Câu 31: [1D1-1.2-2] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 -2018 - BTN) Trong các hàm số sau,
hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y x sin 2 x .
B. y cot x .
C. y sin x .
D. y x3 .
Lời giải
Chọn A
Hàm y x sin 2 x có y 1 2sin x cos x 1 sin 2 x 0 và y 0 tại các điểm rời nhau nên
đồng biến trên tập xác định .
1
Hàm y cot x có y 2 0 trên tập xác định nên không thỏa.
sin x
Hàm y sin x có y cos x 0 trên một số khoảng nằm trong tập xác định nên không thỏa.
Hàm y x3 có y 3x 2 0 trên tập xác định nên không thỏa.
Câu 2787:
[1D1-1.2-2] Hàm số y sin x :
A. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
k 2 ; k 2 với k .
5
3
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
k 2 ;
k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
k 2 ; k 2 với k .
2
2
3
C. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ;
k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
k 2 ; k 2 với k .
2
2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
3
k 2 với k .
k 2 ;
2
2
Lời giải
Chọn D
Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi
2
2
3
khoảng k 2 ;
k 2 với k .
2
2
Câu 2791:
[1D1-1.2-2] Hàm số y cos x :
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
k 2 ; k 2
2
và nghịch biến trên mỗi
khoảng k 2 ; k 2 với k .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2
với k .
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
3
k 2
k 2 ;
2
2
và nghịch biến trên mỗi
khoảng k 2 ; k 2 với k .
2
2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
k 2 ;3 k 2 với
k .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
k 2 ; k 2 với
k .
Câu 4030.
[1D1-1.2-2] Xét sự biến thiên của hàm số y tan 2 x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các
kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và ; .
4 4 2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng ; .
4 2
4
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0; .
2
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng ; .
4 2
4
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số đã cho là D \ k | k .
2
4
Hàm số y tan 2 x tuần hoàn với chu kì , dựa vào các phương án A; B; C; D thì ta sẽ xét
2
tính đơn điệu của hàm số trên 0; \ .
2 4
Dựa theo kết quả khảo sát sự biến thiên của hàm số y tan x ở phần lý thuyết ta có thể suy ra
với hàm số y tan 2 x đồng biến trên khoảng và ; . .
4 4 2
Câu 4031.
[1D1-1.2-2] Xét sự biến thiên của hàm số y 1 sin x trên một chu kì tuần hoàn của nó.
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;0 .
2
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; .
2
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
2
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
2 2
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2 và kết hợp với các phương án đề bài thì ta sẽ xét sự
3
biến thiên của hàm số trên ; .
2 2
Ta có hàm số y sin x :
* Đồng biến trên khoảng ; .
2 2
* Nghịch biến trên khoảng ;
.
2 2
Từ đây suy ra hàm số y 1 sin x :
* Nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
* Đồng biến trên khoảng ;
. Từ đây ta Chọn D
2 2
Dưới đây là đồ thị của hàm số y 1 sin x và hàm số y sin x trên .
.
Câu 4032.
[1D1-1.2-2] Xét sự biến thiên của hàm số y sin x cos x. Trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
4 4
3
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
4 4
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là 1; 1 .
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng ; .
4 4
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có y sin x cos x 2 sin x .
4
Từ đây ta có thể loại đáp án C, do tập giá trị của hàm số là 2; 2 .
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2 do vậy ta xét sự biến thiên của hàm số trên đoạn
4 ; 4 .
Ta có:
* Hàm số đồng biến trên khoảng ;
.
4 4
* Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
. Từ đây ta Chọn A
4 4
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Tương tự như ở ví dụ 1, ta sẽ sử dụng máy tính cầm tay chức năng MODE 7: TABLE để giải
bài toán.
Ấn
Máy
hiện f X thì ta nhập sinX cos X . Chọn STAR; TEND; STEP
phù hợp ta sẽ có kết quả như hình dưới:
0, 785 đến
2,3561 thì
4
4
3
giá trị của hàm số tăng dần, tức là hàm số đồng biến trên khoảng ; .
4 4
7
Phân tích thêm: Khi x chạy từ
đến
5, 49778 thì giá trị của hàm số giảm dần, tức là
4
4
hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
4 4
Từ bảng giá trị của hàm số f x trên ta thấy khi x chạy từ
Câu 4034.
[1D1-1.2-2] Xét hai mệnh đề sau:
1
3
(I) x ; : Hàm số y
giảm.
s inx
2
1
3
(II) x ; : Hàm số y
giảm.
cos x
2
Mệnh đề đúng trong hai mệnh đề trên là:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 sai.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
D. Cả 2 đúng.
3
Như bài toán xét xem hàm số tăng hay giảm. Ta lấy x1 x2 ;
2
1
1 s inx1 s inx 2
Lúc này ta có f x2 f x1
s inx 2 s inx ` s inx1 s inx 2
3
Ta thấy x1 x2 ; thì sinx1 sinx 2 sinx1 sinx 2 0
2
s inx1 s inx 2
1
0 sinx1 sinx 2
là hàm tăng.
0 f x1 f x2 . Vậy y
s inx
s inx1.s inx 2
1
Tương tự ta có y
là hàm giảm. Vậy I sai, II đúng.
cos x
Cách 2:
Sử dụng lệnh TABLE để xét xem hàm số tăng hay giảm trên máy tính.
1
MODE
7
Với hàm
ta nhập MODE 7: TABLE ( )
s inx
Nhập hàm f x như hình bên:
1
STEP?
.
10
SIN
ALPHA
)
)
=
START? ; END?
3
.
2
1
như hình bên. Ta thấy giá trị của hàm số tăng dần khi x chạy từ đến
s inx
3
1
3
. Nên ta kết luận trên ; hàm số y
tăng.
2
s inx
2
Tương tự với II và kết luận.
Của hàm số y
Câu 4035.
[1D1-1.2-2] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y tan x đồng biến trong ; .
2 2
B. y tan x là hàm số chẵn trên D R \ k | k Z .
2
C. y tan x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. y tan x luôn nghịch biến trong ; .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta được đồ thị như hình vẽ trên. Ta thấy hàm số y tan x nghịch biến trên ;0 và đồng
2
biến trên 0; . Nên ta loại A và D
2
Với B ta có f x tan x tan x f x hàm số y tan x là hàm số chẵn.
Với C ta thấy đồ thị hàm số đã cho không đối xứng qua gốc tọa độ, từ đây ta Chọn B.
Câu 4106.
[1D1-1.2-2] Trong khoảng 0; , hàm số y sin x cos x là hàm số:
2
A. Đồng biến.
B. Nghịch biến.
C. Không đổi.
D. Vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Lời giải
Chọn A
Cách 1 : Ta thấy trên khoảng 0; hàm f ( x) sin x đồng biến và hàm g ( x) cos x đồng
2
biến , suy ra trên 0; hàm số y sin x cos x đồng biến.
2
Cách 2 : Sử dụng máy tính . Dùng TABLE ta xác định được hàm số y sin x cos x tăng trên
0;
2
Câu 4107.
[1D1-1.2-2] Hàm số y sin 2 x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây k Z ?
3
B. k ;
k .
4
4
D. k ; k .
4
4
A. k 2 ; k 2 .
3
C. k 2 ;
k 2 .
2
2
Lời giải
Chọn B
3
Ta thấy hàm số y sin x nghịch biến trên k 2 ;
k 2 , k , suy ra hàm số
2
2
3
3
k 2 , k k x
k , k
y sin 2 x nghịch biến khi k 2 2 x
2
2
4
4
3
Vậy hàm số y sin 2 x nghịch biến trên mỗi khoảng k ;
[1D1 k , k Câu 4108.
4
4
1.2-2] Hàm số y cos 2 x nghịch biến trên khoảng k ?
A. k ; k .
2
C. k 2 ; k 2 .
2
2
B. k ; k .
2
3
k 2 .
D. k 2 ;
2
2
Lời giải
Chọn A
Hàm số y cos 2 x nghịch biến khi k 2 2 x k 2 k x
Câu 4109.
2
k , k
.
[1D1-1.2-2] Xét các mệnh đề sau:
1
3
(I): x ; :Hàm số y
giảm.
sin x
2
1
3
(II): x ; :Hàm số y
giảm.
cos x
2
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ (I) đúng .
B. Chỉ (II) đúng .
C. Cả hai đúng.
D. Cả hai sai.
Lời giải
Chọn B
1
3
3
x ; : Hàm y sin x giảm và sin x 0 , x ; suy ra y
tăng :
sin x
2
2
3
3
Câu (I) sai, x ; : Hàm y cos x tăng và cos x 0 , x ; , suy ra hàm
2
2
1
y
giảm.
cos x
Câu (II) đúng.
Câu 4110.
[1D1-1.2-2] Cho hàm số y 4sin x cos x sin 2 x . Kết luận nào sau đây là
6
6
đúng về sự biến thiên của hàm số đã cho?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 0; và ; .
4
4
B. Hàm số đã cho đồng biến trên 0; .
3
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; .
4
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ; .
4
4
Lời giải
Chọn A
Ta có y 4sin x cos x sin 2 x = 2 sin 2 x sin sin 2 x sin 2 x 3 . Xét sự
3
6
6
biến thiên của hàm số y sin 2 x 3 , ta sử dụng TABLE để xét các mệnh đề .
Ta thấy với A. Trên 0; thì giá trị của hàm số luôn tăng.
4
3
Tương tự trên ; thì giá trị của hàm số cũng luôn tăng.
4
Câu 4111.
[1D1-1.2-2] Với k Z , kết luận nào sau đây về hàm số y tan 2 x là sai?
A. Hàm số y tan 2 x tuần hoàn với chu kỳ T
.
2
k k
;
B. Hàm số y tan 2 x luôn đồng biến trên mỗi khoảng
.
2 2 2 2
k
C. Hàm số y tan 2 x nhận đường thẳng x
là một đường tiệm cận.
4 2
D. Hàm số y tan 2 x là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy hàm số y tan x luôn đồng biến trên mỗi khoảng k ; k , suy ra hàm số
2
2
k
k
x
luôn đồng biến trên mỗi khoảng k 2 x k
. Vậy B
2
4 2
2
4 2
là sai.
Câu 4114.
[1D1-1.2-2] Hãy chọn câu sai: Trong khoảng k 2 ; k 2 , k Z thì:
2
A. Hàm số y sin x là hàm số nghịch biến .
B. Hàm số y cos x là hàm số nghịch biến.
C. Hàm số y tan x là hàm số đồng biến.
D. Hàm số y cot x là hàm số đồng biến .
Lời giải
Chọn D
D sai , thật vậy với
2 3
2 3
2
3
3
cot
1 cot
; ; , ta có :
.
3
4
3
3
4
3 4 2
31 33
Câu 4182. [1D1-1.2-2] Với x
;
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
4
A. Hàm số y cot x nghịch biến.
B. Hàm số y tan x nghịch biến.
C. Hàm số y sin x đồng biến.
D. Hàm số y cos x nghịch biến.
Lời giải
Chọn C
31 33
Ta có
;
8 ; 8 thuộc góc phần tư thứ I và II.
4 4
4
4
Câu 4183. [1D1-1.2-2] Với x 0; , mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
A. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y sin 2 x nghịch biến, hàm số y 1 cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y sin 2 x đồng biến, hàm số y 1 cos 2 x nghịch biến.
Lời giải
Chọn A
Ta có x 0; 2 x 0; thuộc góc phần tư thứ I. Do đó
4
2
Hàm số y sin 2 x đồng biến y sin 2 x nghịch biến.
Hàm số y cos 2 x nghịch biến y 1 cos 2 x nghịch biến.
Câu 4184. [1D1-1.2-2] Hàm số y sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 0; .
4
B. ; .
2
3
C. ;
2
Lời giải
.
3
D. ; 2 .
2
Chọn A
Ta thấy x 0; 2 x 0; thuộc góc phần tư thứ I.
4
2
Do đó hàm số y sin 2 x đồng biến.
Câu 4185. [1D1-1.2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ; ?
3 6
A. y tan 2 x .
B. y cot 2 x . C. y sin 2 x . D. y cos 2 x .
6
6
6
6
Lời giải
Chọn C
Ta có x ; 2 x ; thuộc góc phần tư thứ VI và thứ I .
6 2 2
3 6
Do đó hàm số y sin 2 x đồng biến trên khoảng ; .
6
3 6
31 33
Câu 4182. [1D1-1.2-2] Với x
;
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
4
A. Hàm số y cot x nghịch biến.
B. Hàm số y tan x nghịch biến.
C. Hàm số y sin x đồng biến.
D. Hàm số y cos x nghịch biến.
Lời giải
Chọn C
31 33
Ta có
;
8 ; 8 thuộc góc phần tư thứ I và II.
4 4
4
4
Câu 4183. [1D1-1.2-2] Với x 0; , mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
A. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y sin 2 x nghịch biến, hàm số y 1 cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y sin 2 x đồng biến, hàm số y 1 cos 2 x nghịch biến.
Lời giải
Chọn A
Ta có x 0; 2 x 0; thuộc góc phần tư thứ I. Do đó
4
2
Hàm số y sin 2 x đồng biến y sin 2 x nghịch biến.
Hàm số y cos 2 x nghịch biến y 1 cos 2 x nghịch biến.
Câu 4184. [1D1-1.2-2] Hàm số y sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 0; .
4
B. ; .
2
3
C. ;
2
Lời giải
.
3
D. ; 2 .
2
Chọn A
Ta thấy x 0; 2 x 0; thuộc góc phần tư thứ I.
4
2
Do đó hàm số y sin 2 x đồng biến.
Câu 4185. [1D1-1.2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ; ?
3 6
A. y tan 2 x .
B. y cot 2 x . C. y sin 2 x . D. y cos 2 x .
6
6
6
6
Lời giải
Chọn C
Ta có x ; 2 x ; thuộc góc phần tư thứ VI và thứ I .
6 2 2
3 6
Do đó hàm số y sin 2 x đồng biến trên khoảng ; .
6
3 6