Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Liên hệ dây và kc từ tâm đến dây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 21 trang )

Trường THCS Nguyễn Du
Chào mừng quý thầy cô
giáo đến dự giờ tiết
học.

Năm học: 2010 - 2011
AB > CD AB CD IM = IN
Các kt qu ca hỡnh v dưới đây biểu thị nội dung của định lý nào ?
Em hãy phát biểu lại định lý đó ?
O
O
B
B
A
A
C
C
D
D
O
O
M
M
N
N
A
A
B
B
I
I


C
D
I
A
B
O
KiM TRA BI C
KiM TRA BI C
Nhỡn hỡnh v em hóy d oỏn
dõy no ln hn ?
B
D
A
K
C
O .
H
6
2
Vỡ sao ?
Bit khong cỏch t tõm ca ng trũn n hai dõy,
cú th so sỏnh di hai dõy ú
c khụng?
AB > CD
§3.
Cho AB và CD là hai
dây ( khác đường kính)
của đường tròn ( O; R).
Gọi OH , OK theo thứ
tự là các khoảng cách từ

O đến AB , CD.
Chứng minh rằng :
1. Bài toán
A
B
D
K
C
O .
R
H
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
GT
KL
Cho(0; R).
Hai d©y AB, CD ≠ 2R
OH AB; OK CD.
OH
2
+ HB
2
= OK
2

+ KD
2
Tieát 24
1. Bi toỏn ( SGK )
A
B
D
K
C
O .
R
H
GT
KL
Cho(0; R).
Hai dây AB, CD 2R
OH AB; OK CD.
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Chng minh:
HOB ( ) ,cú OH
2
+ HB
2

= OB
2
= R
2

à
0
90H
=
à
0
90K
=
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

* Chú ý: Kết luận của bài toán trên vẫn
đúng nếu một dây là đường kính hoặc hai
dây là đường kính.
Chẳng hạn AB là đường kính
-Khi đó ta có:
OH = 0; HB = R
Mà OK
2

+ KD
2
= R
2

C
A
o
R
D
B
K
H
-Khi đó ta có:
H và K đều trùng với O;
OH = OK = 0; HB = KD = R
Suy ra:OH
2
+ HB
2
= R
2
D
C
B
A
o
R
HK
*Trường hợp có một dây là đường kính

*Trường hợp cả 2 dây AB, CD đều là
đ.kính
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
KOD ( ) ,cú OK
2
+ KD
2
= OD
2
= R
2

OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Suy ra :

Đ3.

Tieỏt 24
1. Bi toỏn ( SGK )
D
A
B
K
C
O .
R
H
à
0
90K
=
GT
KL
Cho(0; R).
Hai dây AB, CD 2R
OH AB; OK CD.
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Chng minh:
HOB ( ) ,cú OH
2

+ HB
2
= OB
2
= R
2

à
0
90H
=
* Chú ý: Kết luận của bài toán trên vẫn
đúng nếu một dây là đường kính hoặc hai
dây là đường kính.
KOD ( ) ,cú OK
2
+ KD
2
= OD
2
= R
2

OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD

2

Suy ra :
Đ3.
Tieỏt 24
2. Liờn h gia dõy v khong cỏch t
tõm n dõy
?1
Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở
mục 1 để chứng minh rằng:
a) Nếu AB = CD thì OH = OK.
b) Nếu OH = OK thì AB = CD.
Hng dn
OH = OK
OH
2
= OK
2
HB
2
= KD
2
HB

= KD
AB

= CD
nh lớ đ.k vuông góc với dây
B.toán:

OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
1. Bi toỏn ( SGK )
A
B
K
C
O .
R
H
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

D
Nên OH
2
= OK
2



OH =OK
Chng minh
a) Ta cú OH AB (gt)
2
1
AH = HB = AB
2
1
OK CD (gt) CK = KD = CD
M AB = CD (gt)
HB = KD HB
2
= KD
2
Li cú: OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Đ3.
Tieỏt 24
2. Liờn h gia dõy v khong cỏch t
tõm n dõy
?1
Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở

mục 1 để chứng minh rằng:
a) Nếu AB = CD thì OH = OK.
b) Nếu OH = OK thì AB = CD.
1. Bi toỏn ( SGK )
A
B
K
C
O .
R
H
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

D
Trong một đường tròn:
Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Qua cõu a, trong mt . trũn cú hai dõy
bng nhau thỡ em cú kt lun gỡ ?
Qua câu b, em có nhận xét gì n u hai
dõy cỏch u tõm ?
Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Nên OH
2

= OK
2


OH =OK
Chng minh
a) Ta cú OH AB (gt)
2
1
AH = HB = AB
2
1
OK CD (gt) CK = KD = CD
M AB = CD (gt)
HB = KD HB
2
= KD
2
Li cú: OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Nên HB
2
= KD
2



AB =CD
b) Ta cú OH AB (gt)
2
1
AH = HB = AB
2
1
OK CD (gt) CK = KD = CD
M OH = OK (gt)
OH
2
= OK
2
Li cú: OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Đ3.
Tieỏt 24
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
1. Bài toán ( SGK )
A
B

K
C
O .
R
H
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

D
Trong mét ®­êng trßn:
Hai d©y b»ng nhau th× c¸ch ®Òu t©m.
Hai d©y c¸ch ®Òu t©m th× b»ng nhau.
Định lý 1:
AB = CD  OH = OK
O .
K
C
D
A B
h
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  THẢO LUẬN THEO BÀN
§3.
Tieát 24

×