Câu 47. [1D5-2.8-2] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm trên đường
thẳng x 3 điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị C của
hàm số y x3 3x 2 2 đúng ba tiếp tuyến phân biệt.
A. M 3; 5 .
B. M 3; 6 .
C. M 3; 2 .
D. M 3;1 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D
. Ta có: y 3x 2 6 x .
Gọi M 3; m là điểm cần tìm. Do hàm số y x3 3x 2 2 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc đồ
thị hàm số C nên tiếp tuyến của đồ thị hàm số C sẽ luôn tồn tại hệ số góc k
.
Phương trình tiếp tuyến d của C đi qua M 3; m với hệ số góc k là y k x 3 m .
Giả sử tiếp tuyến d tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ là x0 . Khi đó x0 là nghiệm của hệ
3
2
x0 3x0 2 k x0 3 m
phương trình 2
.
3
x
6
x
k
0
0
Ta tìm m để cho hệ phương trình trên có đúng 3 nghiệm. Điều này tương đương với phương
trình x03 3x02 2 3x02 6 x0 x0 3 m 2 x03 12 x02 18x0 m 2 0 có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
Đặt f x 2 x3 12 x 2 18x m 2 . Ta có: f x 6 x 2 24 x 18 .
x 1 f x 6 m
Xét f ' x 0 6 x 2 24 x 18 0
.
x 3 f x 2 m
Đồ thị hàm số f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 6 m 2 m 0
6 m 2 .
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m 5 . Vậy A 3; 5 .
Câu 43: [1D5-2.8-2] (THPT Hồng Bàng - Hải Phòng - Lần 1 - 2018 - BTN) Phương trình tiếp tuyến
với đồ thị C : y 2 x3 6 x 2 3 có hệ số góc nhỏ nhất là.
A. 6 x y 5 0 .
C. 6 x y 3 0 .
B. 6 x y 5 0 .
D. 6 x y 7 0 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D .
y 6 x 2 12 x .
Hệ số góc của tiếp tuyến tại x0 là k y x0 .
k 6 x02 12 x0 6 x02 2 x0 6 x0 1 6 6 .
2
Hệ số góc nhỏ nhất bằng 6 khi x0 1 y0 1 .
Phương trình tiếp tuyến là y 6 x 1 1 6 x y 5 0 .
Câu 22: [1D5-2.8-2] (SGD
BINH
THUAN_L6_2018_BTN_6ID_HDG)
Cho
hàm
số
3
2
y x 6 x x 1 có đồ thị C . Trong tất cả các tiếp tuyến của C , tiếp tyến có hệ số góc
nhỏ nhất có phương trình là
A. y 16 x 19 .
B. y 11x 9 .
C. y 8x 5 .
D. y 37 x 87 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y 3x 2 12 x 1 .
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 là:
k 3x0 2 12 x0 1 3 x0 2 11 11 .
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hệ số góc là 11 tại x0 2 .
Ta có: y 2 13 .
Phương trình tiếp tuyến của của đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 2 là:
y 11 x 2 13 11x 9 .
Câu 2196.
[1D5-2.8-2] Tìm trên (C) : y 2 x3 3x 2 1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại
M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.
A. M (1; 4)
B. M (2; 27)
C. M (1;0)
D. M (2;5)
Lời giải
Chọn A
Giả sử M ( x0 ; y0 ) (C ) y0 2 x03 3x02 1 . Ta có: y 3x 2 6 x .
Phương trình tiếp tuyến tại M: y (6 x02 6 x0 )( x x0 ) 2 x03 3x02 1 .
đi qua P(0;8) 8 4 x03 3x02 1 x0 1 . Vậy M (1; 4) .
Câu 2204.
[1D5-2.8-2] Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị là C . Giả sử d là tiếp tuyến của C
tại điểm có hoành độ x 2 , đồng thời d cắt đồ thị C tại N, tìm tọa độ N .
A. N 1; 1
B. N 2;3
C. N 4; 51
D. N 3;19
Lời giải
Chọn C
Tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C có hoành độ x0 2 y0 3
Ta có y '( x) 3x2 3 y '( x0 ) y '(2) 9
Phương trình tiếp tuyến d tại điểm M của đồ thị C là
y y '( x0 )( x x0 ) y0 y 9( x 2) 3 y 9 x 15
Xét phương trình x3 3x 1 9 x 15 x3 12 x 16 0 x 2 x 2 2 x 8 0
x 4 hoặc x 2 ( không thỏa )
Vậy N 4; 51 là điểm cần tìm