Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 25: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 17 trang )


Chào mừng quý Thầy, Cô giáo và các
em học sinh về tham dự tiết học này
TRƯỜNG THCS MƯỜNG LÓI

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia.
3
1 2
1 2 3
....= = = =
y
y y
k
x x x
1 1 1 1
2 2 3 3
; ; . . .
x y x y
x y x y
= =

1 . Định nghĩa
Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
?1
Hãy viết công thức tính :


a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) cĩ kích thức thay đổi nhưng luơn
cĩ diện tích bằng 12 cm
2

b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg
vào x bao ?
c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển động
đều trên 16 km.
12
y
x
=
500
y
x
=
16
v
t
=

1. Định nghĩa
Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
?2
c) Chú ý
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=a/x
hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x
theo hệ số tỉ lệ là a.



Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là – 3,5. Hỏi x tỉ lệ
nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.

1 . Định nghĩa
Tiết 26 : Đại lượng tỉ lệ nghịch
2 . Tính chất
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
x
x
1
= 2 x
2
= 3 x
3
= 4 x
4
= 5
y
y
1
= 30
y
2
= y
3

=
t
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x
1
.y
1
; x
2
.y
2
;
x
3
.y
3
; x
4
.y
4
của x và y
a. Tìm hệ số tỉ lệ.

x
x
1
= 2 x
2
= 3 x
3

= 4 x
4
= 5
y
y
1
= 30 y
2
= y
3
= y
4
=
?
?
?
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x
1
.y
1
; x
2
.y
2
;

x
3
.y
3
; x
4
.y
4
của x và y
Giải:
Giải:


a. Ta có : a = x
1
.y
1
=2 .30 = 60
c. Nhận xét : x
1
.y
1
= x
2
.y
2
= x
3
.y
3

= x
4
.y
4
= 60 = a
20
20
15
15
12
12
x
1
.y
1
= x
2
.y
2
= x
3
.y
3
= x
4
.y
4
= . . . . = a
b. y
2

= 20 ; y
3
= 15 ; y
4
= 12
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.

×