Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Lâm sàng và điều trị nhiễm độc nhiễm trùng bỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.48 KB, 18 trang )

1
11/11/2009
11/11/2009
1
1
L
L
â
â
m
m
s
s


ng
ng
v
v


đ
đ
iều
iều
trị
trị
nhiễm
nhiễm
đ
đ




c
c
nhiễm
nhiễm
tr
tr
ù
ù
ng
ng
b
b


ng
ng
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
b
b


y
y

:
:
TS.BS
TS.BS
. L
. L
ê
ê
Đ
Đ


c
c
M
M


n
n
Viện bỏng lê hữu trác
2
2
Mục
Mục
đ
đ
ích
ích
,

,
y
y
ê
ê
u
u
c
c


u
u
1. Nắm đợc các triệu chứng lâm sng chính thời kỳ
nhiễm độc nhiễm trùng bệnh bỏng.
2. Biết cách khám bệnh nhân bỏng thời kỳ nhiễm độc
nhiễm trùng bệnh bỏng.
3. Biết kê đơn điều trị bệnh nhân thời kỳ nhiễm khuẩn ,
nhiễm độc
2
3
3
N
N


i
i
dung
dung

1. Lâm sng thời kỳ nhiễm độc nhiễm trùng bệnh
bỏng
2. Điều trị bệnh nhân nhiễm khuẩn, nhiễm độc
bỏng
11/11/2009
11/11/2009
4
4
L
L
â
â
m
m
s
s


ng
ng
thời
thời
k
k


nhiễm
nhiễm
đ
đ



c
c
nhiễm
nhiễm
tr
tr
ù
ù
ng
ng
b
b


nh
nh
b
b


ng
ng
I.
I.
Đ
Đ



i
i
c
c
ơ
ơ
ng
ng
II.
II.
Tri
Tri


u
u
ch
ch


ng
ng
l
l
â
â
m
m
s
s



ng
ng
III.
III.
Kết
Kết
lu
lu


n
n
3
5
5
I.
I.
đạ
đạ
i
i
c
c
ơ
ơ
ng
ng
Phân biệt tổn thơngbỏngv

bệnh bỏng
Các thời kỳ của bệnh bỏng
Tính đan xen của các thời kỳ
6
6
I.
I.
đạ
đạ
i
i
c
c
ơ
ơ
ng
ng
Tổn thơng bỏng: nguyên uỷ mọi rối
loạn bệnh lý
Cơ thể hấp thụ các thnh phẩm của
sự thoái biến v tan rã của tổ chức
hoại tử bỏng, độc tố vi khuẩn: gây hội
chứng nhiễm độc bỏng cấp
Vết bỏng: môi trờng thuận lợi cho vi
khuẩn phát triển gây NK tại chỗ, NK
xâm nhập, NK tonthân
4
7
7
II.

II.
Tri
Tri


u
u
ch
ch


ng
ng
l
l
â
â
m
m
s
s


ng
ng
1. Các biểu hiện ton thân
2. Biểu hiện bệnh lý các cơ quan
3. Biến đổi các tế bo máu
4. Các xét nghiệm sinh hoá
5. Rối loạn đông máu, điện giải, cân bằng kiềm toan

6. Diễn biến tại chỗ vết bỏng
7. Các biến chứng thờng gặp
Diễn biến tuỳ thuộc: diện tích bỏng, độ sâu, vị trí bỏng,
tuổi, bệnh hoặc chấn thơng kết hợp
8
8
2.1.
2.1.
c
c
á
á
c
c
Bi
Bi


u
u
hi
hi


n
n
to
to



n
n
th
th
â
â
n
n
Sốt
Rối loạn tinh thần, thần kinh
Phù nề, xung huyết, biến đổi trọng lợng cơ thể
5
9
9
c
c
á
á
c
c
Bi
Bi


u
u
hi
hi



n
n
to
to


n
n
th
th
â
â
n
n
s
s


t
t
Xuất hiện sớm v thờng xuyên nhất: 38 40
o
C
Chu kỳ không rõ rng, thờng liên quan đến thay băng,
phẫu thuật
Kéo di đến khi: biểu mô hoá ở bỏng nông, hoại tử rụng, có
mô hạt (hạ 1 2
o
C), che phủ bằng da tự thân ở bỏng sâu
Nhiễm khuẩn nặng: sốt cao trên 40

o
C khó hạ nhiệt, kèm
theo rét run
Hạ thân nhiệt: nhiễm khuẩn gram (-); sức đề kháng kém;
gần tử vong
Nếu hoại tử đã rụng hoặc vết bỏng khỏi m vẫn sốt cao:
biến chứng (nhiễm khuẩn huyết, viêm mủ khớp lớn, phế
viêm)
10
10
c
c
á
á
c
c
Bi
Bi


u
u
hi
hi


n
n
to
to



n
n
th
th
â
â
n
n
R
R


i
i
lo
lo


n
n
tinh
tinh
th
th


n
n

,
,
th
th


n
n
kinh
kinh
Rối loạn tinh thần kinh: phụ thuộc diện tích bỏng, độ sâu
Liên quan chặt chẽ với quá trình viêm vết bỏng, nhiễm
khuẩn ton thân
Thể hiện: mất ngủ, nhức đầu, ảo giác, cuồng sảng, hoang
tởng hoặc li bì
Kéo di: 2 3 ngy có khi 3 4 tuần
Có thể: viêm mủ mng não, viêm dây TK ngoại vi (dây
mác khi bỏng sâu chi dới).
6
11
11
c
c
á
á
c
c
Bi
Bi



u
u
hi
hi


n
n
to
to


n
n
th
th
â
â
n
n
Ph
Ph
ù
ù
nề
nề
,
,
xung

xung
huyết
huyết
,
,
thay
thay
đ
đ


i
i
tr
tr


ng
ng
l
l


ng
ng
Phù nề ngay sau giai đoạn
sốc,cả chỗ bỏng lẫn vùng
không bỏng, kéo di 1 - 2 tuần
Xung huyết: quanh vết bỏng,
lan rộng khi viêm, nhiễm

khuẩn, ban ecthyma
Trọng lợng: tăng 10% hoặc
hơn, giảm cùng phù nề. Sụt
cân vo cuối thời kỳ
12
12
2.2.
2.2.
Bi
Bi


u
u
hi
hi


n
n
b
b


nh
nh


c
c

á
á
c
c
c
c
ơ
ơ
quan
quan
Tuần hon
Hô hấp
Tiêu hoá
Tiết niệu
7
13
13
Bi
Bi


u
u
hi
hi


n
n
b

b


nh
nh


c
c
ơ
ơ
quan
quan
tu
tu


n
n
ho
ho


n
n
Mạch nhanh, đều có khi rất nhanh
Huyết áp động mạch: đa số bình thờng
Huyết áp hạ thấp, CVP giảm nếu có sốc nhiễm
khuẩn
Điện tim: nhịp xoang nhanh, có thể biểu hiện thiểu

dỡng cơ tim
14
14
Bi
Bi


u
u
hi
hi


n
n
b
b


nh
nh


c
c
ơ
ơ
quan
quan
h

h
ô
ô
hấp
hấp
Diễn biến bình thờng nếu không có biến chứng
Giảm thông khí: bỏng mặt, ngực, lng
X quang: đậm rốn phổi những ngy đầu sau bỏng
Các biến chứng:
Phế viêm, trndịchmng phổi, abces phổi, viêm phổi thuỳ,
phù phổi cấp...
ARDS: hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển, tỷ lệ tử vong
cao.
Hội chứng tăng thông khí v kiềm hô hấp: nhiễm khuẩn ton
thân do vi khuẩn gram (-): thở nhanh, PaCO
2
giảm, tăng pH
máu
Các bệnh lý bỏng hô hấp (có bi riêng)

×