Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

GIAO AN TIN HOC 8 MOI (2020 2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 86 trang )

Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
Ngày soạn : 16 – 11 – 2019

Tên chủ đề/ chun đề:
LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
Giới thiệu chung chun đề:
+ Cấu trúc lặp với số lần lặp khơng xác định trước
+ Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While .. do
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 2 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: HS nắm được:
- Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while … do
- Sơ đồ khối của câu lệnh lặp
- Lặp vơ hạn lần và những lỗi lập trình cần tránh
- Kỹ năng:
- Xác định được bài tốn và thuật tốn của một số bài tốn thơng qua câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước while … do
- Viết được chương trình sử dụng cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while …
do
- Thái độ:
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận
và tinh thần làm việc theo nhóm.
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử
dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- Xác định được bài tốn và thuật tốn của một số bài tốn thơng qua câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước while … do
- Viết được chương trình sử dụng cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while …


do
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- ĐDDH: sgk, bảng phụ
- Phương án dạy: Gợi mở, vấn đáp; trực quan, hoạt động nhóm, liên hệ thực tế.
2. Chuẩn bị của HS:
- Dụng cụ học tập cần thiết: vở, sgk
- Nội duung ơn: như nội dung đã dặn dò ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌNH HUỐNG XUẤT PHÁT/ KHỞI ĐỘNG
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
- Ổn định tình hình lớp
- Kiểm tra sĩ số, tác phong, vệ sinh - Sĩ số HS đầy đủ, tác phong
lớp
nghiêm túc, vệ sinh lớp sạch sẽ
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 1


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
- Biết được cú pháp câu
lệnh lặp với số lần chưa biết
trước while … do

- Sơ đồ khối của câu lệnh
lặp
- Lặp vơ hạn lần và những
lỗi lập trình cần tránh

- GV: Chúng ta đã biết
hoạt động lặp được thể
hiện là lặp với số lần
Bài 8
biết trước và lặp với LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA
số lần chưa biết trước.
BIẾT TRƯỚC
Học kì I chúng ta đã tìm
hiểu câu lệnh lặp với
số lần biết trước. Và
câu lệnh lặp với số
lần chưa biết trước có
tác dụng gì trong lập trình
cũng như trong cuộc
sống,
tiết hôm nay
chúng ta đi vào tìm hiểu.
- HS: Tư duy
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
a. Nội dung 1: Lệnh lặp với số lần 1. Lệnh lặp với số lần chưa

chưa biết trước
biết trước:
- Gv: Y/c HS đọc và nghiên cứu ví Ví dụ 1: Nếu cộng lần lượt n số
dụ 1 trang 63 SGK
tự nhiên đầu tiên (n = 1, 2,
Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu 3,...), cần cộng bao nhiêu số tự
tiên (n = 1, 2, 3,...), cần cộng bao nhiên đầu tiên để ta nhận được
nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000?
nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn Điều kiện: Khi tổng Tn nhỏ nhất
hơn 1000?
lớn hơn 1000 thì kết thúc hoạt
Điều kiện: Khi tổng Tn nhỏ nhất lớn động lặp
hơn 1000 thì kết thúc hoạt động lặp

- HS: đọc và nghiên cứu ví dụ 1
trang 63 SGK
Nhớ lại kiến thức mơ tả - Gv: Y/c HS thảo luận nhóm theo
thuật tốn
bàn câu hỏi: Em hãy nêu các bước
mơ tả thuật tốn ?
- HS: Thảo luận nhóm và mơ tả
thuật tốn
Mơ tả thuật tốn bằng liệt kê:
- B1: S 0, n 0
- B2: Nếu S ≤ 1000, n  n + 1;
ngược lại chuyển tới Bước 4
- B3: SS + n và quay lại Bước 2
B4: In kết quả: S và n là số tự nhiên
nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc
thuật tốn( thuật tốn chỉ dừng lại

GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 2

Mơ tả thuật tốn bằng liệt kê:
- B1: S 0, n 0
- B2: Nếu S ≤ 1000, n  n + 1;
ngược lại chuyển tới Bước 4
- B3: SS + n và quay lại Bước
2
B4: In kết quả: S và n là số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho S >


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
khi S>1000)
- Gv: Y/c HS cỏc nhúm nhn xột
- HS: Cỏc nhúm nhn xột
- Gv: Nhn xột
- HS: Lng nghe

- Nm c cỳ phỏp v ý
ngha ca cõu lnh lp vi
s ln cha bit trc while
do

Nm c s khi ca
cõu lnh lp vi s ln cha

bit trc while do

- GV: T vớ d 1 trờn vit
chng trỡnh ch dn mỏy tớnh thc
hin xỏc hot ng lp m cha xỏc
nh trc c s ln lp, ta cú th
s dng cõu lnh cú dng nh th
no?
- HS: ta cú th s dng cõu lnh cú
dng lp vi s ln cha xỏc nh.
- Gv: Cỳ phỏp cõu lnh lp vi s
ln cha bit trc cú dng nh th
no?
- HS: while <iu kin> do lnh>;
- GV: Em hóy nờu ý ngha cõu lnh
trờn?
- HS:
+ iu kin: thng l 1 phộp so
sỏnh
+ Cõu lnh: cú th l cõu lnh n
gin hay cõu lnh ghộp.
- Gv: Em hóy vit s khi th
hin cõu lnh lp vi s ln cha
bit trc while do
- HS:

1000. Kt thỳc thut toỏn( thut
toỏn ch dng li khi S>1000)


* Cỳ phỏp:
while <iu kin> do lnh>;
Trong ú:
+ iu kin: thng l 1 phộp
so sỏnh
+ Cõu lnh: cú th l cõu lnh
n gin hay cõu lnh ghộp.

* S khi cõu lnh lp vi s
ln cha bit trc:

- Gv: T s khi, cõu lnh c
- Nm c cõu lnh ca s thc hin nh th no?
khi
- HS: cõu lnh c thc hin 2
bc
- Cõu lnh trờn c thc hin 2
- B1: kim tra iu kin
bc:
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 3


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
- B2: nu iu kin SAI, cõu lnh s
b b qua v vic thc hin lnh lp

kt thỳc. Nu iu kin ỳng, thc
hin cõu lnh v quay li bc 1.
- Gv kt lun: vic lp li mt nhúm
hot ng vi s ln cha xỏc nh
trc ph thuc vo 1 iu kin c
th v ch dng li khi iu kin
khụng tha món.
- Hiu c cõu lnh lp - Gv: c th húa xột vớ d 2 trang
vi s ln cha bit trc 64 SGK
thụng qua cỏc vớ d
- Gv: Y/c HS quan sỏt chng trỡnh
vd2 trang 65 SGK
- HS: Quan sỏt, nghiờn cu vd 2/65
SGK
- Gv: Nu chy chng trỡnh trờn,
em s nhn c kt qu gỡ ?
- HS: n = 334 (sai s 0.00299)
- Gv: Nu thay iu kin
sai_so=0.003 ln lt bng cỏc iu
kin sai_so=0.001 v sai_so=0.002
thỡ iu gỡ xy ra?
- HS: kt qu s khỏc
N = 501 v n = 1001
- Gv: Y/c HS quan sỏt, nghiờn cu
vd 4/65 SGK
- HS: quan sỏt, nghiờn cu vd 4/65
SGK
- Gv: Chng trỡnh tớnh tng vd4 em
cú th s dng lnh lp no?
- HS: Cú th s dng lnh lp for

do v while do
- GV: chia thnh 4 nhúm, y/c HS
thi lun nhúm v vit kt qu trờn
bng nhúm:
* Nhúm 1,3 : Vit on chng trỡnh
s dng lnh lp for do
T:=0;
For i:= 1 to 100 do T:=T+1/i;
Writeln(T)
* Nhúm 2,4 : Vit on chng trỡnh
s dng lnh lp while do
T:=0; i :=1;
While i<= 100 do
Begin
T:=T+1/i; i:=i+1;
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 4

- B1: kim tra iu kin
- B2: nu iu kin SAI, cõu
lnh s b b qua v vic thc
hin lnh lp kt thỳc. Nu iu
kin ỳng, thc hin cõu lnh v
quay li bc 1.
* Kt lun: vic lp li mt
nhúm hot ng vi s ln cha
xỏc nh trc ph thuc vo 1
iu kin c th v ch dng li

khi iu kin khụng tha món.
* Vớ d 2: trang 64SGK

* Vớ d 4: trang 65 SGK


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
End;
Writeln(T)
- Gv: Y/c HS cỏc nhúm nhn xột
- HS: Cỏc nhúm nhn xột
- Gv: Nhn xột
- HS: Lng nghe
- Gv: Tựy theo mt s bi toỏn ta cú
th s dng cõu lnh while do
thay cho cõu lnh for do
Bit c cn trỏnh vit 2. Ni dung 2: Lp vụ hn ln li
chng trỡnh b lp vụ hn lp trỡnh cn trỏnh
ln
- Gv: Khi vit chng trỡnh cn
trỏnh nhng vic gỡ ? Ti sao?
- HS:
- Khi vit chng trỡnh cn trỏnh
vic to lờn nhng vũng lp vụ tn,
vỡ iu ny lm cho chng trỡnh
chy mói khụng dng v khụng bao
gi kt thỳc
- Gv: Y/c HS ly vớ d?
- HS:

Var
a: integer;
begin
a:=5;
while a<6 do write (A);
readln;
end.
- Gv: Y/c HS gii thớch chng trỡnh
trờn?
- HS: do a = 5 luụn nh hn 6 nờn
iu kin luụn ỳng, do ú vũng lp
khụng bao gi kt thỳc.
HOT NG 3 : LUYN TP
Ni dung, phng thc t chc
Mc tiờu hot ng
hot ng hc tp ca HS
- Nh li kin thc ó hc
- Gv: Nờu mt vi vớ d v hot
ng lp vi s ln cha bit trc.
- HS:
- Tp i cho n khi bit i.
- Tp nu cho n khi nu n gii.
- Mỳc nc cho n khi y thựng.
- GV: Hóy phỏt biu s khỏc bit
gia cõu lnh lp vi s ln lp cho
trc v cõu lnh lp vi s ln lp
cha bit trc.
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8


Trang 5

2. Lp vụ hn ln li lp
trỡnh cn trỏnh:
- Khi vit chng trỡnh cn
trỏnh vic to lờn nhng vũng
lp vụ tn, iu ny lm cho
chng trỡnh chy mói khụng
dng v khụng bao gi kt thỳc
* vớ d:
Var
a: integer;
begin
a:=5;
while a<6 do write (A);
readln;
end.
Gii thớch:
do a = 5 luụn nh hn 6 nờn
iu kin luụn ỳng, do ú vũng
lp khụng bao gi kt thỳc.

D kin sn phm, ỏnh giỏ
kt qu hot ng
+ Vớ d v hot ng lp vi s
ln cha bit trc
- Tp i cho n khi bit i.
- Tp nu cho n khi nu n
gii.
- Mỳc nc cho n khi y

thựng.
+ S khỏc bit gia cõu lnh lp
vi s ln lp cho trc v cõu
lnh lp vi s ln lp cha bit


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
- HS:
Cõu lnh lp vi s ln bit trc :
- Ch th cho mỏy tớnh thc hin 1
lnh hay 1 nhúm lnh vi s ln ó
c xỏc nh t trc.
- iu kin l 1 giỏ tr ca 1 bin
m cú giỏ tr nguyờn
Cõu lnh lp vi s ln cha bit
trc :
- Ch th cho mỏy tớnh thc hin 1
lnh hay 1 nhúm lnh vi s ln lp
cha bit trc.
- iu kin tng quỏt hn, cú th
l kim tra ca 1 giỏ tr cú thc,
cng cú th l 1 iu kin tng quỏt
khỏc.

trc.
Cõu lnh lp vi s ln bit
trc :
- Ch th cho mỏy tớnh thc
hin 1 lnh hay 1 nhúm lnh vi

s ln ó c xỏc nh t
trc.
- iu kin l 1 giỏ tr ca 1
bin m cú giỏ tr nguyờn
Cõu lnh lp vi s ln cha
bit trc :
- Ch th cho mỏy tớnh thc
hin 1 lnh hay 1 nhúm lnh vi
s ln lp cha bit trc.
- iu kin tng quỏt hn, cú
th l kim tra ca 1 giỏ tr cú
thc, cng cú th l 1 iu kin
tng quỏt khỏc.
HOT NG 4: VN DNG, TèM TềI M RNG
- Bit c cõu lnh lp - Gv: Mt cõu lnh lp khỏc cng - Mt cõu lnh lp khỏc cng
Repeat until
thng hay c s dng trong thng hay c s dng trong
Pascal l cõu lnh repeat until cú Pascal l cõu lnh repeat until
cỳ phỏp nh sau:
cú cỳ phỏp nh sau:
repeat
repeat
<cõu lnh 1>;
<cõu lnh 1>;
<cõu lnh 2>;;
<cõu lnh 2>;;
<cõu lnh k>;
<cõu lnh k>;
until <iu kin>;
until <iu kin>;

Khi gp cõu lnh ny chng trỡnh Khi gp cõu lnh ny chng
s thc hin cỏc cõu lnh nm gia trỡnh s thc hin cỏc cõu lnh
hai t khúa repeat v until, sau ú nm gia hai t khúa repeat v
kim tra <iu kin kin>, nu until, sau ú kim tra <iu kin> sai thỡ tip tc thc hin kin>, nu <iu kin> sai thỡ
vũng lp. Quỏ trỡnh ú c lp i tip tc thc hin vũng lp. Quỏ
lp li cho ti khi no <iu kin> trỡnh ú c lp i lp li cho
ỳng thỡ kt thỳc.
ti khi no <iu kin> ỳng thỡ
- HS: Lng nghe
kt thỳc.
- HS: Lng nghe
IV. Cõu hi/ bi tp kim tra, ỏnh giỏ ch theo nh hng phỏt trin nng lc:
1. Mc nhn bit:
Hóy cho bit kt qu ca on chng trỡnh di õy:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trờn mn hỡnh xut hin mt s 10
B. Trờn mn hỡnh xut hin 10 ch a
C. Trờn mn hỡnh xut hin mt s 11
D. Chng trỡnh b lp vụ tn
2. Mc thụng hiu :
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 6


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
Vòng lặp While – do kết thúc khi nào?

A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
3. Mức độ vận dụng:
Cho biết câu lệnh sau While … Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
V. Phụ lục :
Ngày soạn: 16/08/2019

Tên chủ đề/ chun đề:

BÀI TẬP
Giới thiệu chung chun đề:
+ Biết được câu lệnh lặp while… do
+ Viết được một số chương trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và viết kết quả ra giấy.
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 2 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
while… do
- Kỹ năng:
- Viết được chương trình lệnh lặp while… do qua một số bài tập đơn giản.
- Thành thạo trong quá trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần

chưa biết trước while… do
- Thái độ:
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận
và tinh thần làm việc theo nhóm.
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử
dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- HS có năng lực viết được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while… do
qua một số bài tốn đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- ĐDDH: sgk, bảng phụ
- Phương án dạy: Gợi mở, vấn đáp; trực quan, hoạt động nhóm, liên hệ thực tế.
2. Chuẩn bị của HS:
- Dụng cụ học tập cần thiết: vở, sgk
- Nội duung ơn: như nội dung đã dặn dò ở tiết trước.
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 7


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌNH HUỐNG XUẤT PHÁT/ KHỞI ĐỘNG
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động

hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
- Ổn định tình hình lớp
- Kiểm tra sĩ số, tác phong, vệ sinh - Sĩ số HS đầy đủ, tác phong
lớp
nghiêm túc, vệ sinh lớp sạch sẽ
- Củng cố kiến - GV: Ở các tiết học
thức về câu lệnh trước chúng ta đã làm quen
lặp while… do
với cú pháp câu lệnh lặp với số lần
- Viết được câu lệnh lặp chưa biết trước. Ở tiết học
BÀI TẬP
với số lần chưa này chúng ta sẽ vận
biết trước while… do dụng những kiến thức
qua một số bài tốn đơn đã học để đi giải một
số bài toán cụ thể .
giản
- HS: Tư duy
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
- Nhớ lại kiến thức đã học - Gv: Em hãy nêu cú pháp và ý - Cú pháp và ý nghĩa của câu
để trả lời
nghĩa của câu lệnh lặp với số lần lệnh lặp với số lần chưa biết
chưa biết trước?
trước:
- HS:

while <điều kiện> do while <điều kiện> do <câu lệnh>; lệnh>;
Trong đó:
Trong đó:
+ Điều kiện: thường là 1 phép so + Điều kiện: thường là 1 phép
sánh
so sánh
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn + Câu lệnh: có thể là câu lệnh
giản hay câu lệnh ghép.
đơn giản hay câu lệnh ghép.
- Gv: Em hãy viết sơ đồ khối thể - Gv: Em hãy viết sơ đồ khối thể
hiện câu lệnh lặp với số lần chưa hiện câu lệnh lặp với số lần
biết trước while … do
chưa biết trước while … do
- Nhớ lại kiến thức đã học a. Nội dung 1: Bài tập 3/66, 67 1. Bài tập 1: Bài 3/66, 67 SGK
để làm bài tập
SGK
- Kết quả
- Gv: treo bảng phụ
- GV: Y/c HS đọc, nghiên cứu bài
3/66 SGK
- HS: đọc, nghiên cứu bài 3/66
SGK
- GV: Y/c HS thảo luận nhóm và
trình bày trên bảng nhóm
+ Nhóm 1, 3: Câu 3a/66 SGK
+ Nhóm 2,4 : Câu 3b/66SGK
- HS:
a. Thuật tốn có 10 vòng lặp,
+ Nhóm 1, 3: Câu a

giá trị S=5.
- Kết quả thuật tốn có 10 vòng lặp,
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 8


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
giỏ tr S=5.
+ Nhúm 2,4 : Cõu b
- Kt qu thut toỏn cú 0 vũng lp
do iu kin vũng lp khụng tha
món, giỏ tr S=10.
- Gv: Y/c HS cỏc nhúm nhn xột
- HS: Cỏc nhúm nhn xột
- Gv: Nhn xột, cho im
- HS: Lng nghe
b. Ni dung 2: Bi tp 4/67SGK
- Gv: treo bng ph Bi 4/67 SGK
- GV: Y/c HS tho lun nhúm v
trỡnh by trờn bng nhúm
+ Nhúm 2,4 : Cõu 4a/67SGK
+ Nhúm 1, 3: Cõu 4b/67 SGK
- HS:
+ Nhúm 2,4 : Cõu 4a
Chng trỡnh thc hin 10 vũng lp.
+ Nhúm 1, 3: Cõu 4b
Chng trỡnh thc hin vụ hn vũng

lp do giỏ tr ca S luụn luụn nh
hn 10.
- Gv: Y/c HS cỏc nhúm nhn xột
- HS: Cỏc nhúm nhn xột
- Gv: Nhn xột, cho im
- HS: Lng nghe
c. Ni dung 3:
- GV: Vit chng trỡnh tỡm c
chung ln nht (UCLN) ca hai s
vi yờu cu s dng thut toỏn
Euclid.
- HS: c, nghiờn cu toỏn
- GV: tỡm c chung ln nht
(UCLN) ca hai s em lm nh th
no?
- HS:
+ Nu a chia ht cho b (a chia b d
0) thỡ UCLN(a,b) bng b
+ Nu a chia b d r thỡ UCLN(a,b) =
UCLN(b,r)
- GV:
- Nhp a, b v gỏn r = a mod b.
- Lp vi iu kin r <> 0: b = r, a =
b, r = a mod b.
- HS: Lng nghe, theo dừi
- Gv: Y/c HS tho lun nhúm v
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 9


b. Thut toỏn cú 0 vũng lp do
iu kin vũng lp khụng tha
món, giỏ tr S=10.

2. Bi tp 2: Bi 4/67 SGK

Cõu 4a
Chng trỡnh thc hin 10 vũng
lp.
Cõu 4b
Chng trỡnh thc hin vụ hn
vũng lp do giỏ tr ca S luụn
luụn nh hn 10.

3. Bi tp 3:
Vit chng trỡnh tỡm c
chung ln nht (UCLN) ca hai
s vi yờu cu s dng thut
toỏn Euclid.

Program UCLN;
uses crt;
var a,b,r:byte;
begin


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
trỡnh by trờn bng nhúm

- HS: Tho lun nhúm v trỡnh by
Program UCLN;
uses crt;
var a,b,r:byte;
begin
clrscr;
writeln('CHUONG TRINH TIM
UCLN CUA HAI SO');
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
r:=a mod b;
while r<> 0 do
begin
b:=r;
a:=b;
r:=a mod b;
end;
write('UCLN cua hai so la: ',b);
readln
end.
- Gv: Y/c HS cỏc nhúm nhn xột
- HS: Cỏc nhúm nhn xột
- Gv: Nhn xột, cho im
- HS: Lng nghe
HOT NG 3 : LUYN TP
Ni dung, phng thc t chc
Mc tiờu hot ng
hot ng hc tp ca HS
- Nh li kin thc m rng - Gv: Vit chng trỡnh in ra cỏc s
vi vũng lp lng nhau l nh hn hoc bng s nguyờn

begin end v Repeat dng n ( Vi n c nhp). Yờu
until
cu nhp li nu n <=0
- HS:
Program In_So_Le;
uses crt;
var i,n:integer;
begin
clrscr;
Repeat
write('Nhap so n: ');readln(n);
until n>0;
i:=1;
while i<=n do
begin
write(i:3,', ');
i:=i+2;
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 10

clrscr;
writeln('CHUONG TRINH
TIM UCLN CUA HAI SO');
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
r:=a mod b;
while r<> 0 do
begin

b:=r;
a:=b;
r:=a mod b;
end;
write('UCLN cua hai so la:
',b);
readln
end.

D kin sn phm, ỏnh giỏ
kt qu hot ng
- Vit chng trỡnh in ra cỏc s
l nh hn hoc bng s nguyờn
dng n ( Vi n c nhp).
Yờu cu nhp li nu n <=0


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
end;
readln
end.
HOT NG 4: VN DNG, TèM TềI M RNG
- Nm c cỳ phỏp cõu Gv: Vit chng trỡnh cho phộp tớnh - Vit chng trỡnh cho phộp
lnh lp vi s ln cha bit tng ca nhiu s (Cha bit bao tớnh tng ca nhiu s (Cha
trc while do kt hp nhiờu s). Nhp s 0 kt thỳc quỏ bit bao nhiờu s). Nhp s 0
s dng cõu lnh lp repeat trỡnh nhp.
kt thỳc quỏ trỡnh nhp.
until v cõu lnh ghộp HS:
begin end

Program Tong_Repeat;
Program Tong_Repeat;
uses crt;
uses crt;
var i: byte;
var i: byte;
so, tong: real;
so, tong: real;
begin
begin
write('NHAP CAC SO - NHAP 0
write('NHAP CAC SO DE NGUNG ');
NHAP 0 DE NGUNG ');
readln;
readln;
repeat
repeat
clrscr;
clrscr;
write('Nhap so thu ',i,': ');
write('Nhap so thu ',i,': ');
readln(so); tong:=tong+so;
readln(so); tong:=tong+so;
i:=i+1;
i:=i+1;
until so=0;
until so=0;
write('Tong la: ',tong:6:1);
write('Tong la: ',tong:6:1);
readln

readln
end.
end.
IV. Cõu hi/ bi tp kim tra, ỏnh giỏ ch theo nh hng phỏt trin nng lc:
1. Mc nhn bit:
Cỳ phỏp lnh lp vi s ln cha bit trc:
A. While < iu kin > to < cõu lnh >;
B. While < iu kin > to < cõu lnh 1 > do < cõu lnh 2 >;
C. While < iu kin > do ;< cõu lnh >;
D. While < iu kin > do < cõu lnh >;
2. Mc thụng hiu :
Vũng lp While do kt thỳc khi no
A. Khi mt iu kin cho trc c tha món
B. Khi s vũng lp
C. Khi tỡm c Output
D. Tt c cỏc phng ỏn
3. Mc vn dng:
Cõu lnh sau gii bi toỏn no:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tỡm UCLN ca M v N
B. Tỡm BCNN ca M v N
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 11


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020

C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
V. Phụ lục :

Ngày soạn: 16/08/2019

Tên chủ đề/ chun đề:
Bài thực hành 6
SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE ... DO
Giới thiệu chung chun đề:
+ Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng
+ Ơn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for .. do
+ Củng cố các kỹ năng đọc, hiểu và sửa chương trình, chạy chương trình và in kết quả
ra màn hình.
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 2 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while… do
- Củng cố ý nghóa và cách sử dụng câu lệnh ghép.
- Kỹ năng:
- Viết được chương trình lệnh lặp while… do qua một số bài tập đơn giản và có
thể kết hợp vòng lặp repeat … until
- Thành thạo trong quá trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước while… do
- Thái độ:
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận
và tinh thần làm việc theo nhóm.
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8


Trang 12


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử
dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- HS có năng lực viết được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while… do
qua một số bài tốn đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của Gv:
- ĐDDH:máy tính, sgk
- Phương án dạy: Thực hành trên máy; giảng, luyện
2. Chuẩn bị của HS:
- Dụng cụ học tập cần thiết: vở ghi, sgk
- Nội dung ơn: như nội dung đã dặn dò ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌNH HUỐNG XUẤT PHÁT/ KHỞI ĐỘNG
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
quả hoạt động
- Ổn định tình hình - Kiểm tra sĩ số, tác phong, vệ sinh - Sĩ số HS đầy đủ, tác phong nghiêm
lớp
lớp
túc, vệ sinh lớp sạch sẽ

- GV: Chúng ta đã được học
+ Biết sử dụng cú về sử dụng cú pháp câu điều kiện
pháp câu điều kiện dạng thiếu và đầy đủ. Hôm nay,
dạng thiếu và đầy đủ các em
thực hành về
Bài thực hành 6
để viết được một số một số chương trình có
SỬ DỤNG LỆNH LẶP
chương trình Pascal sử dụng cú pháp này.
WHILE ... DO
đơn giản như tính
diện tích, chi vi của
các hình
+ Biết cách dịch, sửa
lỗi trong chương - HS: Tư duy
trình, chạy chương
trình và in kết quả ra
màn hình
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
quả hoạt động
a. Nội dung 1:
Bài 1:
- Nhớ lại kiến thức Bài 1: Viết chương trình sử dụng Bài 1: Viết chương trình sử dụng
đã học
lệnh lặp While…Do để tính trung lệnh lặp While…Do để tính trung
bình N số thực X1, X2, X3,…, Xn. bình N số thực X1, X2, X3,…, Xn.

Các số N và X1, X2, X3,…, Xn Các số N và X1, X2, X3,…, Xn
được nhập từ bàn phím.
được nhập từ bàn phím.
- Gv: Mơ tả thuật tốn của chương a. Mơ tả thuật tốn của chương trình,
trình, các biến dự định sẽ sử dụng và các biến dự định sẽ sử dụng và kiểu
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 13


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
kiu ca chỳng?
- HS:
Cỏc bin s s dng: N, Tong, X,
Dem kiu Integer
- s N nhp t bn phớm l s lng
cỏc ch s
- Tong l tng cỏc ch s
- X l ch s nhp vo sau mi
vũng lp.
Thut toỏn:
- B1: Nhp s N, gỏn bin Dem:=0,
Tong:=0
- B2: Lp
Nu Dem+ Nhp s thc X t bn phớm
+ Tong := Tong + x;
+ Dem := Dem + 1;

- B3: tớnh trung bỡnh dóy s TB:=
Tong/N;
- B4: Thụng bỏo kt qu ra mn hỡnh
- Gv: Y/c HS thc hin chng trỡnh
- HS: Thc hin
- Gv: Y/c HS c, gii thớch ý ngha
tng cõu lnh?
- HS: Thc hin
- Gv: Y/c HS dch v sa li chng
trỡnh (nu cú)
- HS: Lng nghe
- Gv: Nờu cỏch chy chng trỡnh?
- HS: Nhn Ctrl + F9
- Gv: Y/c HS Vit chng trỡnh bng
cỏch s dng cõu lnh fordo thay
cho cõu lnh whiledo
- HS: Thc hin
b. Ni dung 2:
Bi 2: Tỡm hiu chng trỡnh nhn
bit mt s t nhiờn N c nhp
vo t bn phớm cú phi l s
nguyờn t hay khụng.
- Gv: Mụ t thut toỏn ca chng
trỡnh, cỏc bin d nh s s dng v
kiu ca chỳng?
- HS:
+ Cỏc bin s s dng: N, Tong, X,
Dem kiu Integer
- s N nhp t bn phớm l s lng
GV: .

Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 14

ca chỳng?
+ Cỏc bin s s dng: N, Tong, X,
Dem kiu Integer
- s N nhp t bn phớm l s lng
cỏc ch s
- Tong l tng cỏc ch s
- X l ch s nhp vo sau mi
vũng lp.
+ Thut toỏn:
- B1: Nhp s N, gỏn bin Dem:=0,
Tong:=0
- B2: Lp
Nu Dem+ Nhp s thc X t bn phớm
+ Tong := Tong + x;
+ Dem := Dem + 1;
- B3: tớnh trung bỡnh dóy s TB:=
Tong/N;
- B4: Thụng bỏo kt qu ra mn hỡnh
b. Gừ chng trỡnh: Trang 68, 69
SGK
c. c v tỡm ý ngh tng lnh. Dch
sa li nu cú. Chy chng trỡnh
d) Vit li chng trỡnh bng cỏch s
dng cõu lnh fordo thay cho cõu
lnh whiledo

2. Bi 2: Tỡm hiu chng trỡnh
nhn bit mt s t nhiờn N c
nhp vo t bn phớm cú phi l s
nguyờn t hay khụng.


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
cỏc ch s
- Tong l tng cỏc ch s
- X l ch s nhp vo sau mi
vũng lp.
+ Thut toỏn:
- B1: Nhp s N, gỏn bin Dem:=0,
Tong:=0
- B2: Lp
Nu Dem+ Nhp s thc X t bn phớm
+ Tong := Tong + x;
+ Dem := Dem + 1;
- B3: tớnh trung bỡnh dóy s TB:=
Tong/N;
a. c v tỡm hiu ý ngha ca tng
- B4: Thụng bỏo kt qu ra mn hỡnh cõu lnh trong chng trỡnh SGK
Gv: y/c HS c v tỡm hiu ý ngha trang 69
ca tng cõu lnh trong chng trỡnh b. Gừ, dch v chy th chng trỡnh
SGK trang 69
SGK trang 69
- HS: Nghiờn cu v tr li
- GV: Y/c HS gừ, dch v chy th

chng trỡnh
HOT NG 3 : LUYN TP
Ni dung, phng thc t chc
D kin sn phm, ỏnh giỏ kt
Mc tiờu hot ng
hot ng hc tp ca HS
qu hot ng
- Thc hnh trờn
GV: yờu cu hc sinh khi ng - Nờu nhng li m cỏc em thng
mỏy tớnh
hay mc phi
mỏy tớnh
a ra hng khc phc
HS: Khi ng mỏy tớnh
Gii ỏp nhng thc mc ca hc
- GV: yờu cu hc sinh
+ Khi ng chng trỡnh Free sinh
Pascal
Cho im nhng hc sinh thc hnh
+ Thc hin bi tp 1, 2 trang 68, 69 tt
SGK
Tt mỏy, kim tra thit b
- HS: Thc hnh
GV: Hng dn cho hc sinh,
hng dn tng nhúm, quan tõm n
tng i tng hc sinh, giỳp khi
cỏc em gp khú khn trong quỏ trỡnh
thc hnh
GV: Nu a s cỏc em hc sinh mc
cựng mt li thỡ nờn cho cỏc em dng

thc hnh, hng dn cho c lp
sa li
HS: Lng nghe
HOT NG 4: VN DNG, TèM TềI M RNG
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 15


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
- Bit c tớnh gn - Gv: Ngi ta ó tỡm ra cụng thc
1 1 1
1
1
ỳng s Pi ( ) vi
= 1 + + ... +

+ ...
chớnh xỏc cho 4
3 5 7
2n 1 2n + 1
trc
tớnh gn ỳng s vi n s hng
cho trc. S dng lnh while do,
ta cũn cú th vit chng trỡnh tớnh
gn ỳng s vi chớnh xỏc cao
* Chng trỡnh:
Uses crt;

Var
SoPi,saiso,Epsilon:real;
N,I,dau:integer;
Begin
Clrscr;
Write(nhap sai so:);readln(saiso);
Sopi:=0; epsilon:=3; i:=0; dau:=1;
While epsilo>= saiso do
Begin
Dau:=dau*(-1);
Sopi:=sopi+dau*1/(2*i+1);
Epsilon:=Abs(4*sopi-pi); i:=i+1;
End; {Pi la ham chuan}
Writeln(sp pi gan bang:, sopi*4);
Readln;
End.
* Lu ý: Chng trỡnh trờn ó s
dng hm chun Abs ca Pascal.
Hm Abs cho kt qu l giỏ tr tuyt
i ca mt s, tc Abs(x) cho giỏ tr
x, nu x>=0 ngc li Abs cho kt
qu -x.
- HS: Lng nghe, theo dừi.

- Ngi ta ó tỡm ra cụng thc

1 1 1
1
1


= 1 + + ... +

+ ...
3 5 7
2n 1 2n + 1
tớnh gn ỳng s vi n s hng
4

cho trc. S dng lnh while do,
ta cũn cú th vit chng trỡnh tớnh
gn ỳng s vi chớnh xỏc cao
* Chng trỡnh:
Uses crt;
Var
SoPi,saiso,Epsilon:real;
N,I,dau:integer;
Begin
Clrscr;
Write(nhap sai so:);readln(saiso);
Sopi:=0; epsilon:=3; i:=0; dau:=1;
While epsilo>= saiso do
Begin
Dau:=dau*(-1);
Sopi:=sopi+dau*1/(2*i+1);
Epsilon:=Abs(4*sopi-pi); i:=i+1;
End; {Pi la ham chuan}
Writeln(sp pi gan bang:, sopi*4);
Readln;
End.
* Lu ý: Chng trỡnh trờn ó s

dng hm chun Abs ca Pascal.
Hm Abs cho kt qu l giỏ tr tuyt
i ca mt s, tc Abs(x) cho giỏ tr
x, nu x>=0 ngc li Abs cho kt
qu -x.

IV. Cõu hi/ bi tp kim tra, ỏnh giỏ ch theo nh hng phỏt trin nng lc:
1. Mc nhn bit:
Hóy a ra kt qu trong on lnh:
x:=1; While x<=5 do write(Hoa hau);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Khụng cú kt qu.
2. Mc thụng hiu :
Pascal s dng cõu lnh lp no sau õy lp vi s ln cha bit trc:
A. Fordo
B. Whiledo
C. If..then
D. Ifthenelse
3. Mc vn dng:
Tớnh tng S = 1 + 2 + 3 + + n + cho n khi S>108. iu kin no sau õy cho vũng lp while
do l ỳng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8


Trang 16


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
V. Phụ lục :

Ngày soạn : 16 – 11 – 2019

Tên chủ đề/ chun đề:

LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Giới thiệu chung chun đề:
+ Dữ liệu kiểu mảng .
+ Làm việc với biến mảng 1 chiều
+ Sử dụng các biến mảng và câu lệnh lặp
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 3 tiết.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: HS nắm được:
- Dãy số và biến mảng
- Cú pháp khai báo biến mảng
- Bài tốn tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số
- Kỹ năng:
- Khai báo được biến mảng
- Viết chương trình tìm số lớn nhất của một dãy số cho trước
- Thái độ:
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8


Trang 17


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận
và tinh thần làm việc theo nhóm.
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử
dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- Viết được chương trình sử dụng cú pháp biến mảng để viết chương trình tìm số lớn
nhất của một dãy số cho trước
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- ĐDDH: sgk, bảng phụ
- Phương án dạy: Gợi mở, vấn đáp; trực quan, hoạt động nhóm, liên hệ thực tế.
2. Chuẩn bị của HS:
- Dụng cụ học tập cần thiết: vở, sgk
- Nội duung ơn: như nội dung đã dặn dò ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌNH HUỐNG XUẤT PHÁT/ KHỞI ĐỘNG
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
- Ổn định tình hình lớp
- Kiểm tra sĩ số, tác phong, vệ sinh - Sĩ số HS đầy đủ, tác phong
lớp

nghiêm túc, vệ sinh lớp sạch sẽ
- Biết được cú pháp câu - GV: Trong thực tế khi viết
lệnh lặp với số lần chưa biết chương trình chúng ta cần
trước while … do
khai báo, truy cập các
Bài 9
- Sơ đồ khối của câu lệnh
phần tử dễ dàng một LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
lặp
lúc nhiều biến với cùng
- Lặp vơ hạn lần và những một kiểu dữ liệu để
lỗi lập trình cần tránh
giải quyết một số bài
toán cụ thể, bài học hôm
nay chúng ta đi vào tìm
hiểu.
- HS: Tư duy
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
a. Nội dung 1: Dãy số và biến 1. Dãy số và biến mảng:
mảng
Biết thơng tin cần nhiều câu - GV: Y/c HS nghiên cứu thơng tin
lệnh khai báo biến
việc khai báo thu nhập của từng hộ
gia đình trong xã Phước An?
- HS: Nghiên cứu thơng tin

- GV: Trong ví dụ này số
biến cần sử dụng có
phải là một biến hay
không? Vì sao?
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 18


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
- HS: Khơng vì số hộ thu nhập
trong một xã là rất nhiều hộ
GV: Trong pascal việc khai
báo các biến này như
thế nào?
HS: Ta cần sử dụng
nhiều biến mỗi biến,
mỗi biến dùng để lưu rữ thu nhập
của 1 hộ gia đình. Ta cần khai
báo và nhập dữ liệu
dạng sau đây
var thunhap_1, thunhap _1,
thunhap _3, …:real;
Readln(thunhap_1);
readln(thunhap _2);
readln(thunhap _3); ……
Gv: Chúng ta có thể làm
như vậy nhưng nếu số hộ

gia đình càng nhiều thì
đoạn chương trình càng
dài. Việc so sánh các hộ
gia đình thu nhập còn khó
khăn hơn. Ta cần nhớ
hết tên các biến đã
khai báo và rất khó tránh
khỏi nhầm lẫn, sai sót.
Để giúp cho việc xử lí đó đơn giản
hơn thì NNLT đã đưa ra một kiểu dữ
liệu đó là kiểu dữ liệu kiểu mảng.
- Hiểu được khái niệm dữ HS: Lắng nghe
liệu kiểu mảng
- GV: Kiểu dữ liệu kiểu mảng là gì?
- HS: Dữ liệu kiểu mảng là 1 tập
hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự,
mọi phần tử đều có chung 1 kiểu dữ
liệu, gọi là kiểu của phần tử. việc
sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng
cách gán cho mỗi phần tử 1 chỉ số.
- Gv: Treo bảng phụ Hình 1.42 SGK
- Nắm được ví dụ về biến trang 72
mảng

- Dữ liệu kiểu mảng là 1 tập hợp
hữu hạn các phần tử có thứ tự,
mọi phần tử đều có chung 1
kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của
phần tử. việc sắp xếp thứ tự
được thực hiện bằng cách gán

cho mỗi phần tử 1 chỉ số.

Trong ví dụ trên, ta có:
- Gv: Y/c HS quan sát
+ Tên mảng: A
- HS: Quan sát
+ Chỉ số: i
- Gv: Y/c HS thảo luận nhóm theo
+ Số phần tử mảng: 6
bàn và cho nhận xét?
+ Kiểu dữ liệu của các phần
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 19


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
- HS: Thảo luận nhóm và nhận xét
Trong ví dụ trên, ta có:
+ Tên mảng: A
+ Chỉ số: i
+ Số phần tử mảng: 6
+ Kiểu dữ liệu của các phần tử:
Kiểu số ngun
- Gv: Y/c HS các nhóm nhận xét
- HS: Các nhóm nhận xét
- Gv: Nhận xét
- HS: Lắng nghe

- Hiểu được khái niệm biến
mảng
- Nắm được ưu điểm khi sử
dụng biến mảng

- Biết được mảng làm việc
chỉ nhận 2 kiểu dữ liệu: Số
ngun, số thực
- Biết được cú pháp biến
mảng

- Biết ví dụ về khai báo
biến mảng
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

+ Khi tham chiếu đến phần tử thứ
i ta viết A[i]. ví dụ A[2]=12
- Gv: biến mảng là gì?
- HS: Khi khai báo 1 biến có kiểu dữ
liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi
là biến mảng.
- GV: Ưu điểm sử dụng biến mảng
là gì?
- HS: kiểu mảng để lưu nhiều dữ
liệu liên quan đến nhau bằng 1 biến
duy nhất và đánh số thứ tự cho các
dữ liệu đó giúp cho việc xử lí các dữ
liệu ấy đơn giản hơn.
b. Nội dung 2: Ví dụ về biến mảng

- Gv: Mảng chỉ làm việc với kiểu số
gì?
- HS: Kiểu số ngun, số thực
- GV: Cú pháp của biến mảng là gì?
- HS: Var <tên biến mảng> :
array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]
of<kiểu dữ liệu>;
- Gv: Y/c HS giải thích cú pháp
trên?
- HS:
- Chỉ số đầu và chỉ số
cuối là hai số nguyên
thoả mãn chỉ số đầu ≤
chỉ số cuối.
- Kiểu dữ liệu: kiểu
integer hoặc real.
- Gv: Y/c HS lấy ví dụ và giải
thích ví dụ?
- HS:
var Chieucao: array[1..20] of real;
Trang 20

tử: Kiểu số ngun
+ Khi tham chiếu đến phần tử
thứ i ta viết A[i]. ví dụ A[2]=12

- Khi khai báo 1 biến có kiểu dữ
liệu là kiểu mảng, biến đó được
gọi là biến mảng.


- Ưu điểm: kiểu mảng để lưu
nhiều dữ liệu liên quan đến nhau
bằng 1 biến duy nhất và đánh số
thứ tự cho các dữ liệu đó giúp
cho việc xử lí các dữ liệu ấy đơn
giản hơn.
2. Ví dụ về biến mảng:
- Mảng chỉ làm việc với kiểu số
ngun, số thực
- Cú pháp:
Var <tên biến mảng> :
array[<chỉ số đầu>..cuối>] of<kiểu dữ liệu>;
Trong đó:
- Chỉ số đầu và chỉ
số cuối là hai số
nguyên
thoả
mãn
chỉ số đầu ≤ chỉ số
cuối.
- Kiểu dữ liệu: kiểu
integer hoặc real.

* Ví dụ:
var
Chieucao:array[1..20] of real;


Trường THCS ……………..

Năm học: 2019 - 2020
+ Tên mảng: Chieucao
+ Kiểu dữ liệu: real
+ Số phần tử: 20
+ Chỉ số đầu: 1
+ Chỉ số cuối: 20
- Biết truy cập tới các phần
tử trong mảng
- Gv: Việc truy cập tới các phần tử
trong mảng em làm như thế nào?
- HS: Việc truy cập tới phần tử bất
kì của mảng được thực hiện thơng
qua chỉ số tương ứng của phần tử đó
trong mảng.
- Gv: Tên biến mảng [chỉ
số phần tử]
* Ví dụ: thunhap[1]: là phần tử thứ
nhất
Thu nhập [5]ư: là phần tử thứ 5
- HS: lắng nghe
- GV: việc truy cập ở đây bao gồm
- Nắm được cách gán giá các hành động nào ?
trị, đọc giá trị và thực hiện - HS: việc truy cập ở đây bao gồm
tính tốn với giá trị của các hành động: gán giá trị, đọc giá
mảng
trị và thực hiện tính tốn với giá trị
đó
- Gv: khi khai báo biến mảng như
sau
var Chieucao: array[1..20] of real;

- Gv: Y/c HS giải thích việc truy cập
trên?
- HS:
- Nắm được ví dụ về cách +Chieucao[2] := 5, gán giá trị cho
gán giá trị, đọc giá trị và phần tử thứ 2 trong mảng Chieucao
thực hiện tính tốn với giá bằng 5. Ta cũng có thể nhập giá trị
trị của mảng
này từ bàn phím.
+ Writeln(‘Chieu cao cua ban thu
1 la: ’,Chieucao[1]); lấy giá trị của
phần tử thứ 1 trong mảng Chieucao
và in ra màn hình.
+
TB:=
(Chieucao[1]
+
Chieucao[2])/2, sử dụng giá trị phần
tử thứ 1 và thứ 2 trong mảng
Chieucao để tính chiều cao trung
bình.
- GV: Viết chương trình nhập mức
thu nhập của 5 hộ gia đình sử dụng
GV: ………………….
Giáo án Tin học 8

Trang 21

Trong đó:
+ Tên mảng: Chieucao
+ Kiểu dữ liệu: real

+ Số phần tử: 20
+ Chỉ số đầu: 1
+ Chỉ số cuối: 20
- Việc truy cập tới phần tử bất kì
của mảng được thực hiện thơng
qua chỉ số tương ứng của phần
tử đó trong mảng.
- Cách truy cập từng
phần tử của mảng:
Tên biến mảng [chỉ
số phần tử]
* Ví dụ:
thunhap[1]: là phần tử thứ nhất ;
thu nhập [5]: là phần tử thứ 5
- Việc truy cập ở đây bao gồm
các hành động: gán giá trị, đọc
giá trị và thực hiện tính tốn với
giá trị đó
var Chieucao: array[1..20] of
real;
* Trong đó:
+Chieucao[2] := 5, gán giá trị
cho phần tử thứ 2 trong mảng
Chieucao bằng 5. Ta cũng có
thể nhập giá trị này từ bàn phím.
+ Writeln(‘Chieu cao cua ban
thu 1 la: ’,Chieucao[1]); lấy
giá trị của phần tử thứ 1 trong
mảng Chieucao và in ra màn
hình.

+ TB:= (Chieucao[1] +
Chieucao[2])/2, sử dụng giá trị
phần tử thứ 1 và thứ 2 trong
mảng Chieucao để tính chiều
cao trung bình.


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
bin mng
Program thu_nhap_1;
Uses crt;
Var
i: integer;
thunhap:array[1..5] of real;
begin
clrscr;
for i: = 1 to 5 do
begin
writeln(thu nhap cua ho gia dinh
thu:,i,la:); readln(a[i]);
end;
readln;
end.
- HS: Theo dừi
c. Ni dung 3: Tỡm giỏ tr ln nht
v nh nht ca dóy s
- Gv: Treo bng ph vớ d 3 trang
75 SGK
Vit chng trỡnh nhp N s nguyờn

t bn phớm v in ra mn hỡnh s
nh nht v s ln nht cựng
lch ca giỏ tr ú so vi giỏ trung
bỡnh ca N s ó nhp. N cng c
- Bit c cỏch khai bỏo nhp t bn phớm.
cỏc bin tỡm GTLN v -GV: tỡm GTLN v GTNN ca
GTNN ca dóy s
dóy s em cn khai bỏo nhng bin
no?
- HS:
Cỏc bin cn khai bỏo: i, n, Max,
Min, giatri_TB
- Gv: Cỏc bin ú c khai bỏo
theo kiu no?
- HS:
+ i, n, Max, Min: integer;
- Bit vit phn khai bỏo + Giatri_TB: real;
ca chng trỡnh
- GV: Phn khai bỏo c vit nh
th no?
- HS:
program Max_Min;
Var
i, n, Max, Min: integer;
Giatri_TB: real;
A: array [1..100] of integer;
- Gv: Y/c HS tho lun nhúm ụi
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8


Trang 22

3. Tỡm giỏ tr ln nht v nh
nht ca dóy s:
Vớ d 3: Vit chng trỡnh nhp
N s nguyờn t bn phớm v in
ra mn hỡnh s nh nht v s
ln nht cựng lch ca giỏ
tr ú so vi giỏ trung bỡnh ca
N s ó nhp. N cng c
nhp t bn phớm.


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
vit phn thõn chng trỡnh
- HS: Tho lun nhúm v vit
chng trỡnh

- Gv: Y/c HS cỏc nhúm nhn xột
- HS: Cỏc nhúm nhn xột
- Gv: Nhn xột
- HS: Lng nghe
HOT NG 3 : LUYN TP
Ni dung, phng thc t chc
D kin sn phm, ỏnh giỏ
Mc tiờu hot ng
hot ng hc tp ca HS
kt qu hot ng
- Nh li kin thc ó hc

- Gv: "Cú th xem bin mng l mt - Cú th núi rng, khi s dng
bin c to t nhiu bin cú cựng bin mng, v thc cht chỳng
kiu, nhng ch cú mt tờn duy ta sp xp theo ch s cỏc bin
nht". Phỏt biu ú ỳng hay sai?
cú cựng kiu di mt tờn gi
- HS: Cú th núi rng, khi s dng duy nht. Vy nờn phỏt biu trờn
bin mng, v thc cht chỳng ta c coi l ỳng.
sp xp theo ch s cỏc bin cú cựng
kiu di mt tờn gi duy nht. Vy
nờn phỏt biu trờn c coi l ỳng.
- Gv: Hóy nờu cỏc li ớch ca vic
s dng bin mng trong chng
trỡnh.
-HS: Li ớch chớnh ca vic s dng Li ớch chớnh ca vic s dng
bin mng l rỳt gn vic vit bin mng l rỳt gn vic vit
chng trỡnh, cú th s dng cõu chng trỡnh, cú th s dng
lnh lp thay nhiu cõu lnh. cõu lnh lp thay nhiu cõu
Ngoi ra chỳng ta cũn cú th lu tr lnh. Ngoi ra chỳng ta cũn cú
v x lớ nhiu d liu cú ni dung th lu tr v x lớ nhiu d liu
liờn quan n nhau mt cỏch hiu cú ni dung liờn quan n nhau
qu.
mt cỏch hiu qu.
HOT NG 4: VN DNG, TèM TềI M RNG
- Bit c bin mng cú Gv: Kiu d liu ca bin mng Kiu d liu ca bin mng
th dựng kiu d liu xõu
trong Pascal cú th l kiu d liu trong Pascal cú th l kiu d
bt kỡ, khụng ch l d liu kiu s liu bt kỡ, khụng ch l d liu
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8


Trang 23


Trửụứng THCS ..
Naờm hoùc: 2019 - 2020
nguyờn v s thc. Vớ d sau õy l
bin mng cú kiu d liu l kiu
xõu:
var
Danhsach: array[1..20] of string;

kiu s nguyờn v s thc. Vớ
d sau õy l bin mng cú kiu
d liu l kiu xõu:
var
Danhsach: array[1..20] of string;

IV. Cõu hi/ bi tp kim tra, ỏnh giỏ ch theo nh hng phỏt trin nng lc:
1. Mc nhn bit:
Khai bỏo mng no l ỳng trong cỏc khai bỏo sau õy:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 15 ] of integer;
2. Mc thụng hiu :
Em hóy chn phỏt biu ỳng khi núi v d liu kiu mng:
A. D liu kiu mng l tp hp cỏc phn t khụng cú th t v mi phn t cú cựng mt kiu d
liu
B. D liu kiu mng l tp hp cỏc phn t cú th t v mi mt phn t trong mng cú th cú cỏc
kiu d liu khỏc nhau

C. D liu kiu mng l tp hp cỏc phn t cú th t v mi phn t cú cựng mt kiu d liu
D. Tt c ý trờn u sai
3. Mc vn dng:
Cho khai bỏo mng nh sau: Var a : array[0..30] of integer ; in giỏ tr phn t th 20 ca mng
mt chiu A ra mn hỡnh ta vit:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
V. Ph lc :

Ngy son: 16/08/2019

Tờn ch / chuyờn :

BI TP
Gii thiu chung chuyờn :
+ Bit c cỏch khai bỏo v s dng bin mng Array [ch s u .. ch s cui]
+ Vit c mt s chng trỡnh s dng bin mng trờn giy.
+ Bit cỏch dch, sa li trong chng trỡnh, chy chng trỡnh v vit kt qu ra giy.
Thi lng d kin thc hin ch : 2 tit
GV: .
Giaựo aựn Tin hoùc 8

Trang 24


Trường THCS ……………..
Năm học: 2019 - 2020
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về mảng và sử dụng biến mảng.
- Kỹ năng:
- Rèn luyện kó năng khai báo biến mảng.
- Rèn luyện kó năng sử dụng biến mảng trong việc viết chương
trình.
- Thái độ:
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận
và tinh thần làm việc theo nhóm.
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử
dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- HS có năng lực khai báo được biến mảng và viết được chương trình về biến mảng qua một
số bài tốn đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- ĐDDH: sgk, bảng phụ
- Phương án dạy: Gợi mở, vấn đáp; trực quan, hoạt động nhóm, liên hệ thực tế.
2. Chuẩn bị của HS:
- Dụng cụ học tập cần thiết: vở, sgk
- Nội duung ơn: như nội dung đã dặn dò ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌNH HUỐNG XUẤT PHÁT/ KHỞI ĐỘNG
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
- Ổn định tình hình lớp

- Kiểm tra sĩ số, tác phong, vệ sinh - Sĩ số HS đầy đủ, tác phong
lớp
nghiêm túc, vệ sinh lớp sạch sẽ
- Củng cố kiến - GV: Ở các tiết học
thức về mảng và biến trước chúng ta đã làm quen
mảng
với cú pháp biến mảng. Ở tiết
- sử dụng biến học này chúng ta sẽ
BÀI TẬP
mảng trong chương vận dụng những kiến
trình để viết được một số thức đã học để đi giải
bài tốn đơn giản
một số bài toán cụ thể
.
- HS: Tư duy
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
Mục tiêu hoạt động
hoạt động học tập của HS
kết quả hoạt động
- Nhớ lại kiến thức đã học - Gv: Em hãy nêu cú pháp và ý - Cú pháp và ý nghĩa của biến
để trả lời
nghĩa của biến mảng?
mảng:
- HS:
Var <tên biến mảng> :
Var <tên biến mảng> : array[GV: ………………….
Giáo án Tin học 8


Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×