Câu 12: [1H3-5.3-3] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết góc giữa SC và mặt phẳng
ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách
A.
a 10
.
5
h từ B đến mặt phẳng SCD .
B. a 2 .
C. a .
D.
a 42
.
7
Lời giải
Chọn D
Ta có AB // SCD nên h d B, SCD d A, SCD AH
Vì CD SAD SCD SAD theo giao tuyến SD , dựng AH SD AH SCD .
Theo đề góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 nên SCA 60 .
Ta có: tan 60
Và
SA
SA a 6
AC
1
1
1
a 42
.
2
AH
2
2
AH
SA
AD
7
Câu 20.
[1H3-5.3-3] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hình chóp S. ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
A. h
a 21
.
7
B. h a .
C. h
a 3
.
4
Lời giải
Chọn A
S
H
B
C
N
M
A
D
D. h
a 3
.
7
Gọi M , N là trung điểm của AB , CD .
Gọi H là hình chiếu của M lên SN ta có:
CD MH
MH SCD
SN MH
MH d M , SCD mà AM // SCD MH d A, SCD
Mặt khác ta có: SM
a 3
; MN a
2
Xét tam giác vuông SMN ta có: MH
SM 2 .MN 2
21
.
a
SM 2 MN 2
7
Câu 48: [1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABC
có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC 30 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a
và mặt phẳng SAB vuông góc mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
là:
A.
a 6
.
5
B.
a 6
.
3
C.
a 3
.
3
D.
a 6
.
6
Lời giải.
Chọn D
S
E
A
B
H
K
C
Ta có tam giác ABC vuông tại A góc ABC 30 và BC a , suy ra AC
a
a 3
, AB
.
2
2
SAB ABC
AC SAB , suy ra tam giác SAC vuông tại A .
Lại có
CA AB
2
a 3
a
Suy ra SA SC 2 AC 2 a 2
.
2
2
a 3
a 3
, AB
, SB a . Từ đó sử dụng công thức Hê-rông ta tính
2
2
2S
a2 2
a 6
a 3 2 AB
SH SAB
BH
được SSAB
.
4
AB
3
3
3
2
Suy ra d H , SBC d A, SBC . Từ H kẻ HK BC .
3
a 3
a 6
d H , SBC
.
Kẻ HE SK HE SBC . Ta dễ tính được HK
6
9
3
3 a 6 a 6
Vậy d A, SBC d H , SBC
.
2
2 9
6
Tam giác SAB có SA
Câu 22:
[1H3-5.3-3] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình
vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là
trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SCD .
A.
a 21
.
14
B.
a 21
.
7
C.
a 3
.
14
D.
a 3
.
7
Lời giải
Chọn A
S
I
M
A
D
H
K
B
C
* Gọi H là trung điểm của AB và K là trung điểm của CD . Ta có SH ABCD và SH
a 3
.
2
Hạ HI SK .
* Khi đó d M ; SCD
* Lại có
1
1
1
1
1
7
.
HI 2 HS 2 HK 2 a 3 2 a 2 3a 2
2
* Suy ra HI
Câu 48:
1
1
1
d A; SCD d H ; SCD HI .
2
2
2
a 3
a 21
. Vậy d M ; SCD
.
14
7
[1H3-5.3-3](THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
1
là hình thang vuông tại A và B ; AB BC AD a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
2
SA a 2 . Tính theo a khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD .
1
A. d a .
2
1
B. d a .
4
C. d a .
Lời giải
Chọn A
D. d
2
a.
2
S
H
I
A
B
D
C
E
Gọi I là trung điểm của đoạn AD .
Ta có AI // BC và AI BC nên tứ giác
ABCI là hình vuông hay
1
CI a AD ACD là tam giác vuông tại C .
2
Kẻ AH SC
AC CD
CD SCA
Ta có
AC SA
hay CD AH nên AH SCD
d A, SCD AH ; AC AB2 BC 2 a 2 .
SA. AC
a 2.a 2
a.
2a 2 2a 2
EB BC 1
nên B là trung điểm của đoạn AE .
Gọi AB CD E , mặt khác
EA AD 2
d B, SCD 1 a
1
. Vậy d a .
2
d A, SCD 2 2
AH
Câu 49:
SA2 AC 2
[1H3-5.3-3]
(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Cạnh
bên SC tạo với mặt phẳng ABCD góc 60 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SC ,
khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ABK bằng:
A.
a 15
4
B.
a 10
5
C.
Lời giải
Chọn B
a 7
4
D.
a 5
3
S
A
D
K
I
O
M
H
B
C
Ta có SC; ABCD SCA 60 AC a 2 , SA a 6 , SC 2 2a .
SK SA2
SK 3
.
2
SC SC
SC 4
1
a 6
Kẻ KH AC tại K suy ra KH ABCD và KH SA
.
4
4
3
3
Kẻ HM AB tại M suy ra HM BC a .
4
4
Kẻ HI KM tại I suy ra HI ABK hay d H ; ABK HI .
Xét tam giác SAC có SK .SC SA2
3 10
1
1
1
HI
a.
20
HI 2 HK 2 HM 2
4
10
4 3 10
Ta có d D; ABK d C; ABK d H ; ABK .
a
a.
3
3 20
5
Xét tam giác KHM có
Câu 49:
[1H3-5.3-3]
(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Cạnh
bên SC tạo với mặt phẳng ABCD góc 60 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SC ,
khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ABK bằng:
A.
a 15
4
B.
a 10
5
C.
Lời giải
Chọn B
a 7
4
D.
a 5
3
S
A
D
K
I
O
M
H
B
C
Ta có SC; ABCD SCA 60 AC a 2 , SA a 6 , SC 2 2a .
SK SA2
SK 3
.
2
SC SC
SC 4
1
a 6
Kẻ KH AC tại K suy ra KH ABCD và KH SA
.
4
4
3
3
Kẻ HM AB tại M suy ra HM BC a .
4
4
Kẻ HI KM tại I suy ra HI ABK hay d H ; ABK HI .
Xét tam giác SAC có SK .SC SA2
3 10
1
1
1
HI
a.
20
HI 2 HK 2 HM 2
4
10
4 3 10
Ta có d D; ABK d C; ABK d H ; ABK .
a
a.
3
3 20
5
Xét tam giác KHM có
Câu 39: [1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình
chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4a , mặt phẳng SBC
vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SB 2 3a , SBC 30 . Tính khoảng cách từ B đến
mặt phẳng SAC .
A. 6 7a .
B.
6 7a
.
7
C.
Lời giải
Chọn B
3 7a
.
14
D. a 7 .
S
I
K
A
C
H
30
B
Ta có SBC ABC và SBC ABC BC
Trong mặt phẳng SBC , kẻ SH BC thì SH ABC SH BC .
Tam giác SBH vuông tại H có SH SB.sin 30 a 3 ; BH SB.cos30 3a HC a .
BC
Vì
4 nên d B, SAC 4d H , SAC .
HC
Trong mặt phẳng ABC , kẻ HK AC ; SH AC AC SHK ; AC SAC
SAC SHK và SAC SHK SK
Trong mặt phẳng SHK , kẻ HI SK thì HI SAC HI d H , SAC
Tam giác CKH và tam giác CBA đồng dạng nên
HK CH
HK
AB CA
CH . AB
AB BC
2
2
3a
.
5
1
1
1
3 7a
Tam giác SHK vuông tại H có
.
HI
14
HI 2 SH 2 HK 2
Vậy d B, SAC
Câu 49.
6 7a
.
7
[1H3-5.3-3] (Cụm Liên Trường - Nghệ An - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của BC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng
SMD bằng:
A.
a 6
.
6
B.
a 30
.
12
C.
a 13
.
26
Lời giải
Chọn D
D.
3 14a
.
28
S
H
I
D
A
K
B
C
M
SAB ABCD
SAB
ABCD
AB
SI ABCD .
SI AB, SI SAB
Kẻ IK MD
Ta
có:
K MD , IH SK H SK .
SI ABCD , MD ABCD SI MD .
MD SIK
Vậy
mà
IH SIK MD IH . Vậy IH SMD d I , SMD IH .
1
1
1
3
SIMD S ABCD SBIM SAID SCMD a 2 a 2 a 2 a 2 a 2 .
8
4
4
8
MD CD 2 MD 2 a 2
Mà SIMD
a2 a 5
.
4
2
2S
1
3 5
IK .MD IK IMD
a.
2
MD
10
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI
1
1
AB a .
2
2
Xét tam giác SIK vuông tại I có:
1
1
1
20 4
56
3 14
3 14
IH
a . Vậy d I , SMD
a.
28
28
IH 2 SI 2 IK 2 9a 2 a 2 9a 2
Câu 45: [1H3-5.3-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B , SA vuông góc với mặt đáy và SA AB 3 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAB . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC bằng
A.
6
.
3
B.
6
.
6
C.
Lời giải
Chọn B
3.
D.
6
.
2
S
M
G
A
C
B
Gọi M là trung điểm của SB AM SB (vì tam giác SAB cân).
BC AB
BC SAB BC AM .
Ta có
BC SA
AM SB
AM SBC GM SBC tại M .
Và
AM BC
Do đó d G, SBC GM .
SB AB 2 6 , AM
Câu 34:
6
6
SB
AM
.
GM
6
2
2
3
[1H3-5.3-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Cho hình chóp
S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B có AB BC a , tam giác SAC đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng.
A.
a 42
.
14
B. 2a .
C.
a 42
.
7
D.
a 21
.
14
Lời giải
Chọn C
S
K
C
A
H
M
B
Gọi H và M lần lượt là trung điểm của AC và BC . Ta có d A, SBC 2d H , SBC .
Theo giả thiết tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC
nên SH ABC SH BC 1
Do tam giác tam giác ABC vuông cân tại B nên HM BC
Từ 1 và 2 ta có BC SHM SHM SBC .
2
Trong mặt phẳng SHM kẻ HK SM thì d H , SBC HK .
Theo
đề
bài
ta
có
có
2
2
tam
giác
ABC
1
a
có AB BC a AC BA BC a 2 , HM AB .
2
2
Mặt khác tam giác SAC đều nên SH
vuông
cân
tại
a 6
. Xét tam giác vuông SHM
2
B
ta có
1
1
1
1
1
1
1
28
a 42
.
HK
HK 2 6a 2 a 2
14
HK 2 HM 2 SH 2
HK 2 6a 2
4
4
Vậy d A, SBC 2 HK
a 42
7
Câu 33: [1H3-5.3-3](THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Cho lăng trụ
đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB a , AA 2a , AC 3a . Gọi M
là trung điểm của cạnh C A , I là giao điểm của các đường thẳng AM và AC . Tính khoảng
cách d từ điểm A tới IBC .
A. d
a
.
5
B. d
a
2 5
.
C. d
5a
.
3 2
D. d
2a
.
5
Lời giải
Chọn D
.
Vẽ AH vuông góc A B tại H . Ta có BC A AB BC AH AH ABC
d d A, ABC d A, IBC AH
AA. AB
AA AB
2
2
2a.a
4a a
2
2
2a
.
5
Câu 20. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC 30 , tam giác
SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm
C đến mặt phẳng SAB bằng
A.
a 39
26
B.
a 39
13
C.
a 13
13
Lời giải
Gọi H là trung điểm của BC.
D.
a 13
26
SBC ABC
Vì SBC ABC BC SH ABC .
SBC SH BC
Vì CH SAB B
d C , SAB
d H , SAB
CB
2
HB
d C, SAB 2d H , SAB
Gọi E là trung điểm của AB HE / / AC HE AB .
Trong SHE , kẻ HK SE, K SE (1)
AB HE
HK SHE
Vì
AB SHE
AB HK (2)
AB SH
Từ (1) và (2) HK SAB d H , SAB HK .
a 3
SH
2
Ta có:
AC
BC.sin ABC a
HE
2
2
4
Xét SHE vuông tại H có đường cao HK, ta có: HK
Vậy d C , SAB 2d H , SAB 2 HK
SH .HE
SH 2 HE 2
a 39
26
a 39
.
13
Chọn đáp án B.
Câu 24. [1H3-5.3-3] Hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD 60
đồng thời AA ' a . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD.Khoảng cách từ G tới mặt phẳng
A ' BD bằng
A.
2a 21
7
B.
2a 7
7
C.
a 21
7
Lời giải
BD AC
BD AA ' O A ' BD AA ' O
Vì
BD AA '
Trong AA ' O , kẻ AH A ' O, H A ' O .
A ' BD AA ' O
Vì A ' BD AA ' O A ' O AH A ' BD
AA ' O AH A ' O
d A, A ' BD AH
AA '. AO
AA '2 AO 2
Tam giác ABD cân có BAD 60 ABD đều có cạnh
D.
a 21
21
bằng a AO
a 3
2
Vậy d G, A ' BD
d A, A ' BD
3
AA '. AO
3 AA ' AO
2
2
a.
a 3
2
a 3
3 a2
2
2
a 21
.
21
Chọn đáp án D.
Câu 49. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi M là trung điểm
của cạnh AB, hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác
MBC, cạnh bên SC
A. d
2a
. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB .
3
a 6
12
B. d
a 6
6
C. d
a 6
4
D. d
a 6
8
Chọn đáp án C
Gọi I là trung điểm của MB.
Gọi G là trọng tâm của tam giác MBC suy ra SG ABC .
Từ G kẻ GH AB , kẻ GK SH với H AB, K SH .
Nên GK SAB d G; SAB GK .
Ta có IC MC 2 MI 2
SG SC 2 GC 2
a 13
2
a 13
, GC IC
4
3
6
a 3
1
a 3
, GH MC
6
3
6
Do đó SGH vuông cân tại G nên GK
Mà d C; SAB 3d G; SAB
Câu 2.
1
1 a 6 a 6
SH .
2
2 6
12
3a 6 a 6
.
12
4
[1H3-5.3-3] Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, tam giác AAC là tam
giác vuông cân, AC a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD là
A.
a 6
.
3
B.
a 6
.
2
C.
Lời giải
a
.
6
D.
a 6
.
4
Chọn đáp án C
d A, BCD ' d D, BCD '
Hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' D ' D BCD .
Kẻ AP CD ' P CD ' d D, BCD ' DP
d D, BCD ' DP d A, BCD ' DP
Hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' A ' A AC
A ' AC vuông cân thì chỉ có thể vuông cân tại A
a
D ' D A ' A 2
A'C
a
A ' A AC
2
2
DC AC a
2 2
1
1
1
2 4
a
a
DP
d A, BCD '
DP 2 D ' D2 DC 2 a 2 a 2
6
6
Câu 3.
[1H3-5.3-3] Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường
SA
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SB . Tỷ số
khi khoảng
a
a
cách từ điểm M đến mặt phẳng SCD bằng
là
5
A.
2.
B. 2.
C.
Lời giải
S
P
M
A
Chọn đáp án B
d M , SCD
B
D
C
1
1
d B, SCD d A, SCD
2
2
3
.
2
D. 1.
Commented [A1]: MATHTYE
Kẻ AP SD P SD d A, SCD AP
1
a
2a
AP d M , SCD
AP
2
5
5
1
1
1
5
1
1
SA
2
AS 2 AP 2 AD 2 4a 2 a 2 4a 2
a
Câu 5.
[1H3-5.3-3] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 4 cm. Hình chiếu vuông góc
của S xuống mặt đáy là trung điểm H của AB . Biết rằng SH 2 cm. Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SBD là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Lời giải
Chọn đáp án B
d A, SBD 2d H , SBD
Kẻ HK BD K BD , HP SK P SK
d H , SBD HP d A, SBD 2HP
HBK vuông cân tại K HK
BH
2.
2
1
1
1
1 1
HP 1
HP 2 HS 2 HK 2 2 2
d A, SBD 2
Câu 8.
[1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi. Tam giác SAB cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy, biết tam giác ABC đều cạnh 20 cm và mặt phẳng SCD tạo
với đáy một góc 60 . Khoảng cách từ A đến SCD là
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
Lời giải
D. 30 cm.
Commented [A2]: MATHTYPE
Chọn đáp án C
Kẻ HK CD K CD , HP SK , P SK
d A, SCD d H , SCD HP
SCD , ABCD SKH 60
d A, SCD HP HK sin 60
3
HK
2
1
S ABCD 2S ABC 2. 2 .20.20sin 60 200 3
1
1
S
HK . AB CD HK . 20 20
ABCD 2
2
20 HK 200 3 HK 10 3 d A, SCD
Câu 9.
3
.10 3 15cm .
2
[1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh SA a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng 45 . Gọi O là giao
điểm của AC và BD . Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng SBC .
A. d
a 2
.
2
B. d
a
.
2
C. d
a 2
.
4
Lời giải
Chọn đáp án C
+)
d O, SBC
d A, SBC
OC 1
1
d O, SBC d A, SBC
AC 2
2
D. d
3a
.
2
Kẻ AP SB d A, SBC AP d O, SBC
+)
AP
2
SCD , ABCD SDA SDA 45 AD SA a
1
1
1
1 1
2
AP 2 SA2 AB 2 a 2 a 2 a 2
a 2
a 2
AP
d O, SBC
2
4
Câu 10. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , đáy là tam giác đều cạnh a . Biết
SB a 5 , khoảng cách từ trung điểm của SA đến mặt phẳng SBC là
A.
2a 57
.
19
B.
a 3
.
4
a 57
.
19
C.
Lời giải
Chọn đáp án C
Dựng AM BC AM AC sin C a sin 60
a 3
2
BC SA
BC AN
Dựng AN SM . Do
BC AM
Lại có AN SM AN SBC
Mặt khác SA SB 2 AB 2 2a,
AN
1
1
1
AN 2 SA2 AM 2
2a 57
d A, SBC
19
Gọi K là trung điểm của SA ta có
d K , SBC
1
a 57
AN
2
19
d K , SBC
d A, SBC
KS 1
AS 2
D.
a 57
.
19
Câu 11. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S xuống mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB . Biết tam giác SAB đều, khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng SBC là:
A.
a 15
.
5
B.
a 15
.
10
C.
a 10
.
2
D.
2a 15
.
15
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có: SH
a 3
(do tam giác SAB đều)
2
Dựng HE BC; HF SE HF SBC d H , SBC HF
Mặt khác HE HB sin 60
Lại có
a 3
4
1
1
1
a 15
HF
HF 2 HE 2 SH 2
10
Do AN 2 HB d A 2d H
a 15
5
Câu 12. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của cạnh AD . Biết rằng khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng SBC bằng
A.
2a
.
3
B. 2a .
2a 21
. Độ dài cạnh SA là
7
C. 2a 2 .
Lời giải
D. 3a .
Chọn đáp án B
Dựng HE BC . Lại có SH BC BC SHE
Dựng HF SE . Khi đó HF SBC
Do AD//BC AD // SBC
d A; SBC d H , SBC HF
Lại có
2a 21
7
1
1
1
SH a 3
HF 2 HE 2 SH 2
Khi đó SA SH 2 AH 2 2a
Câu 13. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB a; BC 2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy trùng với trung điểm của AC . Biết SB
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB là
A.
2a
.
5
B. a 2 .
C.
Lời giải
Chọn đáp án B
Ta có: BH =
AC
AB2 + BC2 a 5
=
=
2
2
2
a 2
.
2
D. 2a 2 .
3a
,
2
Do đó SH SB2 BH 2 a
Dựng HE AB; HF SE khi đó HF SAB
Do vậy d H , SCD HF . Lại có HE
Mặt khác
BC
a
2
1
1
1
a 2
HF
HF 2 HE 2 SH 2
2
Lại có CA 2HA d C, SAB 2d H , SAB a 2
Câu 14. [1H3-5.3-3] Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A với
AB AC 3a . Hình chiếu vuông góc của B lên mặt đáy là điểm H thuộc BC sao cho
HC 2HB . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng BAC
bằng
A.
2a
.
3
B. a 3 .
C.
3a 3
.
2
D.
a
.
2
Lời giải
Chọn đáp án B
Ta có: BC 3a 2 HB a 2
Lại có B ' H BB '2 HB 2 a 2
Dựng HE AC; HF B ' E HF B ' AC
Ta có
HE CH 2
HE 2a
AB BC 3
HF
Mặt khác
HE.B ' H
HE B ' H
2
2
d B, B ' AC
d H , B ' AC
2a
3
BC 3
HC 2
3
Do đó d .HF a 3 .
2
Câu 15. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi H , M lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, CD . Biết SH ABCD , khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SHM
bằng
a
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD khi SAB là tam giác
2
đều.
A. d
a 21
.
21
B. d
a 21
.
14
C. d
a 21
.
7
D. d
a 21
.
3
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có
SH ABCD SH BH BH HM BH SHM .
Nên d B, SHM BH
AB a
a
3 AB a 3
SH
2 HM a
2
2
Note. Vì SAB là tam giác đều nên SH
3 AB
2
Từ H kẻ HK SM , K SM nên HK SCD .
Khi đó d H , SCD HK . Xét tam giác SHM vuông tại H .
Có
1
1
1
a 21
a 21
HK
d H , SCD
HK 2 SH 2 HM 2
7
7
Mà AB // SCD d H , SCD d A, SCD
a 21
7
Câu 16. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 2 AB . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu của S trên
ABCD . Biết diện tích tam giác
hình chữ nhật ABCD .
A. 32.
B. 16.
SAB bằng 1cm2 và d B; SAD 2cm . Tính diện tích
C. 8.
Lời giải
D. 72.
Chọn đáp án A
Đặt AB x AH
x
và AD 2 x S ABCD 2 x 2
2
1
2
Có SH ABCD SH AB SSAB .SH .x 1 SH .
2
x
Từ H kẻ HK vuông góc với SA , K SA . Mà AD SAB
HK AD
HK SAD d H , SAD HK
HK SA
Mặt khác d B, SAD 2d H , SAD d H , SAD
Xét tam giác SHA vuông tại H , đường cao HK , HK
Có
2
2
2
.
2
1
1
1
x2 4
2 2 x 2.
2
2
2
HK
SH
AH
4 x
Vậy S ABCD 2 x2 2.42 32 .
Câu 17. [1H3-5.3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh SA vuông góc với
đáy, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi H nằm trên đoạn AD sao
cho HD 2HA . Khi SA 3 3 , tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBD .
A. d
9 21
.
14
B. d
21
.
7
C. d
Lời giải
Chọn đáp án C
2 21
.
7
D. d
3 21
.
7
Ta có AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng ABCD .
SB, ABCD SB, AB SBA 60 AB
SA
3
tan 60
Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến SBD .
Lại có ba cạnh SA, AB, AD đôi một vuông góc với nhau.
Nên
1
1
1
1
1
h 2 SA2 AB 2 AD 2
3 3
2
2
3 21
h
32
7
2
2 21
Mà d H , SBD d A, SBD
.
3
7
Câu 1406:
[1H3-5.3-3] Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A ' lên ABC trùng với trung điểm H của AC. Biết A ' H 3a . Khi đó, khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng ABB ' A ' bằng
A.
6a
7
B.
5a
7
C.
3a
7
Lời giải
Chọn A.
Ta có d C , ABB ' A ' 2d H , ABB ' A '
AB HE
AB A ' HE
AB A ' H
Kẻ HE AB, HF SE ta có
AB HF mà HF A ' E HF ABB ' A '
1
1 a 3 a 3
CM .
2
2 2
4
1
1
1
49
3a
2 HF
Ta có
2
2
2
HF
HA ' HE
9a
7
6a
d C , ABB ' A '
.
7
Ta có HE
D.
4a
7
Câu 38: [1H3-5.3-3] (Sở GD Kiên Giang-2018-BTN) Cho hình chóp S. ABC , có các cạnh bên
SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và đều bằng 45 . Biết AB 3 , AC 4 ,
BC 5 . Tính khoảng cách d từ C đến mặt phẳng SAB .
A. d
20 41
.
41
B. d
15 46
.
46
5 46
.
46
C. d
D. d
10 41
.
41
Lời giải
Chọn A
S
K
450
C
450
H
B
I
A
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt ABC . Mà SA SB SC SAH SBH SCH
HA HB HC H là tâm tam giác ABC .
Mặt khác AB2 AC 2 BC 2 ABC vuông tại A H là trung điểm của BC .
Ta có SA, ABC SB, ABC SC, ABC SAH SBH SCH 45 .
Khi đó SBC vuông cân SH
BC 5
.
2
2
AC
2.
2
Dựng HK SI tại K HK SAB d H , SAB HK .
Lấy I là trung điểm của AB AB SHI , HI
Do H là trung điểm của BC d C, SAB 2d H , SAB 2HK .
Trong SHI có:
10
20 41
1
1
1
41
.
HK
d C , SAB
41
HK 2 SH 2 HI 2 100
41
Câu 46. [1H3-5.3-3](SỞ GD-ĐT HẬU GIANG-2018-BTN) Cho hình chóp đều S. ABC có SA 2cm
và cạnh đáy bằng 1cm . Gọi M là một điểm thuộc miền trong của hình chóp này sao cho
2
SG , với G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Gọi a , b , c lần lượt là khoảng
3
cách từ M đến các mặt phẳng SAB , SAC , SBC . Tính giá trị của biểu thức
SM
P a bc .
A. P
165
.
45
B. P
7 165
.
45
C. P
Lời giải
Chọn D
2 165
.
135
D. P
2 165
.
45
S
E
M
K
A
C
G
P
N
B
S. ABC là hình chóp đều nên tam giác ABC là tam giác đều và G cũng là trọng tâm tam giác
ABC .
1 3
2 3
33
3
3
, GN
, SG SA2 AG 2
.
AG
3 2
3 2
6
3
3
2
2
2
SG.GN
d M , SAB d M , SAC d M , SBC d G, SBC GK
3 SG 2 GN 2
3
3
2 165
.
3 45
Suy ra P a b c
Câu 1.
2 165
.
45
[1H3-5.3-3] (THPT TRIỆU SƠN 2) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chủ nhật với
cạnh AB 2a, AD a. Hinh chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của
AB, SC tạo với đây một góc bàng 450 . Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng SCD bằng:
A.
Câu 21.
a 3
.
3
B.
a 6
.
4
C.
a 6
.
3
D.
a 3
.
6
[1H3-5.3-3] (CHUYÊN VĨNH PHÚC)Hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , BA 3a , BC 4a , SBC ABC . Biết SB 2a 3 , SBC 30 . Tính khoảng cách từ
B đến mp SAC
A.
Câu 22.
4a 7
.
7
B.
6a 7
.
7
C.
3a 7
.
7
D.
5a 7
.
7
[1H3-5.3-3] (THPT CHU VĂN AN) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang
cân, đáy lớn AB. Biết rằng AB 2a , AD DC CB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng SBD hợp với đáy một góc 45 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB . Tính khoảng
cách d từ điểm G đến mặt phẳng SBD .
A. d
a
.
6
B. d
a 2
.
6
C. d
Lời giải
a
.
2
D. d
a 2
.
2
Chọn B
Gọi O là trung điểm cạnh AB thì OB//CD, OB BC CD .
Do đó OBCD là hình thoi BD OC (1)
Tương tự OADC cũng là hình thoi nên OC //AD (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra BD AD .
Ngoài ra BD SA nên ta có BD SAD
(SBD),( ABC ) SDA SDA 45 .
Vẽ AH SD tại H SD thì AH SBD
a 2
.
2
Gọi E AG SB thì AG SBD E .
d A, ( SBD) AH AD.sin 45
Do đó d G, ( SBD)
GE
a 2
.
d A, ( SBD)
AE
6
Câu 253. [1H3-5.3-3] [ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017]Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có
đáy là hình vuông cạnh bằng a 2. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng
4 3
a . Tính khoảng cách h từ B
3
đến mặt phẳng SCD .
A. h
2
a.
3
B. h
4
a.
3
C. h
Lời giải
Chọn B
8
a.
3
D. h
3
a.
4