têåp úã mân hònh thïí hiïån bâi têåp:
hổc bâi hổc l thuët ca tûâng bâi hổc hay hổc cấch giẫi chung ca tûâng dẩng
bâi têåp.
4.2.2.5 (MHHS5) Mân hònh chổn chïë àưå giẫi bâi têåp
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Nt Cố hûúáng dêỵn Trong quấ trònh giẫi bâi têåp, hổc sinh sệ àûúåc hûúáng dêỵn
gúåi hay hûúáng dêỵn chi tiïët. Do àố kïët quẫ giẫi sệ khưng àûúåc lûu àïí tđnh vâo

quấ trònh hổc têåp ca hổc sinh
2/ Nt Khưng cố hûúáng dêỵn Trong quấ trònh giẫi bâi têåp, hổc sinh sệ khưng àûúåc
hûúáng dêỵn. Do àố kïët quẫ giẫi sệ àûúåc lûu àïí tđnh vâo quấ trònh hổc têåp ca hổc
sinh
3/ Thoất Trúã vïì mân hònh chđnh (MHHS3)
4.2.2.6 (MHHS6) Mân hònh giẫi bâi têåp
Man âhònh giẫi bâi têåp cố 4 dẩng:
+ Dẩng 1: cố cấc vùn bẫng cng vúái cấc ư nhêåp kïët quẫ hổc sinh tđnhàûúåc,
cấc ư kïët quẫ cố thïí àûúåc chổn tûâ cấc kïët quẫ cho trûúác.
+ Dẩng 2: Vệ àưì thõ
+ Dẩng 3: Vệ biïíu àưì
+ Dẩng 4: Vệ bẫng xết dêëu
Mưåt khung giẫi trïn cố thïí chûáa tưíng húåp ca 4 dẩng trïn.
Danh sấch cấc àiïìu khiïín ca mân hònh giẫi bâi têåp: STT Tïn àiïìu khiïín
Chûác nùng
1/ Nt chổn bâi têåp kïë tiïëp Chuín sang bâi têåp kïë tiïëp sau
2/ Nt chổn bâi têåp phđa trûúác. Chuín vïì bâi têåp phđa trûúác.
3/ Nt chổn trang kïë tiïëp Chuín sang trang kïë tiïëp
4/ Nt chổn trang phđa trûúác. Chuín vïì trang phđa trûúác
5/ Hưåp àiïím Hiïín thõ àiïím chêëm cho bâi giẫi khi hổc sinh kđch nt chêëm àiïím
hay cố thïí lâ àiïím ca bâi giẫi c ca hổc sinh
6/ Nt Chêëm àiïím u cêìu chêëm àiïím cho bâi giẫi
7/ Nt Hûúáng dêỵn giẫi bâi têåp. Xem hûúáng dêỵn giẫi bâi têåp úã dẩng gúåi theo
tûâng bûúác, hổc sinh cố thïí vûâa xem hûúáng dêỵn vûâa giẫi bâi têåp. Nt nây chó hiïín
thõ khi hổc sinh úã chïë àưå giẫi bâi têåp cố hûúáng dêỵn
8/ Nt Àấp ấn Hiïín thõ bâi giẫi hoân chónh cho bâi têåp. Nt nây chó hiïín thõ khi
hổc sinh úã chïë àưå giẫi bâi têåp cố hûúáng dêỵn
9/ Nt ? Hûúáng dêỵn sûã dng mân hònh giẫi bâi têåp nây
10/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh giẫi bâi têåp
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË

23

4.2.2.7 (MHHS7) Mân hònh hûúáng dêỵn giẫi
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hưåp Hûúáng dêỵn Hiïín thõ nưåi dung hûúáng dêỵn giẫi
2/ Nt chổn bûúác giẫi phđa trûúác. Chuín vïì bûúác giẫi phđa trûúác.
3/ Nt chổn bûúác giẫi kïë tiïëp. Chuín sang bûúác giẫi kïë tiïëp
4/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh hûúáng dêỵn giẫi bâi têåp
4.2.2.8 (MHHS8) Mân hònh àấp ấn
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hưåp àấp ấn Hûúáng dêỵn chi tiïët bâi têåp
2/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh àấp ấn
4.2.2.9 (MHHS9) Mân hònh hûúáng dêỵn sûã dng
Hûúáng dêỵn sûã dng theo tûâng chûác nùng ca chûúng trònh.
4.2.2.10 (MHHS10) Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp
4.2.2.10.1 (MHHS10_1) Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo ngây
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hổc sinh Hiïín thõ tïn hổc sinh
2/ Hưåp Tûâ ngây Nhêåp ngây bùỉt àêìu
3/ Hưåp àïën ngây Nhêåp ngây kïët thc
4/ Hưåp àiïím trung bònh Hiïín thõ àiïím trung bònh
5/ Hưåp nhêån xết Hiïín thõ lúâi nhêån xết
6/ Hưåp danh sấch Hiïín thõ danh sấch cấc bâi têåp àậ giẫi
7/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh xem kïët quẫ
4.2.2.10.2 (MHHS10_2) Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo bâi hổc
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hổc sinh Hiïín thõ tïn hổc sinh
2/ Hưåp Chûúng bâi hổc Chổn chûúng bâi hổc
3/ Hưåp bâi hổc Chổn bâi hổc
4/ Hưåp àiïím trung bònh Hiïín thõ àiïím trung bònh

5/ Tưíng sưë bâi giẫi Hiïín thõ tưíng sưë bâi giẫi
6/ Hưåp nhêån xết Hiïín thõ lúâi nhêån xết
7/ Hưåp danh sấch Hiïín thõ danh sấch cấc bâi têåp àậ giẫi, vâ chûa giẫi
8/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh xem kïët quẫ
4.2.2.10.3 (MHHS10_3) Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo dẩng bâi
têåp
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hổc sinh Hiïín thõ tïn hổc sinh
2/ Hưåp Loẩi bâi têåp Chổn loẩi bâi têåp
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
24

3/ Hưåp Dẩng bâi têåp Chổn dẩng bâi têåp
4/ Hưåp àiïím trung bònh Hiïín thõ àiïím trung bònh
5/ Tưíng sưë bâi giẫi Hiïín thõ tưíng sưë bâi giẫi
6/ Hưåp nhêån xết Hiïín thõ lúâi nhêån xết
7/ Hưåp danh sấch Hiïín thõ danh sấch cấc bâi têåp àậ giẫi, vâ chûa giẫi
8/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh xem kïët quẫ
4.2.2.10.4 (MHHS10_4) Mân hònh bấo biïíu xem kïët quẫ hổc têåp theo kïë hoẩch
Danh sấch cấc àiïìu khiïín:
STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hổc sinh Hiïín thõ tïn hổc sinh
2/ Hưåp Kïë hoẩch hổc têåp Chổn kïë hoẩch hổc têåp
3/ Hưåp àiïím trung bònh Hiïín thõ àiïím trung bònh
4/ Tưíng sưë bâi giẫi Hiïín thõ tưíng sưë bâi giẫi
5/ Hưåp nhêån xết Hiïín thõ lúâi nhêån xết
6/ Hưåp danh sấch Hiïín thõ danh sấch cấc bâi têåp àậ giẫi, vâ chûa giẫi
7/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh xem kïët quẫ
4.2.2.11 (MHHS11) Mân hònh ghi sưí tay
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng

1/ Hưåp tïn sưí tay Chổn tïn sưí tay àậ cố
2/ Hưåp ngây cêåp nhêåt Hiïín thõ ngây cêåp nhêåt
3/ Nưåi dung sưí tay Cho phếp nhêåp nưåi dung
4/ Nt thïm múái Thïm múái sưí tay
5/ Nt sûãa tïn Sûãa tïn sưí tay
6/ Nt Xoấ Xốa sưí tay
7/ Nt In In nưåi dung sưí tay
8/ Nt Lûu Cêåp nhêåt nưåi dung sưí tay
9/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh nhêåp sưí tay
4.2.2.12 (MHHS12) Mân hònh lêåp kïë hoẩch
Danh sấch cấc àiïìu khiïín: STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ ưåp Tïn Kïë hoẩch Chổn kïë hoẩch hổc têåp
2/ Hưåp tûâ ngây Chổn ngây bùỉt àêìu ca kïë hoẩch
3/ Hưåp àïën ngây Chổn ngây kïët thc ca kïë hoẩch
4/ Nt chổn theo loẩi bâi têåp Lổc cấc bâi têåp theo loẩi bâi têåp
5/ Nt chổn theo bâi hổc Lổc cấc bâi têåp theo bâi hổc
6/ Nt chổn mûác àưå khố Ba nt tûúng ûáng ba mûác àưå khố, dïỵ, trung bònh
7/ Hưåp loẩi bâi têåp Cho phếp chổn loẩi bâi têåp
8/ Hưåp dẩng bâi têåp Cho phếp chổn dẩng bâi têåp
HƯỴ TRÚÅ GIẪI BÂI TÊÅP ÀẨI SƯË
25

9/ Hưåp danh sấch cấc bâi têåp chûa chổn. Liïåt kï cấc bâi têåp chûa chổn vâo kïë
hoẩch
10/ Hưåp danh sấch cấc bâi têåp àậ chổn. Liïåt kï cấc bâi têåp àậ chổn vâo kïë hoẩch
11/ Hưåp nưåi dung bâi têåp Hiïín thõ nưi dung bâi têåp
12/ Nt Tẩo múái Tẩo kïë hoẩch múái
13/ Nt Xoấ Xoấ kïë hoẩch hiïån tẩi
14/ Nt Lûu Lûu kïë hoẩch
15/ Nt Thoất Thoất khỗi mân hònh lêåp kïë hoẩch

4.2.2.13 (MHHS13) Mân hònh thoất
Thoất khỗi chûúng trònh trúã vïì mân hònh Windows.
4.2.2.14 (TÀHS) Thûåc àún ca mân hònh phên hïå hổc sinh
STT Tïn àiïìu khiïín Chûác nùng
1/ Hïå thưëng/ thoất Thoất khỗi chûúng trònh
2/ Hổc sinh/ Lêåp sûãa kïë hoẩch hổc têåp. Vâo mân hònh lêåp sûãa kïë hoẩch hổc têåp
3/ Hổc sinh/ Xem kïët quẫ hổc têåp. Vâo mân hònh xem kïët quẫ hổc têåp
4/ Hổc sinh/ Ghi sưí tay Vâo mân hònh ghi sưí tay
5/ Xem bâi têåp/ thanh cưng c Hiïín thõ hóåc dêëu ài thanh cưng c
6/ Xem bâi têp/ thanh trẩng thấi. Hiïín thõ hóåc dêëu ài xem thanh trẩng thấi
7/ Xem bâi têp/ chia cûãa sưí Chổn thûåc hiïån chia cûãa sưíhoẩch
8/ Tu chổn/ Àưíi tïn hổc sinh Àưíi tïn hổc sinh àậ àùng k
9/ Trúå gip/ Ch àïì trúå gip Xem hûúáng dêỵn sûã dng chûúng trònh
10/ Trúå gip/ Vïì chûúng trònh Xem cấc thưng tin vïì chûúng trònh
4.2.3 Sú àưì liïn kïët cấc mân hònh ca phên hïå Giấo Viïn
MHGV1
MHGV2
MHGV15 MHGV5 MHGV3 MHGV17
Thïm, sûãa, xoấ chûúng vâ bâi hổc
Thoất
Xem bâi têåp
Thïm, sûãa, xoấ bưå àïì MHGV4
Thïm, sûãa, xoấ loẩi bâi têåp vâ dẩng bâi têåp MHGV6 MHGV7
Thïm, sûãa bâi têåp
Thưng tin bâi hổc
Giúái thiïåu MHGV8
Nhêåp cấc lûåa chổn kïët quẫ
Hûúáng dêỵn sûã dng MHGV9
Nhêåp thưng tin cho àưì thõ MHGV10

×