[1D5-2.6-3] Cho hàm số y 2 x 4 4 x 2 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến
Câu 2223.
của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 48 y 1 0 .
A. : y 48x 81
B. : y 48x 81 C. : y 48x 1
Lời giải
D. : y 48x 8
Chọn A
Ta có y ' 8x3 8x
Gọi M ( x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến tại M có phương trình:
y (8x03 8x0 )( x x0 ) 2 x04 4 x02 1.Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 48 y 1 0
1
Nên ta có: y '( x0 ). 1 y '( x0 ) 48
48
3
x0 x0 6 0 x0 2 y0 15 .
Phương trình : y 48( x 2) 15 48x 81 .
1
Câu 2231. [1D5-2.6-3] y mx3 m 1 x 2 4 3m x 1 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ dương
3
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x 2 y 3 0 .
1 1 7
B. m 0; ; .
4 2 3
1 1 2
D. m 0; ; .
2 2 3
Lời giải
1 1 2
A. m 0; ; .
4 2 3
1 1 8
C. m 0; ; .
2 2 3
Chọn D
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: y ' mx2 2 m 1 x 4 3m .
1
Từ yêu cầu bái toán dẫn đến phương trình y ' 1 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt, tức
2
m 0
m 0
m 1
'
0
2
hay
mx2 2 m 1 x 2 3m 0 có đúng 2 dương phân biệt
S 0
0 m 1
P 0
2
0 m
3
1 1 2
m 0; ; .
2 2 3
Câu 3915:
[1D5-2.6-3] Cho hàm số y
x 2 3x 3
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với
x2
đường thẳng. d : 3 y – x 6 0 là:
A. y –3x – 3; y –3x –11.
C. y –3x 3; y –3x –11.
Chọn A
1
1
d : 3 y – x 6 0 y x 2 kd .
3
3
B. y –3x – 3; y –3x 11.
D. y –3x – 3; y 3x –11 .
Lời giải
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y
x2 4 x 3
x 2
Tiếp tuyến vuông góc với d ktt .kd 1 ktt
2
.
1
3 y x0 3
kd
3
x0
2.
3 4 x02 16 x0 15 0
2
x0 2
x 5
0
2
3
3
3 3
Với x0 y0 pttt: y 3 x y 3x 3 .
2
2
2 2
5
7
5 7
Với x0 y0 pttt: y 3 x y 3x 11 .
2
2
2 2
x02 4 x0 3
Câu 3916:
[1D5-2.6-3] Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2m –1 x 4 – m
5
tại điểm có
4
hoành độ x –1 vuông góc với đường thẳng d : 2 x – y – 3 0 .
A.
3
.
4
B.
1
.
4
7
.
16
Lời giải
C.
D.
9
.
16
Chọn D
d : 2 x – y – 3 0 y 2 x 3 kd 2 .
5
y 2m –1 x 4 – m y 4 2m 1 x3 .
4
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2m –1 x 4 – m
5
tại điểm có hoành độ x –1
4
là ktt y 1 4 2m 1 1 4 2m 1 .
3
Ta có ktt .kd 1 8 2m 1 1 m
9
16
x 2 3x 2
. Tìm tọa độ các điểm trên C mà
x 1
tiếp tuyến tại đó với C vuông góc với đường thẳng có phương trình y x 4 .
[1D5-2.6-3] Gọi C là đồ thị hàm số y
Câu 2486.
A. (1 3;5 3 3),(1 3;5 3 3).
B. 2; 12 .
C. 0; 0 .
D. 2; 0 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D
Đạo hàm:
\ 1.
2 x 3 x 1 x 2 3x 2 x2 2 x 5
y
.
2
2
x 1
x 1
Giả sử xo là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán y xo 1
xo2 2 xo 5
xo 1
2
1 xo2 2 xo 5 xo 1
2 xo2 4 xo 4 0 xo2 2 xo 2 0
xo 1 3 y 5 3 3.
2
4
có đồ thị H . Đường thẳng vuông góc với đường
x
thẳng d : y x 2 và tiếp xúc với H thì phương trình của là
Câu 2499.
[1D5-2.6-3] Cho hàm số y 2
y x 2
C.
.
y x 6
y x 2
B.
.
y x 4
A. y x 4.
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D
\ 0.
4
x2
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x 2 nên có hệ số góc bằng 1. Ta có
x 2
4
phương trình 1 2
.
x
x 2
Tại M 2;0 . Phương trình tiếp tuyến là y x 2 .
Đạo hàm: y
Tại N 2; 4 . Phương trình tiếp tuyến là y x 6 .
Câu 2511.
[1D5-2.6-3] Cho hàm số y x3 2 x 2 2 x có đồ thị (C) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các
điểm M , N trên
C ,
mà tại đó tiếp tuyến của
y x 2017 . Khi đó x1 x2 bằng:
4
4
A. .
B.
.
3
3
C.
C
vuông góc với đường thẳng
1
.
3
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y ' 3x 2 4 x 2 .
Tiếp tuyến tại M , N của C vuông góc với đường thẳng y x 2017 . Hoành độ x1 , x2
của các điểm M , N là nghiệm của phương trình 3x2 4 x 1 0 .
4
Suy ra x1 x2 .
3
Câu 2527.
[1D5-2.6-3] Cho hàm số y x3 3mx2 (m 1) x m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm
số với Oy . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng
y 2x 3 .
3
1
1
3
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A
Ta có A(0; m) f (0) m 1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường
3
thẳng y 2 x 3 nên 2.(m 1) 1 m .
2
Câu 2544.
[1D5-2.6-3] Phương trình tiếp tuyến của C : y x3 biết nó vuông góc với đường thẳng
x
8 là:
27
1
A. y x 8 .
27
: y
B. y 27 x 3 .
C. y
Lời giải
1
x3.
27
D. y 27 x 54 .
Chọn D
y 3x 2 .
+Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm.
1
x 8 suy ra
27
x0 3
y( x0 ) 27 3x02 27
.
x0 3
+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : y
+Với x0 3 y0 27 . PTTT là: y 27 x 3 27 y 27 x 54
+ Với x0 3 y0 27 . PTTT là: y 27 x 3 27 y 27 x 54 .
Câu 2549.
[1D5-2.6-3] Cho hàm số y 3x 2 2 x 5 , có đồ thị C . Tiếp tuyến của C vuông góc
với đường thẳng x 4 y 1 0 là đường thẳng có phương trình:
A. y 4 x 1.
C. y 4 x 4 .
B. y 4 x 2 .
D. y 4 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình tiếp tuyến
của
C
tại
điểm
M x0 ; y0
có
phương trình là:
y y0 f x0 x x0
1
1
d : x 4 y 1 0 y x
4
4
y 6 x 2
1
Tiếp tuyến vuông góc với d nên y x0 . 1 y x0 4 6 x0 2 4 x0 1 ,
4
y 1 6 . Phương trình tiếp tuyến có dạng: y 4 x 2 .
4
có đồ thị (H). Đường thẳng vuông góc với
x
đường thẳng d : y x 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của là:
A. y x 4 .
B. y x 4 hoặc y x 2 .
Câu 2704.
[1D5-2.6-3] Cho hàm số y f x 2
C. y x 2 hoặc y x 6 .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x 2 suy ra : y x b
4
1 2
có nghiệm.
tiếp xúc với (H) x
x b 2 4
x
Từ phương trình đầu ta suy ra được x 2 x 2 b 2 b 6 .
Câu 37: [1D5-2.6-3] (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc- Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
1
y x3 2mx 2 8 m 1 x 2 , ( m là tham số) có đồ thị là Cm . Biết rằng tập hợp các giá trị
3
của m để Cm tồn tại hai điểm phân biệt A xa ; ya , B xb ; yb sao cho mỗi tiếp tuyến của
Cm tại A , B vuông góc với đường thẳng
S u; v . Tính u v .
A.
3
.
2
xa xb 2 2 là
: x 4 y 4 0 đồng thời
B. 5 .
C. 3 .
D.
5
.
2
Lời giải
Chọn A
1
x 1 . Do tiếp tuyến tại A , B vuông góc với đường thẳng
4
nên hai tiếp tuyến đó song song với nhau và có k 4 .
Phương trình đường thẳng : y
Vậy xa , xb là nghiệm của phương trình y 4 x2 4mx 8m 4 0 1 .
Phương trình 1 có hai nghiệm không âm phân biệt khi
m 1
4m2 8m 4 0
1
m
m 0
2.
S 4m 0
P 8m 4 0
1
m 1
m
2
xa xb 4m
Hệ thức Vi-ét:
.
xa .xb 8m 4
Ta có:
xa xb 2 2 xa xb 2 xa xb 8 .
2 m 0
Thay Vi-ét vào ta được: 4m 2 8m 4 8 2m 1 2 m
2
2m 1 m 4m 4
m 2
m 2
2
m 1.
m
1;
m
5
m
6
m
5
0
3
1
Kết hợp với điều kiện ta có m ;1 . Vậy u v .
2
2
Câu 1130.
[1D5-2.6-3] Cho hàm số y
x 2 3x 3
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với
x2
đường thẳng. d : 3 y – x 6 0 là
A. y –3x – 3; y –3x –11.
C. y –3x 3; y –3x –11.
B. y –3x – 3; y –3x 11.
D. y –3x – 3; y 3x –11 .
Lời giải
Chọn A
1
1
d : 3 y – x 6 0 y x 2 kd .
3
3
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y
x2 4 x 3
x 2
2
.
Tiếp tuyến vuông góc với d ktt .kd 1 ktt
1
3 y x0 3
kd
3
x0
x 4 x0 3
2.
3 4 x02 16 x0 15 0
2
x0 2
x 5
0
2
3
3
3 3
Với x0 y0 pttt: y 3 x y 3x 3 .
2
2
2 2
5
7
5 7
Với x0 y0 pttt: y 3 x y 3x 11 .
2
2
2 2
2
0
[1D5-2.6-3] Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2m –1 x 4 – m
Câu 1131.
5
tại điểm có
4
hoành độ x –1 vuông góc với đường thẳng d : 2 x – y – 3 0 .
A.
3
.
4
B.
1
.
4
7
.
16
Lời giải
C.
D.
9
.
16
Chọn D
d : 2 x – y – 3 0 y 2 x 3 kd 2 .
5
y 2m –1 x 4 – m y 4 2m 1 x3 .
4
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2m –1 x 4 – m
5
tại điểm có hoành độ x –1
4
là ktt y 1 4 2m 1 1 4 2m 1 .
3
9
16
Câu 40. [1D5-2.6-3] (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm
5 x
y
C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C sao cho tiếp tuyến đó song song với
x2
đường thẳng d : x 7 y 5 0 .
Ta có ktt .kd 1 8 2m 1 1 m
1
5
1
5
y x
y x
1
23
7
7
7
7
A. y x . B.
. C.
.
7
7
y 1 x 23
y 1 x 23
7
7
7
7
Lời giải
Chọn B
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm của đồ thị hàm số C và tiếp tuyến.
Khi đó f x0
7
x0 2
2
1
23
D. y x .
7
7
là hệ số góc của tiếp tuyến.
1
Đường thẳng d : x 7 y 5 0 có hệ số góc k .
7
Mà tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên
f x0 k
7
x0 2
2
y0 0
x0 2 7
x0 5
1
.
y0 14
x
2
7
x
9
7
0
0
7
14
Suy ra M1 5;0 ; M 2 9;
.
7
1
5
Tiếp tuyến tại M1 5;0 là: y x .
7
7
1
23
14
Tiếp tuyến tại M 2 9;
là: y x .
7
7
7
Câu 40:
[1D5-2.6-3]
(Sở Quảng Bình - 2018 - BTN – 6ID – HDG)Trong mặt phẳng Oxy , có
bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y
hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau?
A. 0
B. 1
C. 2
Lời giải
x3 x 2
x 1 sao cho
3 2
D. Vô số
Chọn A
Ta có y
x3 x 2
x 1 y x 2 x 1 .
3 2
Gọi A x1; y1 , B x2 ; y2 là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số y
Để hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x3 x 2
x 1.
3 2
x3 x 2
x 1 tại A , B vuông góc với nhau thì
3 2
y x1 . y x2 1 .
2
2
1 3
1 3
2
2
Do y x1 . y x1 x1 x1 1 x2 x2 1 x1 x2 0 nên không
2 4
2 4
x3 x 2
tồn tại hai điểm A , B trên đồ thị hàm số y x 1 để hai tiếp tuyến vuông góc với
3 2
nhau. Vậy trong mặt phẳng Oxy không có điểm nào mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số y
x3 x 2
x 1.
3 2