Câu 30.
[0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1; d2 : x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi:
A. m 2 .
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1.
Lời giải
Chọn B
D1 cắt D2
Câu 31.
m 1
0 m2 1 0 m 1 .
1 m
[0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1; d2 : x my 2 song song khi và chỉ khi:
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1.
Lời giải
Chọn C
m 1 m 1
.
1 m
2
1 1 2
Khi m 1 ta có: D1 D2 .
1 1 2
1 1 0
Khi m 1 ta có:
D1 / / D2 .
1 1 2
D1 //D2
Câu 47.
ABC với A 3;2 , B 6;3 , C 0; 1 . Hỏi đường thẳng
d : 2 x y 3 0 cắt cạnh nào của tam giác?
A. cạnh AC và BC .
B. cạnh AB và AC .
C. cạnh AB và BC .
D. Không cắt cạnh nào cả.
Lời giải
[0H3-1.15-2] Cho tam giác
Chọn B
Đặt f x; y 2 x y 3. Ta có:
f 3;2 6 2 3 1 0; f 6;3 12 3 3 0; f 0; 1 1 3 0;
f 3; 2 và f 6;3 trái dấu nên D cắt cạnh AB .
Tương tự, f 3; 2 và f 0; 1 trái dấu nên D cắt cạnh AC .
Câu 8.
[0H3-1.15-2] Cho A(2;5), B(2;3) . Đường thẳng d : x 4 y 4 0 cắt AB tại M . Toạ độ
điểm M là:
A. 4; 2 .
B. 4; 2 .
C. 4; 2 .
D. 2; 4 .
Lời giải
Chọn C
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B : điểm đi qua A 2;5 , vectơ chỉ
phương AB 4; 2 vectơ pháp tuyến n 2; 4 .
AB : 2 x 2 4 y 5 0 2 x 4 y 16 0 .
Gọi M là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng d . Tọa độ M thỏa mãn hệ
x - 4 y 4 0
x - 4 y 4
x 4
M 4; 2 .
2 x 4 y 16 0
2 x 4 y 16
y 2
Câu 21.
[0H3-1.15-2] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của
đường cao BH .
A. 3x 5 y 37 0.
B. 3x 5 y 13 0.
C. 5x 3 y 5 0.
D. 3x 5 y 20 0.
Lời giải
Chọn C
Đường cao BH đi qua điểm B 4;5 và nhận AC 5;3 làm vtpt. Phương trình đường cao
BH là: 5 x 4 3 y 5 0 5x 3 y 5 0 .
Câu 8.
[0H3-1.15-2] Cho A(2;5), B(2;3) . Đường thẳng d : x 4 y 4 0 cắt AB tại M . Toạ độ
điểm M là:
A. 4; 2 .
B. 4; 2 .
C. 4; 2 .
D. 2; 4 .
Lời giải
Chọn C
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B : điểm đi qua A 2;5 , vectơ chỉ
phương AB 4; 2 vectơ pháp tuyến n 2; 4 .
AB : 2 x 2 4 y 5 0 2 x 4 y 16 0 .
Gọi M là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng d . Tọa độ M thỏa mãn hệ
x - 4 y 4 0
x - 4 y 4
x 4
M 4; 2 .
2 x 4 y 16 0
2 x 4 y 16
y 2
Câu 21.
[0H3-1.15-2] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của
đường cao BH .
A. 3x 5 y 37 0.
B. 3x 5 y 13 0.
C. 5x 3 y 5 0.
D. 3x 5 y 20 0.
Lời giải
Chọn C
Đường cao BH đi qua điểm B 4;5 và nhận AC 5;3 làm vtpt. Phương trình đường cao
BH là: 5 x 4 3 y 5 0 5x 3 y 5 0 .
Câu 1.
x 1 2t
[0H3-1.15-2] Giao điểm M của đường thẳng d :
t
y 3 5t
d : 3x 2 y 1 0 là:
11
A. M 2; .
2
1
B. M 0; .
2
1
C. M 0; .
2
Lời giải
Chọn C
x 1 2t
Thế
vào phương trình của D : 3 1 2t 2 3 5t 1 0
y 3 5t
và đường thẳng
1
D. M ;0 .
2
x 0
1
1
Ta có: t
1 M 0; .
2 y
2
2
Câu 16. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1 : 2 x (m2 1) y 3 0 và 2 : x my 100 0 .
A m2.
C m 1 hoặc m 0 .
B m 1 hoặc m 2 .
D m 1.
Lời giải
Chọn D
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi
1
m
100
2
m 1.
2 m 1
3
Câu 17. [0H3-1.15-2] Định m để 1 : 3mx 2 y 6 0 và 2 : (m2 2) x 2my 6 0 song song nhau:
A m 1 .
B m 1.
C m 1
Lời giải
D Không có m .
Chọn B
Nếu m 0 thì 1 : 2 y 6 0, 2 : 2 x 6 0 cắt nhau
Nếu m 0 thì 1 // 2
m2 2 2m 6
m 1
3m
2
6
Câu 18. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 3;1 , B 9; 3 , C 6;0 , D 2; 4 . Tìm tọa độ giao điểm
của 2 đường thẳng AB và CD .
A 6; 1 .
C 9; 3 .
B 9;3 .
D 0; 4 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng AB : 2 x 3 y 9 0
Phương trình đường thẳng CD : x y 6 0
Vậy giao điểm là 9; 3
Câu 19. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4 x 3 y 26 0 và đường thẳng
d : 3x 4 y 7 0 .
A 5; 2 .
B Không có giao điểm.
C 2; 6 .
D 5; 2 .
Lời giải
Chọn D
4 x 3 y 26 0 x 5
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ
3x 4 y 7 0
y 2
Câu 20. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 2 x 3my 10 0 và
2 : mx 4 y 1 0 cắt nhau?
A 1 m 10 .
B m 1.
C Không có m .
Lời giải
D Mọi m .
Chọn D
Nếu m 0 thì 1 : 2 x 10 0, 2 : 4 y 1 0 cắt nhau
Nếu m 0 thì 1 cắt 2
m
4
8
m2
đúng với mọi m
2 3m
3
x y
1.
3 4
Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng với các trục tọa độ. Độ dài của đoạn thẳng AB
bằng:
Câu 21. [0H3-1.15-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình
A 7.
B
5.
C 12 .
Lời giải
D 5.
Chọn D
Đường thẳng đi qua A 0; 4 , B 3;0
Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là AB 5 .
Câu 22. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
1 : 2 x 3 y m 0
x 2 2t
trùng nhau?
y 1 mt
2 :
A Không có m .
B m 3 .
4
C m .
3
Lời giải
D m 1.
Chọn A
Gọi M 2 2t;1 mt là điểm tùy ý thuộc 2 .
M 1 2 2 2t 3 1 mt m 0 t 4 3m 1 m 0 *
4 3m 0
1 2 * thỏa với mọi t
(vô nghiệm)
1 m 0
Vậy không có m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 23. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1 : 2 x (m2 1) y 50 0 và 2 : mx y 100 0 .
A m 1 .
B Không có m .
C m 1.
Lời giải
D m 0.
Chọn C
Cách 1: Thử các giá trị của m suy ra giá trị thỏa mãn.
m
1
100
2
m 1.
Cách 2: Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi
2 m 1 50
Câu 24. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
x 8 (m 1)t
1 :
và 2 : mx 6 y 76 0 .
y 10 t
Bm 2.
D Không có m thỏa mãn.
A m 3 .
C m 2 hoặc m 3 .
Lời giải
Chọn A
và
Phương trình tổng quát của đường thẳng 1 : x m 1 y 10m 2 0 .
+, Nếu m 0 thấy hai đường thẳng không song song.
+, Nếu m 0 , hai đường thẳng song song khi và chỉ khi
1 m 1
76
m 3 .
m
6
10m 18
Câu 26. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?
1 : mx y 19 0 và 2 : (m 1) x (m 1) y 20 0
A Mọi m .
B m2.
C Không có m .
D m 1 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng 1 có vectơ pháp tuyến là n1 m;1 .
Đường thẳng 2 có vectơ pháp tuyến là n2 m 1; m 1 .
Hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi n1.n2 0 m. m 1 m 1 0 m2 1 0
phương trình vô nghiệm. Vậy không có giá trị của m để hai đường thẳng vuông góC
Câu 31. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:
x 22 2t
1 :
và 2 : 2 x 3 y 19 0 .
y 55 5t
A (2;5).
B (10; 25).
C (5;3).
D (1;7).
Lời giải
Chọn A
Thay x và y từ ptts của đường thẳng 1 vào pttq của đường thẳng 2 ta được
2(22 2t ) 3(55 5t ) 19 0 t 10
suy ra x 2 và y 5
Câu 32. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A(1; 2) , B(1; 4) , C (2; 2) , D(3; 2) . Tìm tọa độ giao điểm của 2
đường thẳng AB và CD
A (1; 2).
B (5; 5).
C (3; 2).
D (0; 1).
Lời giải
Chọn A
Ta có AB (2; 2) suy ra đường thẳng AB nhận nAB (1;1) làm vtpt, có pttq là
1( x 1) 1( y 2) 0 x y 3 0
Ta có CD (5;0) suy ra đường thẳng AB nhận nCD (0;1) làm vtpt, có pttq là
0( x 2) 1( y 2) 0 y 2 0
x y 3 0 x 1
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình
y 2 0
y 2
Câu 38. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng qui ?
d1 : 3x – 4 y 15 0 , d2 : 5x 2 y –1 0 , d3 : mx – 4 y 15 0 .
A m – 5.
Cm 3.
Bm 5.
Lời giải
Chọn C
D m –3 .
+ d1 d 2 tại A 1;3 .
+ A d3 thì m 3 .
Câu 39. [0H3-1.15-2] Cho 3 đường thẳng d1 : 2 x y –1 0 , d2 : x 2 y 1 0 , d3 : mx – y – 7 0 . Để 3
đường thẳng này đồng qui thì giá trị thích hợp của m là:
A m –6.
B m 6.
C m – 5.
Lời giải
Chọn B
D m 5.
+ d1 d 2 tại A 1; 1 .
+ A d3 thì m 6 .
x 5 t1
x 2 t
Câu 40. [0H3-1.15-2] Cho 2 đường thẳng d1 :
, d2 :
.Câu nào sau đây đúng ?
y 3 2t
y 7 3t1
A d1 / / d2 .
B d1 và d 2 cắt nhau tại M 1; – 3 .
C d1 d 2 .
D d1 và d 2 cắt nhau tại M 3; –1 .
Lời giải
Chọn D
+ Nhận thấy u1 1; 2 , u2 1;3 không cùng phương nên loại A, C
2 t 5 t1
t 1
+ Lập hệ:
.
t1 2
3 2t 7 3t1
+ Tọa độ giao điểm là 3; 1 .
x 1 at
Câu 41. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 2 x – 4 y 1 0 và
vuông góc với nhau thì giá
y 3 (a 1)t
trị của a là:
A a –2 .
B a 2.
C a –1 .
Da 1.
Lời giải
Chọn D
a a 1
+ Xét tỉ lệ:
a 1.
2
4
x 1 t
Câu 42. [0H3-1.15-2] Cho hai đường thẳng d1 :
, d2 : x – 2 y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng:
y 5 3t
A d1 // d 2 .
B d2 // Ox .
1 3
D d1 d 2 B ; .
8 8
1
C d 2 Oy A 0;
2
Lời giải
Chọn C
+ u1 1;3 , n2 (1; 2) nên phương án A, B loại.
1
. Phương án C đúng.
2
+ Kiểm tra phương án D: Thế tọa độ B vào PT d 2 , không thỏa mãn.
+ d 2 Oy : x 0 y
x 1 t
Câu 44. [0H3-1.15-2] Xác định a để hai đường thẳng d1 : ax 3 y – 4 0 và d 2 :
cắt nhau tại
y 3 3t
một điểm nằm trên trục hoành.
A a 1.
B a –1 .
C a 2.
D a –2 .
Lời giải
Chọn D
+ 3 3t 0 t 1 .
+ a.(1 t ) 3(3 3t ) 4 0 2a 4 0 a 2 .
Câu 50. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau:
d1 : 2 x m2 1 y 50 0 và d2 : x my 100 0
A m 1.
B m 1 .
C m2.
D m 1 và m 1 .
Lời giải
Chọn A
d1 //d 2
2 m2 1 50
2 m2 1
1
m 1.
m
100 1
m
m 0
m 0
Câu 7.
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : x 3my 10 0 và
d2 : mx 4 y 1 0 cắt nhau?
A. m .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m .
Lời giải
Chọn A
1 3m
d1 cắt d 2
3m2 4 m .
m
4
Câu 8.
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng phân biệt d1 : 3mx 2 y 6 0 và
d2 : m2 2 x 2my 6 0 cắt nhau ?
A. m 1.
C. m .
B. m 1.
D. m 1 và m 1 .
Lời giải
Chọn D
d1 cắt d 2
m 1
3m
2
4m 2 4
.
2
m 2 2m
m 1
Câu 11. [0H3-1.15-2] Nếu ba đường thẳng d1 : 2 x y – 4 0 ; d2 : 5x – 2 y 3 0 ; d3 : mx 3 y – 2 0
đồng qui thì m có giá trị là:
12
12
A. .
B. .
C. 12.
D. 12.
5
5
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
5
x
2 x y – 4 0
9
5 26
suy ra d1 , d 2 cắt nhau tại M ; .
9 9
5 x – 2 y 3 0
y 26
9
5
26
Vì d1 , d 2 , d 3 đồng quy nên M d3 ta có: m. 3. 2 0 m 12.
9
9
Câu 13. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
d2 : 6 x 2 y 8 0 .
A. song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x y
d1 : 1
2 3
và
B. Trùng nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn C
x y
Đường thẳng d1 : 1 có vtpt n1 3; 2
2 3
Đường thẳng d2 : 6 x 2 y 8 0 có vtpt n2 6; 2
Ta có n1.n2 22 nên d1 , d 2 không vuông góc nhau.
x y
1
Hệ phương trình 2 3
có nghiệm
6 x 2 y 8 0
2
x
3
y 2
Vậy d1 , d 2 cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x 1 t
x 2 2t
Câu 16. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 :
; d2 :
.
y 2 2t
y 8 4t
A. d1 cắt d 2 .
B. d1 //d 2 .
C. d1 trùng d 2 .
D. d1 chéo d 2 .
Lời giải
Chọn C
x 1 t
Đường thẳng d1 :
có vtpt n1 2;1
y 2 2t
x 2 2t
Đường thẳng d 2 :
có vtpt n2 4; 2
y 8 4t
Ta có n2 2.n1 nên n1 , n2 cùng phương.
Chọn A 1; 2 d1 mà A 1; 2 d2 nên d1 trùng d 2 .
HOẶC dùng dấu hiệu
a1 b1 c1
kết luận ngay.
a2 b2 c2
x 3 4t
x 1 2t
Câu 17. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 :
; d2 :
.
y 2 6t
y 4 3t
A. d1 cắt d 2 .
B. d1 //d 2 .
C. d1 trùng d 2 .
D. d1 chéo d 2 .
Lời giải
Chọn B
x 3 4t
Đường thẳng d1 :
có vtpt n1 6; 4 .
y 2 6t
x 1 2t
Đường thẳng d 2 :
có vtpt n2 3; 2 .
y 4 3t
Ta có n2 2.n1 nên n1 , n2 cùng phương.
Chọn A 3;2 d1 mà A 3; 2 d2 nên d1 //d 2 .
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 18. [0H3-1.15-2]
Xét
a1 b1 c1
kết luận ngay.
a2 b2 c2
vị
d2 : 3x 2 y 14 0 .
A. d1 trùng d 2 .
trí
tương
đối
B. d1 cắt d 2 .
của
hai
đường thẳng
C. d1 //d 2 .
sau:
x 4 2t
d1 :
,
y 1 3t
D. d1 chéo d 2 .
Lời giải
Chọn A
x 4 2t
Đường thẳng d1 :
có vtpt n1 3;2 .
y 1 3t
Đường thẳng d2 : 3x 2 y 14 0 có vtpt n2 3; 2 .
Ta có n2 n1 nên n1 , n2 cùng phương.
Chọn A 4;1 d1 mà A 4;1 d2 nên d1 trùng d 2 .
HOẶC dùng dấu hiệu
Câu 19. [0H3-1.15-2] Xét
a1 b1 c1
kết luận ngay.
a2 b2 c2
vị
trí
tương đối
của
hai
đường thẳng
sau:
x 4 2t
d1 :
;
y 1 5t
d2 : 5x 2 y 14 0 .
A. d1 // d 2 .
B. d1 cắt d 2 .
C. d1 trùng d 2 .
D. d1 chéo d 2 .
Lời giải
Chọn A
x 4 2t
Đường thẳng d1 :
có vtpt n1 5;2 .
y 1 5t
Đường thẳng d2 : 5x 2 y 14 0 có vtpt n2 5; 2 .
Ta có n2 n1 nên n1 , n 2 cùng phương.
Chọn A 4;1 d1 mà A 4;1 d2 nên d1 // d 2 .
HOẶC dùng dấu hiệu
a1 b1 c1
kết luận ngay.
a2 b2 c2
x 4 t
Câu 20. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 :
; d2 : 7 x 2 y 1 0 .
y 1 5t
A. d1 chéo d 2 .
B. d1 //d 2 .
C. d1 trùng d 2 .
D. d1 cắt d 2 .
Lời giải
Chọn D
x 4 t
Đường thẳng d1 :
có vtpt n1 5;1 và d1 : 5x y 21 0 .
y 1 5t
Đường thẳng d2 : 7 x 2 y 1 0 có vtpt n2 7; 2 .
41
x
5 x y 21 0
3
Hệ phương trình
có nghiệm
.
142
7 x 2 y 1 0
y
3
Vậy d1 cắt d 2 .
Câu 22. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau
d2 : x y 1 0 .
A. 2; 1 .
B. 2;1 .
C. 2;3 .
d1 :
x2 y3
và
2
1
D. 2;1 .
Lời giải
Chọn A
d1 :
x2 y3
x 2y 4 0.
2
1
x 2 y 4 0 x 2 y 4 x 2
Xét hệ phương trình:
.
x y 1 0
x y 1
y 1
x 1 at
Câu 28. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 2 x 4 y 1 0 và
vuông góc với nhau thì giá
y 3 a 1 t
trị của a là:
A. a –2 .
B. a 2 .
C. a –1 .
D. a 1 .
Lời giải.
Chọn D
1 : 2 x 4 y 1 0 có vectơ chỉ pháp tuyến n1 2; 4 suy ra vectơ chỉ phương là u1 2;1 .
x 1 at
2 :
có vectơ chỉ phương là u2 a; a 1 .
y 3 a 1 t
Hai đường thẳng vuông góc với nhau u1.u2 0 2a 1 a 1 0 a 1.
x 2 t
x 5 t
Câu 29. [0H3-1.15-2] Cho 2 đường thẳng d1 :
, d2 :
. Câu nào sau đây đúng ?
y 3 2t
y 7 3t
A. d1 // d 2 .
B. d1 và d 2 cắt nhau tại M 1; –3 .
C. d1 trùng d 2 .
D. d1 và d 2 cắt nhau tại M 3; –1 .
Lời giải.
Chọn D
Ta có: d1 có vectơ chỉ phương là u1 1; 2 suy ra vectơpháp tuyến n1 2; 1 và d1 đi qua
điểm M1 2 ; 3 nên phương trình tổng quát của d1 : 2 x y 7 0 , 1 .
Thay x , y từ phương trình d 2 vào (1) ta được: 2 5 t 7 3t 7 0
5t 10 t 2 .
Vậy d1 và d 2 cắt nhau tại M 3; –1 .
x 1 t
Câu 30. [0H3-1.15-2] Cho hai đường thẳng d1 :
, d2 : x – 2 y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng.
y 5 3t
A. d1 // d 2 .
B. d 2 //Ox .
1
C. d 2 Oy A 0; .
2
1 3
D. d1 d 2 B ; .
8 8
Lời giải.
Chọn C
d1 có vectơ chỉ phương là u1 1;3 .
d 2 có vectơ pháp tuyến n2 1; 2 suy ra vectơ chỉ phương là u2 2;1 không song song
Ox (loại B).
Vì
1 3
nên d1 và d 2 cắt nhau (loại A).
2 1
Thay x 0 vào phương trình d 2 ta được : 2 y 1 0 y
1
nên đáp án C đúng.
2
x 1 t
Câu 32. [0H3-1.15-2] Xác định a để hai đường thẳng d1 : ax 3 y – 4 0 và d 2 :
cắt nhau
y 3 3t
tại một điểm nằm trên trục hoành.
A. a 1 .
B. a –1 .
C. a 2 .
D. a –2 .
Lời giải.
Chọn D
Cách 1: Gọi M d1 d2 M 1 t;3 3t d2 , M Ox 3 3t 0 t –1
Suy ra M 2;0 . M d1 , thay tọa độ của M vào phương trình d1 ta được:
a 2 3.0 – 4 0 a –2 . Vậy a 2 là giá trị cần tìm.
Cách 2: Thay x , y từ phương trình d 2 vào d1 ta được:
a 1 t 3 3 3t – 4 0 a 9 t a 5 t
a 5
a9
14 6a 12
Gọi M d1 d2 M
;
. Theo đề M Ox 6a 12 0 a 2 .
a9 a9
Vậy a –2 là giá trị cần tìm.
x 2 5t
Câu 33. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 :
t và d2 : 4x 3 y 18 0 cắt nhau tại
y 2t
điểm có toạ độ:
A. 2;3 .
B. 3; 2 .
C. 1; 2 .
D. 2;1 .
Lời giải
Chọn B
2 x 5 y 4 0
x 3
.
Khử t ta có
4 x 3 y 18 0 y 2
Câu 35. [0H3-1.15-2] Định m sao cho hai đường thẳng 1 : (2m 1) x my 10 0 và
2 : 3x 2 y 6 0 vuông góc với nhau.
A. m 0 .
C. m 2 .
B. Không m nào.
3
D. m .
8
Lời giải:
Chọn D
1 có vectơ pháp tuyến là n1 2m 1; m , 2 có vectơ pháp tuyến là n2 3; 2 .
3
Ta có: 1 2 n1.n2 0 3 2m 1 2m 0 m .
8
Câu 43. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 4; 3 , B 5;1 , C 2;3 , D 2; 2 . Xác định vị trí tương đối của
hai đường thẳng AB và CD .
A. Trùng nhau.
C. Song song.
B. Cắt nhau.
D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B
x 4 t
.
Phương trình tham số của đường thẳng AB là: AB :
y 3 4t
x 2 4t
.
Phương trình tham số của đường thẳng CD là: CD :
y 3 t
86
26
t
x
4 t 2 4t '
15
15
Giải hệ:
.
3
4
t
3
t
'
14
14
t
y
15
15
Câu 46. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
x 7 5t
x 2 5t
1 :
và 2 :
.
y 3 6t
y 3 6t
A. Trùng nhau.
B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Song song nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta có u1 5; 6 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .
Và u2 5;6 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 .
Vì u1.u2 11 nên 1 không vuông góc với 2 .
2 5t 7 5t
t 1
Giải hệ
.
3 6t 3 6t t 0
Vậy 1 và 2 cắt nhau tại điểm I 7; 3 nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 48. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 1 :
trị tương đối là:
A. cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. vuông góc nhau.
x
y
2 0 và 2 : 2 x 2
2 1
2
2 1 y 0 có vị
B. song song với nhau.
D. trùng nhau.
Lời giải:
Chọn C
► Dùng Casio bấm giải hệ phương trình từ hai phương trình của hai đường thẳng:
Hệ vô nghiệm: hai đường thẳng song song.
Hệ có nghiệm duy nhất: hai đường cắt nhau.
Nếu tích vô hướng của hai VTPT bằng 0 thì vuông góc.
Hệ có vô số nghiệm: hai đường trùng nhau.
► Cách khác: Xét cặp VTPT của hai đường thẳng.
Không cùng phương: hai đường thẳng cắt nhau.
Nếu tích vô hướng của hai VTPT bằng 0 thì vuông góc.
Cùng phương: hai đường thẳng song song hoặc trùng.
Đáp án: tích vô hướng của hai VTPT bằng 0 nên hai đường vuông góc. Chọn C.
Câu 1.
[0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A(0;1) , B(2;1) , C (0;1) , D(3;1) . Xác định vị trí tương đối của hai
đường thẳng AB và CD .
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau.
D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B
Biểu diễn bốn điểm lên hệ trục tọa độ: cùng nằm trên một đường thẳng.
Hay nhìn nhanh: bốn điểm có cùng tung độ, vì vậy cùng nằm trên đường thẳng y 1 .
Câu 3.
[0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 1;2 , B 4;0 , C 1; 3 , D 7; 7 . Xác định vị trí tương đối của
hai đường thẳng AB và CD .
A. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Song song.
D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B
3 2
. Suy ra AB và CD song song.
6 4
[0H3-1.15-2] Định m để hai đường thẳng sau đây vuông góc: 1 : 2 x 3 y 4 0 và 2 :
AB 3; 2 , CD 6; 4 . Ta có:
Câu 4.
x 2 3t
y 1 4mt
1
A. m .
2
9
B. m .
8
1
C. m .
2
Lời giải
9
D. m .
8
Chọn D
Đường thẳng 1 có vtpt n1 2; 3 , 2 có vtcp u2 3; 4m vtpt n2 4m;3 .
9
Để 1 2 n1.n2 0 m .
8
Câu 5.
[0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x 2 y 10 0 và trục hoành Ox .
A. 0; 2 .
B. 0;5 .
C. 2;0 .
D. 2;0 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng giao với trục Ox : cho y 0 x 2 .
Câu 6.
x 4 t
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 :
và 2 :
y 1 5t
2 x 10 y 15 0
A. Vuông góc nhau.
B. Song song nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng 1 có vtcp u1 1; 5
Đường thẳng 2 có vtpt n2 2; 10 u2 10; 2
Ta có u1.u2 0 , suy ra 1 và 2 vuông góc với nhau.
Câu 8.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
A. Vuông góc.
x 2 ( 2 2)t '
x 1 (1 2) t
và 2 :
1 :
y 1 2t '
y 2 2t
B. Song song.
C. Cắt nhau
D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn B
1 2
2
và M (1; 2) không thuộc 2 nên hai đường thẳng song song.
2
2 2
Câu 10. [0H3-1.15-2] Cho bốn điểm A 0;2 , B 1;1 , C 3;5 , D 3; 1 . Xác định vị trí tương đối của
hai đường thẳng AB và CD .
A. Song song. B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau.
Lời giải
D. Trùng nhau.
Chọn D
AB 1; 1 , AC 3;3 , AD 3; 3
Do ba vectơ cùng phương nên hai đường thẳng AB và CD trùng nhau.
Câu 11. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 0), C(0 ; 4), D(2 ; 0) . Tìm tọa độ giao điểm
của 2 đường thẳng AB và CD
3 1
A. (1 ; 4) .
B. ; .
2 2
C. (2 ; 2) .
D. Không có giao điểm.
Lời giải
Chọn D
AB có vectơ chỉ phương là AB 1; 2 và CD có vectơ chỉ phương là CD 2; 4 .
Ta có: AB 1; 2 và CD 2; 4 cùng phương nên AB và CD không có giao điểm.
x 3 2t
Câu 12. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 :
và 2 :
y
1
3
t
x 2 3t '
y 1 2t '
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Trùng nhau.
Lời giải
A. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau.
Chọn B
1 : có vtcp u1
2; 3 ; 2 : có vtcp u2
3; 2
Ta có: u1 , u2 không cùng phương và u1.u2 2 6 nên 1 , 2 cắt nhau nhưng không vuông góc.
KHOẢNG CÁCH
Câu 2796.
[0H3-1.15-2] Cho 3 đường thẳng d1 : 2 x y –1 0, d2 : x 2 y 1 0, d3 : mx – y – 7 0 .
Để ba đường thẳng này đồng qui thì giá trị thích hợp của m là:
A. m –6
B. m 6
C. m –5
D. m 5
Lời giải
Chọn B
2 x y 1 0
x 1
Giao điểm của d1 và d 2 là nghiệm của hệ
x 2 y 1 0
y 1
Vậy d1 cắt d 2 tại A 1; 1
Để 3 đường thẳng d1 , d2 , d3 đồng quy thì d 3 phải đi qua điểm A A thỏa phương trình d 3
m 1 7 0 m 6.
Câu 2749.
[0H3-1.15-2] Đường thẳng : 3x 2 y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d1 : 3x 2 y 0 .
B. d2 : 3x 2 y 0 .
C. d3 : 3x 2 y 7 0 .
D. d4 : 6 x 4 y 14 0 .
Lời giải
Chọn A
: 3x 2 y 7 0 và d1 : 3x 2 y 0 có
3 2
cắt d1 .
3 2
Câu 2759.
[0H3-1.15-2] Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường
thẳng d : y 2 x 1?
A. 2 x y 5 0 .
B. 2 x y 5 0 .
C. 2 x y 0 .
D. 2 x y 5 0 .
Lời giải
Chọn D
d : y 2x 1 2x y 1 0
và đường thẳng 2 x y 5 0 không song song vì
2 1
.
2 1
Câu 2760.
[0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1 ; d2 : x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi:
A. m 2 .
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1 .
Lời giải
Chọn B
D1 cắt D2
m 1
0 m2 1 0 m 1 .
1 m
Câu 2761.
[0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1 ; d2 : x my 2 song song khi và chỉ
khi:
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
m 1 m 1
.
1 m
2
1 1 2
Khi m 1 ta có: D1 D2 .
1 1 2
1 1 0
Khi m 1 ta có:
D1 / / D2 .
1 1 2
[0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:
D1 //D2
Câu 3.
x 22 2t
và 2 : 2 x 3 y 19 0 .
1 :
y 55 5t
B. 10; 25 .
A. 2; 5 .
C. 5; 3 .
D. 1; 7 .
Lời giải
Chọn A
Thay x 22 2t , y 55 5t vào phương trình 2 : 2 x 3 y 19 0 ta được:
2 22 2t 3 55 5t 19 0 19t 190 0 t 10
x 22 2. 10 x 2
.
y 55 5. 10 y 5
Vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng 1 và 2 là 2; 5 .
Câu 11.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
x 3 4t
x 1 2t
và 2 :
1 :
.
y 2 6t
y 4 3t
B. Trùng nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải.
A. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau.
Chọn A
Ta có u1 4; 6 , u2 2;3 u1 4; 6 2 2;3 2u2 và dễ thấy M 1;4 2
nhưng M 1; 4 1 1∥ 2 .
Câu 12.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
x 4 t
.
y 1 5t
1 : 7 x 2 y 1 0 và 2 :
A. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau.
B. Trùng nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải.
Chọn D
Ta có n1 7; 2 , u2 1; 5 n2 5;1
7 5
và n1.n2 7 10 3 0 hai đường
2 1
thẳng đã cho cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 14.
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
1 : 2 x m2 1 y 50 0 và 2 : mx y 100 0 .
A. m 1 .
B. Không có m .
C. m 1 .
Lời giải.
D. m 0 .
Chọn C
Ta có n1 2; m2 1 , n2 m;1 và c1 50 100 c2 nên 1∥2 n1 kn2 k 0
m3 m 2 0
km 2
m 1
2; m 1 k m;1
m 1.
2
2
k 2 tm
k m 1
k m 1
Câu 15.
2
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
x 8 (m 1)t
và 2 : mx 6 y 76 0 .
1 :
y
10
t
A. m 3 .
m 2
C.
.
m 3
Lời giải.
B. m 2 .
D. Không m nào.
Chọn C
PTTQ của đường thẳng 1 là: x m 1 y 10m 18 0 .
n kn2 k 0
Ta có n1 1; m 1 , n2 m;6 nên 1∥ 2 1
c1 c2
m2 m 6 0
k m
k 1; m 1 m;6
m 3
k m 1 6 k m
tm .
m
2
10m 18 76
10m 58
29
m
5
Câu 17.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1 :
x y
1 và 2 : 6 x 2 y 8 0 .
2 3
A. Cắt nhau.
B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau.
Lời giải.
D. Song song.
Chọn A
+ 1 :
x y
1 3x 2 y 6 0
2 3
+ Ta có n1 3; 2 , n2 6; 2
Câu 24.
3 2
hai đường thẳng đã cho cắt nhau.
6 2
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?
1 : 2 x 3my 10 0 và 2 : mx 4 y 1 0 .
A. 1 m 10 .
B. m 1 .
C. Không có m .
Lời giải.
Chọn D
1 cắt 2 khi
Câu 36.
2 3m
8
m2 m .
m
4
3
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
D. Mọi m .
9
3
x
x
3
9t '
t
2
2
và 2 :
1 :
4
y 1 t
y 1 8t '
3
3
A. Song song nhau.
B. Cắt nhau.
C. Vuông góc nhau.
Lời giải
D. Trùng nhau.
Chọn D
9
3
3 2 t 2 9t
t 6t ' 1
Xét hệ:
hệ có vô số nghiệm 1 2 .
t 6t ' 1
1 4 t 1 8t
3
3
Câu 45.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
x 3 2t
x 2 3t '
và 2 :
1 :
y 1 3t
y 1 2t '
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Vuông góc nhau.
Lời giải
A. Song song nhau.
C. Trùng nhau.
Chọn D
Ta có u1
Và u2
2; 3 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .
3; 2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 .
Vì u1.u2 0 nên 1 2 .
Câu 46.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
x 3 t '
x 2 ( 3 2)t
và 2 :
1 :
y 3 (5 2 6)t '
y 2 ( 3 2)t
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.
C. Song song.
Lời giải
Chọn A
D. Vuông góc.
2 3 2 t 3 t
Giải hệ:
. Ta được hệ vô số nghiệm.
2
3
2
t
3
5
2
6
t
Vậy 1 2 .
Câu 48.
x 2 5t
(t )
y
3
6
t
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: 1 :
x 7 5t '
(t ).
y 3 6t '
và 2 :
A. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Đáp án C
B. Vuông góc nhau.
D. Song song nhau.
Lời giải
Ta có : VTCP u 1 (5; 6) và u 2 (5;6) nên u 1 .u 2 5.5 6.6 11 0
Nên hai đường thẳng không vuông góc.
5 6
Mặt khác
nên hai đường thẳng cắt nhau.
5 6
Câu 2.
[0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 1 :
x
y
2 0 và 2 : 2 x 2
2 1
2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau.
2 1 y 0 là :
B. Song song với nhau.
D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn C
1
2
1
Ta có VTPT 1 là:
;
2 1; 2 và VTPT 2 là:
2 1 2
Tích có vô hướng của hai vectơ trên là : 2
2 1 2
2; 2
2 1
2 1 0
Nên hai đường thẳng này vuông góc với nhau.
Câu 7.
[0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 0;1 , B 2;1 , C 0;1 , D 3;1 . Xác định vị trí tương đối của hai
đường thẳng AB và CD .
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau.
Lời giải
D. Vuông góc nhau.
Chọn B
Ta có VTCP của AB là AB 2;0 và VTCP của CD là CD (3;0) suy ra AB; CD cùng
phương.
Mặt khác A C nên 4 điểm A; B; C; D thẳng hàng.
Câu 8.
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
x 1 mt
x m 2t
và
1 :
:
2
2
y m t
y 1 (m 1)t
4
A. Không có m .
B. m .
C. m 1 .
3
D. m 3 .
Lời giải
Chọn A
Số giao điểm của phương trình là nghiệm của hệ:
m 2t 1 mt '
2t mt ' 1 m
2
2
1 (m 1)t m t ' (m 1)t t ' m 1
Để hai đường thẳng trùng nhau khi và chỉ khi hệ phương trình trên có vô số nghiệm:
2
m 1 m
2
1 không tồn tại m .
m 1 1 m 1
Câu 10. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 1;2 , B 4;0 , C (1; 3), D(7; 7). Xác định vị trí tương đối của hai
đường thẳng AB và CD .
A. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Song song.
D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B
Ta có : AB (3; 2) và CD (6; 4) suy ra CD 2 AB nên AB và CD song song hoặc trùng
nhau.
Mặt khác BC (3; 3) và BD (3; 7) nên AB k BC; AB nBD với k , n R nên 4 điểm
A; B; C; D không thẳng hàng vậy AB và CD song song.
Câu 11. [0H3-1.15-2] Xác định m để hai đường thẳng sau đây vuông góc:
x 2 3t
1 : 2 x 3 y 4 0 và 2 :
(t )
y 1 4mt
1
9
1
A. m .
B. m .
C. m .
8
2
2
9
8
D. m .
Lời giải
Chọn D
Để hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi n1 .n2 0
Ta có: n1 (2; 3) và n2 (4m; 3)
2.4m (3).(3) 8m 9 0 m
9
.
8
Câu 14. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
x 4 t
1 :
(t ) và 2 : 2 x 10 y 15 0
y 1 5t
A. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Song song nhau.
D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
Ta có VTCP của 1 là (1; 5) nên VTPT của 1 là (5;1) .
VTPT của 2 là (2; 10) . Ta có: 5.2 1.(10) 0 nên hai đường thẳng này vuông góc với
nhau.
Câu 22. [0H3-1.15-2] Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song.
x 8 (m 1)t
1:
và 2 : mx 2 y 14 0 .
y
10
t
A. Không có m nào.
B. m 2 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có VTCP của hai đường thẳng lần lượt là u1 m 1;1 ; u2 2; m
Để hai đường thẳng song song thì:
m 1
m 1 1
m m 1 2 0 m2 m 2 0
2
m
m 2
Câu 24. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
x 1 1 2 t
và 2 :
1:
y 2 2t
A. Vuông góc.
Chọn A
VTCP
C. Cắt nhau.
Lời giải
B. Song song.
của
u1 1 2; 2 ; u2
hai
x 2 2 2 t '
y 1 2t '
đường
D. Trùng nhau.
thẳng
2 2;2 2 1 2; 2
lần
lượt
là :
Mà M 1;2 1; M 2
Vậy hai đường thẳng song song.
Câu 25. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
1 : 3x 4 y 1 0 và 2 : 2m 1 x m2 y 1 0
A. m 2 .
B. Mọi m.
D. m 1 .
C. Không có m.
Lời giải
Chọn C
VTPT của hai đường thẳng lần lượt là n1 3;4 ; n1 2m 1; m2
Để hai đường thẳng song song thì :
4
3
3m2 8m 4 0
2
vô nghiệm.
2m 1 m
2
1
2
m
m
1
0
M 1;1 &
1
2
Câu 28. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 0;2 , B(1;1), C 3;5 , D(3; 1) . Xác định vị trí tương đối của hai
đường thẳng AB và CD .
A. Song song.
B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau.
Lời giải
Chọn D
D. Trùng nhau.
Ta có AB 1; 1 11;1 ; CD 6; 6 6 1;1 6 AB
x 3 t
x t
; CD
y 2 t
y 5 t
PTTS của AB :
Mà A AB; A CD
Nên hai đường thẳng trùng nhau
Câu 32. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
x 3 2t
1 :
y 1 3t
x 2 3t '
và 2:
y 1 2t '
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Trùng nhau.
Lời giải
A. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau.
Chọn B
VTCP của hai đường thẳng là : u1
2; 3 ; u2
3; 2
2 3
và
3 2
Ta có
2. 3 2. 3 2 6 0
Nên hai đường thẳng cắt nhau và không vuông góc
Câu 2946.
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
1 : 2 x (m2 1) y 3 0 và 2 : x my 100 0 .
A. m 2 .
B. m 1 hoặc m 2 .
C. m 1 hoặc m 0 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn D
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi:
Câu 2947.
1
m
100
2
m 1.
2 m 1
3
[0H3-1.15-2] Định m để 1 : 3mx 2 y 6 0 và 2 : m2 2 x 2my 6 0 song song
nhau:
A. m 1 .
C. m 1
B. m 1 .
D.Không có m .
Lời giải
Chọn B
Nếu m 0 thì 1 : 2 y 6 0, 2 : 2 x 6 0 cắt nhau
m2 2 2m 6
Nếu m 0 thì 1 // 2
m 1.
3m
2
6
Câu 2950.
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 2 x 3my 10 0 và
2 : mx 4 y 1 0 cắt nhau?
A. 1 m 10 .
B. m 1 .
C.Không có m .
D.Mọi m .
Lời giải
Chọn D
Nếu m 0 thì 1 : 2 x 10 0, 2 : 4 y 1 0 cắt nhau.
Nếu m 0 thì 1 cắt 2
Câu 2952.
m
4
8
m2
đúng với mọi m .
2 3m
3
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
1 : 2 x 3 y m 0
x 2 2t
trùng nhau?
y 1 mt
2 :
A.Không có m .
C. m
B. m 3 .
Lời giải
Chọn A
4
.
3
D. m 1 .
và
Gọi M 2 2t; 1 mt là điểm tùy ý thuộc 2 .
M 1 2 2 2t 3 1 mt m 0 t 4 3m 1 m 0 *
4 3m 0
(vô nghiệm)
1 2 * thỏa với mọi t
1 m 0
Vậy không có m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2953.
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
1 : 2 x (m2 1) y 50 0 và 2 : mx y 100 0 .
A. m 1 .
B.Không có m .
D. m 0 .
C. m 1 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Thử các giá trị của m suy ra giá trị thỏa mãn.
Cách 2: Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi
Câu 2954.
m
1
100
2
m 1.
2 m 1 50
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
x 8 m 1 t
và 2 : mx 6 y 76 0 .
1 :
y 10 t
A. m 3 .
B. m 2 .
C. m 2 hoặc m 3 .
D.Không có m thỏa mãn.
Lời giải
Chọn A
Phương trình tổng quát của đường thẳng 1 : x m 1 y 10m 2 0 .
+ Nếu m 0 thấy hai đường thẳng không song song.
+ Nếu m 0 , hai đường thẳng song song khi và chỉ khi:
1 m 1
76
m 3 .
m
6
10m 18
x y
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 1 và 2: 6x
2 3
2y 8 = 0.
Câu 2955.
A.Cắt nhau.
B.Vuông góc.
C.Trùng nhau.
D.Song song.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng 1 có phương trình tổng quát là: 3x 2 y 6 0 .
Ta có
Câu 2956.
3 2
. Hai đường thẳng cắt nhau.
6 2
[0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau?
1 : mx y 19 0 và 2 : m 1 x m 1 y 20 0 .
A.Mọi m .
B. m 2 .
C.Không có m .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng 1 có vectơ pháp tuyến là n1 m; 1 .
Đường thẳng 2 có vectơ pháp tuyến là n2 m 1; m 1 .
Hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi n1.n2 0 m. m 1 m 1 0 m2 1 0
phương trình vô nghiệm. Vậy không có giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc.
Câu 2957.
x 3 4t
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng 1 :
và 2 :
y 2 6t
x 1 2t
y 4 3t
A.Song song.
B.Trùng nhau.
C.Vuông góc.
D.Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng 1 có vectơ chỉ phương u1 4; 6 .
Đường thẳng 2 có vectơ chỉ phương u2 2; 3 .
Ta có u1 , u2 cùng phương, lại có điểm M1 3; 2 thuộc 1 nhưng không thuộc 2 .
Vậy hai đường thẳng song song.
Câu 2958.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: 1 : 7 x 2 y 1 0 và 2 :
x 4 t
.
y 1 5t
A.Song song nhau.
B.Trùng nhau.
C.Vuông góc nhau.
D.Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng 2 đi qua M 2 4;1 có vectơ chỉ phương u2 1; 5 nên 2 có vectơ pháp tuyến
là n2 5; 1 . Phương trình 2 là 5 x 4 1 y 1 0 5x y 21 0 .
Đường thẳng 1 có vectơ pháp tuyến là n1 7; 2 .
Ta có n1 , n2 không vuông góc,
7 2
. Vậy hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc.
5 1
Câu 2959.
[0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1 : x 2 y 1 0 và 2 : 3x 6 y 1 0 .
A.Song song.
B.Trùng nhau.
C.Vuông góc nhau.
D.Cắt nhau.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Giải hệ phương trình thấy vô nghiệm nên hai đường thẳng song song.
Cách 2: Đường thẳng 1 có vtpt n1 (1; 2) và 2 có vtpt n2 (3;6) .
Hai đường thẳng 2 , 1 có n2 3n1 và 1 1 nên hai đường thẳng này song song.
Câu 2960.
[0H3-1.15-2] Cho hai đường thẳng 1 :
x y
1 và 2 : 3x 4 y 10 0 . Khi đó hai
3 4
đường thẳng này:
A.Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B.Vuông góc nhau.
C.Song song với nhau.
D.Trùng nhau.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng 1 có vtpt n1 4; 3 , đường thẳng 2 có vtpt n1 3; 4 . Ta có n1.n2 0 nên
hai đường thẳng vuông góc với nhau.
Câu 2961.
[0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:
x 22 2t
và 2 : 2 x 3 y 19 0 .
1 :
y 55 5t
A. 2;5 .
B. 10; 25 .
C. 5;3 .
D. 1;7 .
Lời giải
Chọn A
Thay x và y từ ptts của đường thẳng 1 vào pttq của đường thẳng 2 ta được :
2(22 2t ) 3(55 5t ) 19 0 t 10
Suy ra x 2 và y 5 .
Câu 2962.
[0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 1; 2 , B 1; 4 , C 2; 2 , D 3; 2 . Tìm tọa độ giao điểm
của 2 đường thẳng AB và CD .
A. 1; 2 .
C. 3; 2 .
B. 5; 5 .
D. 0; 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB (2; 2) suy ra đường thẳng AB nhận nAB (1;1) làm vtpt, có pttq là
1 x 1 1 y 2 0 x y 3 0 .