Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

DE THI HSG toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.29 KB, 27 trang )

Đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
năm học 2007 2008
Môn : toán Lớp 4
Thơi gian: 90 phút
Câu 1: ( 3 đ)
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
13 dm
2
29 cm
2
= cm
2
1 phút 8 giây = ..giây
10 dag = .hg 3 tấn 500 kg = ..kg
b. Tổng của 2 số là 69. Nếu gấp 3 lần số thứ nhất và giữ nguyên số thứ 2 thì tổng mới là 87. Tìm
2 số đó?
Câu 2: ( 5 đ)
a. Tính:

3
1
9
2
4
3
+
x
b. tính nhanh:
133 : 7 + 154 : 7 +413 : 7
42 x 43 + 43 x 57 + 43
48 x 4 x2 + 42 x 8 + 5 x 16


Câu 3: ( 4 đ)
Tìm X,
ab
biết:
117 : ( X + 13 ) = 9
79 x (X : 23) = 869

ab
x 9 =
ab2
Câu 4: ( 4 đ)
Năm nay bà 72 tuổi, cháu 12 tuổi. 6 năm nữa bà hơn cháu bao nhiêu tuổi. Có lúc nào tuổi bà
gấp 5 lần tuổi cháu không? Nếu có là khi nào?

Câu 5: ( 3 đ)
Một cái vờn hình chữ nhật có chu vi là 210m. Chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. ở giữa sân ngơi
ta xây một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài 20m, sau đó ngơi ta dùng cọc đóng xung quanh
bồn hoa, cọc này cách cọc kia 2m. Hỏi phải dùng bao nhiêu cọc? Biết rằng diện tích phần còn
lại là 2400m
2
.
1
đề thi khảo sát chất l ợng mũi nhọn Lớp 4 cấp huyện
Năm học : 2009 - 2010 ( 90 phút)
Câu 1: ( 2 đ)
Cho số 1785. Số này thay đổi thế nào nếu:
a. Xoá đi chữ số 5?
b. Xoá đi 2 chữ số cuối?
Câu 2: ( 5 đ)
a. Tìm số tự nhiên x, biết:

X + 152 < 5 + 152
X + 152 < 157
b. Tổng của 2 số là 69 nếu 3 lần số thứ hai và giữ nguyên số thứ nhất thì tổng mới là 87. Tìm
2 số đó?
Câu 3: ( 5 đ)
a. Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
* 4823 + 1560 + 5177 + 8440
* ( 145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 101 - 143)
b. Cho ba số có tổng bằng 1458. Số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai, số thứ ba bằng trung bình
cộng của cả ba số. Tìm ba số đó?
Câu 4: ( 4 đ)
Lớp 4A và 4B mua tất cả 86 quyển sách toán, nếu lớp 4A chuyển cho lớp 4B 7 quyển và lớp
4B trả lại cho lớp 4A 1 quyển, thì hai lớp sẽ có số sách bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi lớp mua bao
nhiêu quyển?

Câu 5: ( 4 đ)
Cho hình vuông ABCD. Chia hình đó thành hai hình chữ nhật ABMN và MNDC. Biết chu vi
hình vuông bằng 40 m và hiệu chu vi hai hình chữ nhật là 4m. Tính chiều rộng của mỗi hình
chữ nhật?
2
Đề kiểm tra
Thơi gian: 90 phút
Câu 1: (4 điểm)
a) Tìm y: ( y+1) + ( y + 4) + ( y + 7)+ +( y + 28) = 155
b) Tìm số tự nhiên Y, biết:
17
33
17
69
25

38
19
50
+
Xx
Câu 2: (4 điểm)
Tính nhanh
a)

4747
5757
474747
373737
+=
A
b)
15151515
14141414
454545
595959
=
B
Câu 3: (3 điểm)
Với 4 chữ số 0,1,2,3 ta có thể viết đợc bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau?
Câu 4: (4 điểm)
Cha hơn con 36 tuổi. Tìm tuổi mỗi ngơi. Biết rằng năm năm trớc, tuổi con bằng 1/5 tuổi cha.
Câu 5: (4 điểm)
Một giá sách có 2 ngăn, trong đó số sách của ngăn trên bằng 1/3 số sách ở ngăn dới. Sau khi
chuyển 5 quyển sách từ ngăn dới lên ngăn trên thì số sách ở ngăn dới nhiều hơn ngăn trên là 24
quyển. Hỏi lúc đầu mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

( Trình bày sạch đẹp: 1 điểm)
Đề kiểm tra
3
Thơi gian: 90 phút
Câu 1: (3 điểm)
Tổng của 2 số là 12. Nếu thêm chữ số 3 vào bên phải của 1 số thì tổng mới là 51. Tìm 2 số đó.
Câu 2:( 4 điểm)
a) Tổng của 1 số có 2 chữ số và 1 số có 1 chữ số là 108. Tìm các số đó. Có nhận xét gì về
các số vừa tìm đợc?
b) Tìm tất cả các số có 2 chữ số . Biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của số đó ta
có thơng là 4.
Câu 3: (4 điểm)
So sánh các phân số sau: (không quy đồng MS)

11
5

13
7
;
17
13

16
15
Câu 4: (4 điểm)
Tính nhanh
a) (2006 x 162 - 324 x 1003) x ( 1 + 2 + 3 + 4 ++ 100)
b)
100420042003

100220052002


x
x
Câu 5: (4 điểm)
Cho hình vuông ABCD , trên AB lấy điểm N sao cho
,
4
1
BNAN
=
Từ N kẻ NM song song với
AD cắt DC tại M. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật, biết tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 120 cm.
( Trình bày sạch đẹp: 1 điểm)
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Môn toán (Thơi gian: 90 phút)
Đơn vị: Trờng Tiểu học Định Long
4
Câu 1: (5 điểm)

a) Tìm y: ( y+1) + ( y + 4) + ( y + 7)+ +( y + 28) = 155
b) Tìm số tự nhiên Y, biết:
17
33
17
69
25
38
19

50
+
Yx
Câu 2: (4 điểm)
Tính nhanh
a)

4747
5757
474747
373737
+
b)
9900
1
...
20
1
12
1
6
1
2
1
+++++

Câu 3: (3 điểm)
Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 3 d 2, chia cho 4 d 3, chia cho 5 d 4, chia cho 6 d 5.
Câu 4: (4 điểm)
Để đánh số trang một cuốn sách, ngơi ta đã sử dụng hết 222 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dầy

bao nhiêu trang? ( không kể bìa)
Câu 5: (4 điểm)
Cho hình vuông ABCD , trên AB lấy điểm N sao cho
,
4
1
BNAN
=
Từ N kẻ NM song song
với AD cắt DC tại M. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật, biết tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 120
cm.

đáp án
Câu 1: (5 điểm)
a) Tìm y: (2,5 điểm)
( y + 1) + ( y + 4) + ( y + 7)+ +( y + 28) = 155
( y + y + y + + y) + (1 + 4 + 7+ + 28) = 155
5
Ta thấy dãy số hạng: 1 + 4 + 7+ + 28 có quy luật là: giữa các số hạng đều cách nhau 3 đơn
vị. Nên dãy gồm có: ( 28 - 1) : 3 + 1 = 10 (số hạng) . Mà mỗi số hạng có một số y, nên dãy số
hạng: ( y+ y + y + + y) có tất cả 10 số y.
Ta có: y x 10 + ( 28 + 1) x 5 = 155
y x 10 + 145 = 155
y x 10 = 10
y = 1
b) ( 2,5 điểm)

17
33
17

69
25
38
19
50
+
Yx

64
17
102
22
17
3369
2519
3850


+

Y
Yx
Y
x
x
Vì Y là số tự nhiên nên Y nhận các giá trị là: 4,5,6
Câu 2: (4 điểm)
Tính nhanh
a) (2 điểm)


2
47
94
47
57
47
37
10147
10157
1010147
1010137
4747
5757
474747
373737
==+=
+=
+
x
x
x
x
b) (2 điểm)

100
99
100
1
1
100

1
99
1
...
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
10099
1
...
54
1
43
1
32
1
21
1

9900
1
...
20
1
12
1
6
1
2
1
==
+++++=
+++++=
+++++
xxxxx

Câu 3: (3 điểm)
Gọi số cần tìm là X ( X là số tự nhiên)
6
Theo đề bài: (X + 1) chia hết cho các số 3, 4, 5 và 6. Mà số tự nhiên bé nhất chia hết cho các
số 3, 4, 5 và 6 là 60.
Ta có: X+ 1 = 60
X = 59
Vậy số tự nhiên bé nhất chia cho 3 d 2, chia cho 4 d 3, chia cho 5 d 4, chia cho 6 d 5 là
59.
Câu 4: (4 điểm)
Để đánh số trang từ trang 1 đến trang 9, ta cần:
1 x 9 = 9 (chữ số)
Để đánh số trang từ trang 10 đến trang 99, ta cần:

2 x 90 = 180 ( chữ số)
Số chữ số còn lại là:
222 - ( 9 + 180) = 33 ( chữ số)
Số trang để đánh bằng số có 3 chữ số là:
33 : 3 = 11 (trang)
Quyển sách dày số trang là:
99 + 11 = 110 (trang)
Đáp số : 110 trang.
Câu 5: (4 điểm) Ta có hình vẽ sau:
A N B
D C
M
Nhìn vào hình vẽ ta thấy tổng chu vi hai hình chữ nhật ANMD và NMCB bằng 6 lần độ dài
cạnh hình vuông ABCD.
7
Cạnh hình vuông ABCD dài là:
120 : 6 = 20 (cm)
Theo đề bài AN = 1/4 NB => AN = 1/5 AB
Chiều rộng hình chữ nhật ANMD là:
20 : 5 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ANMD là:
20 x 4 = 80 (cm
2
)
Chiều rộng hình chữ nhật NMBC là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình chữ nhật NMBC là:
20 x 16 = 320 (cm
2
)

Đáp số: 80 (cm
2
); 320 (cm
2
)
Đề kiểm tra
Thơi gian: 90 phút
Câu 1: (4 điểm)
Tính nhanh:
a) (m: 1 - m x 1) : ( m x 1991 + m + 1) ; ( Với m là số tự nhiên)
b)
100168198
98198167

+
x
x
Câu 2: (4 điểm)
Viết mỗi biểu thức sau đây thành một tích có hai thừa số.
a) 27 + 54 + 90 + 63 + 31 + 41
b)
yyxxccppmm
++++
Câu 3: (3 điểm)
Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 3 d 1, chia cho 4 d 2, chia cho 5 d 3, chia cho 6 d 4.
Câu 4: (4 điểm)
8
Để đánh số trang một cuốn sách, ngơi ta đã sử dụng hết 222 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dầy
bao nhiêu trang? ( không kể bìa)
Câu 5: ( 4 điểm)

Một hình chữ nhật , nếu tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều lên 3m thì diện tích tăng lên
72m
2
. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu?
Đề kiểm tra
Thơi gian: 90 phút
Câu 1: Tính nhanh:
a)
1995199519951994199419941994
1995199519951995941994199419
x
x
P
=
b)
424242
424242
156156
156156
2121
1313
xx
Câu 2: Tìm x và y sao cho số

yxA 316
=
chia hết cho 45
Câu 3: Một vòi nớc buổi sáng chảy vào đợc 2/5 bể nớc. Buổi chiều vòi chảy thêm đợc 4/7 số
nớc còn thiếu thì đầy bể. Hỏi cả ngày hôm đó vòi nớc chảy đợc bao nhiêu phần bể?
Câu 4: Ngơi ta mắc bóng đèn màu xung quanh 1 khung khẩu hiệu dài 3m, rộng 1m. cứ cách

nhau 50 m thì mắc 1 bóng. Mỗi bóng giá 1500 đồng. Hỏi phải mua hết bao nhiêu tiền bóng
đèn?
Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 280m. nếu bớt chiều dài đi 1/5 của nó thì đợc một
hình chữ nhật mới có chu vi là 248m tính kích thớc hình chữ nhật ban đầu?
9
Đề kiểm tra
Thơi gian: 90 phút
Câu 1: (4 điểm)
a) Tìm số abcd . biết dcba : abcd = 9
b) Tổng của 2 số gấp đôi số thứ nhất. Tìm thơng 2 số đó?
Câu 2: (4 điểm)
Thêm dấu ngoặc vào các biểu thức sau để có các biểu thức đúng
a) 7 x 13 x 2 - 5 = 147
b) 15 x 7 + 2 x 4 = 428
Câu 3: (3 điểm)
Có 99 con ngựa chia ra nhốt trong 15 cái chuồng. Vì sao nhất thiết phải có một cái chuồng
mà số ngựa nhốt trong đó là một số lẻ?
Câu 4: (4 điểm)
Tìm X:
a) 4 x X + X = 1496 - 891
b) 18 < 16 x X < 80
Câu 5: ( 4 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng kém chiều dài 8m, nhng chiều dài lại kém 3 lần
chiều rộng là 64m. tính diện tích khu đất đó?
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×